Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

DO DAI DUONG TRONCUNG TRON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cho tam giác ABC đều nội tiếp (O; R) (hình vẽ). Tính góc AOB, số đo cung AmB.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 51. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> “Độ dài đường tròn” (còn gọi là “chu vi hình tròn”) được kí hiệu là C. C 2dR C : Độ dài đường tròn R : Bán kính đường tròn d : Đường kính đường tròn  : Soá pi,  3.14. . Số pi.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 51: ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN. 1. Công thức tính độ dài đường C 2 .R Hay C  .d Bài 1: Tính độ dài của các đường tròn có: a)Bán kính 5 cm b)Đường kính 3 dm Bài 2: Tính bán kính của đường tròn có độ dài là 25,12 cm (Lấy giá trị gần đúng của  là 3,14).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hãy điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống trong dãy lập luận sau: 0) có Đường tròn bán kính R (ứng với cung 360 Trên đường tròn bán kính R , độ dài l 2  R độ dài là… của một cung n0 được tính theo công 2  R  R 0 Cung 1 , bán kính R có độ dài là…….  thức như thế nào ? 360 180  Rn 0 Cung n , bán kính R có độ dài là …… 180.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 51: ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN. 1. Công thức tính độ dài đường tròn. C 2 .R  d. 2. Công thức tính độ dài cung tròn l.  Rn 180. R : là bán kính đường tròn n : là số đo độ của cung l : là độ dài của cung. Bài 66a /SGK/ 95: Tính độ dài cung 600 của một đường tròn có bán kính 2 dm..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bµi tËp 67/95 SGK: Lấy giá trị gần đúng của  là 3,14; hãy điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất và đến độ) : B¸n kÝnh R Sè ®o cña cung trßn ( n0). 10cm 900. 40,8 cm 500. 21 cm 570. §é dµi cung trßn 15,7 cm 35,6 cm 20,8 cm (l).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 25   3,125 8. 377  3,142 120. 256  3,16 81. 355  3,141 113.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đối với bài học ở tiết này: •Lý thuyết : Học thuộc các công thức. •Bài tập: 65; 68; 69; 70 SGK/ 95 •Hướng dẫn bài: 69/ SGK95: Đối với bài học ở tiết tiếp theo: “Luyện tập” •Bảng nhóm, bút dạ, thước kẻ, com pa, êke..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HƯỚNG DẪN BÀI TẬP 69/ SGK95 Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau to hơn hai cần bánhtính trước. Khi Ta độ dài bơm căng, bánh sau,bánh độxe sau dài có đường kính bánh trước,và quãng là1,672m bánh đường xeđường đi được trước có kínhkhi là bánh lănbánh được 88cm.sau Hỏi khi xe lăn được 10 vòng 10sauvòng. Từ đó tính thì bánh xe trước lăn được số vòng lăn của đượctrước. mấy vòng? bánh. 1,67 2m. 88cm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×