Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Thi thử sinh lần 1 y đa khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.83 KB, 4 trang )

GROUP Y ĐA KHOA-NGOẠI
THƯƠNG CS2-UEH
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
(Đề có 04 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................

Mã đề thi: 201

Câu 1: Đối tượng thí nghiệm của Menđen là
A. ruồi giấm
B. đậu Hà Lan
C. ruồi nhà
D. cây thuốc bỏng.
Câu 2: Gen được cấu tạo từ các loại nucleotit nào?
A. G, X, U, A
B. A, U, G, X
C. G, X, A, T
D. A, U, T, G.
Câu 3: Một quần thể có cấu trúc di truyền như sau: 0,2 AA + 0,8 Aa = 1. Tỉ lệ alen A là
A. 0,2
B. 0,8
C. 0,6
D. 0,4.
Câu 4: Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?


A. AA x Aa
B. AA x AA
C. Aa x Aa
D. Aa x aa.
Câu 5: Vùng điều hòa của gen cấu trúc
A. nằm ở đầu 3’ của mạch gốc có chức năng liên kết với ARN polimeraza.
B. nằm ở đầu 5’ của mạch gốc có chức năng liên kết với ARN polimeraza.
C. nằm ở đầu 3’ của mạch gốc có chức năng liên kết với ADN polimeraza.
D. nằm ở đầu 5’ của mạch gốc có chức năng liên kết với ADN polimeraza.
Câu 6: Biết trội lặn khơng hồn tồn, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu hình?
A. AA x Aa
B. Aa x aa
C. AA x aa
D. Aa x Aa.
Câu 7: Quá trình cố định nitơ là quá trình
A. liên kết N2 với H2 để hình thành nên NH3. B. chuyển hóa NH4+ thành NO3-.
C. chuyển hóa NO3- thành N2.
D. chuyển hóa NH4+ thành NO3-.
Câu 8: Loại đột biến nào có thể tạo ra alen mới?
A. Lặp đoạn.
B. Đảo đoạn.
C. Tam nhiễm.
D. Đột biến gen.
Câu 9. Một nuclêơxơm có cấu trúc gồm
A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 (3/4) vịng.
B. phân tử histơn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit.
C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêơtit được bọc ngồi bởi 8 phân tử prôtêin histôn.
D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit.
Câu 10: Ở người có 2n = 46, số nhóm gen liên kết tối đa ở giới nữ là bao nhiêu?
A. 23

B. 24
C. 46
D. 45.
Câu 11: Phương pháp nào giúp tạo ra đời con mang gen của hai loài?
A. Dung hợp tế bào trần.
B. Cấy truyền phôi.
C. Nuôi cấy hạt phấn.
D. Nhân bản vơ tính.
Câu 12. Loại đột biến nào sau đây làm tăng độ dài của nhiễm sắc thể?
A. Đảo đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Thêm một cặp nuclêôtit.
Câu 13: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AB/ab Dd khi giảm phân có thể cho tối đa mấy loại tinh trùng?
A. 8
B. 2
C. 1
D. 4.
Câu 14: Đặc điểm tim 2 ngăn, 1 vịng tuần hồn kín có ở động vật nào?
A. Trai sông
B. Tôm
C. Cá chép.
D. Ếch đồng.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây xảy ra cả khi môi trường có và khơng có lactozo?
A. Một số phân tử protein được liên kết với lactozo.
B. Protein ức chế liên kết với vùng vận hành.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A thực hiện phiên mã tạo ra mARN.
D. Gen điều hòa tiến hành phiên mã và dịch mã tạo ra protein ức chế.
Câu 16: Nếu cắt bỏ một khoanh vỏ ở thân cây, sau khoảng một thời gian sẽ thấy có sự phình to của
A. mép dưới.

B. mép trên.
C. mép trên hoặc dưới.
D. cả mép trên và dưới.


Câu 17: Phép lai nào giúp nhận biết một tính trạng do gen nằm ở tế bào chất quy định?
A. Lai trở lại.
B. Lai xa.
C. Lai thuận nghịch. D. Lai phân tích.
Câu 18: Vị trí nào có khả năng tự động phát xung điện giúp cho tim có tính tự động?
A. Nút xoang nhĩ.
B. Nút nhĩ thất.
C. Bó His.
D. Mạng Puôckin.
Câu 19: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST, mỗi nucleoxom gồm
A. 146 nucleotit.
B. 164 cặp nucleotit. C. 146 cặp nucleotit. D. 164 nucleotit.
Câu 20: Người ta có thể loại bỏ khỏi NST những gen không mong muốn nhờ gây ra đột biến
A. chuyển đoạn.
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn
D. mất đoạn.
Câu 21: Xét một gen có 2 alen, số phép lai khác nhau tối đa (không xét phép lai nghịch) có thể thực hiện là
A. 3
B. 12
C. 6
D. 4.
Câu 22: Cây ưa sáng có đặc điểm nào sau đây?
A. Phiến lá dày, mô giậu phát triển, lá xếp nghiêng so với mặt đất.
B. Phiến lá mỏng, mô giậu phát triển, lá xếp nghiêng so với mặt đất.

C. Phiến lá dày, mô giậu kém phát triển, lá xếp song song so với mặt đất.
D. Phiến lá mỏng, mô giậu kém phát triển, lá xếp nghiêng so với mặt đất.
Câu 23: Một gen được đánh dấu bằng N15 tiến hành nhân đôi trong môi trường nhân tạo chứa các nuceotit chỉ
được đánh dấu bằng N14. Sau một thời gian, nhận thấy có tổng số 14 mạch đơn chỉ chứa N14. Số lần nhân đôi
của gen trên là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5.
Câu 24: Một loài thực vật đang cân bằng di truyền có tần số alen B là 0,3. Sau một thời gian ngẫu phối thì
quần thể do sự tác động của con người loại bỏ các cá thể mang kiểu hình lặn, các cá thể có kiểu hình trội thực
hiện tự thụ phấn. Qua 1 thế hệ, cấu trúc di truyền của quần thể là
A. 0,09 BB + 0,42Bb + 0,49 bb = 1
B. 3/17 BB + 14/17Bb = 1
C. 7/34 BB + 7/17 Bb + 13/34 bb = 1
D. 13/34 BB + 5/17 Bb + 7/34 bb = 1.
Câu 25: Người ta tiến hành một số phép lai như sau:
1. AaBb×AaBb
2. AaBB × AaBB
3. AABB×AAbb
4. Aabb × AaBb
Số phép lai có thể cho ra đời con có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 26: Một gen phân mảnh có độ dài là 20400Å với 2 đoạn intron. Biết rằng các đoạn intron và exon có độ
dài như nhau. Trong các đoạn exon có tỉ lệ nucleotit loại A là 30%, tỉ lệ trên mạch mã gốc về nucleotit loại A
là 10% tổng số nucleotit của mạch và tỉ lệ G là 25% tổng số nucleotit của mạch. Số nucleotit mỗi loại trên
phân tử mARN trưởng thành do gen trên mã hóa là bao nhiêu?

A. A = 360; U = 1800; G = 540; X = 900.
B. A = 1800; U = 720; G = 540; X = 540.
C. A = 1800; U = 540; G = 360; X = 900.
D. A = 1800; U = 360; G = 540; X = 900.
Câu 27: Khi đề cập đến di – nhập gen, có bao nhiêu nhận định sau là đúng?
I. Các cá thể nhập cư sẽ mang đến những alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
II. Các cá thể di cư có thể làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.
III. Sự di – nhập gen thực ra là sự trao đổi các cá thể hoặc các giao tử.
IV. Sự di – nhập cư làm thay đổi tần số alen của quần thể theo hướng tăng tỉ lệ đồng hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen
dị hợp.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 28: Trong trường hợp giảm phân diễn ra bình thường, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được
từ phép lai: AaBbDd x AaBbdd là
A. 1/4
B. 1/8
C. 1/2
D. 1/16.
Câu 29: Hiện tượng khống chế sinh học có vai trị
A. tiêu diệt các loài bất lợi cho sinh vật.
B. làm giảm độ đa dạng của quần xã.
C. thiết lập trạng thái cân bằng sinh học trong tự nhiên.
D. làm tăng độ đa dạng của quần xã.


Câu 30: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định hoa trắng. Người ta tiến
hành phép lai giữa cây có kiểu gen AAa với cây có kiểu gen Aaa. Cho biết giảm phân diễn ra bình thường,
các giao tử bình thường và giao tử đột biến được tạo ra đều có sức sống và có khả năng thụ tinh. Tỉ lệ phân li

kiểu hình ở đời con là
A. 1 đỏ: 1 trắng
B. 11 đỏ: 1 trắng
C. 1 đỏ: 11 trắng
D. 5 đỏ: 3 trắng
Câu 31: Một gen ở sinh vật nhân sơ, trên mạch thứ nhất có số nuclêơtit loại T và X lần lượt chiếm 20% và
40% số nuclêơtit của mạch; trên mạch thứ hai có số nuclêơtit loại X chiếm 15% số nuclêôtit của mạch. Tỉ lệ
nuclêôtit loại T ở mạch thứ hai so với tổng số nuclêôtit của mạch là
A. 15%.
B. 20%.
C. 10%.
D. 25%
Câu 32 . Một loài thực vật, cho 2 cây (P) đều dị hợp tử về 2 cặp gen cùng nằm trên 1 căp NST giao phấn với
nhau, thu được F1 . Cho biết các gen liên kết hồn tồn. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
Câu 33: Ở ngơ tính trạng chiều cao của cây do 3 cặp gen không alen (A1, a1; A2, a2; A3, a3) phân li độc lập
và cứ mỗi gen trội có mặt trong tổ hợp gen sẽ làm cho cây thấp đi 20 cm. Cây cao nhất có chiều cao 210 cm.
Khi giao phấn giữa cây cao nhất và cây thấp nhất, cây lai thu được sẽ có chiều cao là:
A. 90 cm
B. 120 cm.
C. 160 cm.
D. 150 cm
Câu 34: Để khắc phục tình trạng ơ nhiễm mơi trường hiện nay, không được dùng mấy biện pháp trong các
biện pháp sau sau đây?
(1) Xây dựng các nhà máy xử lý và tái chế rác thải.
(2) Quản lí chặt chẽ các chất gây ô nhiễm môi trường.
(3) Tăng cường khai thác rừng đầu nguồn và rừng nguyên sinh.

(4) Giáo dục để nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người.
(5) Tăng cường khai thác nguồn tài nguyên khống sản.
(6) Tăng cường sử dụng thuốc hóa học trừ sâu bệnh.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4.
Câu 35: Cho ruồi giấm cái mắt đỏ giao phối với ruồi giấm đực mắt trắng (P), thu được toàn ruồi mắt đỏ. Cho
ruồi F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi măt trắng, trong
đó tất cả các ruồi mắt trắng đều là ruồi đực. Cho biết tính trạng màu mắt ở ruồi giấm do một gen có hai alen
quy định. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở thế hệ P, ruồi cái mắt đỏ có kiểu gen đồng hợp.
B. Ở F2 có 4 loại kiểu gen.
C. Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
D. Cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F, có số ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ 81,25%.
Câu 36: Trong 3 hồ cá tự nhiên, xét 3 quần thể của cùng một lồi, số lượng cá thể của mỗi nhóm tuổi ở mỗi
quần thể như sau:
Quần thể
Tuổi trước sinh sản
Tuổi sinh sản
Tuổi sau sinh sản
Số 1
150
149
120
Số 2
250
70
20
Số 3

50
120
155
Có bao nhiêu kết luận đúng trong số các nhận định sau?
I. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên.
II. Quần thể số 1 có kích thước bé nhất.
III. Quần thể số 3 được khai thác ở mức độ phù hợp.
IV. Quần thể số 3 đang có sự tăng trưởng số lượng cá.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4


Câu 37: Một loài thực vật giao phấn tự do có 2n = 10, trên mỗi cặp NST xét một gen có 2 alen tương ứng là
A, a, B, b, D, d, E, e, G, g. Biết các gen đột biến tương ứng là a, b, d, e, G. Có bao nhiêu nhận định sau đây về
lồi nói trên là đúng?
I. Các thể đột biến có 227 kiểu gen.
II. Có tối đa 64 kiểu gen khác nhau của thể đột biến về một gen.
III. Số kiểu gen không mang alen đột biến là 2.
IV. Tổng số kiểu gen quy định kiểu hình bình thường là 16.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 38: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B quy
định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh
cùng nằm trên một NST thường. Alen D nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tính X quy định mắt
đỏ trội hồn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ giao phối với ruồi
đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ (P), thu được F1 có 1% ruồi đực thân đen, cánh dài, mắt trắng. Biết rằng khơng

xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đời F1 có 16 kiểu tổ hợp giao tử.
II. Tần số hoán vị gen là 8% xảy ra ở giới đực.
III. Ở F1, tỉ lệ chọn được ruồi cái thuần chủng thân xám, cánh cụt, mắt đỏ trong tổng số ruồi cái là 1/3.
IV. Chọn 1 cá thể ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ ở F1 đem lai phân tích, xác suất đời con thu được ruồi
thân xám, cánh dài, mắt trắng là 25%.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 39: Màu sắc của tràng hoa được quy định bởi 2 cặp gen khơng alen, mỗi gen có 2 alen, trong đó sự có
mặt của cả hai alen trội A và B cho màu đỏ, thiếu một trong hai alen trội cho màu hồng, khơng có alen trội
nào cho màu trắng. Tiến hành phép lai giữa cây hoa đỏ với cây hoa đỏ thu được đời con F1 có tỉ lệ 9 hoa đỏ:
6 hoa hồng: 1 hoa trắng. Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định sau?
I. Tỉ lệ phân li kiểu gen của các cây hoa hồng ở F1 là 2: 2: 1: 1.
II. Chọn một cây ở F1, xác suất chọn được cây thuần chủng là 25%.
III. Cho cây hoa trắng ở F1 tự thụ phấn thu được đời con có kiểu hình đồng nhất.
IV. Chọn 1 cây hoa đỏ và 1 cây hoa hồng ở F1 để làm giống, xác suất chọn được cả 2 cây thuần chủng là 1/27.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 40: Ở cà chua, xét hai cặp gen (A, a; B, b) trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập. Cây cà chua tứ bội giảm
phân bình thường tạo giao tử 2n. Giả sử các giao tử tạo ra đều có khả năng thụ tinh như nhau. Cho các cây cà
chua tứ bội có kiểu gen AAaaBbbb tự thụ phấn, ở F1 có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Các cá thể có kiểu gen giống bố mẹ chiếm tỉ lệ 25%.
II. Tỉ lệ kiểu hình lặn một tính trạng là 2,6%.
III. Tỉ lệ kiểu gen AAAaBbbb là 4/81.
IV. Nếu cho cây cà chua tứ bội trên lai với cây cà chua tứ bội đồng hợp lặn, theo lí thuyết đời sau thu được tỉ
lệ kiểu hình một tính trạng trội một tính trạng lặn gấp 5 lần kiểu hình lặn cả hai tính trạng.

A. 1
B. 3
C. 2
D. 4



×