Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

On tap Chuong II Tich vo huong cua hai vecto va ung dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỚP 10A4 – Trường THPT Hiệp Hòa số 3 Tiết 28. Gi¸o viªn: Nguyễn Văn Thạo Trường THPT Hiệp Hòa số 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NỘI DUNG CHƯƠNG II. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC TỪ 0 ĐẾN 180 ĐỘ. 1. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ. 2. CÁC HỆ THỨC LƯƠNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC. 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC TỪ 0 ĐẾN 180 ĐỘ. ng u id ộ N. ng u id ộ N. ng u id ộ N. 01. ĐỊNH NGHĨA 02. Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt. 03. GÓC GIỮA HAI VECTƠ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Xét 3 bài tập sau:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆT Lập bảng. MTBT.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CÁCH XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA HAI VECTƠ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tích vô hướng của hai vectơ.     1. Ñònh nghóa: a.b  a . b .cos a, b.  . 2. Caùc tính chaát: SGK.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tích vô hướng của hai vectơ.    a) Neáu a ( x; y) vaø b  x '; y '  thì a.b x.x ' y.y '   2 2 b) Neáu a ( x; y) thì a  x  y c) Cho A( x A ; y A ), B( x B ; yB )  * AB  xB  x A ; yB  y A   2 2 * AB  AB   x B  x A    yB  y A .

<span class='text_page_counter'>(12)</span>   Baøi taäp 4. Cho hai vectô a=  1;2  vaø b=   1; m  Tìm các giá trị của m để:   a. a  b   b. a  b.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ÔN TẬP CHƯƠNG Định lí côsin 2. 2. b2  c 2 a 2 m   2 4 2 a. 2. a b  c  2bc.cos A. b 2 a 2  c 2  2ac.cos B c 2 a 2  c 2  2ab.cos C Công thức tính diện tích tam giác. Định lí sin. a b c   2R sin A sin B sin C 1 S  aha 1 2 S  ac. sin B 2 b2  c2  a 2 cos A  2bc. 1 S  bc.sin A 2. S  pr. 1 S  ab. sin C 2. S  p ( p  a)( p  b)( p  c). abc S 4R p. a b c 2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Baøi taäp 5. Cho ABC coù A   1;1 , B  1;3  , C  1;  1 a. Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông cân. b. Tính dieän tích ABC..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> lk. 1. 4 3. 2. 5.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×