Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.05 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KiÓm tra bµi cò Bµi tËp 1: So s¸nh hai ph©n sè: 3 3 2 b. a. vµ 2 5 5. 5 vµ 4. Bài tập 2: Quy đồng mẫu các phân số 3 4 vµ 4 5.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 77. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ. Phải chăng. 3 4. >. 4 ? 5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. So sánh hai phân số cùng mẫu Quy tắc : Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. Ví dụ: ?1. 3 4. <. 1 4. Vì –3 < -1. Điền dấu thích hợp (< , >) vào ô vuông 8 7 < 9 9 3 6 > 7 7. 1 3 3 11. > <. 2 3 0 11.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu: Quy tắc : Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. ?2 So sánh các phân số sau: 11 17 a. Và 12 18. 14 60 ; b. Và 21 72.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài giải câu a: 11 17 a. Và 12 18 Ta có : 17 = 17 18 18 11 17 Quy đồng mẫu các phân số : Và 12 18 11 11.3 33 = = 12 12.3 36 17 17.2 34 = = 18 18.2 36 33 34 11 17 Vì –33 > -34 nên hay > > 36 36 12 18 11 17 Vậy : > 12 18.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài giải câu b: 14 60 b. Và 21 72 60 60 Ta có : = 72 72 Quy đồng mẫu các phân số : 14 Và 60 21 72 14 14.24 336 = = 21 21.24 504 60 60.7 420 = = 72 72.7 504 14 60 336 420 Vì –336 < 420 nên hay < < 21 72 504 504 14 60 Vậy < 21 72.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ?3. So sánh các phân số sau với số 0 3 > 0 ; 5. 2 > 0 ; 3. 2 3 < 0 ; < 0 7 5. Nhận xét: Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0. Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương. Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0. Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tâp vận dụng : Bài tập 37 : Điền số thích hợp vào ô trống 11 -10 ... -9.. -8.. 7 a. 13 13 13 13 13 1 ... ... 1 b. hay 3 36 18 4. 12 ... ... 9 36 36 36 36. Do đó ta có:. 12 -11 ... -10 ... 9 36 36 36 36. Vậy :. 1 -11 ... -10 ... 1 3 36 18 4.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2 3 Bài tập 38 a. Thời gian nào dài hơn : h hay h ? 3 4 7 9 Bài tập 38 c. Khối lượng nào lớn hơn. kg hay kg ? 8 10.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2 3 Bài tập 38 a. Thời gian nào dài hơn : h hay h ? 3 4. Ta có :. 2 3. =. 2.4 3.4. 8 = 12. 3 4. 3.3 9 = = 4.3 12 8 9 Vì 8 < 9 nên 12 < 12. Vậy : 2 h < 3. 3 h 4. hay. 2 3 < 3 4.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 7 9 Bài tập 38 c. Khối lượng nào lớn hơn. kg hay kg ? 8 10. Ta có:. 7 7 .5 35 = = 8 8 .5 40. 36 9 9.4 = = 40 10 10.4 35 36 Vì 35 < 36 nên < 40 40 7 9 kg < kg Vậy : 8 10. 7 9 hay < 8 10.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TRÒ CHƠI TOÁN HỌC Điền vào ô vuông dấu (< ; >; =) để được kết quả đúng Đội B Đội A 5 5 9 < < 1 8 7 8 3 2 5 1 > < 4 7 7 2 1 905 > > 0 0 1000 1000 1 2 9 1 > = 2 4 4 8 9. <. 13 12. 3 4. =. 6 8.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> KIẾN THỨC TRỌNG TÂM. vững quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu. phân biệt phân số dương, phân số âm..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ -Học thuộc và nắm vững quy tắc so sánh 2 phân số. --Nắm vững nhận xét ở sách giáo khoa. --Bài tập về nhà 38b, 38d, 39, 40 trang 24 SGK. --Xem trước và chuẩn bị bài phép cộng phân số..
<span class='text_page_counter'>(15)</span>