Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐÁP án CHI TIẾT 40 câu PART 5 TOEIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.28 KB, 8 trang )

ĐÁP ÁN – GIẢI THÍCH 40 CÂU TOEIC PART 5
HAY GẶP TRONG ĐỀ THI TOEIC
S: Chủ ngữ

N: Danh từ

NP: Cụm danh từ

V: Động từ

Adj: Tính từ

#: Các từ dễ nhầm lẫn

Adv: Trạng từ

*: Từ vựng quan trọng

**: Từ vựng nâng cao

TTSH: Tính từ sở hữu

HTĐ: Hiện tại đơn

HTHT: Hiện tại hoàn thành

1. C
→ thiếu TTSH trong cụm danh từ sau giới từ of
“ of ..TTSH..most successful or innovative products”
2. D
→ thấy “by + N” là dấu hiệu câu bị động


*repair: sự sửa chữa
*adjustment: sự điều chỉnh
3. C
→ Áp dụng cấu trúc EITHER A OR B (hoặc là A hoặc là B)
4. D
→ thiếu ADJ đứng trược cụm “air quality standards”
5. B
Dịch: Giá thuê hàng tháng bao gồm tất cả các tiện ích
..NGOẠI TRỪ.. phí cáp và điện thoại
*exception: sự ngoại trừ, khơng tính đến
*exchange: sự chuyển đổi


6.D
Dịch: Bởi vì phịng của ban giám đốc đang được sơn lại, nên
cuộc họp chiều nay sẽ ..ĐƯỢC TỔ CHỨC.. ở phòng hội nghị
trên lầu 4.
→ Cần một động từ ở thể bị động
7.A
→ Có ‘the” +N
Dịch: Nếu người bạn muốn liên lạc khơng bắt máy, hãy nhấn
phím 0 để gặp TỔNG ĐÀI VIÊN
Operator: tổng đài viên
Operation: sự vận hành
8.C
** Make a note of sth: Ghi lại thông tin về cái gì đó
9.A
Dịch: ..SỰ DAO ĐỘNG.. lớn về lượng khách du lịch đã có
tác động đáng kể lên sự thành công của các doanh nghiệp
nhỏ ở Darling Beach.

*fluctuations: sự dao động
*obligations: sự bắt buộc
10.C
→ thấy sau dấu ba chấm là danh từ số nhiều->chọn “among”
Dịch: Rigon Communications, một nhà cung cấp dịch vụ điện
thoại hàng đầu, nằm trong số những doanh nghiệp đáng chú
ý được nhắc đến trong ấn phẩm tháng này của Best
Enterprises.
Nếu chọn D (considered: xem xét) thì “business” phải là số
ít .


11.A
Dịch: Trời lạnh bất thường gây ảnh hưởng ..BẤT LỢI.. đến
sự có mặt các loại trái cây và rau quả ở các siêu thị địa
phương.
*adversely (adv): không tốt, bất lợi
12.C
Dịch: BẤT CỨ AI quan tâm đến việc mua vé nhóm cho vở
diễn mới của Clovett Theater nên liên hệ cho Miriam Miller.
*anyone: bất cứ ai
*whoever = anyone who
Câu đề đã được rút gọn. Câu đầy đủ là “Anyone (who is)
interested in purchasing group tickets for a Clovett Theater
production should contact Miriam Miller.
Vậy nếu chọn “whoever” sẽ bị dư 1 chữ “who”

13.B
Dịch: Thị trưởng thị trấn Glass, Edward Raston, sẽ ..TIẾN
HÀNH BUỔI LỄ.. vào ngày khai trương cây cầu mới

Compton vào ngày 18 tháng năm.
→ Officiate (v) tiến hành buổi lễ
14.D
→ cần N đóng vai trị tân ngữ sau động từ
NOTE: AWAIT và WAIT có nghĩa tương đồng.
nhưng WAIT là nội động từ (không cần tân ngữ) nên để
ghép thêm tân ngữ ở sau cần thêm giới từ FOR → Wait for…
. AWAIT là ngoại động từ nên bắt buộc phải có tân ngữ phía
sau.


15.B
Dịch: Chỉ những ứng cử viên có kinh nghiệm lãnh đạo sâu
rộng mới được cân nhắc cho vị trí ..CỐ VẤN.. của ngài chủ
tịch.
→ Advisory (adj): cố vấn
16.A
→ Cấu trúc NOT ONLY… BUT ALSO… (Khơng những.. mà
cịn)
17.D
Dịch: Các kế hoạch bảo vệ môi trường được nộp cho hội
đồng đã được phát triển bởi nhiều tổ chức làm việc ..MỘT
CÁCH ĐỘC LẬP.. với nhau.
*Independently of each other : một cách độc lập với nhau
*collaboratively with each other : một cách hợp tác với nhau
18.C
→ Cần 1 danh từ đứng sau mạo từ “the”
19. C
Dịch: Kĩ sư xây dựng Lorenzo Raspallo ..VỪA ĐƯỢC XÁC
NHẬN.. sẽ là khách mời phát biểu tại hội nghị Bridge

Conservation Colloquium thường niên lần thứ 50 vào tháng
sau
→ Cần 1 động từ được chia ở thể bị động
20.D
Dịch: Ơ tơ mới của Sassen Motors có thiết kế bảng đồng hồ
đo phong cách và nội thất ..RỘNG RÃI..
→ Spacious (adj): rộng rãi


21.D
Dịch: ..CÁC MỐI LO NGẠI về chi phí thực sự của dự án đã
làm chậm trễ các kế hoạch mở rộng sân vận động.
→ Concern (n): sự quan tâm, mối lo ngại
22.C
→ Cần 1 ADJ bổ nghĩa cho N “increase”
23.A
Dịch: Nhân viên hiện đang làm việc tại các văn phòng chi
nhánh của Ridge Manufacturing sẽ chuyển đến trụ sở mới ..
KHI.. tịa nhà được hồn thành.
*Once: khi, một khi
*besides: bên cạnh
24.D
Dịch: Bất kì vấn đề nào với hệ thống phần mềm mới cũng
cần phải được báo cáo với quản trị viên hệ thống NGAY LẬP
TỨC
→ Cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “reported”
25.A
Dịch: Vào ngày 23/7, Mr.Saito sẽ được đề bạt lên làm chủ
tịch hội đồng quản trị ..CŨNG NHƯ.. chủ tịch của công ty.
→ As well as: cũng như

26.A
→ Cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “repairs”


27. C
Dịch: Thành phố East Abihay được điều hành ..BỞI.. một hội
đồng gồm 1 thị trưởng và 6 thành viên là những người được
lựa chọn cho nhiệm kì 4 năm.
→ Sử dụng giới từ “by” sau một động từ ở dạng bị động.
28.B
Dịch: Hành khách trên máy bay được yêu cầu gài chặt hành
lý ..CỦA HỌ.. trong suốt quá trình cất cánh và hạ cánh.
→ cần TTSH đứng trước danh từ “belongings”
29.D
Dịch: Chi phí hằng ngày vượt quá hướng dẫn chi tiêu của
Westrelin Corporation sẽ khơng được phép hồn lại tiền
..TRỪ KHI.. được sự cho phép của quản lý.
→ Unless: trừ khi
30.A
→ Lưu ý cấu trúc MAKE/BE SURE TO Vo : Đảm bảo làm gì
31.C
Dịch: Các khách hàng phải trình hộ chiếu ..CÙNG VỚI.. thẻ
lên tàu cho nhân viên của Lunar Airlines khi check in cho
chuyến bay.
→ Along with: cùng với
32.B
Dịch: Một số lượng ..ĐÁNG KỂ.. các yêu cầu về dịch vụ kỹ
thuật đến từ người dùng yêu cầu Hisocom Corporation cập
nhật các máy chủ Internet của nó.
→ Significant (adj) đáng kể



33.B
Dịch: Các quảng cáo được gửi đến The Ad Exchange cần
phải được kiểm duyệt lại và được định dạng hợp lệ để nhận
được ..SỰ ĐỒNG Ý.. xuất bản.
→ Approval (n): sự đồng ý, sự chấp thuận
34.A
Dịch: Giấy thông hành dành cho khách đến Starville Athletic
Center có thể quy đổi sang 3 ngày tập, ..MỘT LẦN.. 1 tháng
→ Once a month: một lần một tháng
35.D
Dịch: Ứng viên cho vị trí vận chuyển giao thư tại Koan
Couriers phải trải qua bài kiểm tra quy định của bưu điện
..TRƯỚC KHI.. xếp lịch phỏng vấn.
→ Prior to: trước, trước khi
36.D
→ Sau of là cụm N, có N đứng cuối cụm.
37.A
Dịch: Sunny Valley Enclave đã nhận được một vài kế hoạch
đề xuất đến từ các doanh nghiệp chăm sóc vườn cảnh địa
phương,và nó sẽ chọn giá thầu ..HỢP LÝ NHẤT..
→ sử dụng tính từ ở dạng so sánh nhất để bổ nghĩa cho
danh từ “bid”
Note: cấu trúc THE+ __ + N → SO SÁNH NHẤT


38.B
Dịch: Các khoản chi phí cuối cùng cho dịch vụ in ấn đã thấp
hơn mong đợi bởi vì ..SỰ GIẢM SÚT.. về chi phí giấy.

→ Reduction (n): Sự giảm sút, sự giảm
39.D
Dịch: Thẻ nhận dạng ..HỢP LỆ.. của công ty sẽ được yêu
cầu trước khi đặt chân tới những khu vực cấm của nhà máy
Koles Lumber.
→ Valid (adj): hợp lệ, có giá trị
40.D
Dịch: Vui lịng tham khảo sổ tay nhân viên để có thêm hướng
dẫn liên quan ..VỀ..các yêu cầu nghỉ lễ và nghỉ phép.
→ Lưu ý cấu trúc RELATE TO STH: liên quan về việc gì
Benzen English chúc bạn học tốt!
-------------------------------------------------------------------------------------Like Fanpage: Benzen English – TOEIC để cập nhật thêm tài liệu mới!
Tham gia nhóm: Tự học TOEIC mỗi ngày để thảo luận, học tập TOEIC
miễn phí!
Đăng ký miễn phí kênh Youtube: Benzen English – TOEIC để xem
những video giải đề TOEIC cực dễ hiểu!

------------------------------------------------------------------------------Benzen English – TOEIC
Chuyên gia luyện thi TOEIC online và offline
Địa chỉ: 148/5 Hoàng Diệu 2 , P.Linh Chiểu, Q.Thủ Đức, TP.HCM (gần
ĐH Ngân Hàng) .
Hotline tư vẫn miễn phí: 08 9898 4217 – 086 678 1742
Web: www.BenzenEnglish.com



×