Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bai 44 Thuc hanh Tim hieu ve he chuc nang lien quan den cau tao cua tuy song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 44..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MỤC TIÊU - Tiến hành thành công các thí nghiệm - Từ các kết qua quan sát được qua thí nghiệm: + Nêu được chức năng của tủy sống, đồng thời phỏng đoán được các thành phần cấu tạo của tủy sống. + Đối chiếu với cấu tạo của tủy sống qua các hình vẽ để khẳng định mối qua hệ giữa cấu tạo và chức năng (đã tìm hiểu qua thí nghiệm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NỘI DUNG. I. Tìm hiểu chức năng của tủy sống. HUỶ NÃO ẾCH. - Choïc kim vaøo hố khớp ( chú ý duøng kim miết từ treân ñỉnh đñầu xuống đñến chỗ loõm xuống laø vị trí chọc vaøo). 3. 1. Tay trái. Tay 2 phải. - Cắm chúc đầu ếch xuống, xoay mũi kim hướng về phía đầu để luồn kim vào phá não..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bước 1: 1. Mỗi nhóm tiến hành thí nghiệm 1, 2, 3 trên ếch đã hủy não, ghi lại các kết quả vào cột kết quả ở bảng 44.. 2. Dựa vào kết quả quan sát, kiến thức học ở bài 6 Phản xạ hãy dự đoán chức năng của tủy sống?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tieán haønh thí nghieäm:. Bước 1:Ếch đã hủy não để nguyên tủy sống. Thí nghieäm 312 HCL HCL0,3% 3% 1%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bảng 44/ SGK Bước thí nghieäm. Ñieàu kieän thí nghieäm. Soá thí nghieäm (Theo SGK). tieán haønh theo nhoùm. kích thích. 2. 3. -Kích thích chi đó maïnh hôn baèng HCl 1%.. I. - Ếch đã hủy não để nguyeân tuûy.. vaø vò trí. -Kích thích nheï 1 chi (chaúng haïn chi sau beân phaûi) baèng HCl 0,3%.. 1 HS. Cường độ. Keát quaû quan saùt - Chi bò kích thích sẽ co. - Co cả 2 chi. - Boán chi -Kích thích chi đó rất co, co tùoàn thaân. maïnh baèng HCl 3%..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> => Chức năng của tủy sống: (dự đoán). - Tủy sống có các căn cứ thần kinh điều khiển hoạt động của các chi. - Các căn cứ có liên hệ nhau theo đường liên hệ dọc..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bước 2: Mỗi nhóm quan sát thí nghiệm 4.5 Hãy cho biết thí nghiệm nhằm mục đích gì?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cắt ngang tuỷ. Vò trí veát caét Daây thaàn kinh da giữa lưng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bước 2: Cắt ngang tủy sống ở đôi dây thần kinh 1 và 2 (nhöng chöa huûy tuûy soáng) Thí nghieäm 5 HCL 3%. x. Thí nghieäm 4 HCL 3%.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bước 3: Đã hủy tủy sống ở trên vết cắt giữa đôi dây thaàn kinh 1 vaø 2. Thí nghieäm 6 HCL 3%. Thí nghieäm 7 HCL 3%.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bước. Ñieàu. thí. kieän. nghieäm. Thí nghieäm - Caét. II.. Thí nghieäm. Cường độ. Keát quaû. vaø vò trí. quan saùt. kích thích 4. -Kích thích raát. Ngang. maïnh chi sau. tủy (ở đôi daây thaàn kinh da giữa lưng 1 vaø 2). baèng HCl 3%. 5. -Kích thích raát mạnh chi trước baèng HCl 3%.. Chi sau co. Chi trước co, chi sau khoâng co.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Mục đích TN 4, 5:.  Khẳng định có sự liên hệ giữa các. căn cứ thần kinh ở các phần khác nhau của tuyû soáng..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bước 3: Mỗi nhóm quan sát thí nghiệm 6,7, ghi lại các kết quả vào cột kết quả ở bảng 44. Qua thí nghiệm khẳng định được điều gì?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bước thí nghieäm. Ñieàu kieän Thí nghieäm. Huûy. III.. tủy ở treân veát caét ngang.. Cường độ Thí nghieäm. vaø vò trí. Keát quaû. kích thích. quan saùt. 6. - Kích thích raát mạnh chi trước baèng HCl 3%.. 7. Chi trước khoâng co. -Kích thích raát maïnh chi sau baèng HCl 3%.. Chi sau co.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Mục đích TN 6, 7:.  Khaúng ñònh trong tuûy soáng coù nhieàu căn cứ thần kinh điều khiển sự vận động cuûa caùc chi..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Nghiên cứu cấu tạo của tủy sống và kết quả thí nghiệm rút ra chức năng của tủy sống.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> * Cấu tạo và chức năng của tủy sống: 1. Cấu tạo ngoài a. Vị trí: Tủy sống được bọc trong lớp màng tuỷ, trong cột sống từ đốt sống cổ I đến đốt thắt lưng II. Màng tuỷ có 3 lớp: màng cứng, màng nhện và màng nuôi. b. Hình dạng: + Hình trụ, dài 50 cm + Có 2 chổ phình to: là phình cổ và phình thắt lưng ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Cấu tạo trong: * Chất xám : Ở giữa cĩ hình cánh bướm. xaùm.. * Chất trắng: Ở ngoài, bao quanh chất.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3/ Chức năng: * Chất xám : Là căn cứ của các phản xạ vận động ( PXKĐK). caên. * Chất trắng: Là các đường dẫn truyền dọc nối các cứ trong tủy sống với nhau và với não bộ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×