Tải bản đầy đủ (.docx) (169 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn hồ lô vàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 169 trang )

Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

NGUYỄN VĂN NGHĨA

KẼ TOÀN DOANH THU, CHI PHỈ VẢ XAC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH
HỊ LƠ VÀNG
Chun ngành: Ke toán
Mâ số

: 8340301

LUẬN VĂN THẠC sĩ KINH TÉ
Người hướng dẫn khoa học:
PGS. TS Nguyễn Quang Hùng

lĩà Nội, Năm 2021




1

LỜI CAM ĐOAN
Luận văn: "Ke toán doanh thu, chi phỉ và xác định két quà kinh doanh tại công
ty TNHỈĨ ỉỉồ Lô Vàng" được tôi nghicn cứu. học tập tại khoa Sau Dại học - Trường đại
học Thương Mại và thực tế kháo sát tại Công ty TNHH Hồ Lô Vàng trong giai đoạn
2018 - 2020. Tối cam đoan các thông tin, so liệu trong luận văn là trung thực, không
sao chép bất kỳ tài liệu nào và chưa được cơng bố tồn bộ nội dung này bất kỳ ớ dâu.
Tơi xin hồn tồn chịu trách nhiệm về lời cam đoan của tôi!



Hà Nội. ngày......tháng.......năm 2021
Học viên


LỜI CẢM ƠN
Đê hồn thiện luận văn: "Ke tốn doanh thu. chi phi và xác định kết quả kinh
doanh tại câng ty TNHH Hồ Lỏ Vàng ”, bên cạnh sự nồ lực của bán thân, tôi đã nhận
được sự giúp đỡ nhiệt tình cùa q thầy cơ, đồng nghiệp đang công tác tại Công ty
TNHH Hồ Lô Vàng đà tận tình giúp đờ và chi bao tơi trong suốt thời gian tôi làm luận
văn.
Tôi xin gửi lời cám ơn sâu sắc tới thầy giáo hướng dần PGS.TS, Nguyền Quang
Hùng các thầy cô trong Trường đại học Thương Mại và các thầy cơ trong khoa kế tốn
- Trường Đại học Thương Mại đà tận tình giúp đờ tơi trong suốt q trình học tập,
nghiên cứu. Tơi xin gừi lời cảm ơn tới Ban Lanh đạo Công ty TNHH Hồ Lô Vàng đà
tạo điều kiộn tết nhất đố tơi có cơ hội làm việc và trong q trình thâm nhập, đánh giá
cơng tác kế tốn tại cơng ty đế thực hiện đề tài.
Cuối cùng, tơi xin chân thành câm ơn gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã hỗ trợ,
động viên trong suốt quá trinh học tập, nghiên cửu đê thực hiện đề tài một cách hoàn
chinh.
Xin trân trọng cà/n ơn!
Hà Nội, ngày .... tháng.......nảm 2021
Học viên


ỉỉi

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN..............................................................................................................i
LỜI CẢM ON................................................................................................................. ii

MỤC LỤC....................................................................................................................... iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẢT.........................................................................................vi
DANH MỤC SO’ĐỊ, BẢNG BIÊU............................................................................vii
PHÀN MỞ ĐÀU...............................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu.......................................................................1
2. Tơng quan tình hình nghiên cứu.............................................................................2
3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cún............................................................................5
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................6
5. Phương pháp nghiên cứu—......................................................................................6
6. Ý nghĩa nghiên cún..............~....................................................................................7
7. Kết cấu cùa luận văn.................................................................................................8
CHƯƠNG 1: CO SỞ LÝ LUẬN VỀ KÉ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KÉT QUẢ KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP......................................9
1.1. Khái niệm về doanh thu, chi phí và xác định kết quá kinh doanh trong
doanh nghiệp.............................~.....................................................................................9
7. /. 7. Khải niệm doanh thu và phân loại doanh thu.....................................................9
7.7.2.................................................................................................................................. Kh
ái niệm chi phỉ và phân loại chi phí.............................................................................12
1.1.3. Khái niệm kết quá kinh doanh và phương pháp xác định kết quá kinh
doanh ......................................................................................................................... 15
1.2. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp.............................~...................................................................................17
7.2.7. Nội dung kế toán các khoản doanh thu..............................................................17
1.2.2. Nội dung kê tốn các khoản chi phí.................................................................23
1.2.3. Nội dung kế tốn xác định kết quá kinh doanh.................................................40
1.2.4. Tô chức sô kê tốn doanh thu, chi phí và xác định kết q kinh doanh..........42


CHƯƠNG 2. THỤC TRẠNG KÉ TỒN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XẤC
ĐỊNH KÉT QUẢ KINII DOANH TẠI CÔNG TY TN1IH HỊ LƠ VÀNG..........50

2.1. Tồng quan về Cơng ty TNHH Hồ Lơ Vàng......................................................50
2. ì. 1. Thơng tin chung về cơng ty TNHH Hồ Lô Vàng...............................................50
2.1.2. Dặc điếm hoạt động kinh doanh của công ty TNHH Hồ

Lô Vàng..........54

2.1.3. Dặc diêm tổ chức cơng tác kề tốn tại cơng ty TNHH Hồ Lơ Vàng................59
2.2. Thực trạng kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH Hồ Lơ Vàng..........................................................................................62
2.2.1. Đặc điểm doanh thu, chi phí tại cơng ty TNHH Hồ Lơ Vàng..........................62
2.2.2. Ke tốn các khoản doanh thu...........................................................................64
2.2.3. Ke tốn các khoản chi phí................................................................................73
2.2.4. Ke tốn xác định kết quá kỉnh doanh...............................................................81
2.3. Dánh giá chung kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quâ kinh doanh
tại công ty TNHH Hồ Lô Vàng.....................................................................................83
2.3.1. Những mặt dạt được.......w.................................................................................84
2.3.2. Những hạn chế còn tồn tại...............................................................................86
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HỒN THIỆN KẾ TỐN DOANH THU, CHI PIIÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KÉT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH HỊ LƠ VÀNG...~
......................................................91
3.1. Phuong hướng hồn thiện kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quá
kinh doanh tại TNHH Hồ Lô Vàng.............................................................................91
3.1.1. Phương hướng phát triền trong tương lai của Cơng ty TNHH Hồ Lơ Vàng9ỉ
3.1.2. Phương hướng hồn thiện kế tốn doanh thu, chi phí và xác dịnh kết quâ
kinh doanh tại Công ty TNHH ĨIỒ Lô Vàng.................................................................94
3.2.

Giải pháp hồn thiên kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quâ kinh

doanh tại Công ty TNHH Hồ Lô Vàng........................................................................96

3.2.1. Giãi pháp hồn thiện hộ mảy kế tốn và tơ chức cơng tác kế tốn tại cơng ty
TNHH Hồ Lô Vàng.......................................................................................................96


V

3.2.2. Giái pháp hồn thiện cơng túc kể tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty TNHH Hồ Lô Vàng.........................................................106
3.3. Điều kiện thực hiện giải pháp...........................................................................111
3.3. ĩ. về phía nhà nước và cơ quan chức nàng........................................................111
3.3.2. về phía cơng ty TNHH Hồ Lơ Vàng...............................................................112
KÉT LUẬN....................................................................................................................113
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


6

DANH MỤC TÙ VIÉT T/\T
Từ viết tắt

Giải nghĩa

BHXH

Bào hiểm xã hội

BHYT

Bao hicm y tế


DN

Doanh nghiệp

GTGT

Giá trị gia tăng

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

NI ĩ

Ngân hàng

TK

Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hừu hạn

TSCĐ


Tài sàn cố định

TSDH

Tài săn dài hạn


DANH MỤC SO DÒ, BANG BIÉU
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (chịu thuế
GTGT tính theo phương pháp khấu trù)...........................................................................20
Sơ đơ 1.2: Sơ đơ hạch tốn kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (chịu thuế
GTGT tính theo phương pháp trực tiếp)...........................................................................20
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch tốn kế tốn doanh thu hoạt động tài chính..................................22
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán kể toán thu nhập khác...........................................................23
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán kế toán giá vốn hàng bán (Theo phương pháp kê khai thường
xuyên)...............................................................................................................................27
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán kế toán giá vốn hàng bán (Theo phương pháp kiểm kê định
kỳ).....................................................................................................................................28
Sơ đổ 1.7: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí bán hàng.......................................................30
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp...................................33
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán kế tốn chi phí hoạt động tài chính.......................................36
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí khác............................................................38
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí thuế TNDN hiện hành................................40
Sơ đồ 1.12: Sơ đồ hạch toán kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh..........................41
Sơ đồ 1.13: Sơ đồ trình tự ghi số theo hình thức Nhật ký sồ cái...................................43
Sơ đồ 1.14: Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức Chửng từ ghi sổ................................44
Sơ đồ 1.15: Sơ đồ trình tự ghi sơ theo hình thức Nhật ký chung..................................46
Sơ đồ 1.16: Sơ đồ trình tự ghi sơ theo hình thức Nhật ký chứng từ..............................47
Sơ đồ 1.17: Sơ đồ trình tự ghi so theo hình thức kế tốn trcn máy vi tính....................49

Sơ đồ 2.1. Sơ đồ bộ máy tố chức cơng ty TNHH Hồ Lơ Vàng........................................52
Bàng 2. 2: Trích danh mục thuốc và thiết bị y tế công ty đang cung cấp.........................56
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ bộ máy kế toán......................................................................................59
Sơ đồ 2.4. Hình thức ghi sơ kế tốn Nhặt ký chung.........................................................61
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ trình tự ghi sỏ kế tốn doanh thu bán hàng...........................................67
Sơ đồ 2.6 Trình tự ghi sơ kế tốn quy trình xác định giá vốn hàng bán 75 Sơ đồ 2.7: Trình
tự ghi sổ kế tốn hình thức ghi sơ nhật ký chung tài khốn chi phí


QLKD...............................................................................................................................80
Bàng 3.1: Ke hoạch hoạt động k.nh doanh năm 2021......................................................93


1


2

Hệ thống hóa lý luận chung về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quà
kinh doanh tại công ty kinh doanh dược phấm theo chuấn mực kế tốn và chế độ kế
tốn Việt Nam từ đó có một cái nhìn tơng quan nhất về kế tốn doanh thu. chi phí và
xác định kết quà kinh doanh, làm cơ sờ khoa học đế phân tích thưc trạng và đề xuất các
giãi pháp nham hồn thiện cơng tác kế tốn kế tốn doanh thu, chi phí và xác dịnh kết
quá kinh doanh tại Công ty TNHH Hồ Lô Vàng.
6.2. về mặt thực tiễn
Thơng qua việc phân tích thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty TNIIII Hồ Lô Vàng, luận vãn sè giúp cho công ty
nhận thấy được những ưu nhược diem trong công tác kế tcán, từ đó ban giám đốc và bộ
phận kế tốn sè có nhừng điều chinh cho phù hợp với tình hình kinh doanh của cơng ty.
7.


Kết cấu của luận văn
Ngồi phân mờ đầu kết cảu của luận vãn gồm 3 Chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quà kinh

doanh của doanh nghiệp.
Chương 2: Thực trạng kê tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty TNHH Hồ Lơ Vàng.
Chương 3: Một số đề xuất nhằm hồn thiện kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết q kinh doanh tại Công ty TNHH Hồ Lô Vàng.


CHƯƠNG 1: Cơ SỚ LÝ LƯẬN VÈ KÉ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
1.1.

Khải niệm về doanh thu, chỉ phí và xác định kết quâ kinh doanh trong

doanh nghiệp
/. 1.1. Khái niệm doanh thu và phân loại doanh thu
1.1.1.1. Khái niệm doanh thu
Doanh thu là một trong nhùng chì tiêu quan trọng đối với các doanh nghiệp hoạt
động sản xuất kinh doanh, chi tiêu doanh thu cung cấp cho các đối tượng sử dụng thông
tin cần thiết làm căn cứ đánh giá một cách khái quát kết quà hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định đê từ đó ra các quyết định kinh tế đúng đắn.
Hiện có rất nhiều quan niệm về doanh thu, có thế xem xét và ghi nhặn những khoản
được coi là doanh thu của doanh nghiệp dưới dạng sự gia tăng cùa dòng von lưu động,
có thề coi doanh thu là lợi tức hay được xác định là các luồng tiền vào hoặc tiết kiệm
luồng tiền ra, hoặc là những lợi ích kinh tế tương lai dưới hình thức gia tăng giá trị tài
sản. Hiện nay, có rất nhiều quan điềm và cách hiểu về doanh thu:

Theo Chuần mực kế toán Việt Nam số 14 “doanh thu và thu nhập khác" (Ban
hành kèm theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 cùa BTC
vê việc ban hành và công bo bôn Chuân mực kế toán Việt Nam) ‘'Doanh thu là tổng
giá trị các lợi ích kinh tê doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt
động sản xt, kinh doanh thơng thường cùa doanh nghiệp, góp phân làm tăng vân chù
sờ hừu
Theo Chuấn mực kế toán Việt Nam số 01 “Chuẩn mực chung" (Ban hành và
công bố theo Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2002 cua Bộ
trưởng BTC) thì doanh thu được hiếu là "tơng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp
thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sàn xuất, kinh doanh thông
thường và các hoạt động khác của doanh nghiệp, góp phần làm tâng vốn chủ sờ him,
khỏng hao gơm khồn góp vỏn cùa cơ đỏng hoặc chủ sở hừu
Theo quan diem cùa Luật thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2008, trcn cơ sớ xác


định doanh thu chịu thuế thu nhập doanh nghiệp, quan điểm: "Doanh thu là toàn bộ
tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ bao gồm cà trợ giá và phụ thu. phụ
trội mà cơ sớ kinh doanh được hường với điêu kiện DN dã phát hành hoả dơn hoặc
dịch vụ cung cấp dã hồn thành
Theo thơng tư 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của BTC về 1
Iướng dằn chế độ kế toán doanh nghiệp "Doanh thu được hiểu là lợi ích kinh tế thu
được làm tăng vốn chù sở hữu cùa doanh nghiệp ngoại trừ phần đóng góp thêm cùa
các cơ dơ đồng, doanh thu khơng hao gồm các khoán thu hộ hên thứ ba ”.
Như vậy, qua các khái niệm trên, tác giã nhận thấy doanh thu bao gồm tơng giá
trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đà thu được hoặc sẽ thu được. Các khoản thu hộ
bên thứ ba không phải là nguồn lợi ích kinh tế, khơng làm tăng vốn chù sở hừu của
doanh nghiệp sẽ không được coi là doanh thu. Các khoản góp von của cơ đơng hoặc
chủ sở hừu làm tăng vốn chủ sở hữu nhưng không là doanh thu.
ỉ. ỉ. Ị.2. Phân loại doanh thu
Hiện nay có rất nhiều cách phân loại doanh thu khác nhau:

-

Phân loại theo hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
Doanh thu bán hàng vả cung cấp dịch vụ: là toàn bộ số tiền doanh nghiệp thu

được và sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như sản phẩm,
hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu
them ngồi giờ bán (nếu có).
Doanh thu hoạt động tài chính: Doanh thu hoạt động tài chính là tồng giá trị
các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được từ hoạt động tài chính hoặc kinh doanh về
vốn. Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm:
-

Tiền lài: lài tiền gừi, lài cho vay vốn, lài bán hàng trà chậm, trả góp;

-

Lài do bán, chun nhượng cơng cụ tài chính, đầu tư liên doanh vào cơ sở
kinh doanh đồng kiểm sốt, đầu tư liên kết, đầu tư vào cơng ty con;

-

Cổ tức và lợi nhuận được chia;

-

Chênh lệch lãi do mua bán ngoại tệ, lãi chênh lệch tý giá ngoại tệ;

-


Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua vật tư, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ;


-

Thu nhập khác liên quan đến hoạt động tài chính.

* Thu nhập khác: Thu nhập khác là các khoản thu nhập được tạo ra từ các hoạt động
khác ngoài hoạt động kinh doanh thông thường cùa doanh nghiệp, nội dung cụ thô bao
gom:
-

Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ;

-

Thu về thanh lý TSCĐ, nhượng bán TSCĐ;

-

Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp dồng;

-

Thu tiền bảo hiềm được bồi thường;

-

Thu được các khồn nợ phải thu đã xóa số tính vào chi phí kỳ trước: Là khồn
nợ phải thu khó địi, xác định là khơng thu hồi được, đà được xừ lý xóa sơ và

tính vào chi phi đê xác định kết quà kinh doanh trong các kỳ trước nay thu hồi
được;

-

Khoán nợ phải trà nay mất chú được ghi tăng thu nhập: là khồn nợ phài trá
khơng xác định được chù nợ hoặc chủ nợ khơng cịn tồn tại;

-

Thu các khoản thuế được giảm, được hoàn lại;

-

Các khoán tiền thường cua khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sàn
phẩm, dịch vụ khơng tính trong doanh thu;

-

Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tơ chức, cá nhân tặng
cho doanh nghiệp;

-

Các khồn thu khác.

Trong ba loại doanh thu trên, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là bộ phận doanh
thu lớn nhất và có tính chắt quyết định đói với hoạt động cùa doanh nghiệp thương mại.
Phân loại theo phương thức thanh toán tiền hàng gồm:
+ Doanh thu thu tiền ngay

+ Doanh thu trá chậm
+ Doanh thu nhận trước
Phân loại theo thời gian gồm:
- Doanh thu thực hiện: là toán bộ tiền bán sàn phấm, hàng hóa; cung cấp dịch vụ; tiền
lài và các hoạt động khác nhận được trong kỳ.
- Doanh thu chưa thực hiện: là nguồn hình thành nên tài sàn (tiền, khoản phải thu khách


hàng) cùa các giao dịch tạo ra doanh thu nhưng một phần trong doanh thu đó dơn vị
chưa thực hiện dược
7.1.2. Khái niệm chi phí và phân loại chi phí
1. ỉ.2.1. Khải niệm về chi phí
Chi phí là một trong những yếu tố trung tâm cùa công tác quàn lý hoạt động sàn
xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Chi phí được nhìn nhận theo nhiều góc độ khác
nhau.
Chi phí được hiểu một cách trừu tượng là biểu hiện bàng tiền của những hao phí
lao động song và lao động vật hố phát sinh trong q trình hoạt động sàn xuất kinh
doanh được tính trong một thời kì nhất định. Hoặc chi phí là nhừng phí tơn về nguồn
lực, tài sản và dịch vụ sừ dụng trong hoạt động sàn xuất kinh doanh.
Theo Chuẩn mực kế tốn Việt Nam sơ 01 “Chuẩn mực chung” (Ban hành và
công bố theo Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2002 cùa Bộ
trường BTC) định nghía về Chi phí như sau: “Chi phí là tơng giá trị các khốn làm
giam lợi ích kinh tế trong kỳ ké tốn dưới hình thức các khoan tiên chì ra, các khoan
khau trừ tài sán hoặc phát sình các khoăn nợ dan den làm giám von chù sớ hữu, không
bao gồm khoản phân phoi cho cô đỏng hoặc chù sở hừu ”
Theo thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 cùa BTC về
Hướng dần chế độ ké toán DN "Chi phi là nhừng khoan làm giâm lợi ích kinh tể, dược
ghi nhận tại thời diêm giao dịch phát sinh hoặc khi có kha nàng tương đơi chac chan
sẽ phát sình trong tương lai khơng phân biệt đã chi tiền hay chưa ".
Từ các khái niệm về chi phí, tác già nhặn thấy một vài đặc trưng cùa chi phí như

sau:
- Chi phí là sự giám đi cùa các lợi ích kinh tế thu được trong kỳ ké tốn dưới các
hình thức khác nhau. Sự giảm lợi ích này thực chất là làm giam tạm thời nguồn vốn chù
sờ hừu nhưng với mong muốn sè thu được các lợi ích kinh tế lớn hơn trong tương lai.
- Chi phí khi phát sinh làm giảm tương ứng vốn chũ sở hừu cùa DN nhưng khơng
bao gồm khốn phân phối cho cồ dông hoặc chù sờ hừu.
Thực tế hiện nay vần còn nhiều quan diêm, cách hiêu còn nhầm lẫn giửa hai khái


niệm chi tiêu trong quá trình kinh doanh và chi phí, đê đi đến thơng nhất thì cằn phải
phân biệt hai khái niệm trên. Không phải mọi khoản doanh nghiệp chi ra trong kỳ đều
là chi phí sàn xuất mà chi những khoan chi ra đề sân xuất sản phẩm hàng hóa thì mới
được coi là chi phí. Chi phí và chi tiêu là hai khái niệm khác nhau nhưng có mối quan
hệ mật thiết với nhau. Chi phí trong doanh nghiệp sàn xuất là nhừng khốn chi có liên
quan trực tiếp den quá trình sàn xuất, cung cấp hàng hóa cho các khách hàng trong một
kỳ nhất định, trong khi không phải tất cà các khoản chi tiêu đều phục vụ cho việc sân
xuất, cung cấp hàng hóa trong kỳ đỏ. Ví như các khoản chi tiêu của DN sàn xuất vật
liệu trài đường trong kỳ vào việc nhập khấu nguycn vật liệu như mua nguycn liệu đá,
bao bì, dầu chạy máy sản xuất, phương tiện vận tải ... dự trừ trong kho phục vụ cho
nhiều kỳ hoạt động sán xuất kinh doanh của DN và đúng là không đồng nghĩa với các
khốn chi phí sàn xuất ghi nhận trong kỳ đó.
Chi phí ln là đối tượng đặc biệt quan trọng trong công tác quàn lý, điều hành
cùa DN sàn xuất. Việc hiéu một cách đúng đắn và đầy đủ về chi phí ln là một nội
dung quan trọng trong cơng tác kế tốn và hoạch định kế hoạch kinh doanh, quyết định
quá trình tập hợp, xừ lý và cung cấp thơng tin kế tốn về chi phí kinh doanh cho các đối
tượng sử dụng trong và ngoài DN.
Trong nền kinh tế thị trường các chi phí đã nêu ớ trên đều biều hiện bằng tiền, vì
vậy có thề nói ràng chi phí của doanh nghiệp thương mại được biểu hiện bàng tiền cùa
tồn bộ những hao phí vật chất sức lao động liên quan đến quá trình hoạt động kinh tế
của doanh nghiệp thương mại trong một thời kỳ nhât định, đồng thời được bù đắp thu

nhập hoặc doanh thu kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ.
1. ỉ. 2.2. Phân loại chi phỉ
Chi phí có rất nhiều loại vì vậy cần phải phân loại nhàm phục vụ cho cơng tác
qn lý và hạch tốn. Phân loại là việc sap xếp các loại chi phí khác nhau vào từng
nhóm theo đặc trưng nhất định. Tuy nhicn lựa chọn tiêu thức phân loại nào là phải dựa
vào yêu cầu cùa cơng tác qn lý hạch tốn.
- Phân loại theo báo cáo kinh doanh, chi phí gồm có:
+ Chi phí sản xuất: bao gầm: chi phí mua, chi phí sản xuất sàn phâm, chi phí
bán và chi phí quản lý. Trong đó, chi phí sản xuất bao gồm: chi phí ngun vật liệu trực


tiếp, chi phí nhàn cơng trực tiếp, chi phi sán xuất chung. Như vậy chi phí san xuất đem
bán mới là giá vốn.
+ Chi phí tài chính: lài tiền vay, lài mua hàng trà chậm, lài phát sinh khi di th
tài sàn th tài chính hay các khốn lỗ khi thực hiện giao dịch về ngoại tệ, lỗ do thanh
lý, nhượng bán tài sàn sẽ được ghi nhận và phàn ánh vào bên Nợ TK 635.
+ Chi phí khác
+ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
- Phân loại theo nội dung kinh tế, chi phí bao gồm:
+ Chi phí vật tư mua ngồi
+ Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương
+ Chi phí khấu hao tài sản cố định
+ Chi phí dịch vụ mua ngồi
+ Chi phí bằng tiền khác...
- Phân loại theo công dụng kinh tế, chi phí bao gồm:
+ Chi phí vật tư trực tiếp bao gơm chi phí về ngun liệu, nhiên liệu sử dụng
trực tiếp tạo ra sản phâm, dịch vụ.
+ Chi phí nhân cơng trực tiếp bao gồm chi phí lương, tiền cơng, các khoản trích
nộp cua cơng nhân trực ticp tạo ra sàn phâm và dịch vụ mà doanh nghiệp phải nộp theo
quy định như bảo hiếm xà hội, kinh phí cơng đồn, bảo hiểm y tế cùa cơng nhân san

xuất.
+ Chi phí sàn xuất chung là các chi phí sử dụng cho hoạt động sx, chế biến của
phân xưởng trực tiếp tạo ra sán phâm hàng hố, dịch vụ. Bao gơm: chi phí vặt liệu,
cơng cụ lao động nhỏ; khau hao tài sản co định phân xưởng, tiền lương các khoản trích
nộp theo quy định của nhân viên phân xưởng, chi phí dịch vụ mua ngồi; chi phí khác
bằng tiền phát sinh ờ phạm vi phân xưởng.
+ Chi phí bán hàng là tồn bộ các chi phí liên quan tới việc tiêu thụ sản phẩm,
dịch vụ, bao gồm cà Chi phí bão hành sàn phẩm.
+ Chi phí quàn lý doanh nghiệp bao gồm các chi phí cho bộ máy quán lý và điều
hành doanh nghiệp, các chi phí cỏ liên quan đến hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp như: Chi phỉ công cụ lao dộng nhở, khấu hao tài sàn CC dinh phục vụ bộ máy


quan lý và điều hành doanh nghiệp; tiền lương và các khoăn trích nộp theo quy định
cùa bộ máy quàn lý và điều hành DN; Chi phí dịch vụ mua ngồi; Chi phí khác bằng
tiền phát sinh ờ DN như Chi phí về tiếp tân khánh tiết, giao dịch, chi các khồn trợ cấp
thơi việc cho người lao động.
- Phân loại theo mối quan hệ giừa chi phí với qui mơ sản xuất kinh doanh, chi
phí bao gồm:
+ Chi phí co định: Là chi phí khơng thay đoi (hoặc thay đôi không đáng ke) theo
sự thay đồi qui mô sàn xuất kinh doanh cùa doanh nghiệp. Ví dụ như: chi phí khấu hao
tài sàn co định, chi phí tiền lương quàn lý, lài tiền vay phai trá, chi phí thuê tài sản, văn
phịng.
+ Chi phí biến đơi: Là các chi phí thay đơi trực tiếp theo sự thay đơi của qui mơ
sàn xuất. Ví dụ như: Chi phí ngun vật liệu, tiền lương công nhân sx trực tiếp...
ỉ. 1.3. Khải niệm kết quá kinh doanh và phương pháp xác định kết qua kình doanh
/. ỉ.3. ỉ. Khái niệm kết quà kinh doanh
Kết quả hoạt dộng kinh doanh là kết quà cuối cùng của hoạt dộng sàn xuất kinh
doanh thông thường và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một thời gian nhất
định (tháng, quý, năm), biểu hiện bằng số tiền lãi hay lồ. Đây là chi tiêu kinh tế tông

hợp quan trọng đê đánh giá hiệu quà kinh doanh của doanh nghiệp.
Xác định kết quà kinh doanh là việc so sánh giừa chi phí kinh doanh đà bỏ ra và
thu nhập kinh doanh đà thu về trong kỳ. Neu thu nhập lớn hơn chi phí thì kết q bán
hàng là lài, thu nhập nho hơn chi phí thì kết quá bán hàng là lồ. Việc xác định kct qua
bán hàng thường được tiến hành vào cuối kỳ kinh doanh, thường là cuối tháng, cuối
quý, cuối năm, tùy thuộc vào đặc điếm kinh doanh và yéu cầu quán lý cũa từng doanh
nghiệp.
Kết quá hoạt dộng kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động
sân xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quà hoạt động khác.
■+■ Kết quà hoạt động sàn xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và
trị giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quàn lý doanh nghiệp.
+ Kct quà hoạt động tài chính là số chcnh lệch giữu thu nhập cũa hoạt động tài chính và


chi phí tài chính.
+ Kết quà hoạt dộng khác là số chênh lệch giừa các khoán thu nhập khác và các khoản
chi phỉ khác và chi phí thuế thu nhập DN (Thông tư 200/TT-BTC ban hành ngày
22/12/2014 cùa BTC về Hưởng dần Chế dộ kế toán DN).
1.1. ỉ. 2. Phương pháp xác định kết qua kinh doanh
Kết quà hoạt động kinh doanh thông thường là số chênh lệch giừa doanh thu
thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với GVHB, doanh thu HĐTC với Chi phí
HĐTC, Chi phí bán hàng và Chi phí qn lý DN.
Sau một kì kế toán, doanh nghiệp cần xác định kết quá cùa hoạt động kinh
doanh trong kì với u cầu chính xác và kịp thời.
DT thuần về BH&CCDV = DT BH&CCDV - Các khoản giảm trừ DT
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ = Doanh thu thuân bán hàng và cung
cấp dịch vụ - Giá vốn hàng bán
LN thuần từ HĐKD = LN gộp + (DTTC - CPTC) - (CPBH + CPỌLDN)
Lợi nhuận khác = Thu nhập khác - Chi phí khác
Tống lợi nhuận kế tốn = Lợi nhuận từ hoạt động + Lợi nhuận khác trước

thuế

kinh doanh

Lựi nhuận kế tốn sau thuế: Là phần lợi nhuận cịn lại sau khi trừ thuế TNDN hay nói
cách khác đây chính là kết quà kinh doanh cuối cùng của DN. Neu lợi nhuận kế toán
sau thuế < 0 (DN bị lồ), nếu lợi nhuận sau thuế > 0 (DN kinh doanh có lãi) Lợi nhuận
ké tốn sau thuế = Lợi nhuận kế tốn trước thuế - Chi phí thuế TNDN
1.2. Nội dung kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp
Trong phạm vi đề tài luận vãn, tác già xin phép trình bày nội dung kế tốn
doanh thu, chi phí và kết q kinh doanh theo thông tư 200/2014/TT - BTC ngày 22
tháng 12 năm 2014 của Bộ tài chính.
Ỉ.2.L Nội dung kế tốn các khoán doanh thu
1.2.1. ỉ. Ke toán doanh thu bán hàng vò cung cấp dịch vụ
- Nguyên tắc ghi nhận


Theo thông tư số 161/2007/TT-BTC hướng dần thực hiện 16 chuân mực kế toán,
trong phần hướng dần thực hiện chuẩn mực kế toán so 14: “Doanh thu và thu nhập
khác” đà xác định doanh thu phát sinh từ giao dịch, sự kiện được xác định bời thỏa
thuận giữa DN với bơn mua hoặc bên sử dụng tài sân. Nó được xác định bang giá trị
hợp lý cúa các khoán đà thu được hoặc sỗ thu được sau khi trừ (-) các khoán chiết khấu
thương mại, giâm giá hãng bán và giá trị hàng bán bị trà lại. Doanh thu còn được tính
bời cơng thức:
Doanh thu - số lượng hàng hóa, sàn phẩm tiêu thụ trong kỳ X Đơn giá
Theo chuân mực kế toán so 14: “Doanh thu và thu nhập khác” thì doanh thu bán
hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa màn tất cả năm điều kiện sau:
+ DN đã chuyên giao phẩn lớn rúi ro và lợi ích gan liền với quyền sở hữu sản
phẩm, hàng hóa cho người mua

+ DN khơng cịn nắm giừ quyền quản lý hàng hóa như người sờ hữu hoặc quyền
kiêm sốt hàng hóa
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người
mua được quyền trà lại sán phẩm, hàng hoá đà mua theo nhừng điều kiện cụ thể, DN
chi được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn tồn tại và người
mua khơng được quyền trà lại sàn phẩm, hàng hố (trừ trường hợp khách hàng có
quyền trà lại hàng hóa dưới hình thức đơi lại đê lấy hàng hóa, dịch vụ khác)
+ DN đà hoặc sc thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng
+ Xác định được các chi phí liên quan đen giao dịch bán hàng
Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kêt quà của giao
dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch
vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần cơng
việc đã hồn thành vào ngày lập bàng cân đối ké tốn cùa kỳ đó. Kct q cùa giao dịch
cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa màn tất cà bốn điều kiện sau:
+ Doanh thu dược xác định tương dối chác chắn. Khi hợp dồng quy định người
mua được quyền trà lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thê, DN chỉ được ghi
nhận doanh thu khi nhừng điều kiện cụ thê đó khơng cịn tồn tại và người mua không


được quyền trả lại dịch vụ đà cung cấp;
+ DN đã hoặc sè thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
+ Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào thời diêm báo cáo;
+ Xác đinh được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phi đẻ hoàn thành giao
dịch cung cấp dịch vụ đó.
Doanh thu thuần là doanh thu sau khi trừ các khoản giám trừ như: chiết khấu
thương mại, giàm giá hàng bán, hàng bán bị trá lại, thuế xuất nhập khấu, thuế tiêu thụ
đặc biệt,...
Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ không bao gồm các khoản thuế gián thu
phải nộp, như thuế GTGT(giá trị gia tăng) (kê cà trường hợp nộp thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp), thuế ticu thụ đặc biệt, thuế xuất khâu, thuế bào vệ mơi trường.

- Chứng từ kế tốn sử dụng:
Theo chế độ kế tốn ban hành theo thơng tư số 200/2014/TT-BTC ngày
22/12/2014 thì việc hạch tốn tơng hợp doanh thu sử dụng các chứng từ sau:
+ Hóa đơn GTGT (Mầu 01GTKT3/001);
+ Hóa đơn bán hàng thơng thường (Mầu 02GTKT3/001);
+ Báng thanh tốn hàng đại lý, ký gữi (Mầu 01 - BH)
+ Phiếu thu (Mầu 01 - TT);
+ Giấy báo có của ngân hàng.
+ Các chửng từ liên quan khác
-

Tài khoản (TK) kế toán sử dụng

TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Kết cấu:
Bên Nợ:
+ Các khoản thuế gián thu phái nộp;
+ Doanh thu hàng bán bị trà lại kết chuyến cuối kỳ;
+ Khoản giảm giá hàng bán kết chuyên cuối kỳ;
+ Khoàn chiết khau thương mại kct chuyến cuối kỳ;


+ Kct chuyến doanh thu thuần vào TK 911 "Xác định kết qua kinh doanh".
Bên Có: Doanh thu bán săn phâm, hàng hoá, bất động săn đau tư và cung cấp dịch vụ
cùa DN thực hiện trong kỳ ke toán.
TK 511 được chi tiết thành 4 tài khoản cấp 2:
+ TK 51 ĩ 1 - Doanh thu bán hàng hoá
+ TK 5112 - Doanh bán các thành phâm
+ TK 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
+ TK 5118 - Doanh thu khác

TK 511 khơng có số dư cuối kỳ.
-

Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chu yếu


TK521

TK511
Ket chuyển DT
tlniàn TK 33311

--------------►

DT hàng báa bị trà lại.
giâm gí 3.
CK thương mạ

DT bán hàng vả
cung cắp dịch
vụ
_______Thuế GTGT đầu ra

Thuế GTGT hàng bán bị trà lại. giâm
giá. CK thương mại

Kết chuyển DT hàng bán bị trà lại. giâm giá. CK thương mại phát sinh trong kỳ

(Nguồn: Theo thông tư sổ 200/20Ị 4/TT-BTC)
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

(chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ)
TK911

TK511

TK 111.112.131

Kết chuyền DT
thuần

-------------------►

DT bán
hàng và cung cấp
dịch vụ

TK521
DT hảng bán bị
trà lai. giâm giả. CK
-------------------------------►
thương mại

Kết chuyển DT hàng bán bị trà lại. giâm giá. CK
thương mại phát sinh trong kỳ

(Nguồn: Theo thông tư sổ 200/20ỉ 4/TT-BTC)
Sơ dồ 1.2: Sơ dổ hạch toán kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
(chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp)
ỉ.2. Ị.2. Kê tốn doanh thu hoạt động tài chính
Chứng từ kế toán sử dụng

+ Giấy báo cỏ của ngân hàng;
+ Các giấy tờ khác có liên quan


Tài khồn ke tốn sử dụng

TK 515- Doanh thu hoạt dộng tái chính
* Kết cấu tài khoản:
Bên nợ: số thuế GTGT phài nộp theo phương pháp trực tiếp (nếu có).
Kết chuyền doanh thu hoạt động tài chính sang TK 9ì 1 - Xác định kết quá kinh doanh.
Bên có:
+ Chiết khấu thanh tốn được hường,
+ Tiền lài, cơ tức và lợi nhuận được chia,
+ Lãi do nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh, cơng ty
liên kết,
+ Lài tỳ giá hối đối phát sinh trong kỳ khi bán ngoại tộ,
+ Lài tỳ giá hối đối đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tộ có gốc
ngoại tệ cùa hoạt động kinh doanh,
+ Doanh thu hoạt động tài chính khác phát sinh trong kỳ.
TK 515 khơng có số dư cuối kỳ.
Phương pháp hạch tốn một sơ nghiệp vụ chủ ycu


TK911

TK
111.112.138
TK515

Nhận lải tiền giri. tiền vay

___________Kết
---------------------—-------------------►
chuyên DT
TK 121,221,222
Cổ tức. LN được chia
sungtáivảo
hoạtbổ
động
von gop
*
chinh
CK thanh toán đtrợc hưởng

TK331

TK 1111.1121

TK 1111,1121

----------►
Bán ngoại tệ

Phần lãi thu được

TK 128.228.221
Bán các khoán
"" ----------»
đau nr
Phần lài thu được
TK413

Ket chuyên lài tỹ giá hổi đoái do đánh giá lại sị dư

(Nguồn: Theo thơng tư sổ 200/20Ị4/TT-BTC)
So' đồ 1.3: So’ đồ hạch toán kế toán doanh thu hoạt động tài chính
1.2.13. Kê tốn thu nhập khác
- Chứng từ ke toán sử dụng
+ Biên bàn thanh lý, nhượng bán TSCĐ
+ Phiếu thu, phiếu chi, Giấy báo Nợ, Giấy báo Có kèm theo các chứng từ gốc có liên
quan
+ Quyết định của cấp có thâm quyền
+ Các giấy tờ khác liên quan.
- Tài khoản kế toán sử dụng
TK. 711 - Thu nhập khác
Kết cấu:
Bên nợ:


×