Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

DE THI 4BHKI20152016GUI NGAY 12122015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.28 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH VĨNH QUỚI 1 Họ và tên:…………………… Lớp: 4…… Điểm. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn kiểm tra: Tiếng Việt (Phần đọc) Ngày kiểm tra: 28/12/2015 Thời gian kiểm tra: 40 phút. Nhận xét của giáo viên. I/ Đọc thành tiếng (10 điểm) -Thời gian : 60 phút Đọc thành tiếng các bài sau: 1. Thư thăm bạn (SGK trang 25-26 tập 1). 2. Đôi giày ba ta màu xanh. (SGK trang 81 tập 1). 3. Văn hay chữ tốt (SGK trang 129 tập 1). 4. Cánh diều tuổi thơ (SGK trang 146 tập 1). 5. Tuổi Ngựa (SGK trang 149 tập 1). Giáo viên ghi tên bài, số trang vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng. II/ Đọc thầm (10 điểm) -Thời gian : 40 phút. Văn hay chữ tốt Thưở đi học, Cao Bá Quát viết chữ rất xấu nên nhiều bài văn dù hay vẫn bị thầy cho điểm kém. Một hôm, có bà cụ hàng xóm sang khẩn khoản : - Gia đình già có một việc oan uổng muốn kêu quan, nhờ cậu viết dùm cho lá đơn, có được không ? Cao Bá Quát vui vẻ trả lời: - Tưởng việc gì khó, chứ việc ấy cháu xin sẵn lòng. Lá đơn viết lí lẽ rõ rang, Cao Bá Quát yên trí quan sẽ xét nỗi oan cho bà cụ. Nào ngờ, chữ ông xấu quá, quan đọc không được nên thét lính đuổi bà ra khỏi huyện đường. Về nhà, bà kể lại câu chuyện khiến Cao Bá Quát vô cùng ân hận. Ông biết văn hay đến đâu mà chữ không ra chữ cũng chẳng ích gì. Từ đó, ông dốc sức luyện viết chữ sao cho đẹp. Sáng sáng, ông cầm que vạch lên cột nhà luyện chữ cho cứng cáp. Mỗi buổi tối, ông viết xong mười trang vở mới chịu đi ngủ. Chữ viết đã tiến bộ, ông lại mượn những cuốn sách chữ viết đẹp làm mẫu để luyện nhiều kiểu chữ khác nhau. Kiên trì luyện tập suốt mấy năm, chữ ông mỗi ngày một đẹp. Ông nổi danh khắp nước là người văn hay chữ tốt. Theo Truyện đọc 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây ( từ câu 1 đến câu 6) Câu 1. Khi bà hàng xóm sang nhờ viết đơn kêu oan, Cao Bá Quát có thái độ như thế nào? (1 điểm) a. Vui vẻ nhận lời. b. Từ chối dứt khoát. c. Đắn đo suy nghĩ. Câu 2. Quan thét lính đuổi bà cụ ra khỏi huyện đường vì: (1 điểm) a. Bà cụ không bị oan. b. Bà cụ nói năng không rõ ràng. c. Chữ Cao Bá Quát xấu quá quan không đọc được. Câu 3. Cao Bá Quát quyết đã rút ra bài học gì sau khi nghe bà cụ kể lại sự việc? (1điểm) a. Văn hay phải đi liền với chữ đẹp. b. Văn hay mà chữ không ra chữ thì cũng chẳng ích gì. c. Chữ đẹp quan trọng hơn văn hay. Câu 4. Nhờ đâu mà ông nổi danh khắp nước là người văn hay chữ tốt? (1 điểm) a. Do ông có năng khiếu bẩm sinh. b. Do ông có người thầy dạy giỏi. c. Do ông kiên trì luyện tập suốt mấy năm. Câu 5. Từ “luyện viết” thuộc từ loại nào? (1 điểm) a. Danh từ. b. Động từ. c. Tính từ. Câu 6. Trong câu “Thưở đi học Cao Bá Quát viết chữ rất xấu nên nhiều bài văn dù hay vẫn bị thầy cho điểm kém” dùng để: ( 1 điểm) a. Hỏi về sự việc b. Kể lại sự việc c. Tả lại sự việc Câu 7. Tìm và ghi lại 1 câu hỏi trong bài “văn hay chữ tốt” vừa đọc.( 2 điểm) ………………………………………………………………………………………. …................................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………..... Câu 8. Tìm và gạch chân bộ phận chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau ( 2 điểm) Ông nổi danh khắp nước là người văn hay chữ tốt.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TH VĨNH QUỚI 1 Họ và tên:…………………… Lớp: 4... Điểm. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn kiểm tra: Tiếng Việt (Phần viết) Ngày kiểm tra: 28/12/2015 Thời gian kiểm tra: 60 phút. Nhận xét của giáo viên. I/ Chính Tả (10 điểm) - Thời gian : 20 phút Nghe - viết bài: “Ông Trạng Nồi” Bài viết ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... II/ Tập làm văn (10 điểm) -Thời gian : 40 phút.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đề : Hãy tả một đồ chơi mà em yêu thích. Bài làm. ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2015 – 2016.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> MÔN: TIẾNG VIỆT. I. Phần đọc 1. Đọc thành tiếng( 10 điểm ) + Đọc to rõ, đúng tiếng, đúng từ, giọng đọc biểu cảm (4 điểm). + Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, các cụm từ. (4 điểm). + Tốc độ đọc đạt yêu cầu 80 tiếng/phút (2 điểm). * Tùy theo mức độ đọc như bỏ từ, ngắt nghỉ không đúng trừ từ 1 điểm trở lên. 2. Đọc hiểu: (10 điểm) Câu 1 Đáp án A Điểm 1. 2 C 1. 3 B 1. 4 C 1. 5 B 1. 6 B 1. Câu 7 .Câu hỏi (2 điểm) - Gia đình già có một việc oan uổng muốn kêu quan, nhờ cậu viết dùm cho lá đơn, có được không ? Câu 8: Ông / nổi danh khắp nước là người văn hay chữ tốt (2 điểm). CN. VN. II. Phần viết 1/ Chính tả: Nghe – viết (10 điểm) - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng, đẹp (10đ). * Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... trừ 1 điểm trở lên. * Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng qui định) trừ 1 điểm trở lên.. Ông Trạng Nồi Ngày xưa có một học trò nghèo nổi tiếng khắp vùng là người hiếu học. Khi ông đỗ trạng, nhà vua ban thưởng. Ai nấy rất đỗi ngạc nhiên khi thấy ông chỉ xin một chiếc nồi nhỏ đúc bằng vàng. Thì ra, ông muốn mang chiếc nồi vàng ấy về tạ ơn người hàng xóm. Thuở hàn vi, vì phải ôn thi, không có thời gian kiếm gạo, ông thường hỏi mượn nồi của nhà hàng xóm để ăn vét cơm cháy suốt mấy tháng trời. Nhờ thế ông có thời gian học hành và đỗ đạt. 2/Tập làm văn: (10 điểm) - Phần mở bài: (2 điểm) Giới thiệu được đồ chơi yêu thích. - Phần thân bài: (5 điểm) Tả được bao quát đồ chơi (2 điểm). Tả được một số bộ phận đồ chơi (3 điểm). - Phần kết bài: (2 điểm) nêu được ích lợi, cách bảo quản đồ chơi, …. - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả; chữ viết rõ ràng; trình bày bài viết sạch sẽ (1 điểm) * Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt nội dung bài văn và chữ viết, có thể cho các mức điểm 4 – 3– 2 – 1 TRƯỜNG TH VĨNH QUỚI 1 Họ và tên:…………………….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn kiểm tra: Toán.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lớp: 4.... Ngày kiểm tra: 29/12/2015 Thời gian kiểm tra: 60 phút. Điểm. Nhận xét của giáo viên. Phần 1. Trắc nghiệm ( 3 điểm) Chọn và khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Câu1. Số “Bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi “ viết là (0.5 điểm) A. 4 002 400. B. 4 020 420. C. 402 420. D. 240 240. Câu 2. Số lớn nhất trong các số sau : 987543 ; 987889 ; 899987 ; 987658 là (0.5 điểm) A B C D. 987543 987889 987658 899987. Câu 3. Chữ số 8 trong số 548 762 có giá trị là (0.5 điểm) A B C D. 80 000 8000 800 8. Câu4. Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 m2 = ..............dm2 là (05 điểm) A. 6050. B. 650. C. 6500. D. 65 000. Câu 5. Trong hình vẽ sau có (0.5 điểm). A. Hai góc vuông. B. Hai góc vuông, một góc nhọn. C. Hai góc vuông, một góc nhọn, một góc tù. D. Hai góc vuông, một góc tù. Câu 6. Số trung bình cộng của 55 và 45 là: A. 50. B. 48. C. 46. D. 52.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Phần 2. Tính ( 7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính (4 điểm) a) 572856 + 134735. b) 337291 – 215456. ......................... .......................... ......................... .......................... .......................... .......................... ......................... c) 4369 x 202. ......................... d) 10600 : 50. ......................... ......................... .......................... ......................... ......................... .......................... ......................... Bài 2. Tìm x (1 điểm). .......................... x : 30 = 5321 ..................................................... .................................................... .................................................... .................................................... Bài 3: Tuổi bố và tuổi con công lại được 56 . Bố hơn con 24 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? ( 2 điểm) Bài giải. ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………. ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ......................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: TOÁN Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1: C câu 2: B. Câu 3: B. Câu 4:C. Câu 5: C. Câu 6: A Phần 2: ( 7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (4 điểm) a/ 572856 + 134735 b/ 337291 – 215456 _ 337291 + 572856 134735 215456 707591 (1 điểm) 121835 (1 điểm) c/ 4369 x 202 d/ 10600 : 50 10600 50 x 4369 202 06 212 điểm) 8738 (1 điểm) 10 8738 0 882538. Bài 2: Tìm x (1 điểm) x : 30= 5321 x = 5321 x 30 (0,75 điểm) x = 159630 (0,25 điểm) Bài 3: ( 2 điểm ) Cách 1 Giải Hai lần tuổi bố là: (0,1 điểm) 56+ 24 = 80 ( tuổi) (0,5 điểm) Tuổi bố là: (0,1 điểm) 80: 2 = 40 ( tuổi) (0,5 điểm) Tuổi con là:(0,1 điểm) 40 - 24= 16 (tuổi) (0,5 điểm) Đáp số: Tuổi bố: 40 tuổi (0,1 điểm) Tuổi con: 16 tuổi (0,1 điểm) Cách 2 Giải Hai lần tuổi con là: (0,1 điểm) 56- 24 = 32 ( tuổi) (0,5 điểm) Tuổi con là: (0,1 điểm) 32 : 2 = 16( tuổi) (0,5 điểm) Tuổi bố là:(0,1 điểm) 16 + 24= 40 (tuổi) (0,5 điểm) Đáp số: Tuổi con: 16 tuổi (0,1 điểm). (1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuổi bố: 40 tuổi (0,1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×