Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

hh8t38

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.53 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày Soạn: 18 – 01 – 2016 Ngày dạy: 21 – 01 - 2016. Tuần: 21 Tiết: 38. §2. ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TALET I. Mục tiêu: 1.Kiến thức:+ Hiểu định lí đảo của định lí Ta-lét, hệ quả của định lí ta-lét. + Biết được cách chứng minh hệ quả của định lí Ta-lét. 2.Kĩ năng: +HS viết được các cặp đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. + Biết vận dụng định lí Talet để cm hai đoạn thẳng //, tìm độ dài của đoạn thẳng. 3.Thái độ: +Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. +Có tinh thần hợp tác trong học tập. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, thước thẳng - HS: SGK, thước thẳng III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình: 1. ổn định lớp (1’): 8a1:………………………………………… 8a3:………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Cho ABC có AB = 6cm; AC = 9cm. Trên AB lấy điểm B’; trên AC lấy điểm C’ sao cho AB’ AB' AC ' = 2cm; AC’ = 3cm. So sánh hai tỉ số AB và AC .. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. -Từ bài cũ, GV vẽ tiếp đường thẳng a đi qua B’ và song song với BC cắt AC tại C” Hãy tính đoạn AC”. -So sánh AC” và AC’. -Như vậy, điểm C” và điểm C như thế nào với nhau? -Hai đường thẳng BC và B’C’ như thế nào với nhau? - Từ đây, GV giới thiệu định lý đảo và giới thiệu vào bài mới.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Định lý đảo (15’) 1. Định lý đảo: - Một HS lên bảng tính đoạn Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này AC”. những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác. AC” = AC’ = 3cm. C”  C’ AB' AC'  BC // B’C’ ABC có B’  AB; C’  AC và B'B C'C  B’C’//BC. -GV vẽ hình và giới thiệu đề bài HS chú ý theo dõi và vẽ hình ?2: tập ?2. vào vở. -GV yêu cầu HS tính các tỉ số: HS tính các tỉ số và rút AD AE FB gọn các phân số. ; ; DB EC CF . a) HS làm câu a. AD 3 1 AE 5 1 FB 7 1 -Từ các tỉ số giữa hai đoạn       thẳng, dựa vào định lý đảo GV DB 6 2 ; EC 10 2 ; CF 14 2 yêu cầu HS chỉ ra các cặp đoạn thẳng song song..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Từ (1) và (2) ta suy ra tứ giác BDEF là hình gì? -GV yêu cầu HS tính các tỉ số: AD AE DE ; ; AB AC BC. Hình bình hành.. AD AE   DB EC DE//BC (1) HS tính các tỉ số. CE CF   và EA FB EF//AB (2) b) Từ (1) và (2) ta suy ra BDEF là hình bình hành. AD 3 1 AE 5 1 DE 7 1       c) AB 9 3 ; AC 15 3 ; BC 21 3 AD AE DE    AB AC BC hay các cặp cạnh tương ứng của ADE và ABC tỉ lệ với nhau. Hoạt động 2: Hệ quả của định lý Talét (8’) 2. Hệ quả của định lí talét: –GV hướng dẫn rút ra hệ quả: SGK/60 + Từ kết quả so sánh hãy cho biết: – HS trả lời: GT  ABC, B’  AB, C’  AC các cạnh tương ứng của tam giác + Tương ứng tỉ lệ B’C’//BC mới được tạo thành như thế nào AD AE DE    với tam giác đã cho? AB AC BC KL + Từ bài tập ?2 hãy xây dựng hệ A quả của định lí talét? + 1 Vài HS phát biểu + Ghi GT, KL của hệ quả ? –GV gợi ý chứng minh: sử dụng + HS nêu GT và KL của hệ quả. B’ C’ định lí Ta-lét để c/m. –HS lắng nghe, nêu cách chứng Từ đó cho HS nêu tóm tắt cách minh: kẻ thêm C’D // AB (D B (B’C’//BC) C chứng minh. thuộc BC) Chứng minh < SGK/61> –GV Y/ c HS về nhà nghiên cứu Chú ý: <SGK/61> chứng minh trong Sgk . Hoạt động 3 : Một số trường hợp của định lí talét.(5’) –GV yêu cầu HS đọc chú ý. –HS đọc nội dung phần chú ý. ?3 a. Vì DE//BC theo hệ quả ta có: –GV chốt lại hệ quả và các trường –HS lắng nghe. AD DE 2 x = ⇔ = ⇒ x=2,6 hợp của nó. AB BC 5 6,5 –HS thảo luận nhóm, –GV treo bảng phụ ?3 cho HS b. Vì MN//PQ theo hệ quả ta có: –HS nhận xét bài làm, bổ sung, ON MN 2 3 thảo luận nhóm. = ⇔ = ⇒ x=3 , 466 . .. –GV treo bài làm của các nhóm và sửa chữa. OP PQ x 5,2 cho nhận xét nhanh tại chỗ. c. Vì AB EF; CD EF =>AB//CD –GV sửa bài. Theo hệ quả ta có: 3 2 = ⇒ x=5 , 25 x 3,5 4. Cuûng Coá: (8’) - GV cho HS làm bài tập ?3a và b. 5. Hướng dẫn về nhà: (3’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 6, 7. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×