Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

HH8T38 TUAN 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.55 KB, 2 trang )

Tuần: 21
Tiết: 38

Ngày soạn: 14 / 01 / 2018
Ngày dạy: 20 / 01 / 2018

§2. ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TALET
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS Hiểu định lí đảo và hệ qua của định lí ta lét.
2. Kỹ năng: - Vận dụng được các định lí trên vào giải tốn
3. Thái độ: - Tư duy linh hoạt, nhanh nhẹn, chính xác .
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng
- HS: SGK, thước thẳng
III . Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1:…………………………………………………………………
8A4:…………………………………………………………………
8A5:…………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Cho ABC có AB = 6cm; AC = 9cm. Trên AB lấy điểm B’; trên AC lấy điểm C’ sao
AB'
AC '
cho AB’ = 2cm; AC’ = 3cm. So sánh hai tỉ số AB và AC .

3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: (20’)
Từ bài cũ, GV vẽ tiếp


Một HS lên bảng tính
đường thẳng a đi qua B’ và đoạn AC”.
song song với BC cắt AC tại
C”
Hãy tính đoạn AC”.
HS AC” = AC’ =
So sánh AC” và AC’.
3cm.
Như vậy, điểm C” và
HS C”  C’
điểm C như thế nào với nhau?
Hai đường thẳng BC và
B’C’ như thế nào với nhau?
Từ đây, GV giới thiệu
HS BC // B’C’
định lý đảo và giới thiệu vào
bài mới.
HS chú ý ghi vở

GHI BẢNG
1. Định lý đảo:

GV vẽ hình và giới
thiệu đề bài tập ?2.

?2:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HS chú ý theo dõi và

vẽ hình vào vở.
HS tính các tỉ số và
rút gọn các phân số.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của
một tam giác và định ra trên hai cạnh
này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ
thì đường thẳng đó song song với cạnh
cịn lại của tam giác.
AB' AC '

ABC có B’  AB; C’  AC và B'B C'C
 B’C’//BC

GHI BẢNG


GV yêu cầu HS tính
AD AE FB
;
;
các tỉ số: DB EC CF .

Từ các tỉ số giữa hai
đoạn thẳng, dựa vào định lý
đảo GV yêu cầu HS chỉ ra các
cặp đoạn thẳng song song.
Từ (1) và (2) ta suy ra
tứ giác BDEF là hình gì?

GV u cầu HS tính
AD AE DE
;
;
các tỉ số: AB AC BC

HS làm câu a.

HS Hình bình hành.
HS tính các tỉ số.

AD 3 1 AE 5 1
 
 
a) DB 6 2 ; EC 10 2 ;
AD AE



DB EC
DE//BC
CE CF


và EA FB
EF//AB

FB 7 1
 
CF 14 2


(1)

(2)
b) Từ (1) và (2) ta suy ra BDEF là hình
bình hành.
AD 3 1 AE 5 1 DE 7 1
 
 
 
c) AB 9 3 ; AC 15 3 ; BC 21 3
AD AE DE



AB AC BC hay các cặp cạnh

tương ứng của ADE và ABC tỉ lệ với
nhau.
Hoạt động 2: (10’)
2. Hệ quả của định lý Talét:
Từ việc kết luận ở câu
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của
c của bài tập ?2, GV giới thiệu
HS chú ý theo dõi và một tam giác và s.song với cạnh cịn lại
hệ quả của định lý Talét.
nhắc
lại
hệ quả.
thì nó tạo thành 1 tam giác mới có 3

GV giới thiệu chú ý
cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của
HS nhắc lại chú ý
tam giác đã cho.

GV chốt lại bài học cho
HS

B’C’//BC
Chú ý:



AB AC B 'C '


AB ' AC ' BC

4. Củng Cố: (7’)
- GV cho HS làm bài tập ?3a và b.
5. Hướng Dẫn Về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 6, 7.
6. Rút Kinh Nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×