Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Phụ lục 1 môn GDTC 6 KNTT CHUẨN CV 5512 CV 4040

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.11 KB, 6 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN:
(Kèm theo CÔn:g văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS AN TIẾN
TỔ: KHTN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN:
MÔN: HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN: GDTC - KHỐI LỚP 6
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ...12...............; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có):…0…………
2. Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:........02...........; Trình độ đào tạo: Đại học Sư Phạm GDTC.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt:..................
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học mÔn: học/hoạt động giáo dục)


STT
1. Chủ đề: Bài thể dục
2. Chủ đề: Chạy cự li ngắn

3. Chủ đề: Ném bóng

4. Chủ đề: Chạy cự ly trung
bình

5. Chủ đề: TTTC( Bóng rổ )

Thiết bị dạy học



Số lượng

- Tranh ảnh
- Loa
- SGK
Chương trình GDTC 2018
Sách hướng dẫn giáo viên
Tranh kĩ thuật các giai đoạn
chạy cự ly ngắn
Dây đích, cịi, cờ
Đường chạy 60m
Tranh kĩ thuật các giai đoạn
ném bóng
Lưới chắn bóng
Bóng
Sân ném bóng
Cờ hiệu

01 bộ
01 bộ
1 bộ
2cuốn
1 cuốn
01 bộ

Cịi
Đồng hồ bấm giờ
Dây đích
Nấm (maxco)

Dây nhảy
Dây cao su
Tranh Kỹ thuật các giai đoạn
chạy bền
SGV Thể dục 6, chương trình
GDTC 2018
Bóng rổ

01 cái
01 cái
01 dây
10 cái
30 cái
6 cái
1 bộ

01
02
01 bộ
02 cái
40 quả
01 sân
10 cái

02 quyển
Mỗi hs 1
quả bóng rổ

Các bài thí nghiệm/thực
hành


Ghi chú


4. Phịng học bộ mƠn:/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí
nghiệm/phịng bộ mƠn:/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mƠn: học/hoạt động giáo dục)
STT
1

Tên phịng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Sân tập thể dục

01

Dạy học mÔn: thể dục

Ghi chú

II. Kế hoạch dạy học
1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học (phần bổ sung so với CV 5512 của Sở)
Các chủ đề lớn (phần,
chương…, có thể chèn thêm
TT
nhiều dịng tuỳ theo nội dung
của bộ mƠn:)

Lý thuyết chung
1
2
Chạy cự ly ngắn
3
Ném bóng
4
Chạy cự ly trung bình
5
Bài thể dục
6
TTTC ( Bóng rổ)
7
Ơn: tập, Kiểm tra đánh giá
8
Cả năm
2. Phân phối chương trình


thuyết

Bài
tập/
luyện
tập

Thực
hành

10

14
08
7
24
7
70

Ơn: tập

1

Kiểm
Kiểm Khá
tra
tra
c
giữa kì cuối kì

2

2

2

Tổng

Ghi chú

0
10

14
08
7
24
7
70

Dạy lồng ghép


STT

1

Bài học
(1)
Chủ đề 1: Chạy cự li ngắn (10
tiết)
Bài 1: (tiết 1) : Các động tác bổ
trợ kỹ thuật chạy cự li ngắn
- Chạy bước nhỏ,
- Chạy nâng cao đùi
- Trò chơi : Chạy tiếp sức
- Chế độ dinh dưỡng trong tập
luyện TDTT( M1, M2)

Số tiết
(2)
10


Yêu cầu cần đạt
(3)

- Thực hiện được các động tác
bổ trợ kỹ thuật chạy cự li
ngắn: Động tác bước nhỏ,
động tác nâng cao đùi. Trò
chơi chạy tiếp sức.
- Nhận biết được các yếu tố
dinh dưỡng cơ bản có ảnh
hưởng trong tập luyện và phát
triển thể chất.
- Tích cực, tự giác trong học
tập và vận dụng để rèn luyện
thân thể hàng ngày.

2

Bài 1: (Tiết 2) Các động tác bổ
trợ kỹ thuật chạy cự li ngắn
- Ôn:: Kỹ thuật chạy bước nhỏ,
nâng cao đùi,
- Học: Kỹ thuật chạy đạp sau,
- Trò chơi : Chạy tiếp sức
- Chế độ dinh dưỡng trong tập
luyện TDTT (M3)

- Thực hiện được các động tác
bổ trợ kỹ thuật chạy cự li
ngắn: Động tác bước nhỏ,

động tác nâng cao đùi, Động
tác đạp sau ,trò chơi.
- Nhận biết được các yếu tố
dinh dưỡng cơ bản có ảnh
hưởng trong tập luyện và phát
triển thể chất.
- Tích cực, tự giác trong học
tập và vận dụng để rèn luyện

Hướng dẫn thực hiện trong điều kiện
phòng, chống Covid-19


(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều
kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa mƠn: học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình mƠn: học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu
cầu (mức độ) cần đạt.
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra,
đánh giá

Giữa Học kỳ
1
Cuối Học kỳ
1
Giữa Học kỳ
2
Cuối Học kỳ
2


Thời gian
(1)

Thời điểm dự
kiến thực hiện
(có thể điều
chỉnh khi thực
hiện)
(2)

Yêu cầu cần đạt
(3)

Hình thức
(4)

45 phút

Tuần 9

- Thực hiện được đúng kỹ thuật và thành tích

Bài thực hành

45 phút

Tuần 16

- Thực hiện được đúng kỹ thuật và thành tích


Bài thực hành

45 phút

Tuần 24

- Thực hiện được đúng kỹ thuật và thành tích

Bài thực hành

45 phút

Tuần 33

- Thực hiện được đúng kỹ thuật và thành tích

Bài thực hành

(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................


.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................
HIỆU TRƯỞNG

LÊ THỊ KIM THƯ

DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN:

NGUYỄN THỊ LUYẾN

Người lập kế hoạch

NGUYỄN VĂN HÙNG



×