Tải bản đầy đủ (.docx) (112 trang)

giao an tin 4 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 112 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2015 Ng ày 9/9/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 8/9/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 10/9/2015: Lớp: 5A5 Ng ày 11/9/2015: Lớp: 5A3, 4A1 KHÁM PHÁ MÁY TÍNH Bài 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT (TIẾT 1,2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết vai trò của máy tính, và các dạng của thông tin trong đời sống. - Nhớ lại các bộ phận quan trọng của máy tính. - Các dạng thông tin cơ bản và phân loại. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Nhận diện các bộ phận của máy tính và biết chức năng cơ bản của mỗi bộ phận. - Ôn lại các thao tác cơ bản với máy tính đã được làm quen. 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong giờ học. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, bảng, phấn. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: Tg Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Ổn định. - Kiểm tra vở. Năm qua các em đã làm quen với 62’ 2. Bài mới: môn tin học được một thời gian rồi. Năm nay các em sẽ làm quen tiếp - Lắng nghe. tục với bộ môn này trong cả hai học kì. Để tiếp tục chương trình của năm học trước, hôm nay thầy sẽ hướng dẫn các em ôn lại các kiến thức mà ta đã được học ở năm 3. Các hoạt qua. động: 3. Các hoạt động: a. Hoạt a. Hoạt động 1: - Trả lời câu hỏi: động 1: Hỏi: Máy tính có khả năng làm + Nhanh, chính xác, liên việc như thế nào? tục... Hỏi: Có mấy loại thông tin - Trả lời câu hỏi: thường gặp? Là những loại nào? + 3 loại thông tin: văn bản, âm thanh, hình ảnh..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. Hoạt động 2:. 4. Các hoạt động: c. Hoạt động 3:. d. Hoạt động 3: 3’. 5. Củng cố - dặn dò:. Hỏi: Máy tính giúp con người - Trả lời câu hỏi: làm những gì? + Làm việc, học tập, giải trí, liên lạc Hỏi: Máy tính thường có mấy bộ - Trả lời câu hỏi: phận chính? + Có 4 bộ phận: màn hình, chuột, phần thân, bàn phím. - Trả lời câu hỏi - Hãy kể tên 2 thiết bị ở trong lớp + Quạt, bóng điện... học hoạt động phải dùng điện. BT1. Điền Đ/S vào các câu sau: - Làm bài tập. - MT có khả năng tính toán nhanh + Đ. hơn con người? - Ti vi hoạt động được là nhờ có + Đ. điện. + Đ. - Có thể học tốt mọi ngoại ngữ nhờ + S. máy tính? + Đ. - Máy điều hoà chạy bằng xăng? + S. - Âm thanh là một dạng thông tin? + Đ. - Tủ lạnh có thể bảo quản thông - Lắng nghe. tin? - Màn hình hiện kết quả làm việc của máy tính? - Thảo luận nhóm sau đó trả Chia học sinh thành 4 nhóm để lời. thảo luận, sau đó 1 học sinh ở mỗi nhóm trình bày ý kiến. - Tivi, đèn, quạt, tủ lạnh, BT2. Hãy kể tên năm thiết bị dùng máy vi tính. trong gia đình cần điện để hoạt động. - Đèn, quạt. BT3. Hãy kể tên các thiết bị dùng ở lớp học khi hoạt động phải dùng điện. - Nháy kép chuột vào biểu Hỏi: Trình bày các thao tác để tượng có trên màn hình. khởi động 1 phần mềm (1 trò chơi) - Nhắp chuột phải lên biểu từ màn hình nền. tượng, sao đó nhắp chọn - Nhận xét. chữ “Open” bằng chuột - Nhận xét tiết học. trái. - Yêu cầu học sinh về nhà thu thập - Lắng nghe. ba dạng thông tin - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2015 Ng ày 15/9/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 16/9/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 17/9/2015: Lớp: 5A5 Ng ày 18/9/2015: Lớp: 5A3, 4A1 BÀI 2: KHÁM PHÁ MÁY TÍNH (TIẾT 3,4) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh có ý niệm ban đầu về sự phát triển của máy tính. - Biết được bộ phận nào là quan trọng nhất của máy tính. - Biết được sự phong phú về hình dạng và chức năng của máy tính hiện nay. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Nhận biết máy tính có khả năng thực hiện tự động các chương trình. - Nhận biết mô hình hoạt động của máy tính: nhận thông tin, xử lí thông tin và xuất thông tin. 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, một số tư liệu về máy tính xưa và nay (hình ảnh). - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: Tg Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Kiểm tra vở. - Ổn định. 62’ 2. Bài mới: Chúng ta đã được học về máy tính, nhưng chúng ta có biết lịch - Lắng nghe. sử ra đời của máy tính và hiện nay nó đã được cải tiến như thế nào không? Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta biết điều đó. Máy tính xưa và nay: 3. Các hoạt - Máy tính điện tử đầu tiên ra động: đời năm 1945, có tên là ENIAC, - Quan sát, ghi bài. a. Hoạt động 1: nặng gần 27 tấn, chiếm diện tích gần 167m2 (H2- trang 5) - Máy tính ngày nay nặng khoảng 15kg, chiếm diện tích 0.5 m2..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. Hoạt động 2:. - Máy tính ngày nay nhỏ gọn hơn, tiêu tốn ít điện hơn, rẻ hơn… Hỏi: Các em đã biết khá nhiều về máy tính rồi thế nhưng em có biết nhiệm vụ từng bộ phận của máy tính không? Nhắc lại câu hỏi: Các bộ phận của máy tính làm nhiệm vụ gì?. Hỏi: Bộ phận nào của máy tính quan trọng nhất? 3. Thực hành: * Bài tập Gọi học sinh lên bảng tính: - Tính xem chiếc máy tính xưa nặng gấp mấy lần chiếc máy tính hiện nay. - Tính xem chiếc máy tính xưa chiếm diện tích bao nhiêu căn phòng rộng 20 m2. - Tính tổng của 15, 21 thông tin vào là gì, thông tin ra là gì? - Tính hiệu của 200 và 177; thông tin vào là gì, thông tin ra là gì?. 3’. - Khái quát sự phát triển của máy tính, và nhiệm vụ của từng 4. Củng cố - bộ phận máy tính. dăn dò: - Về nhà học lại bài.. - Lắng nghe câu hỏi. - Thảo luận – trả lời. + Bàn phím, chuột: đưa thông tin vào để máy tính xử lí. + Phần thân máy: Thực hiện quá trình xử lí. + Màn hình: Đưa thông tin ra sau khi xử lí. - Nghe rút kinh nghiệm – ghi bài. - Trả lời câu hỏi. + Phần thân máy. - Lắng nghe. - Thực hành làm bài tập. - Thực hành tính toán. - Lấy 27 tấn đổi ra kg (= 27.000 kg). Sau đó lấy 27.000 kg chia cho 15 kg. 27.000 : 15 = 1800 lần. - Thực hành tính toán. - Lấy 167 m2 chia cho 20 m2. 167 : 20 = 8.35 căn phòng. - Trả lời câu hỏi. + Thông tin vào là: 15, 21, dấu (+) + Thông tin ra là: kết quả của phép tính (=36) + Thông tin vào là: 200, 177, dấu (-) + Thông tin ra là: kết quả của phép tính (=23) - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2015 Ng ày 22/9/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 23/9/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 24/9/2015: Lớp: 5A5 Ng ày 25/9/2015: Lớp: 5A3, 4A1 Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH ĐƯỢC LƯU Ở ĐÂU? (TIẾT 5,6) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh biết được một số thiết bị lưu trữ dữ liệu phổ biến nhất. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Biết được dữ liệu máy tính được lưu ở đâu và lưu nhờ những bộ phận nào. 3. Thái độ: Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. Chuẩn bị:: - Giáo viên: SGK, giáo án, hình ảnh hoặc vật thật về đĩa cứng, đĩa CD, đĩa mềm, đĩa Flash (USB), máy chiếu. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: Tg Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1. Bài cũ: 3. Các hoạt động: a. Hoạt động 1: - Trả lời: nhắp hai lần Giới thiệu thư mục: chuột trái lên biểu - Do chúng ta tạo ra, dùng để lưu tượng trên màn hình. trữ những dữ liệu và thông tin cá - Trả lời. nhân như: bài tập, học tập, giải trí, 62’ 2. Bài mới: ... - Lắng nghe. - Cho học sinh quan sát một số thư mục mẫu. - Hướng dẫn học sinh cách tạo thư mục. - Gọi 1 hoặc 2 học sinh lên thực hiện mẫu. - Nghe - ghi b. Hoạt động 2: Giới thiệu tập tin: - Do chúng ta tạo ra, dùng để lưu 3. Các hoạt động: trữ những bài tập thực hành mà ta.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a. Hoạt động 1:. b. Hoạt động 2:. c. Hoạt động 3: *Thực hành:. 3’. 4. Củng cố - dăn dò:. thực hiện. - Cho học sinh quan sát một số tập tin mẫu. * Chú ý đối với tập tin: Tên tập tin phải có đủ 2 phần: phần tên chính và phần mở rộng. - Cho học sinh quan sát một số tên tập tin mẫu bao gồm phần tên chính và hần mở rộng. - Phần tên chính và phần mở rộng phải cách nhau bởi dấu chấm (.). - Hướng dẫn học sinh mở trình soạn thảo Word, Paint, Excel sau đó bảo học sinh nhắp chuột vào. - Nghe – ghi vào vở. - Quan sát ảnh. - Quan sát + thực hành.. - Trả lời: nhắp hai lần chuột trái lên biểu tượng trên màn hình. biểu tượng (Save). - Tiếp tục hướng dẫn học sinh các - Trả lời. thao tác còn lại để lưu vào thư - Lắng nghe – nhận xét. mục vừa tạo. - Gọi 1 hoặc 2 học sinh lên thực - Nghe – ghi vào vở hiện mẫu. - TH1: Hãy tạo một thư mục với tên là họ tên và lớp của mình. Ví - Quan sát ảnh. - Quan sát + thực hành. dụ: “ HO THI THU LOP 31”. - TH2: Quan sát để nhận biết khe - Lắng nghe. cắm của thiết bị nhớ flash. - TH1: Quan sát máy tính để bàn - Chú ý quan sát thao tác của bạn. tìm vị trí của ổ đĩa CD. - TH2: Quan sát để nhận biết khe - Thực hành tạo thư mục và lưu tập tin vào cắm của thiết bị nhớ flash. - Nhắc lại đặc điểm nhận biết thư thư mục. - Lắng nghe. mục và tập tin. - Về nhà học lại bài..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần 4 Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2015 Ng ày 29/9/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 30/9/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 1/9102015: Lớp: 5A5 Ng ày 2/9102015: Lớp: 5A3, 4A1 ÔN TẬP CHƯƠNG I.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. Mục đích yêu cầu: Học sinh biết được một số thiết bị lưu trữ dữ liệu phổ biến nhất. Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Nhận diện và thử nghiệm các thao tác với đĩa cứng. - Biết được dữ liệu máy tính được lưu ở đâu và lưu nhờ những bộ phận nào. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, ảnh minh hoạ và các đồ dùng hỗ trợ khác. - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Tg 5’. Nội dung 1. ổn định lớp:. HĐ của thầy Tên học sinh vắng mặt:. HĐ của trò -Lắng nghe – nhận xét.. - Chuẩn bị phòng máy kiểm tra lại 2. Kiểm máy tính -Lắng nghe câu hỏi. tra bài cũ 27’ Nhắc lại câu hỏi: Các bộ phận của 3.Bài mới máy tính làm nhiệm vụ gì? : Bộ phận nào của máy tính quan - Thảo luận – trả lời. trọng nhất? - Cho học sinh quan sát một số tên tập tin mẫu bao gồm phần tên chính - Trả lời: nhắp hai lần và hần mở rộng. - Phần tên chính và phần mở rộng chuột trái lên biểu tượng trên màn hình. phải cách nhau bởi dấu chấm (.). - Hướng dẫn học sinh mở trình soạn - Trả lời. thảo Word, Paint, Excel sau đó bảo học sinh nhắp chuột vào biểu tượng - Lắng nghe – nhận xét (Save). - Tiếp tục hướng dẫn học sinh các thao tác còn lại để lưu vào thư mục vừa tạo. - Gọi 1 hoặc 2 học sinh lên thực hiện mẫu. 3’. 4. Củng cố - dăn dò:. - Về nhà học lại bài..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Họvàtên .............................................Nămhọc: 2014 – 2015 Lớp ....................... MÔN: TIN HỌC.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Điểm. Nhậnxétcủagiáoviên. Chữkícủagiáoviên. Phần 1. Lý thuyết ( 4 điểm ) Đánh dấu X vào phương án trả lời đúng nhất Câu 1 : Để chọn được màu vẽ trong chương trình vẽ hình Paint em làm như sau : . Nháy trái chuột vào ô màu cần chọn trên hộp màu. . Nháy phải chuột vào ô màu cần chọn trên hộp màu. . Gõ lệnh chọn màu từ bàn phím . Cứ vẽ hình còn màu thì máy tính sẽ tự lấy cho ta. Câu 2 :Để vẽ được hình chữ nhật theo mẫu em chọn kiểu vẽ nào trong các kiểu vẽ sau  Kiểu 1.  Kiểu 2.  Kiểu 3. Câu 3 : em hãy chỉ ra cá công cụ dùng để chọn một phần hình vẽ. . . . . . . Câu 4 : Khi sao chép một phần của hình nếu không muốn sao chép phần màu nền thì ta sẽ sử dụng biểu tượng nào trong hai biểu tượng sau trong khi sao chép. .

<span class='text_page_counter'>(11)</span> . . Phần 2 : Thực hành trên máy tính. ( 6 điểm ) Vẽ hình theo mẫu. Tuần 5 Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2015 Ng ày 6/10/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 7/102015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 8/10/2015: Lớp: 5A5 Ng ày9/10/2015: Lớp: 5A3, 4A1 CHƯƠNG 2: EM TẬP VẼ Bài 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT (TIẾT 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Học sinh ôn lại những kiến thức về phần mềm đồ họa Paint đã được học trong sách “Cùng học tin học quyển 1” như: cách khởi động trang vẽ, hộp màu, hộp công cụ, màu vẽ, màu nền. - Học sinh ôn lại thao tác sử dụng các công cụ để tô màu, vẽ hình đơn giản, di chuyển phần hình vẽ, ... 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: Vận dụng các công cụ vẽ đã học để vẽ các hình ảnh khó hơn. 3. Thái độ: Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo và cẩn thận trong quá trình vận dụng các công cụ vẽ để vẽ. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, máy chiếu, một số hình ảnh được vẽ sẵn từ các công cụ vẽ. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: Tg Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Gọi học sinh nhắc lại các bộ phận - 4 bộ phận: bàn phím, của máy tính để bàn và phần nào màn hình, phần thân quan trọng nhất. máy, chuột. Phần quan 27’ 2. Bài mới: trọng nhất là phần thân Ta đã ôn lại những kiến thức ở năm máy. học trước và đã khám phá máy tính rồi. Hôm nay chúng ta sẽ làm quen - Lắng nghe. lại một chương trình đã học ở năm 3. Các trước nhưng với mức độ cao hơn, đó hoạt động: chính là chương trình vẽ. a. Hoạt Hỏi học sinh : động 1: Tô - Em nào nhớ tên gọi của chương màu: trình vẽ? - Em chọn màu vẽ bằng cách nháy - Đó là Paint chuột nào? Ở đâu? - Trả lời câu hỏi. b.Hoạt Nháy nút chuột trái để động 2: chọn màu vẽ ở hộp màu (Hình bên). - Trả lời câu hỏi. Nháy chuột phải để chọn màu nền ở hộp màu - Em chọn màu nền bằng cách nào? (Hình bên) - Thực hành tô màu theo mẫu..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3’. 4. Củng cố - dặn dò:. - Nhắc lại các cách tô màu. -HS lắng nghe. Bài 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT (TIẾT 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh ôn lại những kiến thức về phần mềm đồ họa Paint đã được học trong sách “Cùng học tin học quyển 1” như: cách khởi động trang vẽ, hộp màu, hộp công cụ, màu vẽ, màu nền. - Học sinh ôn lại thao tác sử dụng các công cụ để tô màu, vẽ hình đơn giản, di chuyển phần hình vẽ, ... 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: Vận dụng các công cụ vẽ đã học để vẽ các hình ảnh khó hơn. 3. Thái độ:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo và cẩn thận trong quá trình vận dụng các công cụ vẽ để vẽ. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, máy chiếu, một số hình ảnh được vẽ sẵn từ các công cụ vẽ. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: Tg Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò TH: Hãy mở một vài ảnh mẫu và tô màu Trả lời câu hỏi. 32’ 4. thực hành theo mẫu. - Cách vẽ: + Chọn công cụ đường thẳng trong hộp công cụ. + Chọn màu vẽ. + Chọn nét vẽ ở phía dưới hộp - Để vẽ đường thẳng ta dùng công cụ nào công cụ. trong hình dưới? Nêu cách vẽ? + Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối của đoạn thẳng. - Chú ý lắng nghe. - Quan sát + thực hành. TH: Vẽ tam giác, tô màu đỏ cho tam giác, và lưu lại với tên tamgiac.bmp. - Cách vẽ: + Vẽ tam giác. d. Hoạt + Tô màu đỏ cho tam giác. động 4: + Lưu vào File\Save. Đặt tên tamgiac.bmp. - Làm mẫu. Hỏi: Để vẽ đường cong ta sử dụng công cụ nào trong các công cụ bên dưới? Nêu cách vẽ?. - Lắng nghe. - Trả lời câu hỏi. - Cách vẽ: + Chọn công cụ để vẽ đường cong. + Chọn màu vẽ, nét vẽ. +Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối. + Nhấn giữ kéo chuột trái để uốn.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TH: Vẽ lọ hoa Cách vẽ: Sử dụng công cụ vẽ đường cong. - Làm mẫu.. - Mở rộng: vẽ thêm bông hoa và di chuyển bông hoa vào lọ hoa vừa vẽ. - Để di chuyển ta phải dùng công cụ gì? Bài tập: Vẽ và tô màu chiếc quạt như hình. (đưa hình vẽ lên màng chiếu cho học sinh xem) Cách làm: Sử dụng công cụ vẽ đường cong, đường thẳng, tô màu. - Làm mẫu.. cong đoạn thẳng. - Chú ý lắng nghe. - Quan sát + thực hành.. Chú ý lắng nghe. - Quan sát + Thực hành.. - Công cụ chọn và di chuyển. - Xem ảnh + thực hành.. 3’. . Củng cố dặn dò:. - Giới thiệu bài đọc thêm “Mở tệp hình vẽ” - Lắng nghe. - Nhắc lại cách tô màu, vẽ đường thẳng, đường cong.. Tuần 6 Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2015 Ng ày 6/10/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 7/10/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 8/10/2015: Lớp: 5A5 Ng ày 9/10/2015: Lớp: 5A3, 4A1 Bài 2: VẼ HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH VUÔNG (TIẾT 1,2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết sử dụng công cụ hình chữ nhật để vẽ các hình chữ nhật và hình vuông..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Biết cách vẽ 3 dạng hình chữ nhật, hình vuông. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: kết hợp các hình chữ nhật, hình vuông với các đoạn thẳng, đường cong, các nét vẽ thích hợp để tạo được những hình vẽ đơn giản. 3. Thái độ: Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo và cẩn thận trong quá trình vận dụng các công cụ vẽ để vẽ. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, máy chiếu, một số hình ảnh được vẽ sẵn từ các công cụ vẽ. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: Tg Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Gọi học sinh nhắc lại các bộ phận của máy tính để bàn và phần nào - Trả lời. quan trọng nhất. - Em có thể dùng công cụ đường - Chú ý lắng nghe thẳng để vẽ hình chữ nhật được câu hỏi và trả lời. không? Nếu được trình bày cách vẽ. - Nhận xét. - Gọi học sinh lên máy làm. - Nhận xét và cho điểm. Ta đã ôn lại một số công cụ vẽ ở 5’ 2. Bài mới: các tiết trước, đến tiết này chúng ta sẽ ôn các công cụ vẽ tiếp theo. Vẽ hình chữ nhật: - Như vậy với công cụ đường thẳng - Chú ý lắng nghe 20’ 3. Các hoạt ta có thể vẽ được hình chữ nhật. động: - Nhưng làm như vậy sẽ rất lâu và a. Hoạt động 1: không chính xác. Phần mềm Paint đã hỗ trợ cho chúng ta một công cụ để vẽ hình chữ nhật - Quan sát hình dạng giúp ta vẽ nhanh và chính xác hơn. của công cụ. Công cụ đó cò hình dạng như sau - Quan sát thao tác : của giáo viên - Các bước tiến hành vẽ: + Chọn công cụ hình chữ nhật trong - Nghe + ghi bài. hộp công cụ. + Chọn 1 trong 3 kiểu hình chữ nhật cần vẽ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> + Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu đến điểm kết thúc TH1:Vẽ một phong bì thư như theo - Quan sát giáo viên mẫu sau: thực hành. - Thực hành - Cách vẽ: + Chọn công cụ vẽ hình chữ nhật. + Chọn kiểu nét vẽ hình chữ nhật. (có đường biên và tô màu bên trong, kiểu thứ 2). + Vẽ hình chữ nhật. + Dùng cụng cụ đường thẳng vẽ các nét còn lại. - Làm mẫu. TH2:Vẽ chiếc tủ lạnh theo mẫu sau:. - Chú ý lắng nghe. - Ghi bài.. - Quan sát + thực hành.. - Cách vẽ: - Nghe + ghi chép + Chọn công hình chữ nhật. vào vở. + Chọn kiểu nét vẽ hình chữ nhật. (có đường biên và tô màu bên trong, kiểu thứ 2) + Dùng dụng cụ đường thẳng vẽ các nét còn lại..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Làm mẫu. - Quan sát + thực Vẽ hình vuông: hành. - Để vẽ hình vuông, em nhấn giữ phím Shift trong khi kéo thả chuột. - Chú ý lắng nghe. Chú ý thả nút chuột trước khi thả phím Shift. - Có 3 kiểu vẽ hình vuông giống như hình chữ nhật. - Quan sát và thực hành.. b. Hoạt động 2: - Thực hành vẽ trang trí hình vuông. - Quan sát thao tác của học sinh để kịp tời chỉnh sữa những chỗ sai. Vẽ hình chữ nhật tròn góc: 25’ 4. thực hành - Ta đã biết cách vẽ hình vuông, hình c. Hoạt động 3: chữ nhật thì với hình chữ nhật có 4 góc tròn thì cách vẽ cũng hoàn toàn tương tự thôi. - Cách vẽ: + Dùng công cụng cụ hình chữ nhật có bo tròn góc để vẽ. + Cách vẽ hình chữ nhật tròn góc bằng công cụ giống như cách vẽ hình chữ nhật có góc vuông bằng công cụ . Nó cũng có 3 dạng vẽ giống như là công cụ hình chữ nhật. d. Hoạt động 4: Thực hành: - TH1: Dùng công cụ và để vẽ đồng hồ treo tường như hình dưới Lắng nghe. đây.. - Chú ý lắng nghe. - TH2: Dùng công cụ thích hợp để cặp sách và ti vi như hình sau:..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Ghi vở. - Quan sát + thực hành.. 3’. - Gợi ý vẽ: + vẽ cần tivi, vẽ quai cặp. +Tô màu cho cặp và ti vi. - Làm mẫu. - Nhắc lại cách vẽ hình chữ nhật, - Quan sát + thực hành hình vuông. - Đọc bài đọc thêm “ Lưu hình vẽ của em”. 4. Củng cố - Đọc trước bài “Sao chép hình”. dặn dò:. Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2015 Ng ày 13/10/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 14/10/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 15/10/2015: Lớp: 5A5 Ng ày 16/10/2015: Lớp: 5A3, 4A1 Bài 3 : SAO CHÉP HÌNH (TIẾT 1,2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết tác dụng của việc sao chép các đối tượng khi làm việc trên máy tính. - Biết cách sao chép một phần hình vẽ. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Sử dụng thành thạo cách chọn, di chuyển hình vẽ. - Biết sao chép 1 hình thành nhiều hình. 3. Thái độ: Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo và cẩn thận trong quá trình vận dụng các công cụ vẽ. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, máy chiếu, một số hình ảnh mẫu cho HS thực hành. - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Gọi học sinh nhắc lại các bộ - Trả lời. phận của máy tính để bàn và phần nào quan trọng nhất. - Trả lời. - Gọi học sinh nhắc lại cách vẽ hình vuông và hình chữ nhật. - Trả lời. - Gọi học sinh nhắc lại cách vẽ hình vuông có 4 góc tròn. - Nhận xét và cho điểm. - Ta đã ôn qua nhiều công cụ vẽ - Trả lời. hình, vậy thì em nào hãy cho thầy biết là để có 2 hoặc nhiều hình 62’ 2. Bài mới: giống nhau thì ta phải làm sao? - Ghi vào vở. - Ghi tựa bài mới “Sao chép hình”. 3. Các hoạt Hỏi HS: động: - Nếu trên hình vẽ có những phần - Phải sao chép thêm a. Hoạt động 1: hình ảnh giống hệt nhau hoặc có 1 hình khác nữa. từ 2 hay nhiều hình giống nhau thì ta phải làm thế nào? - Có thể có nhưng rất - Các em có thể vẽ được các hình khó khăn. giống nhau và có kích thước bằng nhau không? - Để làm được việc này thì trong phần vẽ đã cung cấp cho chúng ta một công cụ thật thuận tiện, đó là công cụ sao chép hình. - Nghe+ ghi b. Hoạt động 2: sao chép hình: - Để thực hiện sao chép hình thì ta phải thực hiện theo quy tắc sau:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> + Chọn hình vẽ cần sao chép. + Nhấn giữ phím Ctrl và kéo thả phần đã chọn tới ví trí mới. + Nháy chuột ở ngoài vùng chọn để kết thúc. - Thực hành làm mẫu cho học sinh quan sát. - Cho bài tập để học sinh thực hành, sau đó gọi một vài học sinh lên thực hành trên máy chiếu. - Quan sát tao tác của học sinh để kịp thời sữa chữa các thao tác sai. TH: Vẽ một quả cam sau đó sao chép thành 4 quả có kích thước bằng nhau. - Làm mẫu. 4. Thực hành: - Sau khi sao chép hình sau sẽ đè Sử dụng biểu lên hình trước (hình trước sẽ bị tượng trong mất đi, nếu ta để các hình cạnh suốt: nhau) để các hình trước đó không mất đi ta nhấn chuột vào biểu tượng trong suốt (trước khi sao chép.. - Làm mẫu: Vẽ hình tròn rồi sao chép. - TH1: Vẽ hình quả cam và sao chép thành 2 quả cam khác. - Cách vẽ: + Dùng công cụ vẽ đường cong, hình tròn và đổ màu. + Sử dụng công cụ sao chép.. - Quan sát + thực hành.. - Quan sát, thực hành.. - Trả lời. - Trả lời. - Nhận xét. - Lắng nghe.. - Lắng nghe, quan sát.. - Thực hành vẽ qủa - TH2: Có một hình mẫu của quả cam rồi sao chép nho và lá nho. Em hãy di chuyển thành nhiều quả cam.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> chúng thành một chùm nho hoàn khác. chỉnh.. 3’. - Nhắc lại cách sao chép 1 hình - Thực hành di thành nhiều hình. chuyển quả nho và lá 4. Củng cố - dặn - Nhắc lại cách dùng của biểu nho thành một chùm tượng trong suốt. dò: nho. - Lắng nghe.. Tuần 8 Thứ ba ngày 27 háng 10 năm 2015 Ng ày 27/10/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 28/10/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 29/10/2015: Lớp: 5A5 Ng ày 30/10/2015: Lớp: 5A3, 4A1. Bài kiểm tra số 2 Câu 1: - Vẽ chiếc phong bì thư có dạng sau:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Vẽ và tô màu đỏ cho 2 hình e-lip và 2 hình tròn ngay cạnh chiếc phong bì vừa vẽ. - Lưu lại với tên là KT + tên mình + lớp (Ví dụ: KT Lan 5A) Câu 2: - Dùng các công cụ vẽ đã học hãy vẽ hình con gà như sau:. Câu 3: Vẽ cảnh đêm hội trung thu mà em thích nhất - Lưu lại với tên là KT + tên mình + lớp (Ví dụ: KT Lan 5A). Tuần 9 Thứ ba ngày 3 tháng 11năm 2015 Ng ày 3/11/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 4/11/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 5/11/2015: Lớp: 5A5 Ng ày 6/11/2015: Lớp: 5A3, 4A1 Bài 4 : VẼ HÌNH E - LÍP, HÌNH TRÒN (TIẾT 1,2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh biết sử dụng công cụ vẽ hình tròn để vẽ hình e – lip và hình tròn..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: Kết hợp các hình e – lip, hình tròn với các nét vẽ khác để tạo được những hình ảnh vẽ thực hơn 3. Thái độ: Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo và cẩn thận trong quá trình vận dụng các công cụ vẽ. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, máy chiếu, một số hình ảnh mẫu cho học sinh quan sát. - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. Đặt câu hỏi: - Trả lời. - Cách chọn màu vẽ và màu nền. - Trả lời. - Nhắc lại các thao tác khi sao - Nhận xét. chép hình. - Nhận xét. - Chú ý lắng nghe.. 62’ 2. Bài mới:. 3. Các hoạt động: a. Hoạt động 1:. Để tiếp tục chương trình vẽ, thầy sẽ hướng dẫn cho các em cách vẽ hình tròn, hình e - lip. - Ghi bài vào vở. Vẽ hình e - lip, hình tròn: * Cách vẽ hình e-lip: + Nhắp chọn công cụ trong hộp công cụ. + Nhắp chuột để chọn một trong ba kiểu vẽ hình e -lip ở phía dưới hộp công cụ. - Chú ý lắng nghe + + Kéo thả chuột theo hướng chéo ghi vào vở. tới khi được hình em muốn rồi thả chuột. * Cách vẽ hình tròn: - Để vẽ hình tròn em nhấn giữ phím Shift trong khi kéo thả chuột. Chú ý thả nút chuột trước khi thả phím Shift. - Có 3 kiểu vẽ hình e-lip, hình tròn giống như khi vẽ hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> b. Hoạt động 2:. TH1: Sử dụng công cụ hình e-lip - Quan sát hình mẫu. vẽ hình minh họa hệ mặt trời.. - Cách vẽ: Dùng công cụ e-lip vẽ 3 hình elip và 4 hình tròn, thêm một vài - Quan sát thao tác của nét thẳng để tạo hình mặt trời. giáo viên + thực hành. - Làm mẫu. TH2: Dùng công cụ hình e-lip và công cụ đã học để vẽ hình sau:. Thự hành:. - Xem hình mẫu.. - Cách vẽ: + Dùng công cụ e-lip vẽ hình 1. + Dùng công cụ sao chép để sao chép hình 1 thành hình 2, hình 2 thành hình 3, hình 3 thành hình 4. + Thêm một số nét vẽ nữa cho - Quan sát thao tác của phù hợp. - Làm mẫu cho học sinh quan sát. giáo viên + thực hành. TH3: Vẽ lọ hoa và hoa như hình..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Trả lời. - Trả lời. - Nhận xét.. - Cách vẽ: + Dùng công cụ đường cong và elip để vẽ. + Thực hiện sao chép hình 1 - Chú ý lắng nghe. thành thành hình 2, hình 2 thành hình 3. - Làm mẫu. TH4: Vẽ mắt kính.. - Xem hình mẫu.. - Quan sát thao tác của giáo viên và thực hành.. 3’. - Cách vẽ: + Dùng công cụ hình e-lip để vẽ đường tròn. + Dùng công cụ đường cong để 4. Củng cố - dặn vẽ gọng kính. - Xem hình mẫu. + Thực hiện sao chép hình 1 dò: thành hình 2, hình 2 thành hình 3. - Làm mẫu. - Nhắc lại cách vẽ hình e-lip, hình tròn. Tuần 10 Thứ ba ngày 10 tháng 11năm 2015 Ng ày 10/11/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 11/11/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 12/11/2015: Lớp: 5A5 Ng ày 13/11/2015: Lớp: 5A3, 4A1 Bài 5: VẼ TỰ DO BẰNG CỌ VẼ, BÚT CHÌ (TIẾT 1,2).

<span class='text_page_counter'>(27)</span> I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh biết sử dụng 2 công cụ cọ vẽ và bút chì để vẽ các hình tự do. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: Kết hợp công cụ cọ vẽ, bút chì với các nét vẽ khác để tạo được những hình ảnh vẽ thực hơn 3. Thái độ: Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo và cẩn thận trong quá trình vận dụng các công cụ vẽ. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, máy chiếu, một số hình ảnh mẫu cho học sinh quan sát. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: Tg. Nội dung. 3’. 1.Bài cũ:. HĐ của thầy - Ổn định lớp.. HĐ của trò - Trả lời.. - Hỏi HS:. - Giữ phím Shift + Trong lúc vẽ bằng công cụ hình tròn trong lúc vẽ. nếu muốn vẽ được hình tròn thì ta phải thực hiện thao tác nào? + Cách chọn màu vẽ và màu nền.. + Em có thể dùng con chuột phải vẽ hay không? 3 2. Bài mới: 0’. - Nhắp chuột trái lên ô màu bất kì để chọn màu vẽ, nhắp chuột phải lên ô màu bất kì để chọn màu nền.. - Có. - Để góp phần tô điểm cho bài vẽ của chúng ta thêm phong phú hơn. Hôm nay thầy sẽ giới thiệu cho các em 2 công cụ vẽ nữa, đó là: công cụ vẽ bút Chú ý lắng nghe. chì và cọ. - Ghi tựa bài mới. 3. Các hoạt động: a. Hoạt động 1: Vẽ bằng cọ vẽ:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> * Các bước thực hiện: - Chọn công cụ cọ vẽ trong hộp công cụ. - Chú ý lắng - Chọn màu vẽ. nghe và ghi vào - Chọn nét vẽ ở phía dưới hộp công cụ. vở. - Kéo thả chuột để vẽ. b. Hoạt động 2: Thực hành: TH1: Dùng công cụ cọ vẽ để vẽ bông hoa như hình dưới.. - Xem hình mẫu.. Cách vẽ: + Chọn công cụ cọ vẽ. + Chọn màu hồng trong hộp màu. + Chọn nét vẽ. + Vẽ. - Làm mẫu. - Nhận xét hình vẽ của HS. TH2: Dùng công cụ cọ vẽ để vẽ con mèo như hình:. 3 TH2: 0’. - Quan sát và thực hành. - Cho HS quan sát hình mẫu. - Vẽ mẫu.. - Quan sát + thực hành..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Nhận xét hình vẽ của HS.. -Củng cố và dặn dò:. Tuần 11 Thứ ba ngày 17 tháng 11năm 2015 Ng ày 17/11/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 18/11/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 19/11/2015: Lớp: 5A5 Ng ày 21/11/2015: Lớp: 5A3, 4A1.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bài 6: THỰC HÀNH TỔNG HỢP (TIẾT 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nhớ lại kiến thức chung về chương đã học. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: Sử dụng các công cụ đã học, vận dụng các kỹ năng tổng hợp để vẽ hình. 3. Thái độ: Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo và cẩn thận trong quá trình vận dụng các công cụ vẽ. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, máy chiếu, một số hình ảnh mẫu cho học sinh quan sát. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: Tg 5’. 27’. Nội dung 1. Bài cũ:. 2. Bài mới:. HĐ của thầy 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Hỏi HS: + Nêu các bước thực hiện vẽ bằng công cụ cọ vẽ. + Nêu các bước thực hiện vẽ bằng công cụ bút chì. + Em có thể dùng con chuột phải vẽ hay không? 2. Bài mới: - Để củng cố lại những vấn đề trong phần học vẽ thì hôm nay thầy sẽ hướng dẫn các em bài thực hành tổng hợp. - Ghi tựa bài mới. 3. Hoạt động 3: Hỏi: Trước khi vẽ 1 hình nào đó các em cần chú ý những điều gi?. HĐ của trò. -Trả lời.. - Lắng nghe.. - Trả lời câu hỏi. + Xem hình vẽ có những nét cơ bản nào. + Sử dụng công cụ nào để vẽ nét đó. + Dùng màu nào để tô. + Phần nào có thể sao chép được.. - Chú ý lắng nghe + - Nhận xét và bổ sung. quan sát hình + nhận TH1: Cho HS quan sát hình ảnh xét..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> ngôi nhà ven đường để nhận xét.. + Các nét vẽ: Tường nhà, mái nhà, cửa sổ, cửa chính, cây, đường chân trời, con đường. + Sử dụng công cụ hình chữ nhật, hình vuông, đường thẳng. + Sử dụng màu da cam, xanh, nâu để tô màu.. - Cho HS xem hình mẫu để thực hành. TH2: Vẽ hình bông hoa - Cho HS quan sát bông hoa.. - Nêu cách vẽ: + Vẽ một hình tròn và dùng đường - Thực hành. thẳng chia đường tròn thành những ô bằng nhau (số cánh hoa). - Quan sát + Dùng cõ vẽ để vẽ cánh hoa, hộp phun màu vẽ nhị hoa. - Làm mẫu.. - Quan sát và thực hành.. Tiết 2 Tg. Nội dung. 35’. 3. thực hành. HĐ của thầy. HĐ của trò. TH3: Vẽ một bông hoa gồm cánh hoa, cuống hoa, lá hoa. - Cho HS quan sát hình mẫu. -Trả lời. - Nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Có. - Lắng nghe.. - Nêu cách vẽ: + Các nét vẽ gồm cuống hoa, cánh hoa, lá hoa. Lá hoa có thể dùng - Chú ý lắng nghe + công cụ sao chép. + Dùng công cụ đường cong để vẽ quan sát hình mẫu. sau đó đổ màu xanh và tím. - Làm mẫu. TH4: Dùng các công cụ vẽ đã học để vẽ con gà như hình sau:. TH5: Dùng công cụ sao chép hình - Quan sát + thực hãy sao chép một quả táo thành hành. nhiều quả táo theo mẫu sau:. - Nhắc lại các bước cơ bản để vẽ một hình. - Cần quan sát hình ảnh thật cẩn - Thực hành. thận để tìm ra cách vẽ hiệu quả nhất. 4. Củng cố - Lắng nghe. - Về xem lại các bài đã học để dặn dò: chuẩn bị cho tiết tới ôn tập và làm bài kiểm tra..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tuần 12 Thứ ba ngày 24 tháng 11năm 2015 Ng ày 24/11/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 25/11/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 26/11/2015: Lớp: 5A5 Ng ày 27/11/2015: Lớp: 5A3, 4A1 ÔN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nhớ lại kiến thức chung về chương đã học. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: sử dụng các công cụ đã học, vận dụng các kỹ năng tổng hợp để vẽ hình. 3. Thái độ: Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo và cẩn thận trong quá trình vận dụng các công cụ vẽ. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, máy chiếu, một số hình ảnh mẫu cho học sinh quan sát. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt dộng dạy học: Tg. Nội dung. 3’. 1. Bài cũ: 2. Bài mới:. 27’. 3. Các hoạt động: a. Hoạt động 1:. HĐ của thầy - Ổn định lớp Để hệ thống lại những gì mà ta đã được học trong phần vẽ thì hôm nay chúng ta sẽ đi vào tiết ôn tập. * Bài 1: Những gì em đã biết Hỏi: + Để chọn màu vẽ em nhấn nút chuột nào? + Để chọn màu nền nhấn nút chuột nào?. HĐ của trò. - Lắng nghe.. - Để chọn màu vẽ nhấn nút trái chuột. - Để chọn màu nền ta nhấn nút phải chuột. - Trả lời câu hỏi. + Chọn công cụ đường thẳng trong hộp công cụ. Hỏi: Trình bày cách để vẽ + Chọn màu vẽ. đường thẳng + Chọn nét vẽ ở phía dưới hộp công cụ. Hỏi: Trình bày cách vẽ đường + Kéo thả chuột từ điểm cong? đầu tới điểm cuối. - Trả lời câu hỏi. * Bài 2: Vẽ hình chữ nhật, + Chọn công cụ đường hình vuông cong trong hộp công cụ. Hỏi: Cách vẽ hình chữ nhật? + Chọn màu vẽ, nét vẽ. + Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối. + Nhấn giữ chuột trái để uốn cong đoạn thẳng. - Trả lời câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 3’. Hỏi: Trình bày cách vẽ hình + Chọn công cụ hình chữ vuông? nhật trong hộp công cụ. + Chọn kiểu hình chữ nhật ở phía dưới hộp công * Bài 3: Sao chép hình. cụ. Hỏi: Trình bày cách để sao + Kéo thả chuột từ điểm chép hình. bắt đầu theo hướng chéo tới điểm kết thúc. - Trả lời câu hỏi. + Để vẽ hình vuông, em nhấn giữ phím Shift trong khi kéo thả chuột. b. Hoạt động 2: - Trả lời câu hỏi. * Bài 4: Vẽ hình e-lip, hình + Chọn 1 phần hình vẽ. tròn. + Nhấn giữ phím Ctrl và Cách vẽ hình e-lip, hình tròn kéo thả phần đã chọn tới tương tự như cách vẽ hình chữ vị trí mới. nhật – hình vuông. + Nháy chuột ở ngoài * Bài 5: Vẽ tự do bằng cọ vẽ, vùng chọn để kết thúc. bút chì. - Chú ý lắng nghe Hỏi: Trình bày cách vẽ bằng - Trả lời câu hỏi. cọ vẽ. + Chọn công cụ cọ vẽ có trong hộp công cụ. + Chọn màu để vẽ. + Chọn nét vẽ ở phía dưới Hỏi: Trình bày cách vẽ bằng hộp công cụ. bút chì? + Kéo thả chuột để vẽ. - Trả lời câu hỏi. + Giống như vẽ bằng cọ 4. Củng cố - - Về nhà xem lại kỹ bài để buổi vẽ nhưng chỉ khác là dặn dò: tới làm bài kiểm tra thật tốt. không cần chọn nét vẽ. - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> KIỂM TRA Câu 1: Em hãy vẽ các hình sau: - Vẽ chiếc phong bì thư có dạng sau:. - Vẽ và tô màu đỏ cho 2 hình e-lip và 2 hình tròn ngay cạnh chiếc phong bì vừa vẽ. - Lưu lại với tên là KT + tên mình + lớp + số thứ tự bài thực hành (Ví dụ: KT Lan 51 1) Câu 2: - Dùng các công cụ vẽ đã học hãy vẽ hình co gà như sau:. Câu 3: Em hãy vẽ quang cảnh trường em giờ ra chơi - Lưu lại với tên là KT + tên mình + lớp + số thứ tự bài thực hành (Ví dụ: KT Lan 5A 2).

<span class='text_page_counter'>(37)</span> THANG ĐIỂM THỰC HÀNH Câu 1: - Vẽ đúng được 3 điểm. - Vẽ đẹp được 1 điểm. - Lưu đúng tên theo yêu cầu được 1 điểm. Câu 2: - Vẽ đúng được 3 điểm. - Vẽ đẹp được 1 điểm. - Lưu đúng tên theo yêu cầu được 1 điểm. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM LÝ THUYẾT Câu 1: (4 đ) (Mỗi ý đúng được 1 điểm.) - Chọn công cụ cọ vẽ. - Chọn màu vẽ. - Chọn nét vẽ. - Vẽ. (Lưu ý: ở ý 2 và 3 có thể đảo vị trí cho nhau.) Câu 2: (6 đ) (Mỗi câu đúng được 1 điểm) 2.1 d 2.2 b 2.3 d. 2.4 c. 2.5 c. 2.6 b.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Tuần 13 Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2015 Ng ày 1/12/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 2/12/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 3/12/2015: Lớp: 5A5 Ng ày 4/12/2015: Lớp: 5A3, 4A1 EM TẬP GÕ 10 NGÓN Bài 1: VÌ SAO PHẢI TẬP GÕ 10 NGÓN (TIẾT 1,2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này, các em có khả năng: - Nhớ lại các hàng phím và các chức năng của các phím đặc biệt. - Biết tư thế ngồi làm việc, cách đặt tay đúng để có thể gõ 10 ngón. - Hiểu và nắm được sự cần thiết của kỹ năng học gõ bàn phím bằng 10 ngón. - Biết được gõ bàn phím bằng 10 ngón thì sẽ gõ nhanh và chính xác hơn. Do đó tiết kiệm được thời gian và công sức. 2. Kỹ năng: Dùng phần mềm Mario hoặc chương trình luyện tập gõ bàn phím để luyện tập gõ bàn phím bằng 10 ngón. 3. Thái độ: - Có thái độ học gõ 10 ngón nghiêm túc, coi việc gõ phím là một nhiệm vụ học tập. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy, phần mềm luyện gõ phím. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1. Bài cũ: - Gọi HS nhắc lại các thao tác để vẽ một hình e-lip. - Nhận xét - Trả lời. Chúng ta đã làm quen với máy tính đã - Nhận xét. 52’ 2. Bài khá lâu rồi, hôm nay chúng ta hãy ôn lại mới: cách gõ các hàng phím trên bàn phím nhé. - Lắng nghe. a. Hoạt động 1: Giới thiệu bàn phím: - Trả lời câu hỏi. - Gọi HS nhắc lại các hàng phím trên bàn - Gồm 5 hàng phím: 3. Các phím. Hàng phím trên, hàng hoạt - Nhắc lại và nhận xét. phím dưới, hàng phím động: Hỏi: Các em hãy quan sát trên bàn phím số, hàng phím cơ sở, và có nhận xét gì về hàng phím cơ sở. hàng phím chứa dấu - Ngoài các hàng phím đó các em cần nhớ cách..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> các phím đặc biệt và hay dùng đó là phím nào? Hỏi: Phím Shift có tác dụng gì? Hỏi: Chức năng của phím Enter? Hỏi: Chức năng của phím Space bar? b. Hoạt động 2: Cách đặt tay lên bàn phím: Hỏi: Để gõ các phím em phải đặt tay lên hàng phím nào? - Cho hs quan sát tranh. * Quy tắc gõ: Lấy hàng cở sở làm chuẩn. Khi gõ các ngón tay có thể rời hàng cơ sở để gõ phím. Sau khi gõ xong đưa các ngón tay về hàng phím này. Hoạt động 3: Thực hành gõ phím: Cho Hs khởi động phần mềm Mario để thực hành luyện tập gõ bàn phím: + Hàng phím cơ sở. + Hàng phím trên + hàng phím cơ sở. + Hàng phím dưới. + Hàng phím số. Cho Hs khởi động phần mềm Mario để luyện tập gõ các hàng phím. - Lưu ý: cách đặt tay lên các phím xem có đúng hay không; gõ phím chậm và chính xác không cần gõ nhanh.. 3’. - Nhận xét. - Trả lời câu hỏi. + Hàng cở sở có 2 phím có gai là F và J. - Trả lời câu hỏi. Phím Shift, phím enter và phím Space bar (phím khoảng cách). + Dùng để gõ chữ in hoa và kí hiệu trên của phím. - Trả lời câu hỏi. + Phím Enter dùng để xuống dòng. - Trả lời câu hỏi. + Dùng để cách 2 từ.. - Trả lời câu hỏi. + Đặt tay lên các phím xuất phát ở hàng cở sở. Hai ngón 4 Thực trỏ đặt lên hai phím hành: có gai, cá ngón còn lại của hai bàn tay thì đặt lên những phím ngay cạnh bên (mỗi ngón trên một phím). - Quan sát. - Quan sát thao tác của Hs để sửa chữa - Chú ý lắng nghe và 4. Củng cho phù hợp. ghi vở. cố - dặn - Cố gắng luyện tập gõ bàn phím bằng 10 - Chú ý lắng nghe + dò: ngón. thực hành. - Về nhà đọc trước bài "Gõ từ đơn giản". - Trả lời. - Nhận xét. - Lắng nghe. - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Tuần 14 Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2015 Ng ày 8/12/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 9/12/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 10/12/2015: Lớp: 5A5 Ng ày 11/12/2015: Lớp: 5A3, 4A1 Bài 2: GÕ TỪ ĐƠN GIẢN (TIẾT 1,2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hs hiểu được khái niệm từ trong soạn thảo văn bản. - Nắm được các nguyên tắc để gõ đúng một từ. 2. Kỹ năng: - Bước đầu hiểu và có kỹ năng gõ các từ đơn giản bao gồm hai hoặc ba chữ cái. - Hs thao tác được với phần mềm luyện tập gõ bàn phím để luyện tập gõ các từ đơn giản. 3. Thái độ: Có thái độ học gõ 10 ngón nghiêm túc, coi việc gõ phím là một nhiệm vụ học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Nêu cách đặt tay lên hàng phím cơ sở. - Nhận xét - Nhận xét. 52’ 2. Bài mới: Chúng ta đã được làm quen với các hàng phím trên bàn phím, mỗi một phím chứa một chữ cái. Một từ được kết hợp - Lắng nghe. bởi nhiều chữ cái trên bàn phím. Hôm nay chúng ta sẽ gõ các phím kết hợp với nhau để tạo thành một từ có nghĩa. 3. Các hoạt Hỏi: Định nghĩa về từ. động: - Các từ cách nhau bằng một dấu cách. a. Hoạt - Để gõ 1 từ, em gõ từng chữ cái theo động 1: Gõ đúng trật tự của nó. Khi gõ xong 1 từ em - Từ gồm 1 hoặc từ gõ phím cách sau đó đưa ngón tay về nhiều chữ cái. hàng cở sở. b. Hoạt Thực hành - Chú ý lắng nghe. động 2: Sử dụng phần mềm Typer Shark Deluxe (Tap Danh May)..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 3’. - Khởi động phần mềm Typer Shark Deluxe - Nháy chuột để chọn mục Typing Tutor - Gõ nội dung gợi ý phía trên màn hình (chú ý các ngón tay nào sẽ gõ và gõ vào phím nào). - Nhắp chọn Next hoặc Previous (Pre) để chọn nội dung luyện tập. - Làm mẫu. - Quan sát và sửa lỗi cho học sinh. 3. Các hoạt Thực hành nâng cao động: - Khởi động phần mềm Typer Shark c. Hoạt Deluxe động 3: - Nháy chuột để chọn mục Adventure, sau đó chọn 1 trong các mục sau để luyện tập: + Easy: mức dễ + Normal: mức bình thường + Hard: mức khó + Expert, X-Treme: mức nâng cao - Gõ nội dung gợi ý xuất hiện trên thân của mỗi chú cá mập. Nếu gõ đúng thì chú cá mập biến mất; nếu gõ sai thì gõ lại ký tự ấy; nếu gõ không kịp thì sẽ bị chú cá mập ăn thịt – có nghĩa là chúng ta đã bị thua cuộc và phải thực hiện lại. - Nếu ta đi đến cùng thì sẽ nhận một phần thưởng và sang vòng tiếp theo. - Làm mẫu. - Quan sát và sửa lỗi cho học sinh. 4. Củng cố - Khái quát cách gõ các từ đơn giản. - dặn dò: - Về nhà luyện tập thêm để gõ phím thành thục hơn.. - Chú ý lắng nghe.. - Quan sát - thực hành.. - Từ gồm 1 hoặc nhiều chữ cái. - Chú ý lắng nghe. - Chú ý lắng nghe.. - Quan sát - thực hành. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên.. - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Tuần 15 Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2015 Ng ày 15/12/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 16/12/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 17/12/2015: Lớp: 5A5 Ng ày 18/12/2015: Lớp: 5A3, 4A1 Bài 3: SỬ DỤNG PHÍM SHIFT (TIẾT 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hs nắm được chức năng và cách giữ phím shift bằng ngón tay út trong khi tập gõ bằng 10 ngón. - Hs hiểu được muốn gõ được chữ hoa thì phải gõ kết hợp phím shift với phím cần viết hoa. - Nắm được nguyên tắc để gõ đúng chữ hoa. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Biết cách sử dụng phím Shift. - Vận dụng phím Shift để gõ. 3. Thái độ: Có thái độ học gõ 10 ngón nghiêm túc, coi việc gõ phím là một nhiệm vụ học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: Nội TG HĐ của thầy HĐ của trò dung 5’ 1.Bài cũ: - Ổn định lớp - Trình bày cách đặt tay lên hàng phím cơ sở. - Trả lời. - Nhận xét. - Nhận xét 20’ 2. Bài Để gõ một chữ hoa thì ta phải thực hiện như thế mới: nào? Bài học hôm nay sẽ giúp em làm được điều - Chú ý lắng này. nghe. 2. Bài mới: 3. Các hoạt động:. a. Hoạt động 1: Nhiệm vụ của phím shift – cách đặt tay lên phím shift: MT: Hs biết được nhiệm vụ của phím shift và cách đặt tay lên phím shift. Hỏi: - Trình bày chức năng của phím shift..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Hai phím shift - Cách gõ: dùng để gõ chữ + Ngón út vươn ra nhấn giữ phím shift, đồng in hoa hoặc kí thời gõ phím chính. hiệu trên của - Việc gõ đồng thời như vậy gọi là gõ tổ hợp những phím có phím. 2 kí hiệu. b. Hoạt động 2: Thực hành MT: Hs biết cách khởi động phần mềm luyện tập - Chú ý lắng gõ bàn phím để luyện tập. nghe + quan - Cách thực hiện: sát. + Khởi động phần mềm tập đánh máy để luyện tập. + Nhấn phím bất kỳ để tiếp tục. + Nhấn phím F2 để chọn bài luyện tập. - Quan sát giáo + Lựa chọn số (từ 1 đến 47), sau đó nhấn enter viên làm mẫu. để luyện tập. - Làm mẫu. - Hs thực hành - Quan sát. - Quan sát và sửa lỗi - Thực hành c. Hoạt động 3: Cách thoát phần luyện tập gõ dưới sự hướng phím: dẫn của giáo MT: Hs biết được làm thế nào để thoát khỏi viên. chương trình mình đang thực hiện. - Nếu muốn thoát chương trình đang luyện tập thì ta thực hiện như sau: Nhấn phím F10 trên bàn phím để thoát. - Quan sát – Hỏi HS nhiệm vụ của phím shift – cách đặt tay thực hành. lên phím shift: Trả lời. MT: Nhắc cho HS nắm được nhiệm vụ của phím - Nhận xét. shift và cách đặt tay lên phím shift. b. Hoạt động 2: Thực hành MT: Hs biết cách khởi động phần mềm luyện tập gõ bàn phím để luyện tập. - Cách thực hiện: - Quan sát giáo 30’ 4 thực + Khởi động phần mềm Word để luyện tập. viên làm mẫu. hành: + Đưa nội dung thực hành. 3’ 5. Củng - GV hướng dẫn. - Quan sát. cố - dặn - Hs thực hành. - Thực hành dò: - Quan sát và sửa lỗi dưới sự hướng - Về nhà luyện tập lại cách gõ phím. dẫn của giáo viên..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> NỘI DUNG THỰC HÀNH GÕ CÁC KÝ HIỆU ĐẶC BIỆT SAU: ~, !, @, #, $, %, ^, &, *, (, ), {, }, |, :, “, <, >, ?, + TH1: GÕ NỘI DUNG THỰC HÀNH SAU: Keo Ca Keo Ket Keo Ca Keo Ket Tay Em Dua Deu Ba Gian Nha Nho Day Tieng Vong Keu TH2: GÕ NỘI DUNG THỰC HÀNH SAU: Goc San Nho Nho Moi Xay Chieu Chieu Em Dung Noi Nay Em Trong Thay Troi Xanh Biec Menh Mong Canh Co Chop Trang Tren Song Kinh Thay. TH3: GÕ NỘI DUNG THỰC HÀNH SAU: Con Meo Ma Treo Cay Cau Hoi Tham Chu Chuot Di Dau Vang Nha Chu Chuot Di Cho Duong Xa Mua Mam Mua Muoi Gio Cha Chu Meo TH4: GÕ NỘI DUNG THỰC HÀNH SAU: CHI EM Cai ngu may ngu cho ngoan De chi trai chieu, buong man cho em. Choi ngoan mau quet sach them, Hon bi thuc doi lim dim chan tuong. Dan ga ngoan cho ra vuon, Luong rau tay me moi uom dau hoi. Me ve, tran uot mo hoi, Nhin hai cai ngu chung loi hat ru. TRAN DAC TRUNG TH5: GÕ NỘI DUNG THỰC HÀNH SAU: Con ong lam mat, yeu hoa Con ca boi, yeu nuoc; con chim ca, yeu troi Con nguoi muon song, con oi Phai yeu dong chi, yeu nguoi anh em. Mot ngoi sao chang sang dem Mot than lua chin, chang nen mua vang Mot nguoi – dau phai nhan gian? Song chang, mot dom lua tan ma thoi!.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Tuần 16 Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2015 Ng ày 22/12/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 23/12/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 24/12/2015: Lớp: 5A5 Ng ày 25/12/2015: Lớp: 5A3, 4A1 Bài 4: ÔN LUYỆN GÕ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn luyện cách gõ và kĩ năng gõ các từ đơn giản có kết hợp với phím Shift để gõ các chữ in hoa - Nắm được nguyên tắc đặt tay lên bàn phím để thực hành. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Nắm vững được cách đặt hai bàn tay lên các hàng phím. - Gõ được tất cả các phím có trên bàn phím (kể cả những kí hiệu đặc biệt). 3. Thái độ: Có thái độ thực hành nghiêm túc, coi việc gõ phím là nhiệm vụ học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, bài thực hành, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Hỏi: Khu vực chính của bàn phím gồm mấy hàng phím cơ bản? - Trả lời câu hỏi. + Có 5 hàng phím cơ bản: * Hàng phím trên. * Hàng phím dưới. * Hàng phím cơ sở. - Nhận xét * Hàng phím số. - Hỏi: Cách sử dụng phím Shift. * Hàng phím chứa phím cách. - Nhận xét - Nhận xét. 27’ 2. Bài mới: Để củng cố lại những gì ta đã - Trả lời câu hỏi. được học thì buổi học hôm nay cô - Nhận xét sẽ hướng dẫn các em ôn tập lại về cách gõ phím. 3.Các hoạt - Lắng nghe. động: a. Hoạt động 1: Nhắc lại: - Nhắc lại cách đặt tay lên các.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> hàng phím trên bàn phím. - Nhắc lại cách dùng phím Shift để gõ chữ hoa và các kí hiệu đặc - HS nhắc lại. biệt trên bàn phím. b. Hoạt động 2: Thực hành: - HS nhắc lại. - Đưa nội dung thực hành. - Hướng dẫn thực hành. - Quan sát học sinh thực hành. - Quan sát + lắng nghe. 3’. - Nhận xét quá trình thực hành 4. Củng cố của học sinh. - dặn dò: - Tuyên dương những tổ, cá nhân thực hành tốt. - Như vậy sau khi học xong bài này các em phải biết gõ các phím ở các hàng phím. - Về nhà ôn luyện thêm để có thể gõ thành thạo.. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên. - Chú ý lắng nghe. -Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> BÀI KIỂM TRA SỐ 4 GÕ CÁC KÝ HIỆU ĐẶC BIỆT SAU: ~, !, @, #, $, %, ^, &, *, (, ), {, }, |, :, “, <, >, ?, + TH1: GÕ NỘI DUNG THỰC HÀNH SAU: NHO VIET BAC Ta ve, minh co nho ta Ta ve, ta nho nhung hoa cung nguoi. Rung xanh hoa chuoi do tuoi Deo cao nang anh dao gai that lung. Ngay xuan mo no trang rung Nho nguoi dan non chuot tung soi dang. Ve keu rung phach do vang Nho co em gai hai mang mot minh. Rung thu trang roi hoa binh Nho ai tieng hat an tinh thuy chung. TH2: GÕ NỘI DUNG THỰC HÀNH SAU: NHO BE NGOAN Di xa bo nho be minh Ben ban cam cui tay xinh chep bai Bam moi lam toan miet mai Kho ghe ma chang chiu sai bao gio Mai me tap ve, doc tho Hat ru em ngu au o ngot ngao. Xa con bo nho biet bao Nhung ma chi nho viec nao be ngoan. TH3: GÕ NỘI DUNG THỰC HÀNH SAU: TIENG HO TREN SONG Dieu ho cheo thuyen cua chi Gai vang len. Toi nghe nhu co con gio chieu thoi nhe nhe qua dong, roi vut bay cao. Doi canh than tien nhu nang toi bay len lo lung, dua den nhung ben bo xa la. Truoc mat toi, vua hien ra con song giong nhu song Thu Bon tu ngang troi chay lai... VO QUANG TH4: GÕ NỘI DUNG THỰC HÀNH SAU: DEM TRANG BEN HO TAY Ho ve thu, nuoc trong vat, menh mong. Trang toa sang roi vao cac gon song lan tan. Thuyen ra khoi bo thi hay hay gio dong nam, song vo rap rinh. Mot lat, thuyen vao gan mot dam sen. Bay gio, sen tren ho da gan tan nhung van con lo tho may doa hoa no muon. Mui huong dua theo chieu gio ngao ngat. PHAN KE BINH.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Từ ngày:9-12/…-12-2013 HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH BÀI 1: HỌC TOÁN VỚI PHẦN MỀM CÙNG HỌC TOÁN 4 (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu và biết cách sử dụng phần mềm học toán 4. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Tự khởi động và tự ôn luyện học toán theo phần mềm. - HS hiểu và thao tác thành thạo với các dạng toán khác nhau, thực hiện đúng theo quy trình làm bài theo theo hướng dẫn của phần mềm. 3. Thái độ:.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> - Có ý thức và hiểu được ý nghĩa và tác dụng của phần mềm máy tính trong đời sống hàng ngày của con người. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3ph 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. 2ph 2. Bài mới: Buổi học hôm nay thầy sẽ hướng dẫn các em học - Chú ý lắng nghe + ghi tiếp một phần học mới, đó là cùng học toán với chép vào vở. 33ph máy tính. (5’) 3. Các hoạt động: a. Hoạt động 1: Khởi dộng phần mềm: - Quan sát giáo viên làm - Nháy đúp chuột vào biểu tượng có trên màn mẫu, chú ý lắng nghe. hình. - Nháy chuột tại chữ bắt đầu và bắt đầu luyện tập.. (28’). + Màn hình chính gồm các nút lệnh hình con cá hoặc con sao biển. + Mỗi nút lệnh tương ứng với một dạng toán. + Các nút lệnh bên trái tương ứng với nội dung kiến thức học kỳ I, các nút lệnh bên phải tương ứng với nội dung kiến thức học kỳ II. + Để luyện tập em hãy nhắp chuột lên một trong các nút lệnh. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn: - Khi đã chọn dạng toán thích hợp thì chúng ta bắt. - Lắng nghe, quan sát..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> đầu thực hành. - Trong lúc thực hành ta có thể nhắp chuột vào nút để được trợ giúp. Mỗi lần trợ giúp sẽ được trợ giúp 1 số đúng và sẽ bị trừ 1 điểm. - Nếu muốn làm lại bài hiện tại thì nhắp chuột vào nút. .. - Để kiểm tra bài làm, em hãy nháy nút . Nếu làm sai các số sai sẽ được tô màu và cách làm đúng được hiển thị bên cạnh. - Nhắp chuột vào nút để làm bài tiếp theo. - Mỗi bài làm đúng em sẽ được thưởng 5 điểm. - Sau khi làm xong 5 phép toán của một dạng toán, sẽ có một thông báo. + Nháy nút Có để tiếp tục làm các phép toán cùng dạng. + Nháy nút Không để làm các phép toán dạng khác hoặc trở về màn hình chính. - Nhắp chuột vào nút lệnh chính.. để trở về màn hình. .. TIẾT 2 TG 3ph. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Thực hành. Khởi dộng phần mềm: - Nháy đúp chuột vào biểu tượng có trên màn hình. - Nháy chuột tại chữ bắt đầu và bắt đầu luyện tập.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 33ph. + Màn hình chính gồm các nút lệnh hình con cá hoặc con sao biển. - Lắng nghe, quan sát. + Mỗi nút lệnh tương ứng với một dạng toán. + Các nút lệnh bên trái tương ứng với nội dung kiến thức học kỳ I, các nút lệnh bên phải tương ứng với nội dung kiến thức học kỳ II. + Để luyện tập em hãy nhắp chuột lên một trong các nút lệnh. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn: - Khi đã chọn dạng toán thích hợp thì chúng ta bắt đầu thực hành. - Trong lúc thực hành ta có thể nhắp chuột vào nút (26’). để được trợ giúp. Mỗi lần trợ giúp sẽ được trợ giúp 1 số đúng và sẽ bị trừ 1 điểm. - Nếu muốn làm lại bài hiện tại thì nhắp chuột vào nút. .. - Để kiểm tra bài làm, em hãy nháy nút . Nếu làm sai các số sai sẽ được tô màu và cách làm đúng được hiển thị bên cạnh. - Nhắp chuột vào nút để làm bài tiếp theo. - Mỗi bài làm đúng em sẽ được thưởng 5 điểm. - Sau khi làm xong 5 phép toán của một dạng toán, sẽ có một thông báo.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> - Quan sát. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của GV. + Nháy nút Có để tiếp tục làm các phép toán cùng - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm. dạng. + Nháy nút Không để làm các phép toán dạng khác hoặc trở về màn hình chính.. 2ph. 2ph. - Nhắp chuột vào nút lệnh để trở về màn hình chính. c. Hoạt động 3: Luyện tập: - Giáo viên làm mẫu một bài cho học sinh quan sát. - Cho HS thực hành + quan sát học sinh thực hành. - Nhận xét quá trình thực hành trên máy của HS. 4. Củng cố - dặn dò: - Các em phải nắm được cách làm. - Về nhà đọc lại bài và ôn lại các kiến thức vừa học để hôm sau luyện tập cho tốt.. Nhận xét................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Tuần 17 Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2015 Ng ày 29/12/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 30/12/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 31/12/2015: Lớp: 5A5 Ng ày 4/1/2016: Lớp: 5A3, 4A1 ÔN TẬP THI HỌC KỲ I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhớ lại các kiến thức đã học ở các chương trước. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Nhớ lại những kiến thức mà mình đã được học trước đó. - Vận dụng kiến thức để hoàn thành bài thực hành cho tốt. 3. Thái độ: Có thái độ thực hành nghiêm túc, coi việc gõ phím là nhiệm vụ học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, nội dung ôn tập, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 1.Bài cũ: 57’ 2. Bài mới: - Ổn định lớp. Trong buổi học hôm nay thầy sẽ - Lắng nghe. hướng dẫn các em hệ thống lại những kiến thức mà mình đã được học từ đầu năm cho đến giờ. 3. Các hoạt a. Hoạt động 1: Chương 1 động: + Các dạng của thông tin gồm + Các bộ phận của máy tính. - Văn bản, âm thanh, hình ảnh. + Các thiết bị lưu trữ máy tính. - 4 bộ phận: bàn phím, màn hình, thân máy, b. Hoạt động 2: Chương 2 chuột. + Cách khởi động phần mềm - Đĩa mềm, đĩa cứng, paint đĩa CD, đĩa Flash (USB) + Cách vẽ hình chữ nhật, hình - Lắng nghe – trả lời. vuông. - Nhắp 2 lần chuột trái + Cách sao chép hình. lên biểu tượng Paint. + Cách vẽ hình Elíp, hình tròn. + Cách vẽ tự do bằng cọ vẽ, bút chì..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> 3’. c. Hoạt động 3: Chương 3 + Cách gõ mười ngón, gõ các từ - Lắng nghe – trả lời. đơn giản. + Cách sử dụng phím Shift. 4. Củng cố - - Về nhà xem lại bài để buổi tới - Lắng nghe. dặn dò: làm bài thi cho thật tốt nhé..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> THI HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại các nội dung đã học ở các chương trước. 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức để hoàn thành bài thi cho tốt. 3. Thái độ: Thể hiện tinh thần tự giác, thái độ nghiêm túc trong khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, đề thi, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3ph 1. Bài cũ: - Ổn định lớp 1ph 2. Bài mới: - Lắng nghe. Để đánh giá quá trình học của mình như thế nào thì hôm nay thầy sẽ cho các em làm một bài thi cuối học kỳ I. 35ph 3. Các hoạt động: (5’) a. Hoạt động 1: - Xem lướt qua đề, có gì không - Ra đề cho học sinh. rõ thì hỏi. - Giải đáp thắc mắc. (30’) b. Hoạt động 2: Thi học kỳ - Làm bài. - Tính giờ làm bài. - Quan sát. - Cuối giờ thu bài. 1ph 4. Củng cố - dặn dò: - Lắng nghe. - Về nhà chuẩn bị bài tiếp theo cho buổi tới học tốt nhé..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Tuần 18 Lớp:4,5 KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh. - Củng cố lại kiến thức đã học. 2. Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, khả năng trình bày 3. Thái độ: Giáo dục tính chăm chỉ, cẩn thận. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, đề kiểm tra. - Học sinh: đủ dụng cụ học tập. III. Các hoạt động dạy học: TG. Nội dung 1. Bài cũ:. HĐ của thầy - Ổn định lớp.. HĐ của trò. - Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Giới thiệu bài - Giáo viên ra đề cho học sinh mới: 3.. làm kiểm tra để nắm được tình Các. động:. hoạt hình học tập của họ sinh như thế nào để từ đó có biện pháp dạy - Nhận đề. phù hợp.. 4. Củng cố - dặn - Về ôn lại các công cụ vẽ đã học.. - Thực hiện bài làm.. dò: - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC – KHỐI 4 ----- o0o ----I. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG (4 điểm) Câu 1: Đâu là biểu tượng của chương trình vẽ?. a.. b.. c.. Câu 2: Để lưu một hình vẽ thì ta phải làm sao? a. Edit -> Undo. b. View -> Tool Box. c. File -> Save. Câu 3: Thời gian cho một lần luyện tập Mario là bao nhiêu phút? a. 2 phút. b. 3 phút. d. 1 phút. Câu 4: Trên màn hình máy tính có nhiều: a. Màn hình nền. b. Biểu tượng. II. HỌC SINH HÃY TRẢ LỜI NHỮNG CÂU HỎI SAU (6 điểm) Câu 1: Hãy trình bày các bước để thực hiện vẽ một đường thẳng? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 2: Để sao chép hình thì ta cần giữ phím nào trên bàn phím? ..................................................................................................................................... Câu 3: Hãy kể tên các thiết bị lưu trữ mà em đã học? ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Tuần: 20 Từ ngày:.................................. BÀI 2: KHÁM PHÁ RỪNG NHIỆT ĐỚI (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được cách chơi và biết thao tác để tham gia trò chơi của phần mềm. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Biết cách khởi động phần mềm khám phá rừng nhiệt đới. - Thông qua phần mềm học sinh biết thêm về một số loài động vật sống trong rừng và đặc điểm sinh sống của những loài vật này. 3. Thái độ: - Có ý thức, thái độ yêu quý thiên nhiên, quý trọng và bảo vệ môi trường, bảo vệ các loài động thực vật quý hiếm. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 7ph 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Hỏi HS cách khởi động phần mềm học toán, - Trả lời + thực hành. sau đó cho em thực hành để kiểm tra. - Nhận xét – ghi điểm. 2ph 2. Bài mới: Buổi học hôm nay thầy sẽ hướng dẫn các em - Chú ý lắng nghe. một trò chơi thật thú vị là khám phá rừng nhiệt đới. 27ph 3. Các hoạt động: (5’) a. Hoạt động 1: Khởi dộng phần mềm: - Chú ý lắng nghe + ghi vở. - Nháy đúp chuột vào biểu tượng màn hình. - Màn hình như sau hiện ra.. có trên.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> + Nhắp chuột tại dòng chữ “Play a game” để bắt đầu chơi. + Chờ một lát em sẽ thấy xuất hiện hai mức chơi (22’) là dễ (easy), hoặc khó (Hard). Khi mới bắt đầu chơi ta nên chọn mức luyện tập là Easy vì ở mức này sẽ có ít con vật hơn và thời gian chơi sẽ dài hơn. - Chú ý lắng nghe – quan sát.. 2ph. b. Hoạt động 2: Cách chơi: - Giữa màn hình là một khu rừng nhiệt đới với ba tầng sinh thái: tầng thấp (mặt đất), tầng trung và tầng cao. - Ban đầu khu rừng khá vắng vẻ với một con cú mèo và một con hổ. - Ở góc dưới bên phải sẽ lần lượt xuất hiện các con vật, em cần tìm cho chúng chỗ ngủ qua đêm an toàn trước khi trời sáng. - Có một ô nhỏ cho em biết thời gian. Ban đêm sẽ là vầng trăng khuyết. Khi mặt trời lên cao tức là đêm qua đi và trời đã sáng, do thời gian không nhiều nên em phải nhanh chóng hoàn thành công việc thật nhanh. - Với mỗi con vật xuất hiện, em cần thực hiện: + Nhắp chuột trái lên con vật này, nếu nhắp chuột đúng lên con vật thì con vật sẽ gắn với con trỏ chuột. + Di chuyển chuột đến đúng vị trí của con vật - Lắng nghe. trong rừng và nhắp chuột trái một lần nữa. Nếu.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> đúng nơi con vật sinh sống thì con vật sẽ tự động vào chỗ của nó, nếu không thì con vật sẽ trở lại vị trí cũ và em phải làm lại. + Nếu hết thời gian (mặt trời đã lên cao) mà en vẫn chưa đưa được tất cả các con vật về đúng vị trí thì em thua cuộc và phải chơi lại từ đầu. c. Hoạt động 3: Thoát trò chơi: Để thoát khỏi trò chơi thì em nhắp chuột vào chiếc đuôi của chú rắn ở góc trên bên phải, sau đó nhắp chọn chữ Exit.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> TIẾT 2 TG 3ph. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 4. thực hành 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Hỏi HS cách khởi động phần mềm khám phá rừng nhiệt đới. 1ph - Nhận xét – ghi điểm. 5. Các hoạt động: a. Hoạt động 1: Nhắc lại: 34ph Hỏi: (10’) - Cách khởi động trò chơi? - Cách chơi. Ghi điểm. b. Hoạt động 2: Thực hành: - GV vừa thực hiện mẫu, vừa giải thích luật chơi 24ph cho HS. - Cho HS thực hành + quan sát thao tác của HS.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - Trả lời.. - Lắng nghe.. - Nháy đúp chuột vào biểu tượng của trò chơi trên màn hình. - Trả lời. - Quan sát giáo viên làm mẫu.. 2ph. 6. Củng cố - dặn dò: - Các em phải nắm được cách khởi động và thực - Thực hành dưới sự hướng dẫn hiện trò chơi. của gv. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.. Nhận xét................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Tuần: 21 Từ ngày:………………… BÀI 3: TẬP THỂ THAO VỚI TRÒ CHƠI GOLF (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được quy tắc chơi Golf với phần mềm và có thể thao tác thành thạo với trò chơi này.. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Hiểu được ý nghĩa giáo dục của rò chơi Golf. - Rèn luyện tư duy lôgich và sáng tạo cũng như sự khéo léo của đôi tay. 3. Thái độ: - Có ý thức, thái độ yêu quý thiên nhiên, quý trọng và bảo vệ môi trường, bảo vệ các loài động thực vật quý hiếm. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5ph 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Hỏi HS cách khởi động phần mềm khám phá rừng - Trả lời. nhiệt đới, cách thực hiện trò chơi. - Nhận xét. - Nhận xét – ghi điểm. 1ph 2. Bài mới: Trong buổi học hôm nay thầy sẽ hướng dẫn các em - Lắng nghe. luyện tập một trò chơi mới. Trò chơi này đòi hỏi chúng ta phải vận dụng trí não và sự khéo léo của đôi tay. Đó chính là trò chơi đánh golf. 32p 3. Các hoạt động: h a. Hoạt động 1: Khởi động trò chơi: - Lắng nghe – chú ý. (10’ - Nháy đúp chuột lên biểu tượng trên màn ) hình. - Màn hình chính hiện ra như sau:.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> - Quan sát.. - Phần mềm cho phép một người chơi hoặc nhiều người cùng chơi - Trên hình, em thấy tên của bốn người chơi là Player 1, Player 2, Player 3, Player 4. Có thể đổi những tên người chơi bằng cách nháy chuột tại các ô tương ứng rồi gõ lại, tên của bốn người chơi được - Quan sát, lắng nghe. sửa lại là Huy, Bình, Hoa và Vinh.. - Để bắt đầu chơi, em nháy chuột vào một trong bốn nút tương ứng với một người chơi (1 Player) hoặc nhiều người chơi hơn (2 Players, 3 Players, 4 Players). b. Hoạt động 2: Cách chơi: - Hỏi HS cách chơi đánh golf. - Nhiệm vụ của người chơi là phải đánh bóng trúng vào các lỗ. Có tất cả 9 lỗ, mỗi lỗ tương ứng với một địa hình khác nhau. Em cần đánh bóng trúng lỗ với số lần đánh bóng càng ít càng tốt..

<span class='text_page_counter'>(64)</span> - Trả lời. 15p h. Khung bao quanh sân Golf Tên người chơi. Lỗ đích. Bóng cần đánh vào lỗ. Vị trí con trỏ chuột hiện thời. * Cách đánh bóng: Khi di chuyển con trỏ chuột, em sẽ thấy có đoạn thẳng nối từ vị trí quả bóng đến vị trí con trỏ chuột. Em nháy chuột tức là em đã đánh bóng. * Quy tắc chơi: - Em phải đánh bóng vào các lỗ được đánh số từ 1 đến 9. Sau khi đánh bóng trúng vào một lỗ, phần mềm hiển thị hộp thoại giống như hình dưới và em nháy chuột để chơi với lỗ tiếp theo. Kết quả cuộc chơi tính đến lỗ hiện thời. Nháy chuột tại đây để chuyển sang lỗ tiếp theo. - Em cần chú ý đến các vật cản trên sân như hàng rào đá, hồ nước,... Bóng không thể đi qua hàng rào đá. Để bóng qua được hồ nước, em phải đánh mạnh.. - Nếu muốn chơi lại từ đầu, em nháy chuột lên bảng chọn Game rồi chọn Re-Start Current Game, nếu muốn lưu lại trò chơi để lần sau chơi tiếp thì ta chọn Game rồi chọn Save Game. Cửa sổ lưu hiện ra, ta sẽ gõ tên vào khung File name sau đó chọn Save để. - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(65)</span> lưu. Lần sau nếu muốn chơi tiếp phần game đã lưu thì ta chỉ cần nhắp chuột vào chữ Load a save game sau đó chọn tên mà ta đã lưu trước đó, nhắp chọn Open. - Nếu muốn chơi lượt mới thì em nhắp chọn Game rồi chọn New (hoặc nhấn phím F2 trên bàn phím).. c. Hoạt động 2: Kết quả chơi và cách thoát phần mềm: - Kết quả được đánh giá bằng số lần đánh bóng của em. - Nếu em đánh bóng vào lỗ với số lần đánh bóng chứng tỏ em đã rèn luyện thể thao môn này rất tốt. - Quan sát – lắng nghe. 7ph. - Để thoát khỏi phần mềm, em thực hiện một trong các cách sau: + Nhắp chuột tại nút ở góc trên bên phải nàm hình. + Nhấn tổ hợp Alt + F4. + Nhắp chọn Game sau đó chọn Quit. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét lớp học. - Các em phải nắm được cách khởi động và thực hiện trò chơi để buổi sau thực hành cho tốt.. - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(66)</span> 2ph TIẾT 2 TG 3ph. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 5. thực hành 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Hỏi HS cách khởi động phần mềm khám phá rừng nhiệt đới. 1ph - Nhận xét – ghi điểm. a. Hoạt động 1: Nhắc lại: Hỏi: 34ph - Cách khởi động trò chơi? (10’) - Cách chơi. Ghi điểm. b. Hoạt động 2: Thực hành: - GV vừa thực hiện mẫu, vừa giải thích luật chơi cho HS. 24ph - Cho HS thực hành + quan sát thao tác của HS.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Trả lời.. - Nháy đúp chuột vào biểu tượng của trò chơi trên màn hình. - Trả lời. - Quan sát giáo viên làm mẫu. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của gv.. Nhận xét................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Tuần: 22 Từ ngày:………………… EM TẬP SOẠN THẢO BÀI 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh nhớ lại được những kiến thức đã học được trong quyển cùng học tin học quyển 1, cùng phần mềm soạn thảo Word. - Nhớ lại cách khởi động Word và một số đối tượng trên cửa sổ Word. - Nhớ lại cách gõ chữ Việt. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Khởi động được phần mềm soạn thảo Word. - Gõ đúng các dấu tiếng Việt. 3. Thái độ: - Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong việc học gõ chữ. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5ph 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - HS nhắc lại cách thực hiện của trò chơi Golf. - Trả lời. - Nhận xét - Nhận xét – ghi điểm. 2ph 2. Bài mới: - Chú ý lắng nghe. Ta đã sử dụng chuột thành thạo bằng cách thực hiện các trò chơi. Vậy thì hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục làm quen với một thiết bị nữa, đó chính là bàn phím, mà cụ thể là gõ phím (gõ chữ, soạn 31ph thảo). (3’) 3. Các hoạt động: a. Hoạt động 1: Khởi động phần mềm: - Biểu tượng nào sau đây là biểu tượng của phần mềm soạn thảo văn bản Word?. + Gọi 1 HS trả lời.. - Trả lời câu hỏi – nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(68)</span> + Nhận xét câu trả lời của HS. - Chú ý lắng nghe. - Yêu cầu HS nêu lại cách để khởi động phần - Nháy đúp chuột trên biểu mềm soạn thảo Word. tượng - Em hãy cho biết hình dạng đúng của con trỏ soạn thảo? - Trả lời. - Nhận xét. (8’) b. Hoạt động 2: Nhắc lại: - Trong khi gõ phím thì em cần nhấn giữ phím nào để gõ chữ hoa? - Trả lời – nhận xét. Phím Shift; Phím Enter; Phím Ctrl - Nhận xét. - Nhắc lại cách bỏ dấu Tiếng Việt. + Dấu sắc: 1 + Chữ â, ê, ô: a6, e6, o6 - Ghi vở. + Dấu huyền: 2 + Chữ: ư, ơ: u7, o7 + Dấu hỏi: 3 + Chữ ă: a8 + Dấu ngã: 4 + Chữ đ: d9 + Dấu nặng: 5 (20’) c. Hoạt động 3: Thực hành: (3) * Bài tập 1: Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ - Thảo luận nhóm 2 + trả lời. trống (...) trong các câu sau: a) Nhấn phím Delete để chữ .................. con trỏ soạn thảo. Backspace. (3). (14). xoá. một. b) Nhấn phím để xoá một chữ ................... con trỏ soạn thảo. * Bài tập 2: Điền các chữ cần gõ vào cột bên phải để có chữ tương ứng ở cột bên trái. - ă ……… - â ……… - ê ……… - ô ……… - ơ ……… - ư ……… - đ ……… - Nhận xét. * Bài tập 3: Hãy điền các chữ em cần gõ để có cụm từ tương ứng Làng quê ................................................................ Em yêu hoà bình ..................................................... + “bên phải”. + “bên trái”. - Làm bài tập dưới sự hướng dẫn của gv. + a8 + a6 + e6 + o6 + o7 + u7 + d9 - Làm bài dưới sự hướng dẫn của giáo viên. - Lang2 que6.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Trường của chúng em ............................................ Nước hồ trong xanh ............................................... Mây trắng bay ........................................................ Trăng rằm toả sáng ................................................. Lúa vàng trĩu hạt .................................................... Sông Hồng .............................................................. - Em ye6u hoa2 binh2 - Tru7o7ng2 cua3 chung1 em - Nu7o7c1 ho trong xanh - May6 tra8ng1 bay - Tra8ng ra8m2 toa3 sang1 - Lua1 vang2 triu4 hat5 - So6ng Ho6ng2. 4. Củng cố - dặn dò: 2ph - Nhắc nhở hs một số chú ý khi soạn thảo. - Chú ý lắng nghe. - Nhắc lại về cách khởi động phần mềm soạn thảo như thế nào, cách để soạn thảo, cách để gõ tiếng Việt. - Về nhà ôn luyện lại những vấn đề còn chưa rõ, và học thuộc lòng bảng bỏ dấu Tiếng Việt. TIẾT 2 THỰC HÀNH I. VIẾT CÁC TỪ SAU: - Cảnh đẹp - Ngắm trăng - Cửa sổ - Nhà thơ - Ngẩn ngơ - Mặt trời - Bờ đê - Đặc biệt - Ngào ngạt - Lủng lẳng - Khẳng khiu - Tươi cười - Yêu thương - Hoa phượng II. GÕ NỘI DUNG THỰC HÀNH SAU: CÂY GẠO Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp kèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp noãn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh, lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen… đàn đàn lũ lũ bay đi bay về, lượn lên, lượn xuống. Chúng gọi nhau, trò chuyện, trêu gẹo và tranh cãi nhau, ồn mà vui không thể tưởng được. Ngày hội mùa xuân đấy! CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Ôi chao! Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao! Màu vàng trên lưng chú lấp lánh. Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. Cái đấu tròn và hai con mắt long lanh như thủy tinh. Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu. Chú đậu trên một cành lộc vừng ngả dài trên mặt hồ. Bốn cánh khẽ rung rung như đang còn phân vân. DU LỊCH TRÊN SÔNG a) Sông gì đỏ nặng phù sa? b) Sông gì lại hóa được ra chín rồng? c) Làng quan họ có con sông Hỏi dòng sông ấy tên gì ở đâu? d) Sông tên xanh biếc sông chi? e) Sông gì tiếng vó ngựa phi vang trời? f) Sông gì chẳng thể nổi lên Bởi tên của nó gắn liền dưới sâu? g) Hai dòng sông trước sông sau Hỏi ai sông ấy ở đâu? Sông nào? h) Sông nào nơi ấy sóng trào Vạn quân Nam Hán ta đào mồ chôn? Sông Cửu Long, Sông Lam, Sông Hồng, Sông Mã, Sông Tiền, Sông Hậu, Sông Đáy, Sông Bạch Đằng, Sông Cầu.. Nhận xét................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Tuần: 23 Từ ngày:………………… BÀI 2: CĂN LỀ (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ để canh chỉnh lề của văn bản. - Hiểu các dạng căn lề trong một văn bản. 2. Kỹ năng: - Học sinh biết sử dụng các nút lệnh , , , để căn lề đoạn văn bản. - Biết căn lề một đoạn văn bản bất kì. - Đặt đúng các ngón tay trên các phím quy định trên bàn phím. 3. Thái độ: - Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong việc học gõ chữ. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 7ph 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - HS nhắc lại cách khởi động phần mềm soạn - Trả lời thảo Word. - Cho một vài từ, sau đó gọi HS viết theo kiểu VNI. - Nhận xét. 1ph. - Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: Hôm nay thầy sẽ hướng dẫn các em thực hiện 30ph việc căn lề văn bản. (8’) 3. Các hoạt động: a. Hoạt động 1: Các dạng căn lề: - ChoHS quan sát đoạn văn mẫu về căn lề. - Giới thiệu 4 dạng canh lề theo mẫu đưa ra (căn thẳng lề trái, lề phải, căn giữa, căng thẳng cả 2 lề (căn đều)) và vị trí các biểu tượng của chúng trên thanh công cụ Formatting.. - Hỏi: Một đoạn văn ta có thể căn lề thành những dạng nào?. - Lắng nghe. - Chú ý lắng nghe và quan sát. - Quan sát đoạn văn. - Chú ý quan sát kĩ.. - Trả lời câu hỏi. + Có 4 dạng là: Căn thẳng lề.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> - Gọi một hs trả lời. - Nhận xét câu trả lời.. trái, căn thẳng lề phải, căn giữa, căn thẳng cả hai lề. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.. (5’) b. Hoạt động 2: Cách căn lề: - Các bước thực hiện: + Nháy chuột (tô đen) vào đoạn văn bản cần căn lề. + Nháy chuột lên một trong 4 nút lệnh , , (17’) , trên thanh Formating. - Nhắc lại cách để chọn một đoạn văn bản. c. Hoạt động 3: - Hãy trình bày bài ca dao trên theo dạng: + Căn lề trái. + Căn lề phải. + Căn giữa Theo em cách nào là phù hợp nhất? - Hướng dẫn hs thực hành - Quan sát, sửa lỗi cho hs trong khi thực hành. 2ph - Nhận xét quá trình thực hành của hs. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại cách căn lề một đoạn văn bản gồm những dạng nào. Đối với từng đoạn văn mà có cách căn lề khác nhau. - Về nhà xem bài để hôm sau thực hành tiếp.. - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. - Chú ý lắng nghe. - Thực hành theo sự hướng dẫn cảu GV.. - Căn giữa. - Chú ý lắng nghe - Chú ý lắng nghe rút kinh nghiệm. TIẾT 2 Thực hành TH1: GÕ BÀI THƠ SAU: MÈO CON ĐI HỌC Hôm nay trời nắng chang chang Mèo con đi học chẳng mang thứ gì. Chỉ mang một ổ bánh mì Và mang một mẩu bút chì con con. Theo Phan Thị Hoàng Anh TH2: GÕ BÀI THƠ SAU:.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Đường lên đỉnh núi Sa Pa Hoa chen thắm lá, mây là là bay. Hương đào thoang thoảng đâu đây Nhà ai mận chín, trái cây trĩu cành. Đường vòng sườn núi quanh quanh Bậc thang nương rẫy, nhà tranh ven rừng. Theo Lê Như Sâm TH3: GÕ BÀI THƠ SAU: MẸ ỐM Mọi hôm mẹ thích vui chơi Hôm nay mẹ chẳng nói cười được đâu Lá trầu khô giữa cơi trầu Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy nay. Theo Trần Đăng Khoa TH4: GÕ NỘI DUNG SAU: CHIỀU TRÊN QUÊ HƯƠNG Đó là một buổi chiều mùa hạ có mây trắng lô xô đuổi nhau trên cao. Nền trời xanh vời vợi. Con chim sơn ca cất lên tiếng hót tự do, tha thiết đến nỗi người ta phải ao ước giá mà mình có một đôi cánh. The o Đỗ Chu TH5: GÕ NỘI DUNG SAU: CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC Rồi đột nhiên, chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên. Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh trên mặt hồ. Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng. Chú bay lên cao hơn và xa hơn. Dưới tầm cánh chú bây giờ là luỹ tre xanh rì rào trong gió, là bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh. Theo Nguyễn Thế Hội Nhận xét................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Tuần: 24 Từ ngày:………………… BÀI 3, 4: CỠ CHỮ VÀ PHÔNG CHỮ (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết khả năng thay đổi phông chữ và cỡ chữ trên văn bản của phần mềm soạn thảo nói chung và của Word nói riêng. 2. Kỹ năng: - Thực hiện được các thao tác chọn phần văn bản, chọn cỡ chữ và phông chữ cho phù hợp. - Đặt đúng các ngón tay trên các phím quy định trên bàn phím. 3. Thái độ: - Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong việc học gõ chữ. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5ph 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Có bao nhiêu cách căn lề của một văn bản? Hãy - Có 4 cách; căn trái, căn kể tên những cách đó. phải, căn giữa, căn thẳng 2 biên. - Nhận xét – ghi điểm. - Nhận xét. 1ph 2. Bài mới: Bài học hôm nay thầy sẽ hướng dẫn các em cách chọn cỡ chữ khi trình bày văn bản. - Chú ý quan sát và lắng 32ph 3. Các hoạt động: nghe. (5’) a. Hoạt động 1: Giới thiệu: MT: HS nắm được sơ lược về cách chọn cỡ chữ. - Cho HS quan sát những bài thực hành có nhiều cỡ chữ khác nhau. - Hỏi: - Chú ý quan sát. + Ta có thể chọn cỡ chữ trước khi gõ văn bản hay không? + Ta có thể chọn cỡ chữ sau khi gõ văn bản hay - Có thể. không? - Kết luận: Tuỳ vào đoạn văn bản mà ta có - Có thể. những cỡ chữ phù hợp để đoạn văn bản có tính.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> (10’) thẩm mĩ. b. Hoạt động 2: Các bước thực hiện chọn cỡ chữ: MT: HS biết cách chọn cỡ chữ. Sau khi khởi động phần Word thì tqa tiến hành chọn cỡ chữ, có 2 cách để chọn cỡ chữ: * Cách 1: Nếu là trang giấy trắng thì ta chỉ cần nhắp chuột ở mũi tên bên phải ô cỡ chữ, một danh sách cỡ chữ hiện ra. Ta chỉ việc nhắp chuột lên cỡ chữ cần chọn. * Cách 2: Nếu đã gõ văn bản rồi thì ta tiến hành như sau: - Đưa con trỏ chuột đến trước chữ cái đầu tiên của đoạn văn bản. - Kéo thả chuột từ đầu cho đến hết nội dung văn bản. (17’) - Nhắp chuột ở mũi tên bên phải ô cỡ chữ, một danh sách cỡ chữ hiện ra. Ta chỉ việc nhắp chuột lên cỡ chữ cần chọn. Giới thiệu cỡ chữ, các bước chọn cỡ chữ: MT: HS nắm được cách chọn cỡ chữ. - Cho HS quan sát những bài thực hành có nhiều cỡ chữ khác nhau. 2ph - Hỏi: + Ta có thể chọn cỡ chữ trước khi gõ văn bản hay không? + Ta có thể chọn cỡ chữ sau khi gõ văn bản hay không? - Kết luận: Tuỳ vào loại văn bản mà ta có thể chọn những cỡ chữ phù hợp để đoạn văn bản có tính thẩm mĩ. - Sau khi khởi động phần Word thì ta tiến hành chọn cỡ chữ, có 2 cách để chọn cỡ chữ: * Cách 1: Nếu là trang giấy trắng thì ta chỉ cần nhắp chuột ở mũi tên bên phải ô cỡ chữ, một danh sách cỡ chữ hiện ra. Ta chỉ việc nhắp chuột lên cỡ chữ cần chọn. * Cách 2: Nếu đã gõ văn bản rồi thì ta tiến hành như sau: - Đưa con trỏ chuột đến trước chữ cái đầu tiên của đoạn văn bản. - Kéo thả chuột từ đầu cho đến hết nội dung văn. - Chú ý lắng nghe.. - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.. - Chú ý lắng nghe, quan sát.. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của GV. - Có thể. - Có thể. - Chú ý lắng nghe. - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.. - Chú ý lắng nghe + quan sát..

<span class='text_page_counter'>(76)</span> bản. - Nhắp chuột ở mũi tên bên phải ô cỡ chữ, một danh sách cỡ chữ hiện ra. Ta chỉ việc nhắp chuột lên cỡ chữ cần chọn. b. Hoạt động 2: Các bước thực hiện chọn phông chữ: MT: HS nắm được cách chọn phông chữ. - Cho HS quan sát những bài thực hành có nhiều phông chữ khác nhau. - Hỏi: + Ta có thể chọn phông chữ trước khi gõ văn bản hay không? + Ta có thể chọn phông chữ sau khi gõ văn bản hay không? - Các bước thực hiện chôn phông chữ: + Chọn phần văn bản cần thay đổi phông chữ. + Nháy chuột vào mũi tên bên phải ô phông chữ. + Nháy chuột vào phông chữ em muốn chọn. - Kết luận: Tuỳ vào loại văn bản mà ta có thể chọn phông chữ phù hợp. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét quá trình thực hành của hs. - Nhắc lại cách chọn cỡ chữ. - Yêu vầu hs về nhà xem lại bài để buổi sau thực hành tốt hơn. - Nhận xét lớp.. - Lắng nghe. - Có thể. - Có thể được. - Chú ý lắng nghe – ghi vở.. - Chú ý lắng nghe.. TIẾT 2 THỰC HÀNH TH1. GÕ BÀI THƠ SAU: MÈO CON ĐI HỌC Hôm nay trời nắng chang chang Mèo con đi học chẳng mang thứ gì. Chỉ mang một ổ bánh mì Và mang một mẩu bút chì con con. Theo Phan Thị Hoàng Anh Hướng dẫn: - Chọn cỡ chữ 18..

<span class='text_page_counter'>(77)</span> - Gõ Mèo con đi học và nhấn Enter để di chuyển con trỏ soạn thảo xuống đầu dòng mới. - Chọn cỡ chữ 14. - Gõ từng câu, cuối mỗi câu nhấn phím enter. - Căn lề cho bài thơ. TH2: GÕ BÀI THƠ SAU: TRÂU ƠI Trâu ơi ta bảo trâu này Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta. Cấy cày vốn nghiệp nông gia Ta đây, trâu đấy ai mà quản công. Bao giờ cây lúa còn bông Thì còn ngọn cỏ ngoài đồng trâu ăn. Hướng dẫn: - Chọn cỡ chữ 18. - Gõ tên bài thơ Trâu ơi và nhấn phím Enter để chuyển con trỏ soạn thảo xuống đầu dòng mới. - Chọn cỡ chữ 14. - Gõ nội dung bài thơ, cuối mỗi dòng nhấn phím enter. - Căn lề bài thơ. TH3: GÕ BÀI THƠ SAU: MẸ ỐM Mọi hôm mẹ thích vui chơi Hôm nay mẹ chẳng nói cười được đâu Lá trầu khô giữa cơi trầu Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy nay. Hướng dẫn: - Chọn cỡ chữ 18. - Gõ tên bài thơ Mẹ ốm và nhấn phím Enter để chuyển con trỏ soạn thảo xuống đầu dòng mới. - Chọn cỡ chữ 14. - Gõ nội dung bài thơ, cuối mỗi dòng nhấn phím enter. - Căn lề bài thơ. Nhận xét................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Tuần: 25 Từ ngày:………………… BÀI 5: SAO CHÉP VĂN BẢN (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết cách sao chép văn bản. - Học sinh biết sử dụng các nút lệnh Sao chép và Dán để sao chép các phần văn bản đã chọn. - Biết lưu văn bản. 2. Kỹ năng: - Vận dụng thao tác sao chép và dán với những đoạn văn bản giống nhau. - HS nhận biết: nếu trong một văn bản mà có nhiều nội dung được lặp đi lặp lại nhiều lần thì ta không cần gõ lại nội dung đó vì sẽ tốn nhiều thời gian. 3. Thái độ: - Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong việc học gõ chữ. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5ph 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Thực hiện thao tác chọn cỡ chữ và phông chữ. - Thực hành chọn cỡ chữ và phông chữ. - Nhận xét. - Nhận xét – ghi điểm. 1ph 2. Bài mới: Trong bài trước, thầy đã hướng dẫn các em - Chú ý lắng nghe. cách chọn cỡ chữ và phông chữ, đến bài này thầy sẽ hướng dẫn các em cách sao chép nội 32ph dung văn bản. (10’) 3. Các hoạt động. a. Hoạt động 1: MT: HS nhận biết: nếu trong một văn bản mà có nhiều nội dung được lặp đi lặp lại nhiều lần thì ta không cần gõ lại nội dung đó, vì sẽ làm mất nhiều thời gian. - 2 HS đọc lại. - Yêu cầu hs đọc kĩ hai khổ thơ (SGK - trang - Trả lời câu hỏi. 81). + Câu trăng ơi... từ đâu đến?.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Hỏi: Em thấy từ trăng và câu Trăng ơi.....từ đâu xuất hiện 3 lần. đến? được lặp lại bao nhiêu lần? - Thảo luận nhóm đôi + trả lời: đó là sao chép những phần - Nếu em gõ nhiều lần cùng một nội dung như giống nhau. vậy thì mất rất nhiều thời gian. Vậy có cách nào có thể giúp tiết kiệm thời gian không? - Chú ý lắng nghe. - Nhận xét. (8’) - Như vậy, để sao chép thì ta sẽ thực hiện như thế nào? b. Hoạt động 2: Cách sao chép văn bản. MT: HD nắm được cách sao chép văn bản. - Chú ý lắng nghe + ghi chép Để sao chép thì ta sẽ thực hiện như sau: vào vở. - Chọn phần văn bản cần sao chép. - Nháy chuột ở nút sao chép (Copy) trên thanh công cụ để đưa nội dung vào bộ nhớ của máy tính. - Đặt con trỏ soạn thảo tại nơi cần sao chép. - Nháy chuột ở nút dán (Paste) để dán nội dung vào vị trí con trỏ đang đứng. - Chú ý lắng nghe + ghi chép * Chú ý: - Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C thay cho việc vào vở. nhấn nút sao chép. (14’) - Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ V thay cho việc nhấn nút dán. TIẾT 2 Thực hành. MT: HS thực hiện thao tác sao chép văn - Chú ý lắng nghe. - Thực hành dưới sự hướng dẫn bản. - Y/c HS gõ hai khổ thơ (trang 81- SGK) sử của giáo viên. dụng thao tác sao chép để tiết kiệm thời gian. - Hướng dẫn: Gõ tên bài thơ: "Trăng ơi.....từ đâu đến?". Nhấn phím enter để xuống dòng mới. + Chọn cả dòng vừa gõ nhấn nút sao chép. + Nháy chuột ở đầu dòng thứ hai và nháy nút dán. + Nhấn phím enter và nháy nút dán. Em được ba dòng "Trăng ơi ... từ đâu đến?". + Đặt con trỏ ở cuối dòng thứ hai và nhấn enter. + Gõ các câu thơ tiếp theo của khổ thơ. + Đặt con trỏ soạn thảo ở dòng cuối cùng và.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> 2ph. nhấn phím enter. - Chú ý lắng nghe + rút kinh + Gõ hết 3 câu cuối của khổ thơ thứ hai. nghiệm. -Y/c HS gõ thêm hai khổ thơ còn lại của bài thơ có sử dụng thao tác sao chép để tiết kiệm thời gian. - Yêu cầu hs thực hành. - Quan sát và hướng dẫn học sinh sửa những lỗi sai. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét quá trình thực hành của hs. - Nêu tóm tắt cách sao chép văn bản. - Về nhà xem lại bài để tiết tới thực hành cho thật tốt. - Nhận xét tiết học.. Trăng ơi... từ đâu đến? Trăng ơi... từ đâu đến? Hay từ cánh rừng xa Trăng hồng như quả chín Lửng lơ treo trước nhà. Trăng ơi... từ đâu đến? Hay biển xanh dịu kì Trăng tròn như mắt cá Chẳng bao giờ chớp mi. Trăng ơi... từ đâu đến? Hay từ một sân chơi Trăng bay như quả bóng Bạn nào đá lên trời. Trăng ơi... từ đâu đến? Hay từ lời mẹ ru Thương Cuội không học được Hú gọi trâu đến giờ! Trăng ơi... từ đâu đến? Hay từ đường hành quân.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Trăng soi chú bộ đội Và soi vàng góc sân. Trăng từ đâu... từ đâu? Trăng đi khắp mọi miền Trăng ơi, có nơi nào Sáng hơn đất nước em... TRẦN ĐĂNG KHOA Nhận xét................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Tuần: 26 Từ ngày:………………… BÀI 6: LƯU, MỞ VĂN BẢN (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nhớ lại cách lưu văn bản đã được học ở năm trước. - Học sinh biết sử dụng nút lệnh Lưu 2. Kỹ năng:. để lưu nội dung thực hành.. - Học sinh biết phân biệt giữa biểu tượng lưu bài mới. và mở bài cũ. . - Vận dụng thao tác lưu và mở vào bài thực hành có hiệu quả. 3. Thái độ: - Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong việc học đánh máy. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính, bài thực hành. - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5 ph 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Gọi HS lên thực hành thay đổi kích thước - Lên thực hành cho lớp xem. chữ và phông chữ. - Nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(82)</span> - Gọi HS thực hiện sao chép một đoạn văn bản mẫu thành 2 đoạn giống nhau. - Nhận xét – ghi điểm. 1ph 2. Bài mới: Ở tiết trước các em đã làm quen với thao tác sao chép và dán. Đến tiết này các em sẽ được nhắc lại thao tác lưu bài mới và mở bài cũ đã - Chú ý lắng nghe. 32ph có. (10’) 3. Các hoạt động: a. Hoạt động 1: Nhắc lại thao tác lưu nội dung thực hành: MT: Làm cho HS nhớ lại cách lưu văn bản. - GV yêu cầu HS nhắc lại cách lưu một văn bản. - 2 HS nêu lại cách thực hiện. - Y/C HS lên máy thực hiện lại cho lớp xem. - 2 HS lên thực hiện lại thao tác (22’) cho cả lớp xem. - Nhận xét và ghi điểm cho học sinh. b. Hoạt động 2: Thực hiện thao tác lưu: - Chú ý lắng nghe, quan sát. MT: củng cố cho HS nắm rõ thao tác lưu: - GV vừa thực hiện lại thao tác lưu vừa giải thích các bước thực hiện. - Lắng nghe + quan sát. + B1: Nhắp chuột trái vào biểu tượng , một hộp thoại xuất hiện. - Ghi bài. + B2: Gõ tên văn bản cần lưu trong khung File name. + B3: Nhắp chuột trái vào nút Save để lưu.. c. Hoạt động 3: Thực hiện thao tác mở bài Chú ý lắng nghe, quan sát. cũ đã có trên đĩa: MT: - Lắng nghe + quan sát. - HS mở được bài thực hành cũ của mình.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> đã lưu trước đó. - Phân biệt được thao tác lưu và mở một dung thực hành. - GV thực hiện lại thao mở bài cũ và giải thích các bước thực hiện. + B1: Nhắp chuột trái vào biểu tượng , - Ghi bài một hộp thoại xuất hiện. + B2: Tìm đến tên bài cũ đã lưu trước đó, sau đó nhắp chuột trái lên tên bài cũ... 2ph. + B3: Nhắp chuột trái vào nút Open để mở bài cũ ra. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét quá trình thực hành của học sinh. - Nhận xét tiết học. - GV yêu cầu học sinh phải nắm được cách để sao chép đoạn văn bản giống nhau để tiết - Chú ý lắng nghe, rút kinh kiệm thời gian và thao tác lưu bài thực hành. nghiệm.. TIẾT 2 THỰC HÀNH LƯU, MỞ VĂN BẢN MÈO CON ĐI HỌC --- o0o --Hôm nay trời nắng chang chang Mèo con đi học chẳng mang cái gì. Chỉ mang một cáo bút chì Và mang một mẫu bánh mì con con. Theo Phan Thị Hoàng Anh QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI --- o0o --Cơn gió mùa hạ lướt qua vùng sen trên hồ, nhuần thấm cái hương thơm của lá, như báo trước mùa về của một thứ quà thanh nhã và tinh khiết..

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Khi đi qua những cánh đồng xanh, bạn có ngửi thấy mùi thơm mát của bông lúa non không? Trong cái vỏ xanh kia, có một giọt sữa trắng thơm, phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ. Dưới ánh nắng, giọt sữa dần dần đông lại, bông lúa ngày càng cong xuống, nặng vì chất quý trong sạch của trời. Đợi đến lúc vừa nhất, người ta mang gặt về. Bằng những cách thức riêng truyền từ đời này sang đời khác, một sự bí mật trân trọng và khe khắt giữ gìn, các cô gái làng Vòng làm ra thứ cốm dẻo và thơm ấy … Cốm là thức quà riêng biệt của những cánh đồng lúa bát ngát, mang trong hương vị tất cả cái mộc mạc, giản dị và thanh khiết của đồng quê nội cỏ Việt Nam … Theo THẠCH LAM CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC  Ôi chao! Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao! Màu vàng trên lưng chú lấp lánh. Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. Cái đầu tròn và hai con mắt long lanh như thủy tinh. Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu. Chú đậu trên một cành lộc vừng ngả dài trên mặt hồ. Bốn cánh khẽ rung rung như đang còn phân vân. Rồi đột nhiên, chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên. Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh trên mặt hồ. Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng. Chú bay lên cao hơn và xa hơn. Dưới tầm cách chú bây giờ là lũy tre xanh rì rào trong gió, là bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh. Rồi những cảnh tuyệt đẹp của đất nước hiện ra: cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ; dòng sông với những đoàn thuyền ngược xuôi. Còn trên tầng cao là những đàn cò đang bay, là trời xanh trong và cao vút. NGUYỄN THẾ HỘI.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Tuần: 27 Từ ngày:………………… BÀI 7: TRÌNH BÀY CHỮ ĐẬM, NGHIÊNG (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu cách sử dụng các nút lệnh B và I để trình bày chữ đậm và chữ nghiêng. 2. Kỹ năng: - Vận dụng để trình bày trong văn bản những chỗ có chữ đậm và chữ nghiêng. 3. Thái độ: - Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong việc học tập. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính, bài thực hành. - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5 ph 1. Bài cũ: - Ổn định lớp..

<span class='text_page_counter'>(86)</span> - Gọi HS lên thực hành thay đổi kích thước chữ. - Gọi HS lên thực sao chép một đoạn văn bản mẫu thành 2 đoạn giống nhau. 1ph - Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: Ở tiết trước các em đã làm quen với thao tác sao lưu và mở một văn bản. Đến tiết này thầy sẽ hướng dẫn các em thao tác tạo chữ đậm và 12ph chữ nghiêng. (7’) 3. Các hoạt động: a. Hoạt động 1: Cách tạo chữ đậm: MT: HS biết cách tạo chữ đậm cho văn bản. - GV mở một bài thực hành đã trình bày sẵn chữ thường, chữ đậm và chữ nghiêng sau đó yêu cầu HS cho biết: Bác Hồ của chúng em Bác Hồ của chúng em Bác Hồ của chúng em + Điểm giống nhau giữa ba dòng trên? + Sự khác nhau giữa ba dòng trên? - HS trả lời.. (5’). - Lên thực hành cho lớp xem. - Nhận xét. - HS lên thực hành cho lớp xem. - Nhận xét. - Chú ý lắng nghe.. - Quan sát.. - Ba nội dung giống nhau - Cách trình bày khác nhau. + Dòng 1: chữ thường. + Dòng 2: chữ in đậm. + Dòng 3: chữ nghiêng. - Lắng nghe + ghi vỏ.. - Nhận xét và ghi điểm cho học sinh. - Để thực hiện thao tác in đậm ta sẽ thực hiện theo các bước sau: + B1: Chọn (bôi đen) phần văn bản cần tô đậm. + Nhắp chuột trái vào chữ B trên thanh công cụ. (Hoặc nhấn tổ hợp phúm Ctrl + B) - Muốn cho văn bản trở lại bình thường như lúc đầu thì ta thực hiện lại thao tác vừa làm (bỏ in đậm). * Ngoài việc tạo chữ đậm, ta còn có thể tạo chữ nghiêng cho văn bản. b. Hoạt động 2: Tạo chữ nghiêng cho văn bản: MT: HS biết cách định dạng chữ nghiêng - Chú ý quan sát. cho văn bản. - Để định dạng chữ nghiêng cho văn bản, ta sẽ thực hiện theo các bước sau: - Lắng nghe – ghi vở..

<span class='text_page_counter'>(87)</span> 20ph 2ph. + B1: Chọn (bôi đen) văn bản cần in nghiêng. + Nhắp chuột trái vào chữ I trên thanh công cụ. - Chú ý lắng nghe, rút kinh (Hoặc nhấn tổ hợp phúm Ctrl + I) nghiệm. - Muốn cho văn bản trở lại bình thường như lúc đầu thì ta thực hiện lại thao tác vừa làm (bỏ in nghiêng). 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét quá trình thực hành của học sinh. - Nhận xét tiết học. - GV yêu cầu học sinh phải nắm được cách để tạo chữ đậm và nghiêng..

<span class='text_page_counter'>(88)</span> TIẾT 2 TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV 5 ph Thực hành a. Hoạt động 1: Nhắc lại cách tạo chữ đậm, chữ nghiêng: MT: HS nhớ lại cách tạo chữ đậm, nghiêng cho văn bản. - GV Y/C HS nhắc lại cách tạo chữ đậm cho đoạn văn mẫu. 1ph - Y/ C HS lên thực hiện. - Nhận xét – ghi đểm. - GV Y/C HS nhắc lại cách tạo chữ nghiêng cho đoạn văn mẫu. - Y/ C HS lên thực hiện 12ph - Nhận xét – ghi đểm. (7’) - GV nhắc lại thao tác tạo chữ đậm, chữ nghiêng một lần nữa. * Ngoài việc tạo chữ đậm, nghiêng ta còn có thể tạo đường gạch dưới (dấu gạch chân) cho văn bản. b. Hoạt động 2: Tạo đường gạch dưới cho văn bản: MT: HS biết tạo dấu gạch chân cho văn bản. - Để định dạng dấu gạch chân cho văn bản, ta sẽ thực hiện theo các bước sau: + B1: Chọn (bôi đen) văn bản cần gạch chân + Nhắp chuột trái vào chữ U trên thanh công cụ. (Hoặc nhấn tổ hợp phúm Ctrl + U) (5’) - Muốn cho văn bản trở lại bình thường như lúc đầu thì ta thực hiện lại thao tác vừa làm (bỏ gạch chân). 20ph MT: Giúp cho HS luyện tập lại cách bỏ dấu và thực hiện đúng thao tác tạo chữ đậm, chữ nghiêng và chữ gạch dưới. - Bằng tất cả những gì đã học được, en hãy thực hiện bài thực hành theo mẫu. 2ph - Quan sát, sửa chữa những sai sót cho HS. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét quá trình thực hành của học sinh.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS trả lời. - HS lên thực hiện – nhận xét. - HS trả lời. - HS lên thực hiện – nhận xét. - Lắng nghe.. - Chú ý quan sát. - Lắng nghe – ghi vở.. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên. - Chú ý lắng nghe, rút kinh nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(89)</span> - Nhận xét tiết học. - GV yêu cầu học sinh phải nắm được cách để tạo chữ đậm và nghiêng. (Theo Nguyễn Phan Hách) NỘI DUNG THỰC HÀNH NẮNG BA ĐÌNH. NẮNG BA ĐÌNH. Nắng Ba Đình mùa thu Thắm vàng trên lăng Bác Vẫn trong vắt bầu trời Ngày Tuyên ngôn độc lập.. Nắng Ba Đình mùa thu Thắm vàng trên lăng Bác Vẫn trong vắt bầu trời Ngày Tuyên ngôn độc lập.. Ta đi trên quảng trường Bâng khuâng như vẫn thấy Nắng reo trên lễ đài Có bàn tay Bác vẫy.. Ta đi trên quảng trường Bâng khuâng như vẫn thấy Nắng reo trên lễ đài Có bàn tay Bác vẫy.. Ấm lòng ta biết mấy Ánh mắt Bác nheo cười Lồng lộng một vòm trời Sau mái đầu của Bác.. Ấm lòng ta biết mấy Ánh mắt Bác nheo cười Lồng lộng một vòm trời Sau mái đầu của Bác. (Theo Nguyễn Phan Hách). ĐI HỌC Hương rừng thơm đồi vắng Nước suối trong thầm thì Cọ xoè ô che nắng Râm mát đường em đi Hôm qua em đến trường Mẹ dắt tay từng bước Hôm nay mẹ lên nương Một mình em tới lớp Chim đùa theo trong lá Cá dưới khe thì thào Hương rừng chen hương cốm Em tới trường hương theo. ĐI HỌC Hương rừng thơm đồi vắng Nước suối trong thầm thì Cọ xoè ô che nắng Râm mát đường em đi. Hôm qua em đến trường Mẹ dắt tay từng bước Hôm nay mẹ lên nương Một mình em tới lớp Chim đùa theo trong lá Cá dưới khe thì thào Hương rừng chen hương cốm Em tới trường hương theo.. Nhận xét.................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. .................................................................................

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Tuần: 28+29 Từ ngày:…………………. - Hỏi: Có mấy cách căn lề? Kể tên các căn lề và trình bày cách để căn lề một văn bản? - Gọi hs trả lời.. Bài 8: THỰC HÀNH TỔNG HỢP (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nhận xét câu trả lời của hs – ghi điểm. - Luyện tập kĩ năng gõ văn - Hỏi: Trình bày cách thay đổi cỡ ch bản bằng 10 ngón. phông chữ? 2. Kỹ năng: - Vận dụng kết hợp các kiến thức và kĩ năng đã học để trình bày văn bản 3. Thái độ: - Nhận xét câu trả lời của hs – ghi điểm. - Có ý thức, thái độ nghiêm (16’) b. Hoạt động 2: Thực hành. túc trong việc học tập. MT: Cho HS nhớ lại những thao tá - Thể hiện tính tích cực, chủ được học. động sáng tạo trong quá trình học - Gv nêu ra câu hỏi để sao chép văn bả tập. em phải làm sao? II. CHUẨN BỊ: - Gọi HS lên thực hiện. - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính, bài thực hành. - Nhận xét. - Học sinh: tập, bút. - Gv nêu ra câu hỏi để trình bày chữ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY nghiêng, gạch dưới thì em phải làm sao? HỌC: - Gọi HS lên thực hiện. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV 10 1.Bài cũ: - Nhận xét. ph - Ổn định lớp. - Gọi HS lên thực hành thay đổi kích thước chữ, tạo chữ đậm, nghiêng cho văn bản mẫu. - Gọi HS lên thực sao chép một đoạn văn bản mẫu thành 2 đoạn giống nhau. - Nhận xét – ghi điểm. TIẾT 2 2. Bài mới: 2ph Để củng cố lại những gì mà em đã TG học, hôm HOẠT ĐỘNG CỦA GV nay thầy sẽ ôn tập để hệ thống lại những kiến 5 ph 1.Bài cũ: thức cho các em. Bây giờ chúng ta sẽ bước - Ổn định lớp. vào tiết thứ nhất của phần ôn tập. - Gọi HS lên thực hành thay đổi kích 3. Các hoạt động: chữ, tạo chữ đậm, nghiêng cho văn bản m 26ph a. Hoạt động 1: Hỏi – đáp: - Gọi HS lên thực sao chép một đoạn vă (10’) MT: Cho HS nhớ lại những thao tác mẫu đã thành 2 đoạn giống nhau. được học. - Nhận xét – ghi điểm..

<span class='text_page_counter'>(91)</span> 2ph. 2. Bài mới: - Nhận xét quá trình thực hành của học s Để củng cố lại những gì mà em đã học, hôm - Yêu cầu hs phải nắm được các kiến thứ nay thầy sẽ ôn tập để hệ thống lại những kiến chương. thức cho các em. Bây giờ chúng ta sẽ bước - Về nhà ôn tập lại những phần chưa hiể vào tiết thứ haicủa phần ôn tập. 31ph 3. Các hoạt động: Nhận xet................................................................. (15’) a. Hoạt động 1: Nhắc lại: ................................................................................ MT: Cho HS nhớ lại những thao tác đã được học. ................................................................................ - Hỏi: Có mấy cách căn lề? Kể tên các cách ................................................................................ căn lề và trình bày cách để căn lề một đoạn văn bản? ................................................................................ - Gọi hs trả lời. - Hỏi: Trình bày cách thay đổi cỡ chữ và phông chữ? - Gọi hs trả lời.. - Gv nêu ra câu hỏi để sao chép văn bản thì em phải làm sao? - Gọi hs trả lời. - Gv nêu ra câu hỏi để trình bày chữ đậm, nghiêng, gạch dưới thì em phải làm sao?. (16’) - Gọi hs trả lời. b. Hoạt động 2: Thực hành. MT: Cho HS thực hành lại những thao tác đã được học. - Yêu cầu học sinh gõ và trình bày bài thơ Dòng sông mặc áo"(SGK Cùng học tin học " Q2 -Trang 89). - Y/C HS vận dụng những kiến thức đã học như cách gõ mười ngón, cách căn lề, thay đổi cỡ chữ và phông chữ, cách trình bày chữ đậm và nghiêng. - Hướng dẫn học sinh thực hành. - Theo dõi quá trình thực hành và yêu cầu học 2ph sinh sữa những lỗi khi gõ sai. 4. Củng cố - dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> TIẾT 3 TG 10 ph. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. - Gv nêu ra câu hỏi để trình bày chữ nghiêng, gạch dưới thì em phải làm sao? - Gọi HS lên thực hiện.. 1.Bài cũ: - Nhận xét. - Ổn định lớp. 2ph thước 4. Củng cố - dặn dò: - Gọi HS lên thực hành thay đổi kích - Nhận xét quá trình thực hành của học s chữ, tạo chữ đậm, nghiêng cho văn bản mẫu. - Yêu cầu hs phải nắm được các kiến thứ - Gọi HS lên thực sao chép một đoạn văn bản chương. mẫu thành 2 đoạn giống nhau. - Về nhà ôn tập lại những phần chưa hiể - Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: 2ph Để củng cố lại những gì mà em đã học, hôm nay thầy sẽ ôn tập để hệ thống lại những kiến thức cho các em. Bây giờ chúng ta sẽ bước TIẾT 4 vào tiết thứ nhất của phần ôn tập. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV 3. Các hoạt động: 5 ph 1.Bài cũ: 26ph a. Hoạt động 1: Hỏi – đáp: Ổn định lớp. (10’) MT: Cho HS nhớ lại những thao tác -đã - Gọi HS lên thực hành thay đổi kích được học. chữ, tạo chữ đậm, nghiêng cho văn bản m - Hỏi: Có mấy cách căn lề? Kể tên các cách - Gọi HS lên thực sao chép một đoạn vă căn lề và trình bày cách để căn lề một đoạn mẫu thành 2 đoạn giống nhau. văn bản? - Nhận xét – ghi điểm. - Gọi hs trả lời. 2ph 2. Bài mới: Để củng cố lại những gì mà em đã học, - Nhận xét câu trả lời của hs – ghi điểm. nay thầy sẽ ôn tập để hệ thống lại những - Hỏi: Trình bày cách thay đổi cỡ chữ thức và cho các em. Bây giờ chúng ta sẽ vào tiết thứ haicủa phần ôn tập. phông chữ? 31ph 3. Các hoạt động: (15’) a. Hoạt động 1: Nhắc lại: MT: Cho HS nhớ lại những thao tá được học. - Hỏi: Có mấy cách căn lề? Kể tên các - Nhận xét câu trả lời của hs – ghi điểm. căn lề và trình bày cách để căn lề một văn bản? (16’) b. Hoạt động 2: Thực hành. Gọi hs trả lời. MT: Cho HS nhớ lại những thao tác -đã được học. - Gv nêu ra câu hỏi để sao chép văn bản thì - Hỏi: Trình bày cách thay đổi cỡ ch em phải làm sao? phông chữ? - Gọi HS lên thực hiện. - Gọi hs trả lời. - Nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(93)</span> - Gv nêu ra câu hỏi để sao chép văn bản thì em phải làm sao? - Gọi hs trả lời. - Gv nêu ra câu hỏi để trình bày chữ đậm, nghiêng, gạch dưới thì em phải làm sao?. (16’) - Gọi hs trả lời. b. Hoạt động 2: Thực hành. MT: Cho HS thực hành lại những thao tác đã được học. - Yêu cầu học sinh gõ và trình bày bài thơ Dòng sông mặc áo"(SGK Cùng học tin học " Q2 -Trang 89). - Y/C HS vận dụng những kiến thức đã học như cách gõ mười ngón, cách căn lề, thay đổi cỡ chữ và phông chữ, cách trình bày chữ đậm và nghiêng. - Hướng dẫn học sinh thực hành. - Theo dõi quá trình thực hành và yêu cầu học 2ph sinh sữa những lỗi khi gõ sai. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét quá trình thực hành của học sinh. - Yêu cầu hs phải nắm được các kiến thức của chương. - Về nhà ôn tập lại những phần chưa hiểu rõ. Nhận xét.............................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(94)</span> DÒNG SÔNG MẶC ÁO Dòng sông mới điệu làm sao Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha Trưa về trời rộng bao la Áo xanh sông mặc như là mới may Chiều thu thơ thẩn áng mây Cài lên màu áo hây hây ráng vàng Rèm thêu trước ngực vầng trăng Trên nền nhung tím trăm ngàn sao lên Khuya rồi sông mặc áo đen Nép trong rừng bưởi lặng yên đôi bờ... (Theo Nguyễn Trọng Tạo) DÒNG SÔNG MẶC ÁO Dòng sông mới điệu làm sao Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha Trưa về trời rộng bao la Áo xanh sông mặc như là mới may Chiều thu thơ thẩn áng mây Cài lên màu áo hây hây ráng vàng Rèm thêu trước ngực vầng trăng Trên nền nhung tím trăm ngàn sao lên. Khuya rồi sông mặc áo đen Nép trong rừng bưởi lặng yên đôi bờ... (Theo Nguyễn Trọng Tạo) DÒNG SÔNG MẶC ÁO Dòng sông mới điệu làm sao Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha Trưa về trời rộng bao la Áo xanh sông mặc như là mới may Chiều thu thơ thẩn áng mây Cài lên màu áo hây hây ráng vàng Rèm thêu trước ngực vầng trăng Trên nền nhung tím trăm ngàn sao lên Khuya rồi sông mặc áo đen Nép trong rừng bưởi lặng yên đôi bờ... (Theo Nguyễn Trọng Tạo). Tuần: 30 Từ ngày:………………… THẾ GIỚI LOGO CỦA EM BÀI 1: BƯỚC ĐẦU LÀM QUEN VỚI LOGO (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> - Nhận biết được biểu tượng Các em vừa học xong phần soạn thảo của phần mềm Microsoft Windows bản. Hôm nay, thầy sẽ hướng dẫn các em Logo (MSW Logo – gọi tắt là Logo) phần học mới, đó là: Logo. Logo là một trên màn hình nền. mềm máy tính giúp các em vừa học, vừa một cách bổ ích. - Nhận biết: 35ph 3. Các hoạt động: + Màn hình chính. (10’) a. Hoạt động 1: Giới thiệu về Logo: + Cửa sổ lệnh. MT: + Ngăn nhập lệnh. - Bước đầu nhận dạng biểu tượng của + Ngăn chứa các lệnh đã trên màn hình viết. - Biết cách khởi động Logo để thực hàn - Phân biệt được các thành phần chính + Hình tam giác là biểu Logo. tượng của Rùa ở mỗi vị trí. - Biết cách thức làm việc của Logo. - Biết 4 lệnh mới: Home, CS * Cách khởi động Logo: (Clear Screen), FD n (ForwarD n), - Nhắp hai lần chuột trái lên biểu t RT k (RighT k). 2. Kỹ năng: - Biết các câu lệnh đơn giản trên màn hình. và giải thích được chức năng của - Xuất hiện màn hình sau: màn hình làm từng lệnh. của Logo. - Biết thử nghiệm các lệnh đơn giản. 3. Thái độ: - Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong việc học tập. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - Màn hình của Logo được chia thành 2 HỌC: chính: màn hình chính và cửa sổ lệnh. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV + Màn hình chính còn gọi là sân chơ 3 ph 1. Bài cũ: rùa. Trên màn hình chính có một hình - Ổn định lớp. giác ở giữa, đó chính là rùa – chính là bú - Gọi HS lên thực hành thay đổi kích thước + Cửa sổ lệnh gồm 2 phần: ngăn gõ lệ chữ, tạo chữ đậm, nghiêng, gạch dưới cho văn ngăn ghi lại những dòng lệnh đã viết. bản mẫu. * Cách thoát khỏi Logo: nhắp chuột trá - Nhận xét – ghi điểm. dấu ở góc trên bên phải phần 1ph 2. Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> (hoặc nhấn tổ hợp phím Alt + F4). các lệnh đã dược học. * Cách thức làm việc của Logo: - GV yêu cầu học sinh về nhà học lại bài giác (hay là rùa) sẽ di chuyển trên màn hình chính khi ta gõ đúng lệnh vào ngăn gõ lệnh. b. Hoạt động 2: Những lệnh đầu tiên của TIẾT 2 (15’) Logo: HOẠT ĐỘNG CỦA GV MT: Nắm được các lệnh đầu tiên TG của Logo ph của 1. Bài cũ: (về tên lệnh, cách viết lệnh và công5dụng - Ổn định lớp. từng lệnh) - Gọi HS lên thực hiện lại thao tác sao - Đính bảng phụ đã ghi sẵn tên lệnh và công dụng của các lệnh: Home, CS, FD 100, dán, RT tạo chữ in đậm, nghiêng, gạch dưới đổi kích thước chữ. 90. - Nhận xét – ghi điểm. - Chú ý: Logo không phân biệt chữ hoa, 1ph 2. Bài mới: thường. Ở tiết trước các em đã làm quen với ch - Giải thích cách viết lệnh và công dụng của trình vẽ Logo, đến tiết này em sẽ thực từng lệnh. với một số lệnh đơn giản mà em đã được * Để biết chú rùa của chúng ta vận hành như 32ph 3. Các hoạt động: thế nào thì chúng ta sẽ sang một bài tập ứng (10’) a. Hoạt động 1: Nhắc lại về Logo: (10’) dụng. MT: HS nhớ lại các thành phần chính c. Hoạt động 3: Bài tập: Logo và một số lệnh cơ bản. MT: Giúp cho HS biết cách sử dụng các Giới thiệu lại màn hình làm việc của Lo lệnh đã học, áp dụng các lệnh vừa học -để - GV yêu cầu HS nhắc lại những bộ ph giải bài tập. trên màn hình của Logo. * Dựa vào các lệnh đã học, em hãy vẽ một - GV nhắc lại. hình chữ nhật có chiều rộng là 50 bước, chiều - Gọi HS nhắc lại công dụng một số lện dài là 100 bước. - GV giải thích: trong khi vẽ với Logo, đơnLogo. vị (12’) b. Hoạt động 2: Thực hành: tính là bước. MT: HS thực hiện được những lệnh - HD giải: FD 50 RT 90 FD 100 RT 90 FD 50 RT 90 tiên FD của Logo. - Dùng những lệnh đã học áp dụng và 100. - Sau mỗi lệnh thì ta nên gõ phím Enter tập để trong vở. Làm mẫu + hướng dẫn thực hành. xuống dòng. Ta cũng có thể gõ nhiều lệnh -tên Chia lớp làm 4 nhóm: mỗi nhóm cử cùng một dòng và mỗi lệnh phải cách nhau- ít diện lên thực hành lại. nhất một khoảng trắng (khoảng cách). - Nhận xét – tuyên dương. * Dựa vào các lệnh đã học, em hãy vẽ một - Mở tập đúng nơi bài thực hành trong v hình vuông có chiều rộng là 100 bước, chiều lại nội dung thực hành. dài là 100 bước. 1ph - Theo dõi HS làm bài tập. - Quan sát học sinh thực hành. 4. Củng cố - dặn dò: (10’) c. Hoạt động 3: Chọn nét vẽ và màu vẽ - Nhận xét tiết học. Logo: - Nhắc lại những thành phần chính của Logo, MT: HS biết cách chọn nét vẽ và màu v.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> 2ph. thực hiện vẽ với Logo. - Chọn nét vẽ: vào Set, chọn PenSize, sau đó chọn nét vẽ cần thiết. - Chọn màu vẽ: vào Set, chọn PenColor, sau đó chọn màu vẽ cần thiết. - Gọi HS lên thực hiện lại thao tác chọn nét vẽ và màu vẽ. * Lưu ý: có thể chọn màu gợi ý sẵn có hoặc màu tự chọn bằng cách thay đổi các thanh trượt trong PenColor. - Y/C HS thực hành bài tập ban đầu sau khi đã thay đổi nét vẽ, màu vẽ. - Quan sát học sinh thực hành. 4. Củng cố - dặn dò: - Cho một vài câu lệnh đã viết sẵn, Y/C HS xác định lệnh viết sai. - Nhận xét. - Nhận xét quá trình thực hành của học sinh. - Nhận xét tiết học. - GV nhắc nhở HS về nhà xem lại các lệnh đã học.. Nhận xét.............................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Tuần: 31 Logo và một số lệnh cơ bản. Từ ngày:………………… - Giới thiệu lại màn hình làm việc của Lo BÀI 2: THÊM MỘT SỐ LỆNH - GV yêu cầu HS nhắc lại những bộ ph CỦA LOGO (TIẾT 1) trên màn hình của Logo. I. MỤC TIÊU: - GV nhắc lại. 1. Kiến thức: - Gọi HS nhắc lại công dụng một số lện Logo. - Ôn lại một số lệnh đã học ở - Nhận xét – ghi điểm. buổi trước (4 lệnh). b. Hoạt động 2: Thêm một số lệnh - Biết thêm 8 lệnh mới: BacK (15’) Logo: n, LefT k, PU (Pen Up), PD (Pen MT: HS biết thêm một số lệnh mới Down), HT (Hide Turtle), ST Logo. (Show Turtle), Clean, BYE. - Đính bản phụ đã ghi sẵn tên lệnh và 2. Kỹ năng: dụng lên bảng (BacK n, LefT k, PU (Pen - Vận dụng các lệnh đã được PD (Pen Down), HT (Hide Turtle), ST ( học vào thực hành. Turtle), Clean, BYE). - Biết thử nghiệm các câu (3’) - Giải thích từng lệnh cùng công dụng lệnh đơn giản. chúng. 3. Thái độ: c. Hoạt động 3: Bài tập - Có ý thức, thái độ nghiêm MT: Củng cố cho HS nắm chắc các lện túc trong việc học đánh máy. học và các lệnh vừa được học. - Thể hiện tính tích cực, chủ * Đưa một số lệnh, Y/C HS xác định lện động sáng tạo trong quá trình học viết đúng, lệnh nào viết sai. Nếu lệnh s tập. yêu cầu HS đề nghị cách sửa. II. CHUẨN BỊ: - BK 100 - Giáo viên: SGK, giáo án, - Fd 100 phòng máy tính. - FD 100 RT 60 - Học sinh: tập, bút. - LT100 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - FD 100 FD 50 HỌC: - FD 100RT 50 TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV - CS FD 100 RT 60 10 1. Bài cũ: - CS FD 100 RT 60... ph - Ổn định lớp. 2ph - CS, FD 100, RT 60. - Gọi HS nêu lại tên và công dụng của các * Nhận xét – ghi điểm. lệnh đã được học. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét – ghi điểm. - Nhận xét tiết học. 2. Bài mới: - GV nhắc nhở HS về nhà xem lại các lệ 1ph Ở tiết trước các em đã làm quen với chương học. trình vẽ Logo, đến tiết này em sẽ làm quen TIẾT 2 thêm một số lệnh về Logo. 3. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV 28ph a. Hoạt động 1: Nhắc lại về Logo: 10 1. Bài cũ: (10’) MT: HS nhớ lại các thành phần chính của.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> ph. - Ổn định lớp. + Từ điểm D đến điểm E, rùa cần quay - Gọi HS nhắc lại thành phần chính có trên phải một góc 90 độ, sau đó rùa lại tiế màn hình làm việc của Logo. trước 50 bước. Sau lệnh này rùa sẽ có h - Gọi HS nêu lại tên và công dụng của các sanh trái. lệnh đã được học. + Từ điểm E đến điểm F, rùa cần đi x - Nhận xét – ghi điểm. Muốn vậy, rùa phải quay sang trái mộ 2. Bài mới: 90 độ, sau đó rùa lại tiến về trước 50 bướ 1ph Ở tiết trước các em đã làm quen được một số + Lúc này, rùa đang hướng xuống phá lệnh về Logo. Đến tiết này, em sẽ dùng các Để về A, rùa cần phải quay sang phải 9 lệnh đã được học để giải bài tập. sau đó đi thẳng về trước 50 bước. 3. Các hoạt động: - Bài giải: 28ph a. Hoạt động 1: Nhắc lại về các lệnh của FD 100 RT 90 FD 100 RT 90 FD 50 RT (5’) Logo: FD 50 LT 90 FD 50 RT 90 FD 50 HT MT: HS nhớ lại cách viết các lệnh và công * Ta có thể viết nhiều lệnh trên cùng dụng của từng lệnh.. dòng. - GV yêu cầu HS nhắc lại cách viết và công dụng một số lệnh của Logo. - Nhận xét – ghi điểm. (23’) b. Hoạt động 2: Bài tập: MT: Rèn cho HS nắm vững các lệnh, vận dụng lệnh để làm bài tập, biết công dụng của lệnh mà mình viết . * Bài tập 1: Dùng những lệnh đã học để vẽ hình ở BT1 (sgk – trang 99).. - Gợi ý: trong bài tập này, em có sử dụng thêm một lệnh đó là lệnh quay trái 90 độ ( 90). - HD giải: + Ban đầu, rùa ở vị trí A với hướng đi lên phía trên. Để đến được B, rùa phải trước 100 bước. + Từ điểm B đến điểm C, rùa phải một góc 90 độ, sau đó rùa lại về trước 100 bước. + Từ điểm C đến điểm D, rùa cần phải một góc 90 độ, sau đó rùa lại trước nhưng chỉ tiến 50 bước..

<span class='text_page_counter'>(100)</span> * Bài tập 2: Quan sát những thay đổi trên màn hình, hãy chỉ ra sự khác biệt giữa 2 lệnh CS và HT ở BT2 (sgk – trang 99). a) RT 90 FD 100 PU FD 100 PD FD 100 CS. 1ph. b) RT 90 FD 100 PU FD 100 PD FD 100 HT. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - GV nhắc nhở HS về nhà xem lại bài t học kỹ lại các lệnh đã học.. * Bài tập 3: Dự đoán hành động của rùa và phân biệt 3 lệnh: HOME, CLEAN,Nhận CS ởxét................................................................. BT3 a) b) c) (sgk – trang 100). ................................................................................ RT 90 FD 100 LT 90 FD 100 HOME. RT 90 FD 100 LT 90 FD 100 CLEAN. RT 90. ................................................................................ FD 100 LT 90 FD 100 CS. ................................................................................. * Bài tập nâng cao: Dùng những lệnh đã học để vẽ hình ở BT4 (sgk – trang 100). - HD BT4: vẽ lá cờ, tam giác, cầu thang. Riêng ở hình tam giác, mỗi góc phía trong của tan giác bằng 60 độ.. * Bài tập nâng cao: Dùng những lệnh đã học để vẽ hình ở BT5 (sgk – trang 100). (nếu không còn thời gian thì cho về nhà làm)..

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Tuần: 32 Từ ngày:………………… BÀI 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP. 1ph. 2. Bài mới: Ở tiết trước các em đã làm quen được m lệnh về Logo. Đến tiết này, em được thêm cách sử dụng câu lệnh lặp trong Lo 30ph 3. Các hoạt động: (5’) a. Hoạt động 1: Giải thích từ lặp: MT: HS biết lặp là gì. - Hỏi: Trong khi vẽ một hình vuông, e cần thực hiện những lệnh gì? - Hỏi: Trong khi hình chữ nhật, em s thực hiện những lệnh gì? - Như vậy: Với những lệnh được viết đ lại nhiều lần thì ta không cần gõ lại từng mà ta sẽ dùng lệnh lặp. - Lặp có nghĩa là: “thực hiện đi, thực lại một công việc nhiều lần”. (10’) b. Hoạt động 2: Giới thiệu cách đặt lện trong câu lệnh: MT: HS biết đặt lệnh lặp đúng vị trí và khi nào sẽ dùng lệnh lặp. - Cú pháp: REPEAT số lần lặp [các lệnh cần lặp] - Giải thích cú pháp: + REPEAT: là tên lệnh + số lần lặp: số lần cần lặp (vd: 2, 3, 4,. + [các lệnh cần lặp]: những lệnh cầ được viết trong dấu ngoặc vuông [ ] * Lưu ý: Số lần lặp đặt sau chữ REPEA cách từ này một dấu cách. REPEA không phân biệt chữ hoa hay thường. (15’) c. Hoạt động 3: Bài tập. MT: Biết vận dụng lệnh lặp vào bài tập hợp với lệnh WAIT (chờ) để làm chậm trình thực hiện các lệnh. * Bài tập 1: Em hãy vẽ một hình vuôn cạnh là 100 bước.. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS biết giải thích nội dung câu lệnh lặp, biết chỉ ra các hành động bị lặp, số lần lặp. 2. Kỹ năng: - HS viết được một câu lệnh lặp đơn giản. - Nhận biết được cách viết đúng, viết sai trong các mẫu lệnh được đưa ra - Biết thử nghiệm các câu lệnh lặp đơn giản. - Biết sử dụng lệnh WAIT để chèn vào dãy câu lệnh ở những vị trí thích hợp nhằm làm chậm quá trình thực hiện các câu lệnh, giúp việc nhận thức, khám phá các câu lệnh được trực quan, dễ hiểu hơn. 3. Thái độ: - Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong việc học đánh máy. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV * Bài tập 2: Dùng lệnh REPEAT kết hợ 7 ph 1. Bài cũ: các lệnh đã học, em hãy vẽ một hình v - Ổn định lớp. có cạnh là 100 bước. - Gọi HS nêu lại tên và công dụng của các HD: lệnh đã được học. - Em hãy nhận xét ở bài tập trên, em - Nhận xét – ghi điểm..

<span class='text_page_counter'>(102)</span> dụng lệnh nào để vẽ hình vuông? ................................................................................ - Em đã gõ tất cả là bao nhiêu lệnh? ................................................................................. ................................................................................ - Bây giờ thầy sẽ hướng dẫn các em dùng lệnh lặp. - Em hãy dùng lệnh PU để nhấc bút và di chuyển rùa đến vị trí khác, sau đó hạ bút xuống, tiếp tục gõ vào lệnh REPEAT 4 [FD 100 RT 90]. - Gọi HS nhận xét: + Có giống hình trước không? + Dùng mấy lệnh để vẽ? + Vậy khi nào ta sẽ dùng lệnh lặp?. 2ph. - Để theo dõi tiến độ làm việc của rùa thì em sẽ dùng thêm một lệnh nữa, đó là lệnh (chờ). - Y/C HS gõ lại lệnh REPEAT 4 [FD 100 RT 90]. - Y/C HS gõ lệnh REPEAT 4 [FD 100 RT 90 WAIT 120]. - Y/C HS nhận xét. - GV gải thích lệnh WAIT 120 WAIT 120, rùa sẽ tạm dừng 120 tíc (10 tíc bằng 1 giây). Như vậy rùa đã dừng ở bài này với thời gian là bao nhiêu giây? * Mở rộng: Em có thể đặt lệnh Wait bất kỳ nơi nào trong [các lệnh cần lặp] với giá trị bất ỳ. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Y/C HS nhắc lại cú pháp lệnh REPEAT. - Lệnh REPEAT dùng để làm gì? - Khi nào thì em ần dùng lệnh WAIT? - GV nhắc nhở HS về nhà xem lại các lệnh đã học.. Nhận xét.............................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Tuần: Từ ngày:…………………. điền vào phần còn thiếu. - Y/C HS điền từ thích hợp vào chỗ trống (10’) tập 3 sgk – trang 105) b. Hoạt động 2: Bài tập: MT: HS luyện tập lại gõ các lệnh của L - Y/C HS vẽ hình sau.. BÀI 4: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ôn lại 14 lệnh đã học. Cần nhấn mạnh ở các lệnh: tiến, lùi, quay phải, quay trái, xoá màn hình về vị trí xuất phát. 1ph 2. Kỹ năng: 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận dạng được lệnh cùng - Nhận xét tiết học. với công dụng của chúng. - GV nhắc nhở HS về nhà xem lại tất c - Vận dụng các lệnh đã học lệnh đã học. để giải bài tập. 3. Thái độ: - Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong việc học đánh máy. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV 2 ph 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. 1ph 2. Bài mới: Ở các tiết trước em đã làm quen được các lệnh về Logo. Đến tiết này, thầy sẽ hệ thống lại tất cả các lệnh mà các em đã được học. 36ph 3. Các hoạt động: (26’) a. Hoạt động 1: Nhắc lại các lệnh của Logo: MT: Củng cố cho HS các lệnh của Logo mà em đã được học. - Hỏi: Em nào hãy cho thầy biết, chúng ta đã học tất cả bao nhêu lệnh về Logo. - Đưa ra bảng ở bài tập 5 trang 106, Y/C HS.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> * BÀI TẬP 5 TRANG 106 Lệnh đầy đủ 1 Home 2 (?) 3 ForwarD n 4 RighT k 5 6 7 8 9 10 11 12 13. (?) LefT k PenUp PenDown HideTurle ShowTurle Clean Repeat n [ ] BYE. Viết tắt. Hành động của Rùa Rùa về chính giữa sân chơi (vị trí xuất phát). CS. Rùa về vị trí xuất phát. Xoá toàn bộ sân chơi. FD n ( ? ) ( ? ) Rùa quay phải k độ BK n (?) PU (?) HT ST. Rùa lùi lại sau n bước Rùa quay sang trái k độ Nhấc bút (Rùa không vẽ nữa) Hạ bút (Rùa tiếp tục vẽ) Rùa ẩn mình (?) Xoá màn hình và Rùa vẫn ở vị trí hiện tại Lặp n lần (?). * BÀI TẬP 3 TRANG 105 Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau: a) Muốn Rùa về vị trí giữa màn hình, ta dùng lệnh “HOME” b) Muốn Rùa về vị trí xuất phát, ta dùng lệnh “CS” c) Biểu tượng của Rùa trên màn hình Logo có dạng “HÌNH TAM GIÁC” d) Sau khi viết lệnh HideTurle (HT) thì Rùa sẽ “ẨN” khỏi màn hình. e) Sau khi dùng lệnh PenUp (PU) thì Rùa sẽ không “VẼ” nữa.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Tuần: Từ ngày:…………………. bản. - Ôn lại những khái niệm ban đầu về soạ - Cách căn lề đoạn văn bản. - Cách trình bày cỡ chữ và phông chữ, th cỡ chữ và phông chữ. - Cách sao chép văn bản. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - GV nhắc nhở HS về nhà xem lại tất dung đã ôn.. ÔN TẬP THI HỌC KÌ II (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1ph 1. Kiến thức: - Nhớ lại những kiến thức đã học ở chương trình học kỳ II. 2. Kỹ năng: - Vận dụng những kiến thức TIẾT 2 đã học để hoàn thành bài thi học kỳ II. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV 3. Thái độ: 2 ph 1. Bài cũ: - Có ý thức, thái độ nghiêm - Ổn định lớp. túc trong việc ôn tập. 1ph 2. Bài mới: - Thể hiện tính tích cực, chủ Để chuẩn bị cho việc thi học kỳ II, tro động sáng tạo trong quá trình học này thầy sẽ hướng dẫn các em ôn tập l tập. bộ chương trình của học kỳ II. II. CHUẨN BỊ: 36ph 3. Các hoạt động: - Giáo viên: SGK, giáo án, (16’) a. Hoạt động 1: Nhắc lại em tập soạn th phòng máy tính. MT: Củng cố cho HS các thao tác v - Học sinh: tập, bút. bản. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - Trình bày chữ đậm, nghiêng. HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV(20’) - Cách lưu và mở văn bản. 2 ph 1. Bài cũ: b. Hoạt động 2: Nhắc lại những gì đã - Ổn định lớp. Logo: 1ph 2. Bài mới: Để chuẩn bị cho việc thi học kỳ II, trongMT: tiết Củng cố cho HS các thao tác trên - Làm này và viết sau thầy sẽ hướng dẫn các em ôn quen với phần mềm Logo tập lại toàn bộ chương trình của học 1ph kỳ II. - Thêm một số lệnh của Logo. - Sử dụng câu lệnh lặp. 36ph 3. Các hoạt động: Củng cố - dặn dò: (16’) a. Hoạt động 1: Nhắc lại các trò chơi mà4.em - Nhận xét tiết học. đã học: GV nhắc nhở HS về nhà xem lại tất MT: Nhắc cho em nhớ các thao tác trên- trò chơi như: cách mở trò chơi, cách chơi, ... dung đã ôn để buổi sau thi cho thật tốt. - Trò chơi học toán. TIẾT 3 - Trò chơi khám phá rừng nhiệt đới - Trò chơi đánh Golf. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV (20’) b. Hoạt động 2: Nhắc lại em tập soạn thảo: 2 ph 1. Bài cũ: MT: Củng cố cho HS các thao tác với văn.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> 1ph. 36ph (16’). (20’). 1ph. TG 2 ph 1ph. 36ph (16’). (20’). - Ổn định lớp. bản. 2. Bài mới: - Ôn lại những khái niệm ban đầu về soạ Để chuẩn bị cho việc thi học kỳ II, trong- tiết Cách căn lề đoạn văn bản. này thầy sẽ hướng dẫn các em ôn tập lại -toàn Cách trình bày cỡ chữ và phông chữ, th bộ chương trình của học kỳ II. cỡ chữ và phông chữ. 3. Các hoạt động: 1ph - Cách sao chép văn bản. a. Hoạt động 1: Nhắc lại em tập soạn thảo: 4. Củng cố - dặn dò: MT: Củng cố cho HS các thao tác với -văn Nhận xét tiết học. bản. - GV nhắc nhở HS về nhà xem lại tất - Trình bày chữ đậm, nghiêng. dung đã ôn. - Cách lưu và mở văn bản. TIẾT 5 I. MỤC TIÊU: b. Hoạt động 2: Nhắc lại những gì1.đã họcthức: về Kiến Logo: - Nhớ lại những kiến thức đã MT: Củng cố cho HS các thao táchọc trên Logo. trình học kỳ II. ở chương - Làm quen với phần mềm Logo 2. Kỹ năng: - Thêm một số lệnh của Logo. - Vận dụng những kiến thức - Sử dụng câu lệnh lặp. đã học để hoàn thành bài ôn tập. 4. Củng cố - dặn dò: 3. Thái độ: - Nhận xét tiết học. - Thể hiện tinh thần tự giác, - GV nhắc nhở HS về nhà xem thái lại tất nội độcảnghiêm túc trong khi làm dung đã ôn để buổi sau thi cho thậtbài. tốt. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, TIẾT 4 phòng máy tính. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Bài cũ: HỌC: - Ổn định lớp. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV 2. Bài mới: Bài cũ: Để chuẩn bị cho việc thi học kỳ II,2 ph trong1.tiết - Ổn này và viết sau thầy sẽ hướng dẫn các em ôn định lớp. tập lại toàn bộ chương trình của học 1ph kỳ II. 2. Bài mới: Để chuẩn bị cho việc thi học kỳ II, tro 3. Các hoạt động: a. Hoạt động 1: Nhắc lại các trò chơi mànày emthầy sẽ hướng dẫn các em ôn tập l bộ chương trình của học kỳ II. đã học: 36ph Các hoạt động: MT: Nhắc cho em nhớ các thao tác trên3.trò (16’)... a. Hoạt động 1: Nhắc lại em tập soạn th chơi như: cách mở trò chơi, cách chơi, MT: Củng cố cho HS các thao tác v - Trò chơi học toán. bản. - Trò chơi khám phá rừng nhiệt đới - Trình bày chữ đậm, nghiêng. - Trò chơi đánh Golf. (20’) - Cách lưu và mở văn bản. b. Hoạt động 2: Nhắc lại em tập soạn thảo: MT: Củng cố cho HS các thao tác với văn.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> 1ph. b. Hoạt động 2: Nhắc lại những gì đã học về Logo: MT: Củng cố cho HS các thao tác trên Logo. - Làm quen với phần mềm Logo - Thêm một số lệnh của Logo. - Sử dụng câu lệnh lặp. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - GV nhắc nhở HS về nhà xem lại tất cả nội dung đã ôn để buổi sau thi cho thật tốt.. Nhận xét.............................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(108)</span> THI HỌC KÌ II - LÝ THUYẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại nội dung chương trình học kỳ II. 2. Kỹ năng: - Vận dụng những kiến thức đã học để hoàn thành thi cho thật tốt. 3. Thái độ: - Thể hiện tinh thần tự giác, thái độ nghiêm túc trong khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: đề thi. - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1 ph 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. 1ph 2. Bài mới: Để đánh giá quá trình học tập một năm qua của các em, hôm nay thầy sẽ cho các em làm một bài thi cuối năm. 37ph 3. Các hoạt động: (2’) a. Hoạt động 1: Phát đề: - Y/C HS xem lướt qua đề, có gì không hiểu thì hỏi. - Giải đáp thắc mắc (nếu có). (35’) b. Hoạt động 2: Thi học kỳ II. - Tính giờ làm bài. - Quan sát HS. - Thu bài. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết kiểm tra. 1ph - GV nhắc nhở HS về nhà xem lại tất cả nội dung đã ôn để buổi sau thầy sẽ sửa bài cho em..

<span class='text_page_counter'>(109)</span> B. Phần thực hành: Gõ bài ca dao Trâu ơi. I. MỤC TIÊU: Giúp các em: - Nhớ lại các kiến thức đã học trong học +kìTên II. bài chữ đậm, cỡ chữ 16. + Nội - Vận dụng các kiến thức để hoàn thành bài thi.dung bài thơ chữ nghiêng, cỡ chữ 14. I. NỘI DUNG ÔN TẬP: + Chọn phông chữ Timenewroman. EM TẬP SOẠN + Hãy chọn cách căn lề phù hợp THẢO. nhất cho bài ca dao. + Ôn lại những khái niệm ban III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: đầu về soạn thảo. A. Phần lý thuyết: Mỗi phương án + Cách căn lề đoạn văn bản. trả lời đúng được 1 điểm. + Cách trình bày cỡ chữ và phông chữ, thay đổi cỡ chữ và Đáp phông chữ. án A B + Cách sao chép văn bản. Câu + Trình bày chữ đậm, nghiêng. 1 × EM HỌC NHẠC 2 + Làm quen với phần mềm 3 Logo 4 × + Thêm một số lệnh của Logo. 5 + Sử dụng câu lệnh lặp. II. NỘI DUNG ĐỀ THI: B. Phần thực hành: A. Phần lý thuyết: - Gõ đúng được nội dung bài ca 1. Để trình bày chữ đậm ta nhấn tổ dao : 1 điểm. hợp phím nào? - Chọn đúng phông chữ Time new A. Ctrl + B B. Ctrl + E roman : 1 điểm. C. Ctrl + I D. Ctrl + U. - Chọn đúng tên bài ca dao là 2. Để lưu văn bản ta phải làm thế chữ đậm, cỡ chữ 16 : 1 điểm. nào? - Chọn đúng nội dung bài ca dao A. Vào File chọn Save B. Ctrl + S là chữ nghiêng, cỡ chữ 14 : 1 điểm. C. Cả A và B D. Ctrl + N. - Căn lề đúng phù hợp nhất lag 3. Để tạo mới một văn bản ta nhấn căn lề giữa : 1điểm. tổ hợp phím…. A. Ctrl + A B. Shift+Ctrl + N C. Ctrl + O D Ctrl + N BÀI KIỂM TRA SỐ 3 (TIẾT 1) 4. Nhấn nút sao tương đương với nhấn tổ hợp phím nào? I. Mục đích yêu cầu: A. Ctrl + V B. Ctrl + C - Học sinh nhớ lại kiến thức chung C. Ctrl+ X D. Ctrl + E. về chương đã học. 5. Có mấy cách căn lề? - Sau khi học xong bài này các em A. 1 cách B. 2 cách C. 3 cách D. 4 cách. có khả năng: Sử dụng các công cụ. C ×.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> đã học, vận dụng các kỹ năng tổng. ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH. hợp để vẽ hình.. - Thể hiện tính tích cực, chủ động phong bì thư có dạng sau: sáng tạo và cẩn thận trong cquá trình vận dụng các công cụ vẽ. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK,. ảnh minh hoạ và các đồ dùng hỗ trợ khác. và tô màu đỏ cho 2 hình e-lip và 2 hình tròn ngay c ạnh chiếc - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV định lớp:. i tên là KT + tên mình + lớp (Ví dụ: KT Lan 5A) Hoạt. - Dùng các công cụ vẽ đã học hãy vẽ hình con gà như sau:. o cáo sĩ số:. n học sinh vắng mặt:. ểm tra bài cũ. ài mới. hia lớp thành 2 nhóm: Nhóm 1 vào thực hành (12) Nhóm 2 (số HS còn lại). i tên là KT + tên mình + lớp (Ví dụ: KT Lan 5A) - Lớp chia nhóm theo HD của GV ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT. Các hoạt động:. Hoạt động 1: (17ph). Hãy trình bày các bước thực hiện của công cụ cọ vẽ?. Nhóm 1 vào thi thực hành.. áp án đúng cho các câu sau:. Nhóm 2 vào thư viện thi lý thuyết.. đường cong có mấy nét vẽ?. Hoạt động 2: (17ph). Nhóm 2 vào thi thực hành.. Nhóm 1 vào thư viện thi lý thuyết.. b. 3. c. 4. d. 5. hình e-lip có mấy dạng vẽ? b. 3. c. 4. d. 5. sao chép hình thì em cần bấm giữ phím nào trên bàn phím b. Capslock c. Alt. d. Ctrl.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> 4 Để vẽ được hình vuông thì trong khi vẽ em cần bấm gi ím?. - ChÊm ®iÓm cho häc sinh. ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT. Câu 1: Hãy trình bày các bước 5 Công cụ đường cong có thể điều chỉnh được mấy lần? thực hiện của công cụ cọ vẽ?. a. Alt. b. Capslock c. Shift. d. Ctrl. a. 4. b. 3. d. 1. c. 2. 6 Công cụ bút chì có 5 nét vẽ đúng hay sai?. a. Đúng. b. Sai THANG ĐIỂM THỰC HÀNH. Câu 2: Chọn đáp án đúng cho các câu sau: 2.1 Công cụ đường cong có mấy nét vẽ? a. 2 d. 5. 1:. ẽ đúng được 3 điểm.. ẽ đẹp được 1 điểm.. Lưu đúng tên theo yêu cầu được 1 điểm. 2:. Lưu đúng tên theo yêu cầu được 1 điểm.. a. 2 d. 5. b. 3. c. 4. 2.3 Để sao chép hình thì em cần bấm giữ phím nào trên bàn phím?. THANG ĐIỂM LÝ THUYẾT. 1: (4 ®) ỗi ý đúng đợc 1 điểm.) - Chän c«ng cô cä vÏ. - Chän mµu vÏ. - Chän nÐt vÏ. - VÏ. Lu ý: ở ý 2 và 3 có thể đảo vị trí cho nhau.). c. 4. 2.2 Công cụ hình e-lip có mấy dạng vẽ?. ẽ đúng được 3 điểm.. ẽ đẹp được 1 điểm.. b. 3. Alt. a. Shift b. Capslock c. d. Ctrl. 2.4 Để vẽ được hình vuông thì trong khi vẽ em cần bấm giữ phím nào trên bàn phím? a. Alt Shift d. Ctrl. b. Capslock c.. 2.5 Công cụ đường cong có thể 2: (6 ®) điều chỉnh được mấy lần? (Mỗi câu đúng đợc 1 điểm) 2.1 d 2.2 b 2.3 d 2.4 c 2.5 c a. 4 b. 3 c. 2 IV. Cñng cè - dÆn dß: d. 1 - NhËn xÐt tiÕt kiÓm tra. - Söa l¹i c¸c lç häc sinh hay m¾c 2.6 Công cụ bút chì có 5 nét vẽ ph¶i đúng hay sai?.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> a. Đúng. b. Sai. _____________________________ _____________________________ ________.

<span class='text_page_counter'>(113)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×