Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

BT CHUONG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.04 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP VỀ BC, BCNN Loại 1: Tìm BC, BCNN Bài 1: Tìm. a, BCNN( 8, 1) c, BCNN( 16,4) e, BCNN( 3,5, 11). b, BCNN( 1 2015, 8,9) d, BCNN( 3, 6, 24) f, BCNN( 8,9,11). Bài 2: Tìm BCNN sau đó tìm BC a, 56; 70 và 126. b, 360 và 504. c, 576 và 1080. d, 252 và 672. e, 35; 70 và 770. f, 28; 20 và 40. Loại 2: Tìm x thông qua tìm BC và BCNN Bài 1: Tìm số tự nhiên x biết: a, x ⋮ 48, x ⋮ 36 và x < 500 840 < x < 2500. b, x ⋮ 60, x ⋮ 42 và. c, x ⋮ 12 , x ⋮ 25 , x ⋮ 30 và 0 < x < 500 ( 18x + 3 ) ⋮ 7. d,. Bài 2: Khi cho học sinh của khối 6 trường THCS Thanh Mai xếp hàng 6, hàng 8 , hàng 10 đều vừa đủ , không thừa bạn nào. Tính số học sinh khối 6 của trường đó biết rằng số học sinh đó trong khoảng từ 200 đến 300 học sinh. Bài 3: Số học sinh của lớp 6C khi xếp hàng 5, hàng 7 đều không lẻ hàng. Tính số học sinh của lớp 6C biết số học sinh đó trong khoảng từ 30 đến 40 bạn. Bài 4: Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh đi tham quan. Tính số học sinh của trường đó biết rằng nếu xếp 40 hay 50 học sinh lên một xe thì đều vừa đủ. Bài 5: Ba bạn An, Bảo, Ngọc đến thư viện đều đặn: An cứ 4 ngày đến thư viện một lần , Bảo 6 ngày một lần, Hà cứ 5 ngày một lần. Lần đầu cả ba bạn cùng đến thư viện một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì cả ba bạn lại cùng đến thư viện. Bài 6: Tìm số học sinh khối 6 của một trường biết rằng số đó là số nhỏ nhất ( khác 0) chia hết cho 60 và 90..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 7: Số học sinh của một trường không quá 600 học sinh. Khi xếp hàng 6, hàng 7 , hàng 8 , hàng 9 thì không thừa một ai. Tính số học sinh của trường đó.. Các bài toán có dư: Bài 1*: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 7 dư 6, chia cho 6 dư 5, chia cho 5 dư 4, chia cho 4 dư 3, chia cho 3 dư 2, chia cho 2 dư 1. Bài 2*: Một số tự nhiên khi chia cho 4; 5; 6 đều dư 1. Tìm số đó biết rằng số đó chia hết cho 7 và nhỏ hơn 400. Bài 3* : Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng 20; 25; 30 đều thừa ra 15 người, nhưng khi xếp hàng 41 người thì vừa đủ. Hỏi đơn vị đó có bao nhiêu người? Biết số người < 1000. Bài 4* : Số học sinh của trường Thanh Cao khi xếp hàng 4 hàng 5 , hàng 6 , hàng 7 đều thiếu 2 em. Tính số học sinh của trường Thanh Cao. Biết số học sinh đó là một số có 3 chữ số và < 500. Bài 5*: Tìm hai số tự nhiên a và b biết : a, b* ,. a.b = 4320. BCNN ( a,b ) = 360. ƯCLN ( a, b ) + BCNN( a, b ) = 58.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×