Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

GIÁO ÁN ĐỊA LÍ LỚP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.8 KB, 24 trang )

ĐỊA LÍ 12
Bài 1. Việt Nam trên đường đổi mới và hội nhập
Biểu đồ tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng của nước ta qua các năm từ 1986 đến 2015
(%) [trang 8]

Bảng số liệu về tỉ lệ nghèo của cả nước qua các cuộc điều tra mức sống dân cư [trang 9]
(Đơn vị: %)
Tỉ lệ nghèo
Tỉ lệ nghèo chung

Năm

Tỉ lệ nghèo lương thực

1993

1996

2002

2004

2006

2008

2010

2012

58,1



37,4

28,9

19,5

15,5

13,4

10,7

11,1

24,9

15,0

9,9

6,9

-

-

-

Bài 14. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên

Bảng số liệu về diện tích rừng của Việt Nam qua các năm [trang 58]

1

-


Năm
1943
1993
2005
2010
2015

Tổng diện tích
có rừng
(triệu ha)
14,3
7,2
12,7
13,4
14,0

Diện tích rừng
tự nhiên
(triệu ha)
14,3
6,8
10,2
10,3

10,1

Diện tích
rừng trồng
(triệu ha)
0
0,4
2,5
3,1
3,8

Độ che
phủ rừng
(%)
43,0
22,0
38,0
39,5
40,8

Bài 16. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta
Biểu đồ tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nước ta qua các giai đoạn (%) [trang 68]

Lưu ý: Trong biểu đồ này, số liệu các giai đoạn 1992 - 2002 và 2002 - 2005 có thay
đổi. Lí do là sau khi có Tổng điều tra dân số 2009, các ước lượng dân số các năm
trong giai đoạn 1999 - 2009 đã được điều chỉnh thấp xuống.

Bảng số liệu về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta qua các năm [trang 68]
(Đơn vị: %)
Năm

Nhóm tuổi
Từ 0-14 tuổi
Từ 15-59 tuổi
Từ 60 tuổi trở lên

1999

2005

2009

2014

33,5
58,4
8,1

27,0
64,0
9,0

24,4
66,9
8,7

23,5
66,3
10,2

Bảng số liệu về mật độ dân số của các vùng ở nước ta qua các năm [trang 69]

2


(Đơn vị: người/km2)
Năm
Các vùng
Đồng bằng sông Hồng
Trung du và miền núi Bắc Bộ
- Đông Bắc
- Tây Bắc
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ

2006

2010

2015

1225
118
148
69
207
200
89
511


1249
121
149
74
196
199
95
613

1324
160
185
91
196
272
103
684

429

425

434

Đồng bằng sông Cửu Long

Bảng số liệu về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôncủa nước ta qua các
năm[trang 71]
(Đơn vị: %)
Khu vực


Thành thị

Nông thôn

1990

19,5

80,5

1995

20,8

79,2

2000

24,2

75,8

2005

26,9

73,1

2010


30,5

69,5

2013

32,2

67,8

2014

33,1

66,9

2015

33,8

66,2

Năm

Bài 17. Lao động và việc làm
Bảng số liệu về cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chun mơn kĩ thuật
của nước ta qua các năm [trang 73]
(Đơn vị: %)
Năm


1996

2005
3

2010

2013

2014


Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:
Có chứng chỉ nghề sơ cấp
Trung học chuyên nghiệp
Cao đẳng, đại học trở lên
Chưa qua đào tạo

12,3

25,0

14,6

17,9

18,6


6,2
3,8
2,3
87,7

15,5
4,2
5,3
75,0

3,8
3,4
7,4
85,4

5,3
3,7
8,9
82,1

4,9
3,7
10,0
81,4

Bảng số liệu về cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tếcủa nước ta qua
các năm [trang74]
(Đơn vị: %)
Năm

Khu vực kinh tế
Nông- lâm- ngư nghiệp
Công nghiệp- xây dựng
Dịch vụ
Tổng số

2000

2005

2010

2014

65,1
13,1
21,8
100,0

57,3
18,2
24,5
100,0

49,5
20,9
29,6
100,0

46,3

21,3
32,4
100,0

Bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo nông thôn, thành thị của nước ta qua các
năm [trang 75]
(Đơn vị: %)
Khu vực
Năm
1996
2005
2010
2014
2015

Nông thôn

Thành thị

79,9
75,0
73,1
69,6
68,7

20,1
25,0
26,9
30,4
31,3


Bài 18. Đơ thị hóa
Bảng số liệu về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân cả nướcqua
các năm [trang 78]
Năm
Số dân thành thị (triệu người)
Tỉ lệ dân thành thị so với dân số cả nước (%)

1990
12,9
19,5

2000
18,8
24,2

2005
22,3
26,9

2010
26,5
30,5

2015
31,0
33,8

Bảng số liệu về phân bố đô thị và số dân đô thị của các vùng ở nước ta năm 2014
[trang 78]

4


Số
dân(nghìn
người)

Trong đó
Tổng số
đơ thị

Các vùng

Cả nước
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Đồng bằng sông Hồng
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long

TP trực
thuộc


TP trực
thuộc
tỉnh


Thị


Thị
trấn

5

64
17
8
6
9
5
5
14

47
6
5
10
4
4
8
10

615
153
109
83

63
49
33
125

731
176
124
99
77
58
47
150

2
1
1
1

30035,4
2806,6
6001,2
2066,5
3305,7
1599,9
9893,9
4361,6

Bài 19. Thực hành: Vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hóa về thu nhập bình qn
theo đầu người giữa các vùng

Bảng số liệu về thu nhập bình quân đầu người/tháng theo các vùngcủa nước ta qua các
năm [trang 80]
(Đơn vị: nghìn đồng)
Năm
Các vùng
Cả nước
Đồng bằng sơng Hồng
Trung du và miền núi Bắc Bộ
- Đông Bắc
- Tây Bắc
BắcTrung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long

2002

2004

2006

2008

2010

2012

356,1
353,1


484,4
488,2

636,5
653,3

995,2
1048,5

1387,1
1567,8

1 999,8
2337.1

268,8
197,0
235,4
305,8
244,0
619,7
371,3

379,9
265,7
317,1
414,9
390,2
833,0

471,1

511,2
372,5
418,3
550,7
522,4
1064,7
627,6

768,0
549,6
641,1
843,3
794,6
1649,2
939,9

1054,8
740,9
902,8
1162,1
1087,9
2165,0
1247,2

1 482,1
998,8
1344,8
1 698,4

1 643,3
3 016,4
1 796,7

Bài 20. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta qua các năm [trang 83]
(Đơn vị: %)
Năm
Ngành

1990

1995
5

2000

2005

2010

2014


Trồng trọt
Chăn nuôi
Dịch vụ nông nghiệp

79,3
17,9

2,8

78,1
18,9
3,0

78,2
19,3
2,5

73,5
24,7
1,8

73,5
25,0
1,5

73,3
25,2
1,5

Bảng số liệu về giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản (giá thực tế) của nước ta
qua các năm[trang 86]
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Ngành
Nông nghiệp
Lâm nghiệp
Thuỷ sản
Tổng số


Năm

2000

2005

2010

2014

129,1
7,7
26,5
163,3

183,3
9,5
63,6
256,4

168,4
7,4
56,9
232,7

623,2
24,6
188,6
836,4


Bài 21. Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta
Bảng số liệu về cơ cấu hộ nơng thơn theo ngành sản xuất chính của nước ta qua các
năm [trang 91]

(Đơn vị: %)
Ngành
Năm

Nông- lâmthuỷ sản

Công nghiệpxây dựng

Dịch vụ

Hộ khác

2001

80,9

5,8

10,6

2,7

2006

71,0


10,0

14,8

4,2

2011

64,2

14,1

17,5

4,2

Bảng số liệu về số lượng trang trại của cả nước, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông
Cửu Long qua các năm [trang 92]
(Đơn vị: trang trại)
Cả nước
Các loại
trang trại
Tổng số
Trồng trọt

Năm
2006
11373
0

50817

Năm
2010
14588
0
68278

Đông Nam Bộ
Năm
2015

29389
9178

Năm
2006
1405
4
9697

6

Đồng bằng
sông Cửu Long
Năm
Năm
Năm
2006
2010

2015

Năm
2010

Năm
2015

15945

6727

54425

69830

7347

10701

2766

24600

37847

2760


Chăn nuôi

Nuôi trồng
thuỷ sản
Các loại cây
khác

16708

23558

15068

3003

4089

3886

1937

3281

1560

34202

37142

4175

747


777

49

25147

26894

2891

12003

16902

968

607

378

26

2741

1808

136

Lưu ý: Từ năm 2011, áp dụng tiêu chí trang trại mới, nên số lượng trang trại giảm so với

các năm trước 2011.

Bài 22. Vấn đề phát triển nông nghiệp
Biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt (theo giá so sánh 2010) của nước ta
năm 2013 (%)[trang 93]
1,3
6,3

Cây lương thực
Cây rau, đậu

27,3

Cây công nghiệp

54,8

Cây ăn quả
Cây khác

10,3

Bảng số liệu về sản lượng cà phê và khối lượng cà phê xuất khẩu của nước ta qua các
năm [trang 97]
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

1980

1990


2000

2005

2010

2015

Sản lượng cà phê (nhân)
Khối lượng xuất khẩu

8,4
4,0

92
89,6

802,5
733,9

752,1
912,7

1105,7
1184

1453,0
1691


Bảng số liệu về sản lượng thịt các loạicủa nước ta qua các năm [trang 97]
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
1996
2000

Tổng số*

Thịt trâu

Thịt bị

Thịt lợn

Thịt gia cầm

1412,3
1853,2

49,3
48,4

70,1
93,8

1080,0
1418,1

212,9
292,9


7


2005
2010
2015

2812,2
4014,1
4785,2

59,8
83,6
85,8

142,2
278,9
299,7

2288,3
3036,4
3491,6

321,9
615,2
908,1

* Chỉ tính các loại thịt chủ yếu là thịt trâu, thịt bò, thịt lợn và thịt gia cầm


Bài 23. Thực hành: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt
Bảng số liệu về giá trị sản xuất ngành trồng trọt(giá so sánh) của nước taqua các năm
[trang 98]
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm

Tổng số

Theo giá so sánh 1994
1990
49,6
1995
66,2
2000
90,9
2005
107,9
Theo giá so sánh 2010
2005
331,4
2010
396,6
2013
443,0

Lương
thực

Rau đậu


Cây công
nghiệp

Cây ăn
quả

Cây khác

33,3
42,1
55,2
63,9

3,5
5
6,3
8,9

6,7
12,1
21,8
25,6

5
5,6
6,1
7,9

1,1
1,4

1,5
1,6

194,8
218,8
242,9

30,9
41,2
45,6

79,0
105,3
120,8

20,4
26,0
28,1

6,3
5,3
5,6

Bảng số liệu về diện tích gieo trồng cây cơng nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu
nămcủa nước ta qua các năm[trang 99]
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
1975
1985
1995

2000
2005
2010
2015

Cây cơng nghiệp hàng năm
210,1
600,7
716,7
778,1
861,5
797,6
676,6

Cây cơng nghiệp lâu năm
172,8
470,3
902,3
1451,3
1633,6
2010,5
2154,5

Bài 24. Vấn đề phát triển ngành thuỷ sản và lâm nghiệp
Bảng số liệu về sản lượng và cơ cấu giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta qua các năm
[trang 102]
8


Năm

Sản lượng và
cơ cấu giá trị sản xuất
Sản lượng(nghìn tấn)
Khai thác
Nuôi trồng
Cơ cấu giá trị sản xuất theo giá thực tế(%)
Khai thác
Nuôi trồng

2000

2005

2010

2013

2250,5
1660,9
589,6

3465,9
1987,9
1478,0

5142,7
2414,4
2728,3

6019,7

2803,8
3215,9

100,0

100,0

100,0

100,0

55,6
44,4

35,8
64,2

38,4
61,6

43,1
63,9

Bảng số liệu về sản lượng tôm nuôi, cá nuôi phân theo vùng của nước ta qua các năm
[trang 103]
(Đơn vị: nghìn tấn)
Cá ni
Các vùng
Cả nước


Năm
1995
209,
1

Tơm ni

Năm
2005
971,
2
167,
5

Năm
2010
2
096,7

Năm
2014
2
458,7

Năm
1995

Năm
2005
327,

2

Năm
2010
446,
6

Năm
2015
634,
5

296,7

374,7

1,3

8,3

6,9

13,2

55,3

Đồng bằng sông Hồng

48,2


Trung du và miền núi Bắc
Bộ

12,0

41,7

72,6

108,4

0,5

5,4

7,5

8,5

Bắc Trung Bộ

11,7

44,9

67,4

84,7

0,9


12,5

19,5

27,3

Duyên hải Nam Trung Bộ

2,8

7,5

16,2

20,9

4,8

20,8

51,8

51,0

Tây Nguyên

4,4

11,1


21,0

29,5

0

0

0

0

Đông Nam Bộ

10,5

46,2

65,9

79,3

0,7

14,4

14,6

23,6


Đồng bằng sông Cửu Long

119,
5

652,
3

1556,9

1
761,2

47,1

265,
8

346,
3

510,
9

Bài 25. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
Bảng số liệu về số lượng và cơ cấu trang trại phân theo loại hình sản xuấtcủa nước ta
qua các năm [trang 110]

9



Loại hình sản
xuất

Năm 2001
Số
Cơ cấu
lượng
(%)
61017
100
38332
62,9
21754
35,7
16578
27,2
1761
2,9
1668
2,7

Năm 2006
Số
Cơ cấu
lượng
(%)
113730
100

55529
48,8
32611
28,7
22918
20,1
16708
14,7
2661
2,3

Năm 2011
Số
Cơ cấu
lượng
(%)
20078 100,0
8635
43,0
2587
12,9
6048
30,1
6267
31,2
-

Tổng số
Trồng trọt
Cây hàng năm

Cây lâu năm
Chăn nuôi
Lâm nghiệp
Nuôi trồng
17016
27,8
34202
30,1
4440
thuỷ sản
Trang trại khác
2240
3,7
4630
4,1
736
Lưi ý: - Hiện nay khơng có loại hình trang trại lâm nghiệp.

Năm 2015
Số

lượng cấu(%)
29389
100,0
9178
31,2
15068
51,3
-


22,1

4175

14,2

3,7

968

3,3

- Từ năm 2011, áp dụng tiêu chí trang trại mới, nên số lượng trang trại giảm đi so với
năm 2010, kể cả so với năm 2006.

Biểu đồ số lượng trang trại phân theo năm thành lập trang trại và phân theo vùng của
nước ta (trang trại) [trang 111]

Lưu ý: Từ năm 2011, Nhà nước cơng bố tiêu chí mới về đánh giá trang trại, vì thế, số
lượng trang trại theo tiêu chí cũ năm 2010 của cả nước là 145.880 trang trại, đến năm
2011, theo tiêu chí mới cả nước chỉ có 20.078 trang trại. Vì thế, khơng thể dùng cách
nối dài chuỗi số liệu với bảng số liệu cũ. Thay vào đó là số lượng trang trại theo tiêu
chí mới (2011).

10


Bài 26. Cơ cấu ngành công nghiệp
Bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp (giá thực tế) phân theo 3 nhóm
ngànhcủa nước ta qua các năm [trang 113]

(Đơn vị: %)
Năm
Ngành
Công nghiệp chế biến
Công nghiệp khai thác
Công nghiệp sản xuất, phân phối
điện, khí đốt, nước

1996

2005

2010

2013

79,9
13,9

83,2
11,2

86,5
8,5

88,1
7,6

6,2


5,6

5,0

4,3

Bài 27. Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm
Biểu đồ sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm [trang 119]
Tỉ kWh

Triệu tấn

50

44,8

45
40

41,7

140,2

30

100

91,7

25


80

20
15
10
5
0

140
120

34,1

35

160

18,5

16,3
8,4

52,1

11,6
7,6

17,4


15,0

40

26,7

20

14,7

1995

60

0
2000
Than sạch

2005

2010

Dầu thô khai thác

2014

Năm

Điện phát ra


Bảng số liệu một số nhà máy điện lớn (cơng suất >100MW) của nước ta (tính đến
2014)
STT

Tên nhà máy

Công
suất
11

Tỉnh (thành phố)


(MW)
I. Nhà máy thuỷ điện
1
Sơn La
2
Hồ Bình
3
Tun Quang
4
Trị An
5
Plei Krơng
6
Yaly
7
Xê Xan 3
8

Xê Xan 3A
9
Xê Xan 4
10
Thác Bà
11
Bản Vẽ
12
Hủa Na
13
Nho Quế 3
14
A Vương
15
Đăkr’tih
16
A Lưới
17
Buôn Kuôp
18
Xrê Pok 3
19
Sông Ba Hạ
20
Đăk Mi 4
21
Đa Nhim
22
Hàm Thuận
23

Đa Mi
24
Đồng Nai 3
25
Đồng Nai 4
26
Đại Ninh
27
Thác Mơ
II. Nhà máy nhiệt điện
1
Phả Lại 1 và 2
2
Quảng Ninh 1
3
Hải Phòng 1
4
ng Bí 1
5
Ninh Bình
6
Cao Ngạn
7
Sơn Động
8
Na Dương
9
Cẩm Phả
10
Phú Mỹ 1, 2, 3, 4

11
Nhơn Trạch 1, 2
12
Cà Mau 1, 2
12

2 400
1 920
342
400
100
720
260
108
360
111
320
180
110
210
144
170
280
220
220
190
167,5
301
175
180

340
300
150

Sơn La
Hồ Bình
Tun Quang
Đồng Nai
Kon Tum
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
n Bái
Nghệ An
Nghệ An
Hà Giang
Quảng Nam
Đắk Nông
Thừa Thiên - Huế
Đắk Lắk
Đắk Lắk
Phú Yên
Quảng Nam
Ninh Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng

Bình Phước

1 040
600
600
105
100
115
220
111
670
4 164
1 231,15
1 545,3

Hải Dương
Quảng Ninh
Hải Phịng
Quảng Ninh
Ninh Bình
Thái Ngun
Bắc Giang
Lạng Sơn
Quảng Ninh
Bà Rịa - Vũng Tàu
Đồng Nai
Cà Mau


13

14
15
16
17
18

Formosa
Hiệp Phước
Thủ Đức
Cần Thơ
Ơ Mơn
Bà Rịa

300
375
278,4
188
330
387,8

Hà Tĩnh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
Cần Thơ
Cần Thơ
Bà Rịa – Vũng Tàu

Bài 29. Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công
nghiệp
Bảng số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp (giá thực tế) phân theo thành phần kinh tế

của nước ta qua các năm [trang 128]
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm
Thành phần kinh tế
Nhà nước
Ngồi Nhà nước
Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi

1996

2005

2010

2013

74,2
35,7
39,6

249,1
308,9
433,1

567,1
1150,9
1245,5

891,7
1834,9

2742,6

Bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùngcủa nước ta qua các
năm [trang 128]
(Đơn vị: %)
Năm

2005

2010

2013

Đồng bằng sông Hồng

20,3

21,9

28,2

Trung du và miền núi Bắc Bộ

4,8

5,8

4,9

Bắc Trung Bộ


2,0

1,9

2,3

Duyên hải Nam Trung Bộ

5,3

7,7

8,5

Tây Nguyên

0,8

0,8

0,7

Đông Nam Bộ

57,6

51,5

45,8


Đồng bằng sông Cửu Long

9,2

10,4

9,6

Vùng

Bài 30. Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc
Bảng hệ thống cảng biển của Việt Nam (tính đến năm 2014)
STT
Tên cảng biển
I. Cảng biển loại I

Tỉnh (thành phố)
13


STT
Tên cảng biển
1
Cẩm Phả
2
Hòn Gai
3
Hải Phòng
4

Nghi Sơn
5
Cửa Lò
6
Vũng Áng
7
Chân Mây
8
Đà Nẵng
9
Dung Quất
10
Quy Nhơn
11
Vân Phong
12
Nha Trang
13
Ba Ngịi
14
TP. Hồ Chí Minh
15
Vũng Tàu
16
Đồng Nai
17
Cần Thơ
II. Cảng biển loại II
1
Mũi Chùa

2
Diêm Điền
3
Nam Định
4
Lệ Môn
5
Bến Thuỷ
6
Xn Hải
7
Quảng Bình
8
Cửa Việt
9
Thuận An
10
Quảng Nam
11
Sa Kỳ
12
Vũng Rơ
13
Cà Ná
14
Phú Q
15
Bình Dương
16
Đồng Tháp

17
Mỹ Thới
18
Vĩnh Long
19
Mỹ Tho
20
Năm Căn
21
Hịn Chơng
22
Bình Trị
23
Cơn Đảo

Tỉnh (thành phố)
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Hải Phịng
Thanh Hố
Nghệ An
Hà Tĩnh
Thừa Thiên - Huế
Đà Nẵng
Quảng Ngãi
Bình Định
Khánh Hồ
Khánh Hồ
Khánh Hồ
TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu
Đồng Nai
Cần Thơ
Quảng Ninh
Thái Bình
Nam Định
Thanh Hố
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên - Huế
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Phú Yên
Ninh Thuận
Bình Thuận
Bình Dương
Đồng Tháp
An Giang
Vĩnh Long
Tiền Giang
Cà Mau
Kiên Giang
Kiên Giang
Bà Rịa - Vũng Tàu
14


STT

Tên cảng biển
Tỉnh (thành phố)
III. Cảng biển loại III (cảng dầu khí ngồi khơi)
1
Cảng mỏ Rồng Đơi
Bà Rịa - Vũng Tàu
2
Cảng mỏ Rạng Đông
Bà Rịa - Vũng Tàu
3
Cảng mỏ Hồng Ngọc
Bà Rịa - Vũng Tàu
4
Cảng mỏ Lan Tây
Bà Rịa - Vũng Tàu
5
Cảng mỏ Sư Tử Đen
Bà Rịa - Vũng Tàu
6
Cảng mỏ Đại Hùng
Bà Rịa - Vũng Tàu
7
Cảng mỏ Chí Linh
Bà Rịa - Vũng Tàu
8
Cảng mỏ Ba Vì
Bà Rịa - Vũng Tàu
9
Cảng mỏ Vietsopetro 01 Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng các sân bay của Việt Nam (tính đến năm 2015)

STT
Tên sân bay
I. Sân bay quốc tế
1
Nội Bài
2
Tân Sơn Nhất
3
Cam Ranh
4
Đà Nẵng
5
Phú Bài
6
Phú Quốc
7
Vinh
8
Cần Thơ
9
Chu Lai
II. Sân bay nội địa
1
Côn Đảo
2
Phù Cát
3
Cà Mau
4
Bn Ma Thuột

5
Điện Biên Phủ
6
Plây Ku
7
Cát Bi
8
Rạch Giá
9
Liên Khương
10
Tuy Hồ
11
Đồng Hới
12
Thọ Xn

Tỉnh (thành phố)
Hà Nội
TP. Hồ Chí Minh
Khánh Hồ
Đà Nẵng
Thừa Thiên - Huế
Kiên Giang
Nghệ An
Cần Thơ
Quảng Nam
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Định
Cà Mau

Đắk Lắk
Điện Biên
Gia Lai
Hải Phịng
Kiên Giang
Lâm Đồng
Phú n
Quảng Bình
Thanh Hố

Bảng số liệu về cơ cấu vận tải của nước ta năm 2015 [trang 136]
(Đơn vị: %)

15


Loại hình vận tải
Tổng số
Đường sắt
Đường bộ
Đường sơng
Đường biển
Đường hàng khơng

Khối lượng hàng hố
Vận chuyển
Ln chuyển
100,0
100,0
0,6

1,7
76,5
22,4
17,6
18,3
5,3
57,3
0,0
0,3

Số lượng hành khách
Vận chuyển Luân chuyển
100,0
100,0
0,3
2,7
93,8
68,1
4,9
2,0
0,0
0,0
1,0
27,2

Bài 31. Vấn để phát triển thương mại, du lịch
Biểu đồ cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần
kinh tế của nước ta qua các năm(%) [trang 137]

0,5


3,8

3,9
12,9

22,6

76,9

Năm 1995
Kinh tếNhà nước

10,6

83,3

85,5

Năm 2005

Năm 2014

Kinh tế ngồi Nhà nước

Khu vực có vốn
đầu tư nước ngoài

Biểu đồ cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta qua các năm(%) [trang 138]


16


%
100
80
59,9

50,4

49,6

55,6

53,1

56,4

49,8
52,4 50,0

44,4

46,9

43,6

47,6 50,0
50,2


60
40
20 40,1

Năm

0
1995

1999

2003

2005

Xuất khẩu

2007

2011 2012 2013

Nhập khẩu

Biểu đồ giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta qua các năm(tỉUSD) [trang 138]

Tỉ USD

140

132,0


120

106,7

132,0

100
80,7

80

62,8

60
36,8

40
20

8,2
0 5,4
1995

15,6

48,6

69,9


96,9

62,7 57,1

32,4

14,5
2000

2005

Xuất khẩu

2007
2009
2008

Nhập khẩu

17

2011

2013 Năm


Biểu đồ số lượt khách và tổng thu du lịch của nước ta qua các năm [trang 142]

Nghìn tỉ đồng


Triệu lượt khách

35

175

32,5

30

160

28

25

125

20

100

96

16,0

15

75


11,21,2

10
5

150

30

5,5

17
2,1

8
1,4

0

1995

50
25
0

2000

Khách du lịch nội địa

5


3,5

6,85

2005

2010

Khách du lịch quốc tế

2012

Năm

Tổng thu du lịch

Bảng số liệuvề cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hố phân theo nhóm hàng của nước ta
qua các năm [trang143]
(Đơn vị: %)

Năm

Nhóm hàng
Hàng cơng nghiệp nặng và khống sản
Hàng cơng nghiệp nhẹ và TTCN
Hàng nơng, lâm, thuỷ sản

1995


2000

2005

2010

2014

25,3
28,5
46,2

37,2
33,8
29,0

36,1
41,0
22,9

31,0
46,1
22,9

44,3
38,6
17,1

Bài 33. Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng (%)

[trang 151]

18


%

100
80

29,0

60 21,5

31,7

25,4
49,5

43,9

43,9

32,7

39,3

23,4

16,8


45,6

32,6

0
1986

44,0

22,7

40
20

42,0

1990

1995

2000

Nông - lâm - ngư nghiệp

46,4

9,6

2005


Năm

2014

Công nghiệp - xây dựng

Dịch vụ

Bài 34. Thực hành: Phân tích mối quan hệ giữa dân số với việc sản xuất lương
thực ở Đồng bằng sơng Hồng
Bảng số liệu về số dân, diện tích gieo trồng, sản lượng và bình qn lương thực có hạt
theo đầu người của Đồng bằng sông Hồng và cả nước qua các năm [trang 154]
Đồng bằng sông Hồng
Năm
Năm
Năm
2005
2010
2015

Năm
1995

Cả nước
Năm
Năm
2005
2010


Năm
2015

19,7

72,0

83,1

86,9

91,7

1196,4

1153,8

7322

8383

8615,9

8996,3

6518

7013,8

6933,2


26141

39622

44632,2

50394,3

362,0

375,2

284,0

363,0

477,0

513,4

549,5

Các chỉ số

Năm
1995

Số dân (triệu người)


16,1

18,1

18,7

1117

1221

5340
331,0

Diện tích gieo trồng cây
lương thực có hạt (nghìn ha)
Sản lượng lương thực có hạt
(nghìn tấn)
Bình quân lương thực có hạt
(kg/người)

Bài 38. Thực hành: So sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn
giữa vùng Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ
Bảng số liệu về diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm chủ yếu của cả nước,
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyênqua các năm [trang 174]
(Đơn vị: nghìn ha)
19


Cả nước
Vùng

Loại cây
Cây công
nghiệp lâu
năm chủ yếu
Cà phê
Chè
Cao su
Hồ tiêu
Điều

Trung du và miền núi
Bắc Bộ
Năm Năm
Năm
2005 2010
2014

Năm
2005

Năm
2010

Năm
2014
969

Tây nguyên

Năm

2005

Năm
2010

Năm
2014

1479,7

1
779,2

2134,9

85,7

116,1

142,4

668,9 803,5

497,4
122,5
482,7
49,1
328,0

548,2

129,4
677,7
51,3
372,6

641,2
132,6
978,9
83,8
298,4

3,5
82,2
-

6,7
91,4
18,0
-

15,5
96,9
30,0
-

445,4 491,5 573,4
27,0 25,3 22,9
109,4 180,9 259,0
13,4 18,6 43,0
73,7 87,2 70,7


Bảng số liệu về số lượng trâu, bò của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây
Nguyên qua các năm [trang 175]
(Đơn vị: nghìn con)

Trâu

Năm
2005
2922,2

Năm
2010
2877

Năm
2015
2524,0

Trung du và miền núi
Bắc Bộ
Năm
Năm
Năm
2005
2010
2015
1679,5
1682
1456,1


Bị

5540,7

5808,3

5367,2

899,8

Cả nước

1018,6

925,0

Tây nguyên
Năm
2005
71,9

Năm
2010
94,2

Năm
2015
86,3


616,9

694,9

685,6

Bài 39. Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
Bảng số liệu về một số chỉ số của Đông Nam Bộ so với cả nước [trang 176]
(Đơn vị: %)
Các chỉ số
Diện tích
Dân số
Giá trị sản xuất công nghiệp
Số dự án FDI được cấp phép
Tổng số vốn đăng kí FDI
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ bình
quân đầu người so với trung bình cả nước

Tỉ trọng so
với cả nước
7,13
17,4
45,8
54,5
43,7
33,6
1,9 lần

Ghi chú

Năm 2014
Năm 2014
Năm 2013
Lũy kế đến 31/12/2014
Lũy kế đến 31/12/2014
2014
2014

Lưu ý:
- Từ sau năm 2013, TCTK không công bố giá trị sản xuất công nghiệp phân theo địa
phương, nên trong bảng này dùng số liệu năm 2013

20


- Trong bảng trên có bổ sung chỉ số về tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ.

Bài 40. Thực hành: Phân tích tình hình phát triển cơng nghiệp ở Đông Nam Bộ
Bảng số liệu về sản lượng dầu thô khai thác của Đông Nam Bộ qua các năm [trang 183]
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
1986
1990
1995
2000
2005
2010
2013

Sản lượng

40
2700
7700
16291
18519
15185
16705

Bài 41. Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long
Biểu đồ cơ cấu sử dụng đất của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
năm 2014 (%) [trang 188]

18,7

16,1
8,8

48,1

3,1

6,5

18,4

64,3
8,6

Đồng bằng sông Hồng


7,4

Đồng bằng sông Cửu Long

Đất sản xuất nông nghiệp

Đất lâm nghiệp

Đất ở

Đất khác

21

Đất chuyên dùng


Bài 43. Các vùng kinh tế trọng điểm
Bảng số liệu về tỉ trọng GDP so với cả nước và cơ cấu GDP của các vùng kinh tế
trọng điểm nước ta năm 2014 [trang 196]
(Đơn vị: %)
Chỉ số
% GDP so với cả nước
Cơ cấu GDP
Nông - lâm- ngư nghiệp
Công nghiệp - xây dựng
Dịch vụ

Bốn vùng
KTTĐ

Phía Bắc
71,9
100,0
9,0
48,1
42,9

21,7
100,0
7,0
47,9
45,1

22

Trong đó
Miền
Phía
Trung
Nam
5,6
38,7
100,0
100,0
15,8
6,2
40,8
52,1
43,4
41,7


ĐBSCL
5,9
100,0
28,6
29,4
42,0


TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH

1. Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương, Tổng điều tra dân số
và nhà ở Việt Nam năm 2009: Các kết quả chủ yếu, Hà Nội, 6-2010
2. Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương, Tổng điều tra dân số
và nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ, NXB Thống kê, Hà Nội, 6-2010
3. Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương, Kết quả toàn diện Tổng
điều tra dân số và nhà ở Việt Nam 1/4/1999
4. Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Kết quả điều tra, rà sốt hộ nghèo, hộ
cận nghèo năm 2014
5. Bộ Nơng nghiệp và phát triển nông thôn, Cơ sở dữ liệu về thống kê - thông tin
an ninh lương thực
6. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Số liệu hiện trạng rừng tồn quốc
2014
7. Bộ Nơng nghiệp và Phát triển nơng thôn, Các bản báo cáo thống kê tháng
12/2010 và tháng 12/2015
8. BP Statistical Review of World Energy 2016
9. Cục Kiểm lâm,Kết quả điều tra rừng các năm khác nhau
10. FAO Statistics (FAOSTAT)
11. FAO Fisheries & Aquaculture
12. Microsoft Encarta 2009. © 1993-2008 Microsoft Corporation (DVD)

13. OICA Statistics
14. Population Reference Bureau: 2014 World Population Datasheet
15. Population Reference Bureau: 2015 World Population Datasheet
16. Tổng cục Du lịch, Trung tâm thông tin du lịch (2013), Số liệu thống kê chủ yếu
ngành du lịch giai đoạn 2000-2012, NXB Thanh niên
17. Tổng cục Thống kê, Kết quả khảo sát mức sống dân cư Việt Nam 2012, NXB
Thống kê 2013
18. Tổng cục Thống kê, Báo cáo Điều tra lao động việc làm năm 2014, Hà Nội
2015
19. Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2005-2014
20. Tổng cục Thống kê, Cơ sở dữ liệu thống kê ()
21. Tổng cục Thống kê, Kết quả Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản
năm 2011, NXB Thống kê 2012
22. Tổng cục Thống kê, Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ thời điểm 1/4/2014: Các
kết quả chủ yếu, Hà Nội, 9-2015
23. Từ điển bách khoa Địa lí (tiếng Nga)
24. UN DESA, World Population Prospects: The 2015 Revision
23


25. UN DESA, World Urbanization Prospects: The 2014 Revision
26. UN DESA, International Trade Statistics Yearbook 2016
27. UN DESA, 2015 International Trade Statistics Yearbook
28. UNDP, Human Development Report 2010, 2015
29. UN Statistics Division, United Nations Statistical Databases (UN Data)
30. USGS Minerals Information (trang Web của Tổng cục Địa chất Hoa Kỳ)
31. World Steel Association(trang Web của Hiệp hội thép thế giới)
32. World Bank, World Development Indicators
33. WTO, World Trade Statistics 2016


24



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×