Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De kiem tra Hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.6 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n: 01/11/2015 TiÕt 25:. kiÓm tra. A. Môc tiªu: -HS n¾m kiÕn thøc trong ch¬ng mét c¸ch cã hÖ thèng cã ph¬ng ph¸p lµm bµi tèt. - Vận dụng kiến thức để giải các bài tập . - RÌn ý thøc tù gi¸c trong khi lµm bµi.. B. Phơng pháp: Giám sát, kiểm tra,đánh giá. C. Ph¬ng tiÖn: D. TiÕn tr×nh lªn líp: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Nội dung kiến thức Chủ đề 1: Sự biến đổi chất Số câu Số điểm Chủ đề 2: Phản ứng hóa học Số câu Số điểm Chủ đề 3: ĐL bảo toàn khối lượng Số câu Số điểm Chủ đề 4: Phương trình hóa học. Nhận biết. Mức độ nhận thức Thông hiểu Vận dụng. TN TL TN Nhận biết hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học 1 câu 2đ. TL. TN. Cộng Vận dụng ở mức cao hơn TL TN TL. 1 câu 2đ. Hiểu được bản chất của PƯHH 1 câu 1đ. 1 câu 1,0đ. - Viết được CT của định luật theo PTHH. 1Ý 1đ - Hoàn thành PTHH - Lập được PTHH khi biết các chất tham gia và chất sản phẩm Số câu 1Ý Số điểm 2,0 đ Tổng số câu 1 câu Tổngsố điểm 5,0 đ. Tính khối lượng chất tham gia, chất sản phẩm 1Ý 1đ Dùng hệ số và công thức hóa học để hoàn thành PTHH 1Ý 2,0 đ 1 câu 3,0 đ. Từ PTHH chỉ ra được tỉ lệ của các chất cũng như từng cặp chất trong PTHH 1Ý 1,0 đ 1 câu 1,0đ. 1 câu 01 đ. 1 câu 2đ. 1 câu 5đ 4 câu 10,0 đ. ĐỀ A Câu 1 (2điểm): Cho biết đâu là hiện tượng vật lý, đâu là hiện tượng hoá học? Giải thích? a) Lưu huỳnh cháy trong khí oxi tạo ra khí lưu huỳnh đioxit có mùi hắc. b) Thuỷ tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. c) Trong lò nung vôi, canxi cacbonat chuyển dần thành vôi sống và khí cacbon đioxit thoát ra ngoài. d) Cồn để trong lọ bị bay hơi. Câu 2 (2 điểm): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a) Al + HCl  AlCl3 + H2 b) Fe2O3 + CO  Fe + CO2 Câu 3 (2 điểm):.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ có “?” trong các phương trình hóa học sau: a. ? Cu + ? → 2CuO b. CaO + ? HNO3 → Ca(NO3)2 + ? Câu 4:(4 ñieåm ) Đốt cháy 1,5g kim loại Magie (Mg) trong không khí thu được 2,5g hợp chất Magieâoxit (MgO) theo phản ứng hóa học sau: Magie + Oxi → Magieoxit a/ Cho biết tên các chất tham gia và sản phẩm của phản ứng. b) Viết PTHH của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử Magie lần lượt với số phân tử của 2 chất khác trong phản ứng c/ Viết công thức khối lượng của phản ứng. d/ Tính khối lượng của oxi đã phản ứng ĐỀ B Câu 1 (2điểm): Cho biết đâu là hiện tượng vật lý, đâu là hiện tượng hoá học? Giải thích? a) Cacbon cháy trong khí oxi tạo ra khí cacbon đioxit. b) Nhôm nóng chảy được thổi thành chậu. c) Đốt cháy rượu etylic trong khí oxi thì thu được khí cacbonic và hơi nước d) Mực đen đổ vào cốc nước làm cả cốc nước bị màu đen. Câu 2 (2 điểm): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a) Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2 b) Fe + O2  Fe3O4 Câu 3: (2 điểm) Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ có “?” trong các phương trình hóa học sau: a) ? + ? AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag b) 4K + ? → ? K2O Câu 4: (4 ñieåm) Đốt cháy 6,5g kim loại Kẽm (Zn) trong không khí thu được 8,5g hợp chất Kẽm oxit (ZnO) theo phản ứng hóa học sau: Kẽm + Oxi → Kẽm oxit a/ Cho biết tên các chất tham gia và sản phẩm của phản ứng. b) Viết PTHH của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử kẽm lần lượt với số phân tử của 2 chất khác trong phản ứng c/ Viết công thức khối lượng của phản ứng. d/ Tính khối lượng của oxi đã phản ứng ĐÁP ÁN ĐỀ A Câu Nội dung Câu 1 - a), c) là hiện tượng hóa học vì có tạo ra chất mới - b), d) là hiện tượng vật lý vì không tạo ra chất mới + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 Câu 2 a. 2Al b. Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2 Câu 3 a. 2Cu + O2 → 2CuO. Điểm 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b. CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O Câu 4 a. + Chất tham gia: Mg, O2 + Chất sản phẩm: MgO c. Công thức khối lượng: mMg + mO 2 = mMgO d. Theo ĐL BTKL, ta có: mMg + mO 2 = mMgO  mO 2 = mMgO - mMg mO 2 = 2,5 – 1,5 = 1g b. – PTHH: 2Mg + O2 → 2MgO - Tæ leä: + Số nguyên tử Mg: Số phân tử O2 = 2:1 + Số nguyên tử Mg: Số phân tử ZnO = 1:1. 1đ 0,5 đ 0,5 đ 1đ 0,5 đ 0,5 đ 1đ 0,5đ 0,5đ. Tổng Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4. 10,0 đ. ĐÁP ÁN ĐỀ B Nội dung - a), c) là hiện tượng hóa học vì có tạo ra chất mới - b), d) là hiện tượng vật lý vì không tạo ra chất mới a) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 b) 3Fe + 2O2 → Fe3O4 a) Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag b) 4K + O2 → 2K2O a. + Chất tham gia: Zn, O2 + Chất sản phẩm: ZnO c. Công thức khối lượng: mZn + mO 2 = mZnO d. Theo ĐL BTKL, ta có: mZn + mO 2 = mZnO  mO 2 = mZnO - mZn mO 2 = 6,5 – 8,5 = 2g b. – PTHH: 2Zn + O2 → 2ZnO - Tæ leä: + Số nguyên tử Zn: Số phân tử O2 = 2:1 + Số nguyên tử Zn: Số phân tử ZnO = 1:1 Tổng. Ký duyÖt. Điểm 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5đ 0,5đ. 10,0 đ Gi¸o viªn: Bïi V¨n DËu. Trường THCS Yên Thái. KiÓm tra m«n: Ho¸ Häc 8 (tiÕt 25). Thêi gian: 45 phót. Ngµy.....th¸ng......n¨m 2015 Điểm:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hä vµ tªn :..................................... Líp : ....... ĐỀ A Câu 1 (2điểm): Cho biết đâu là hiện tượng vật lý, đâu là hiện tượng hoá học? Giải thích? a) Lưu huỳnh cháy trong khí oxi tạo ra khí lưu huỳnh đioxit có mùi hắc. b) Thuỷ tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. c) Trong lò nung vôi, canxi cacbonat chuyển dần thành vôi sống và khí cacbon đioxit thoát ra ngoài. d) Cồn để trong lọ bị bay hơi. Câu 2 (2 điểm): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a) Al + HCl  AlCl3 + H2 b) Fe2O3 + CO  Fe + CO2 Câu 3 (2 điểm): Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ có “?” trong các phương trình hóa học sau: a. ? Cu + ? → 2CuO b. CaO + ? HNO3 → Ca(NO3)2 + ? Câu 4:(4 ñieåm ) Đốt cháy 1,5g kim loại Magie (Mg) trong không khí thu được 2,5g hợp chất Magieâoxit (MgO) theo phản ứng hóa học sau: Magie + Oxi → Magieoxit a/ Cho biết tên các chất tham gia và sản phẩm của phản ứng. b) Viết PTHH của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử Magie lần lượt với số phân tử của 2 chất khác trong phản ứng c/ Viết công thức khối lượng của phản ứng. d/ Tính khối lượng của oxi đã phản ứng Bµi lµm: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Trường THCS Yên Thái. Hä vµ tªn :..................................... Líp : ........ KiÓm tra m«n: Ho¸ Häc 8 (tiÕt 25). Thêi gian: 45 phót. Ngµy.....th¸ng......n¨m 2015 Điểm: ĐỀ B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 1 (2điểm): Cho biết đâu là hiện tượng vật lý, đâu là hiện tượng hoá học? Giải thích? a) Cacbon cháy trong khí oxi tạo ra khí cacbon đioxit. b) Nhôm nóng chảy được thổi thành chậu. c) Đốt cháy rượu etylic trong khí oxi thì thu được khí cacbonic và hơi nước d) Mực đen đổ vào cốc nước làm cả cốc nước bị màu đen. Câu 2 (2 điểm): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a) Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2 b) Fe + O2  Fe3O4 Câu 3: (2 điểm) Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ có “?” trong các phương trình hóa học sau: a) ? + ? AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag b) 4K + ? → ? K2O Câu 4: (4 ñieåm) Đốt cháy 6,5g kim loại Kẽm (Zn) trong không khí thu được 8,5g hợp chất Kẽm oxit (ZnO) theo phản ứng hóa học sau: Kẽm + Oxi → Kẽm oxit a/ Cho biết tên các chất tham gia và sản phẩm của phản ứng. b) Viết PTHH của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử kẽm lần lượt với số phân tử của 2 chất khác trong phản ứng c/ Viết công thức khối lượng của phản ứng. d/ Tính khối lượng của oxi đã phản ứng Bµi lµm: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×