Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 10 tiet 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.29 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 10 Tieát: 20. Ngày Soạn: 21/10/2014 Ngày Dạy : 24/10/2014. ÔN TẬP CHƯƠNG I. I. Mục Tiêu: 1) Kiến thức: - Củng cố, hệ thống hoá các kiến thức của chương 1. 2) Kỹ Năng : - Vận dụng thành thạo các các kiến thức trên vào hoạt động giải toán. 3) Thái Độ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc, tích cực, nhanh nhẹn II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng. - HS: Ôn tập chu đáo. III. Phương Pháp Dạy Học: - Trực quan, Đặt và giải quyết vấn đề, Vấn đáp tái hiện , nhóm IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A1……………………………………………………........... 7A2…………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15’ x y  Câu 1:(4đ). Tìm hai số x và y biết: 3 5 và x + y = 16.. Câu 2:( 2đ). Làm tròn số đến chữ số thập phân thứ hai: a) 14,3495; b) 5,1843. Câu 3:(4đ). Tìm x, biết: 3 2  x 5 7. Đáp án. Câu 1:. Câu 2:. Câu 3:. x y x  y 16   2 3 5 = 35 8 x 2  x 6 3 y 2  y 10 5. a) b). 14,35 5,18. 3 2  x 5 7 3 2 x  5 7 21 10 x  35 35 11 x 35. 2đ 1đ 1đ 1đ 1đ. 1đ 2đ 1đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 2: (15’) - GV: Áp dụng tính chất giao - HS: chú ý theo dõi GV hoán của phép nhân các số hướng dẫn. hữu tỉ để tính nhanh. - GV: chỉ cho HS thấy cần - HS: trả lời. hoán đổi vị trí của các số nào sao cho hợp lý nhất.. - GV: chốt ý. GHI BẢNG Bài 97: Tính nhanh a) A = (-6,37.0,4).2,5 A = -6,37.(0,4.2,5) A = -6,37.1 A = - 6,37 b) B = (-0,125).(-5,3).8 B = (-0,125).8.(-5,3) B = (-1).(-5,3) B = 5,3 - HS: 4 HS lên bảng giải 4 c) C = (-2,5).(-4).(-7,9) bài tập này, các em khác làm C = 10.(-7,9) trong vở, theo dõi và nhận C = -79 xét bài làm của các bạn trên bảng.. Hoạt động 3: (13’) - GV: nhắc lại cho HS cách chia hai số hữu tỉ và cách rút gọn phân số.. - HS: chú ý theo dõi sự hướng dẫn của GV và lên bảng giải.. - GV: Sau khi hướng dẫn xong, GV cho 4 HS lên bảng giải 4 bài tập này.. Bài 98: Tìm y, biết: a). 3 21 .y  5 10 ; 21  5  y  .   10  3  ; . y . - GV: Câu c tương tự như câu. 3 a. Chỉ khác ở chỗ là chuyển 7. ở vế trái sang vế phải rồi tính tổng hai số hữu tỉ ở vế phải.. - HS: chú ý theo dõi sự hướng dẫn của GV và lên bảng giải.. c). 7 2. 21  3  y  :  10  5  7  1 y  .   2  1. 2 3 4 1 .y   5 7 5;. 7 4 3 .y   5 5 7. 7 28 15 .y   5 35 35 ;  43  7 y   :  35  5 ;. 7 43 .y  5 35. y . 43 1 . 7 7;. 43 5 . 35 7 43 y  49 y . 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm tiếp các bài tập 98bd, 101,103. 6.Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………............................ ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×