Tải bản đầy đủ (.docx) (132 trang)

ĐÁP án 24 đề THPT môn địa lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.82 MB, 132 trang )

THÔNG BÁO:

Mã đề 1,2,3,4,5, 14,15,16,17,18,19, 20, 21,22,
23,24 là đề chuẩn bám sát đề minh họa
Mã đề 6,7,8,9,10,11,12,13 là đề có thay đổi
nâng cao
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ: 001

Họ, tên thí sinh:……………………………………………………….
Số báo danh:…………………………………………………………..
Câu 1 - B

Câu 11 - B

Câu 21 - D

Câu 31 - A

Câu 2 - A

Câu 12 - A

Câu 22 - D


Câu 32 - D

Câu 3 - A

Câu 13 - D

Câu 23 - A

Câu 33 - A

Câu 4 - D

Câu 14 - B

Câu 24 - B

Câu 34 - A

Câu 5 - D

Câu 15 - D

Câu 25 - A

Câu 35 - A

Câu 6 - D

Câu 16 - D


Câu 26 - A

Câu 36 - B

Câu 7 - D

Câu 17 - B

Câu 27 - D

Câu 37 - D

Câu 8 - A

Câu 18 - C

Câu 28 - A

Câu 38 - B

Câu 9 - A

Câu 19 - A

Câu 29 - B

Câu 39 - A

Câu 10 - B


Câu 20 - B

Câu 30 - C

Câu 40 - A

Câu 1. Nguồn hải sản nước ta bị giảm sút đó là hậu quả của
A. khai thác rừng đầu nguồn
B. ô nhiễm môi trường nước
C. ô nhiễm đất
D. nạn phá rừng gia tăng
Câu 2. Để tránh thiệt hại khi có bão các tàu thuyền trên biển phải
A. gấp rút trở về đất liền hoặc tìm nơi trú ẩn
B. Làm thủy lợi.
C. Quản lí, sử dụng đất hợp lí.
D. Xây dựng các cơng trình thốt lũ và ngăn thủy triều.
Câu 3. Cơ cấu cơng nghiệp theo lãnh thổ nước ta
A. tập trung ở ven biển và các thành phố lớn
B. tập trung ở trung du và miền núi
C. tập trung ở nơng thơn
D. có sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế


Câu 4. Chè là cây trồng có nguồn gốc kiểu khí hậu
A. nhiệt đới
C. hàn đới
B. ơn đới
D. cận nhiệt
Câu 5. Duyên Hải Nam Trung Bộ có thế mạnh về
A. Thế mạnh trồng cây cơng nghiệp, cây đặc sản

B. Hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp
C. Khai thác thế mạnh tổng hợp trong nông nghiệp của trung du, đồng bằng và vùng ven biển
D. Phát triển tổng hợp kinh tế biển
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, docc̣ theo lắt cắt điạ hinh ̀ từ A đến B(A-B), lát cắt điạ
hinh ̀ A-B thể hiêṇ nôị dung nào đưới đây?
A. Hướng điạ hình vòng cung của vùng núi Trường Sơn Nam.
B. Vùng núi Trường Sơn Nam cao ở Tây Bắc thấp dần vềTây Nam.
C. Độ cao của các cao nguyên ở vùng núi Trường Sơn Nam.
D. Hướng nghiêng của vùng núi Trường Sơn Nam
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
A. Miền Nam Trung Bô c̣vàNam Bộ
B. Miền Bắc
C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dọc theo lắt cắt địa hình từ C đến D (C-D) cao nguyên
Mộc Châu nằm ở độ cao là
A. 1000m -1500m
B. 1500m
C. 1000m
D. 200m-1000m
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, day nui Hoang Liên Sơn có hướng là
A. tây bắc–đơng nam
B. đơng –tây
C. vòng cung
D. đông bắc–tây nam
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết vùng núi nào sau đây chạy theo
hướng tây-bắc–đông nam?



A. Đông Bắc và Tây Bắc
B. Tây Bắc
C. Đông Bắc
D. Trường Sơn Nam
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và5, hãy cho biết thành phốnào sau đây là đô thi trực
thuộc trung ương?
A. Đà Lạt
B. Hải Phòng
C. Nha Trang
D. Vinh
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, docc̣ theo lắt cắt điạ hinh tư A đến B(A-B) sơn nguyên
Đồng Văn nằm ở độ cao là
A. trên 1500m
B. 1000m
C. dưới 1500m
D. 500m-1000m
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 va 5, hãy cho quần đao Trương Sa thuộc tỉnh, thành phố
nào sau đây?
A. Vũng Tàu
B. Quảng Ngãi
C. Đà Nẵng
D. Khánh Hồ
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môcc̣ Châu thuộc khi vực
đồi núi nào sau đây?
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trương Sơn Bắc
D. Trương Sơn Nam
Câu 15: Căn cư vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 va 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới với
Campuchia và Lào?



A. Gia Lai
B. Đắk Lắk
C. Đắk Nông
D. Kon Tum
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 va 5, hãy cho biết đơn vi c̣hành chính nào sau đây là tỉnh
lị?
A. Móng Cái
B. ng Bí
C. Cẩm Phả
D. Hạ Long
Câu 17. Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang có tác động đến đặc điểm tự nhiên nước ta và được thể
hiện ở
A. thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất
B. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào đất liền
C. thiên nhiên nước ta có sự phân hố theo độ cao và địa hình
D. sự phân hố đơng tây của tự nhiên khá rõ rệt
Câu 18. Hiện nay, xu hướng giải quyết việc làm nước ta là
A. giảm hợp tác liên kết với nước ngoài nhằm giảm vốn đầu tư mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.
B. Quán triệt việc mở rộng đồng đều, đa dạng hóa các loại hình đào tạo ngành nghề, nâng cao chất lượng
nguồn lao động.
C. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
D. hạn chế mở rộng, đa dạng hóa các loại hình dịch vụ…
Câu 19. Cho bảng số liệu

Theo bảng số liệu để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đoạn 2010 –
2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.

C. Kết hợp.
D. Tròn.
Câu 20. Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số quốc gia?
A. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.


B. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia
C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin
D. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a
Câu 21. Cho biểu đồ về GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.
B. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.
D. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.
Câu 22. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta khơng có đặc điểm:
A. Q trình đơ thị hóa nước ta diễn ra chậm chạp.
B. Trình độ đơ thị hóa thấp: Cơ sở hạ tầng còn ở mức thấp so với các nước trong khu vực.
C. Tỉ lệ dân thành thị còn thấp, năm 2019, dân thành thị chiếm trên 30% dân số cả nước.
D. Qui mô các đô thị lớn và phân hóa đơ thị khơng đều giữa các vùng
Câu 23. Xu hướng chung của sự thay đổi cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế là
A. giảm mạnh tỉ trọng của khu vực nhà nước,
B. giảm tỉ trọng của khu vực ngồi nhà nước, đặc biệt l khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt
D. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp chế biến nông – lâm – thủy sản , tập trung chủ yếu ở một số khu vực
Câu 24. Thuận lợi để phát triển ngành chăn nuôi KHƠNG có đặc điểm
A. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo tốt

B. Dịch vụ chăn nuôi chưa phát triển và phân hóa rộng khắp: dịch vụ giống, thú y
C. Nhân dân có kinh nghiệm trong chăn ni.
D. Thị trường tiêu thụ lớn cả trong và ngoài nước, thúc đẩy chăn nuôi phát triển.
Câu 25. Tài nguyên rừng nước ta vốn giàu có nhưng
A. đã bị suy thối nhiều
B. có ý nghĩa rất quan trọng đối với mơi sinh và xuất khẩu
C. rừng phòng hộ chủ yếu là rừng tre, nứa, rừng lấy gỗ, củi
D. bao gồm các loại: rừng đầu nguồn, rừng chắn cát, chắn sóng.


Câu 26. Nước ta chủ yếu xuất khẩu các mặt hàng
A. Hàng cơng nghiệp nặng và khống sản
B. Hàng tiêu dùng
C. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị…)
D. Nguyên nhin vật liệu
Câu 27. Đường sắt nước ta khơng có đặc điểm
A. Chất lượng phục vụ đang ngày càng được nâng cao.
B. Khối lượng vận chuyển và luân chuyển tăng nhanh.
C. Mạng lưới đường sắt xuyên được nâng cấp.
D. Sự phát triển: Mạng lưới đã được hiện đại hóa và phủ kín các vùng.
Câu 28. Nước ta có điều kiện phát triển tổng hợp kinh tế biển do
A. Nguồn lợi sinh vật, tài ngun khống sản,dầu mỏ, khí đốt, phát triển giao thông vận tải biển, phát triển
du lịch biển, đảo
B. Một số tỉnh – thành phố nước ta đang phát triển mạnh kinh tế biển
C. Hoạt động kinh tế biển rất đa dạng và phong phú
D. Các trung tâm du lịch được nâng cấp, nhiều bãi biển mới được đưa vào khai thác và sử dụng
Câu 29. Đặc điểm tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến việc hình thành vùng chuyên canh chè ở vùng Trung
du và miền núi Bắc Bộ là
A. đất feralit giàu dinh dưỡng.
B. khí hậu cận nhiệt đới trên núi có mùa đơng lạnh,

C. địa hình đồi thấp.
D. lượng mưa lớn.
Câu 30. Ở nhiều đồng bằng ven biển miền Trung thường có sự phân chia thành 3 dải, lần lượt từ biển vào là
A. vùng thấp trũng - cồn cát, đầm phá - đồng bằng.
B. cồn cát, đầm phá - đồng bằng - vùng thấp trùng.
C. cồn cát, đầm phá - vùng thấp trũng - đồng bằng.
D. đồng bằng - cồn cát, đầm phá - vùng thấp trũng.
Câu 31. Vấn đề cần giải quyết khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. tăng cường cơ sở năng lượng.
B. bổ sung lực lượng lao động.
C. đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
D. hỗ trợ vốn.
Câu 32. Cần phải hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ không phải do
A. lãnh thổ kéo dài hẹp ngang.
B. đồng bằng nhỏ hẹp, một bên là núi, một bên là biển.
C. phát huy được thể mạnh của các khu vực và bảo vệ được tài nguyên.
D. hạn chế được sự phân hoá giữa các khu vực.
Câu 33. Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta là
A. đa dạng hố các hoạt động kinh tế ờ nông thôn.
B. phân bố lại lao động trong phạm vi cà nước,
C. xuất khẩu lao động.
D. chuyển một số nhà máy từ thành thị về nông thơn.
Câu 34. Tây Ngun có diện tích trồng cà phê và cao su lớn hơn vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là do
A. Đất badan tập trung thành vùng lớn, khí hậu cận xích đạo.
B. nhiệt độ ở Tây Ngun ln thấp,
C. lượng mưa nhiều.
D. có nguồn lao động dồi dào hơn.
Câu 35. Vấn đề cần giải quyết khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. thuỷ lợi.
B. thị trường,



C. lao động.
D. vốn.
Câu 36. Điểm giống nhau giữa Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là
A. có đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn.
B. có đất badan tập trung thành vùng lớn.
C. Sơng ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm
D. nhiệt độ quanh năm cao trên 27oC.
Câu 37. Ý nào dưới đây là nguyên nhân để Đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế ?
A. Cơ cấu kinh tế của vùng khơng còn phù hợp.
B. Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi cho việc chuyển dịch.
C. Đòi hỏi của sự phát triển kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội.
D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa phát huy được thế mạnh của vùng.
Câu 38. Định hướng trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế công nghiệp của Đồng sông Hồng là
A. tập trung cho các ngành cơng nghiệp hiện đại.
B. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. tập trung cho các ngành công nghiệp có vốn đầu tư của nước ngồi
D. đẩy mạnh khai thác khí đốt
Câu 39. Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã được mở rộng và hiện đại hoá, nguyên
nhân chủ yếu nhất là do
A. huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển.
B. nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn.
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ.
D. dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng.
Câu 40. Cho bảng số liệu

Để thể hiện diện tích cây cơng nghiệp của nước của nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột chồng.

B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Đường.


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ: 002

Họ, tên thí sinh:……………………………………………………….
Số báo danh:…………………………………………………………..
Câu 1. Việc trồng rừng ven biển có tác dụng
A. Ni trồng cá nước ngọt
C. phát triển nông nghiệp
B. Chắn cát, chắn gió
D. hạn chế lũ quét
Câu 2. Hạn hán thường xảy ra ở
A. nơi lưu vực sông suối miền núi
C. nơi khuất gió
B. nơi đón gió
D. các hẻm vực
Câu 3. Cơ cấu công nghiệp nước ta
A. chuyển dịch tăng tỉ trọng các ngành chế biến
B. đưa khai thác đi trước một bước

C. đẩy mạnh phát triển nông nghiệp chế biến
D. phát triển cơng nghiệp truyền thống
Câu 4. Đường Hồ Chí Minh có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế của
A. vùng ven biển
C. phía tây
B. khu vực thành thị
D. phía đơng nam ra biển
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5,cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả
trên đất liền và trên biển?
A. An Giang.

B. Kiên Giang.

C. Đồng Tháp.

D. Cà Mau.

Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống
sơng nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
A. Sông Đồng Nai.

B. Sông Hồng.

C. Sông Cả.

D. Sông Mã.

Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng X?
A. Lạng Sơn.


B. Đồng Hới.

C. Nha Trang.

D. Đà Lạt.

Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất
A. Phia Uắc.

B. Phia Ya.

C. Kiều Liêu Ti.

D. Tây Côn Lĩnh.

Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, đơ thị khơng có quy mơ dân số trên 1.000.000 người
là:
A. TP. Hồ Chí Minh.

C. Cần Thơ.

B. Hà Nội.

D. Hải Phòng.

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có
ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ̣cao nhất trong cơ cấu kinh tế?
A. Biên Hòa
B. Vũng Tàu.

C. Cần Thơ.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.


Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có diện tích trồng lúa so với diện
tích trồng cây lương thực dưới 60 % ?
A. Tây Ninh.
B. Bình Phước.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm cơng nghiệp Đà Nẵng có giá trị sản xuất
cơng nghiệp là
A. dưới 9 nghìn tỉ đồng.
B. từ 9-40 nghìn tỉ đồng.
C. từ trên 40-120 nghìn tỉ đồng.
D. trên 120 nghì tỉ đồng.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ vừa?
A. Hải Phòng, Hải Dương.
B. Hải Dương, Nam Định.
C. Nam Định, Hạ Long.
D. Hải Phòng, Nam Định.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc
vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tịnh Biên.
B. Lệ Thanh.
C. Nậm Cắn.
D. Móng Cái.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong các điểm du lịch sau đây, điểm
du lịch nào được xếp vào loại tài nguyên du lịch nhân văn ở nước ta?

A. Bình Châu.
B. Núi Bà Đen.
C. Mũi Né.
D. Bến Ninh Kiều.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy
thuộc tỉnh nào?
A. Hà Giang.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
D. Quảng Ninh.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết mỏ sắt và crơm có ở tỉnh nào của
vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh.
C. Thanh Hóa, Quảng Bình.
D. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, dọc theo bờ biển của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ theo hướng từ Bắc vào Nam ta lần lượt gặp các khu kinh tế ven biển nào?
A. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai.
B. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
C. Dung Quất, Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
D. Vân Phong, Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có các
ngành cơ khí, đóng tàu?
A. Rạch Giá.

C. Kiên Lương.

B. Cà Mau.


D. Long Xuyên.

Câu 20. Cho biểu đồ

Theo bảng số liệu, cho biết tháng nào sau đây nhập siêu?
A. tháng 1 và tháng 2.
B. tháng 2 và tháng 3.
C. tháng 2 và tháng 4.
D. tháng 1 và tháng 4.
Câu 21. Cho bảng số liệu:


CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu

2006
55,6
44,4

2009
54,4
45,6

2010
53,2
46,8


2012
53,0
47,0

2018
57,6
42,4

Nhận xét nào sau đây chưa đúng về cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 2006 – 2018

A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng liên tục qua các năm.
B. Tỉ trọng nhập khẩu giảm từ năm 2012 đến năm 2018.
C. Tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng tăng lên từ năm 2012 đến năm 2018
D. Trung Quốc luôn xuất siêu.
Câu 22. Nước ta mang tính chất nhiệt đới do
A. nằm trong vùng có gió mùa
C. nằm trong vùng nội chí tuyến
B. mang khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
D. địa hình tác động
Câu 23. Lao động nước ta
A. lao động đã qua đào tạo cao
B. có sự thay đổi theo ngành, thất nghiệp ở nông thôn cao hơn thành thị
C. chiếm hơn 70% dân số cả nước
D. Lao động trong nông – lâm – ngư nghiệp chiếm tỷ trọng thấp nhất
Câu 24. Tỉ lệ dân thành thị
A. tăng nhưng vẫn còn thấp
C. đẩy mạnh ngành dịch vụ
B. có chuyển biến khá cao
D. chiếm khoảng hơn 50% dân số cả nước
Câu 25. Phương hướng chuyển dịch theo ngành công nghiệp nước ta

A. Đầu tư phát triển kinh tế cho miền núi khó khăn
B. phát triển các ngành cơng nghiệp trọng điểm
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến
D. giảm tỷ trọng khu vực ngồi Nhà nước
Câu 26. Chăn ni nước ta
A. Các sản phẩm không qua giết thịt ngày càng cao
B. Giống gia súc, gia cầm năng suất thấp
C. còn thấp nhưng đang có xu hướng chuyển đổi giống mới
D. Chăn ni hộ gia đình theo hình thức mở rộng
Câu 27. Diện tích rừng nước ta
A. Diện tích và độ che phủ rừng tăng khá nhanh
B. Khai thác ở các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
C. phần lớn là rừng nghèo, rừng trồng chưa khai thác được
D. Nâng độ che phủ rừng lên 25%
Câu 28. Ngành non trẻ nhưng phát triển nhanh, cơ sở vật chất ngày càng hiện đại
A. Các đường ống dẫn khí
C. Đường sắt
B. Các cảng biển
D. Vận tải hàng không
Câu 29. Thuận lợi về mặt kinh tế xã hội để phát triển ngành thủy sản
A. Mơi trường bị suy thối
C. Hệ thống cảng cá đáp ứng được yêu cầu.
B. Nhiều thiên tai
D. Công nghiệp chế biến ngày càng phát triển.
Câu 30. Ngoại thương phát triển là do
A. Thị trường buôn bán ngày càng mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố
B. hình thành thị trường thống nhất


C. hàng hoá phong phú, đa dạng đáp ứng nhu cầu của nhân dân

D. có sự thay đổi về cơ cấu tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ
Câu 31. Mục đích của việc chuyển dịch gắn với việc hình thành các ngành cơng nghiệp trọng điểm
của vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. Sử dụng hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và con người của vùng
B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
C. đảm bảo lương thực
D. Phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến
Câu 32. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc
Trung Bộ là
A. Thiên tai thường xuyên xảy ra
B. Người dân có kinh nghiệm sản xuất
C. Có trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp
D. quỹ đất nông nghiệp hạn chế
Câu 33. Nhận định nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ?
A. Sự đầu tư của Nhà nước.
B. Xây dựng các nhà máy thủy điện.
C. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
D. Nhập điện từ nước ngoài.
Câu 34. Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế xã hội cúa sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây
Nguyên
A. Hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh cây cơng nghiệp
B. Mở rộng diện tích đất bazan
C. Thay đổi cơ cấu cây công nghiệp, phục vụ nhu cầu lương thực cho người dân
D. Đẩy mạnh khâu xuất khẩu trước khi chế biến các sản phẩm công nghiệp
Câu 35. Sản xuất nông nghiệp ở TDMNBB đã chuyển đổi theo hướng
A. Sản xuất hàng hóa, thâm canh, nâng cao năng suất và chất lượng.
B. giải quyết việc làm, nâng cao vị thế của vùng
D. sản xuất theo hướng hàng hóa, nhu cầu lớn của người dân
D. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm giá trị

Câu 36. Sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL khơng nên
A. duy trì và bảo vệ tài ngun rừng.
B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế nhằm phá thế độc canh., đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, nuôi
trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.
C. kết hợp kinh tế biển với đảo, quần đảo và đất liền tạo thế kinh tế tự cấp.
D. chủ động sống chung với lũ để khai thác các nguồn lợi kinh tế do lũ đem lại.
Câu 37. Cho biểu đồ sau:


Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A. Sự thay đổi cơ cấu theo nhóm tuổi của Việt Nam và Nhật Bản năm 2017.
B. Thể hiện cơ cấu theo nhóm tuổi của Việt Nam và Nhật Bản năm 2017.
C. Thể hiện quy mơ theo nhóm tuổi của Việt Nam và Nhật Bản năm 2017.
D. Thể hiện quy mô và cơ cấu theo nhóm tuổi của Việt Nam và Nhật Bản năm 2017.
Câu 38. Địa hình đồng bằng ven biển nước ta hẹp ngang, chia cắt, nghèo phù sa, nhiều cát là do
A. lãnh thổ hẹp ngang, biển tác động, địa hình đồi núi ăn sát ra biển
B. lãnh thổ hẹp ngang, biển tác động, vận động Tân kiến tạo
C. thiên nhiên phân hóa đa dạng
D. có sự tương phản về địa hình giữa 2 sườn và nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng
Câu 39. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
NĂM

2000

2004

2010


2015

2017

Xuất khẩu

479,2

565,7

769,8

624,8

697,2

Nhập khẩu

379,5

454,5

692,4

648,3

670,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2017 là
A. Biểu đồ cột đơn

B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột ghép
D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
Câu 40. Khai thác dầu khí ở Đơng Nam Bộ được tiến hành ở


A. nơi xa dân cư

C. đường cơ sở

B. thềm lục địa

D. các đảo xa bờ


------------------------ HẾT -----------------------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.

Trang 14


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ: 003


Họ, tên thí sinh:……………………………………………………….
Số báo danh:…………………………………………………………..
Câu 1: Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta?
A. Sạt lở bờ biển.
B. Động đất.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Bão.
Câu 2: Vùng có động đất mạnh nhất của nước ta là:
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Nam Bộ.
D. Cực Nam Trung Bộ.
Câu 3: Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành cơng nghiệp trọng điểm?
A. Đóng tàu .
B. Luyện kim.
C. Năng lượng.
D. Sản xuất ô tô.
Câu 4: Vùng than lớn nhất ở trung du miền núi Bắc Bộ phổ biến ở tỉnh
A. Lạng Sơn.
B. Lào Cai.
C. Thái Nguyên.
D. Quảng Ninh.
Câu 5: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đơng Nam Bộ là
A. nghèo khống sản.
B. đất kém màu mỡ. C. diện tích rừng ít.
D. mùa khơ kéo dài.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Campuchia trên đất liền
vừa giáp Campuchia trên biển?
A. Cà Mau.
B. Sóc Trăng.

C. Quảng Ninh.
D. Kiên Giang.
Câu 7: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 11, loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long
là?
A. đất mặn.
`
B. đất phù sa ngọt.
C. các loại đất khác.
D. đất phèn.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trạm khí tượng thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ là?
A. Nha Trang.
B. Đồng Hới.
C. Sa Pa.
D. Lạng Sơn.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng
núi Tây Bắc:
A. Sơn La.
B. Tà Phình.
C. Mộc Châu.
D. Mơ Nơng.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhóm các đô thị loại 2 của nước ta là:
A. Huế, Nha Trang.
B. Vũng Tàu, Pleiku. C. Long Xuyên, Đà Lạt.
D. Thái Nguyên, Nam Định.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Quy Nhơn.
B. Nha Trang.
C. Vũng Tàu.
D. Mỹ Tho.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn

hơn thủy sản ni trồng?
A. Kiên Giang.
B. Bạc Liêu.
C. An Giang.
D. Sóc Trăng.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm cơng nghiệp Sóc Trăng có ngành?
A. Luyện kim màu.
B. Chế biến nông sản. C. Sản xuất ôtô.
D. Luyện kim đen.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có
quy mơ nhỏ?
A. Thanh Hóa.
B. Đà Nẵng.
C. Huế.
D. Nha Trang.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa li Việt Nam trang 23, Quốc lộ số 1 được bắt đầu từ tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn.
B. Cao Bằng.
C. Hà Giang.
D. Lào Cai..
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Hải Phòng.
B. Đà Lạt.
C. Hà Nội
D. Cần Thơ.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, nhà máy nhiệt điện ng Bí thuộc tỉnh nào?
A. Lạng Sơn.
B. Thái Ngun.
C. Tuyên Quang.
D. Quảng Ninh.

Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết sân bay Vinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Trị.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy thủy điện nào?
A. Yaly.
B. Xê Xan 3.
C. Xê Xan 3A.
D. Sông Hinh.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, Đồng bằng sơng Cửu Long có khống sản nào?
Trang 15


A. Sét, cao lanh.
B. Titan.
C. Đồng.
D. Bôxit.
Câu 21: Cho bảng số liệu:
GDP của EU và thế giới năm 2010 và 2019 (ĐV: tỉ USD)
Năm
2010
2019
EU
16 922
21 952
Thế giới
65 588
77 845
(Nguồn: SGK Địa lí 11 và Niên giám thống kê, Tổng cục thống kê)

Tỉ trọng GDP của EU trong GDP toàn thế giới năm 2019 là
A. 28 %
B. 28,2 %
C. 29,2%
D. 29,3 %
Câu 22: Cho biểu đồ:

GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ XIN-GA-PO NĂM 2010 VÀ 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây Không đúng khi so sánh sự thay đổi GDP năm 2018 với năm 2010 của Ma-laixi-a và Xin-ga-po?
A. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
B. GDP của Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po đều tăng.
C. Chênh lệch GDP của 2 quốc gia thu hẹp lại.
D. GDP của Xin-ga-po luôn cao hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 23: Nhờ tiếp giáp biển, nên nước ta có:
A. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng.
B. nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật.
C. thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống.
D. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
Câu 24: Hạn chế nào khơng đúng của nguồn lao động nước ta?
A. Có trình độ cao còn ít.
B. Thiếu tác phong cơng nghiệp.
C. Năng suất lao động chưa cao.
D. Phân bố hợp lí giữa các vùng.
Câu 25: Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là
A. trình độ đơ thị hóa thấp.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
D. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
Câu 26: Thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là

A. kinh tế Nhà nước.
B. kinh tế ngồi Nhà nước.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. cả 3 thành phần kinh tế trên.
Câu 27: Khó khăn trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta là do
A. thời tiết và khí hậu thất thường.
B. thiếu giống cây trồng và vật nuôi.
C. thiếu đất canh tác cho cây trồng.
D. thiếu lực lượng lao động..
Câu 28: Nước ta có điều kiện thuận lợi để ni thả cá, tơm nước ngọt là vì có nhiều
A. ao hồ, ô trũng, đầm phá.
B. cánh rừng ngập mặn, sông suối.
C. vũng vịnh nước sâu, kênh rạch.
D. sông suối, ao hồ, kênh rạch, ô trũng.
Câu 29: Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thơng vận tải biển?
A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp.
B. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có.
C. Có nhiều sa khống với trữ lượng lớn.
D. Nằm gần các tuyến hàng hải trên biển Đông.
Câu 30: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển du lịch biển nước ta là
A. đường bờ biển dài.
B. các bãi triều rộng.
C. nhiều ngư trường lớn
D. nhiều bãi biển đẹp.
Câu 31: Hoạt động xuất khẩu của nước ta hiện nay có
A. rất ít thành phần kinh tế tham gia.
B. bạn hàng ngày càng đa dạng hơn.
C. các mặt hàng chủ đạo là máy móc.
D. thị trường chủ yếu là ở Châu Phi.
Trang 16



Câu 32: Sức ép lớn nhất đối với việc sản xuất lương thực, thực phẩm Đồng bằng sông Hồng là
A. thiếu nguồn lao động.
B. đơ thị hóa với tốc độ nhanh.
C. chuyển đổi cơ cấu cây trồng còn chậm.
D. bình quân đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp.
Câu 33: Biểu hiện của khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở ĐNB là vấn đề
A. phát triển cơ sở năng lượng.
B. đa dạng hóa các loại hình phục vụ.
C. xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
Câu 34: Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai cả nước nhờ
A. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
B. có một mùa mưa nhiều và một mùa khơ.
C. có khí hậu mát mẻ ở các cao ngun trên 1000m.
D. có nhiều diện tích đất đỏ ba dan ở các cao nguyên.
Câu 35: Đặc điểm của mạng lưới sông ngòi, kênh rạch ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. có giá trị lớn về thủy điện.
B. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
C. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
D. chằng chịt, cắt xẻ châu thổ thành những ô vuông.
Câu 36: Cho biểu đồ về đường kính và sữa tươi của nước ta giai đoạn 2014 – 2018:
Nghìn

tấn

Triệu lít
(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu sản lượng đường kính và sữa tươi.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng đường kính và sữa tươi.
C. Quy mơ sản lượng đường kính và sữa tươi.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng đường kính và sữa tươi.
Câu 37: Nước ta cần phải khai thác tổng hợp kinh tế biển vì
A. hoạt động kinh tế biển rất đa dạng.
B. nước ta giàu có về tài ngun biển.
C. biển Đơng là biển chung của nhiều quốc gia.
D. tài nguyên biển đang bị suy thoái nghiêm trọng.
Câu 38: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước là do
A. khí hậu có mưa nhiều, sơng đầy nước quanh năm.
B. địa hình dốc, sơng nhỏ nhiều thác ghềnh.
C. sơng ngòi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc.
D. mạng lưới sơng ngòi dày đặc, nhiều phù sa.
Câu 39: Việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng – lâm – ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với BTB là do
A. lãnh thổ kéo dài theo hướng Bắc – Nam.
B. khơng có khả năng phát triển công nghiệp.
C. phát triển kinh tế - xã hội của vùng còn nhiều khó khăn.
D. lãnh thổ gồm các khu vực đồi núi thấp, đồng bằng ven biển và biển.
Câu 40: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY HÀNG NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Cây lương thực có Cây cơng nghiệp hàng
Cây hàng năm
Năm Tổng số
hạt
năm
khác
2010


11214,3

8615,9

797,6

1800,8

2018

11541,5

8611,3

581,7

2348,5

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Trang 17


Theo bảng số liệu sau, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây hàng năm của nước ta năm 2010 và
năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Kết hợp.
D. Đường.
------------------------ HẾT -----------------------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.


Trang 18


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ: 004

Họ, tên thí sinh:……………………………………………………….
Số báo danh:…………………………………………………………..

A.
B.
C.
D.

Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?
Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.
Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm tỉ trọng lớn.
Câu 2: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 5, huyện đảo Côn Đảo và Bạch Long Vĩ lần lượt thuộc các
tỉnh (thành phố):
A. Sóc Trăng, Nam Định.
B. Sóc Trăng, Thái Bình.
C. Bà Rịa – Vùng Tàu, Hải Phòng.

D. Bà Rịa – Vũng Tàu, Nam Định.
Câu 3: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 9, nước ta có mấy vùng khí hậu?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 4: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 11, loại đất chỉ phân bố ở khu vực ven biển là:
A. đất mặn.
B. đất phù sa sông.
C. đất feralit.
D. đất mùn alit.
Câu 5: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 12, sếu đầu đỏ là loài động vật đặc hữu của vườn quốc gia:
A. Bạch Mã.
B. Cát Tiên.
C. Tràm Chim.
D. U Minh Thượng.
Câu 6: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 13, lát cắt A – B không đi qua:
A. sông Gâm.
B. sông Thương
C. sông Đà
D. sông Lục Nam.
Câu 7: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, tỉ lệ dân thành thị nước ta năm 2007 là:
A. 72,6 %.
B. 27,5 %.
C. 27,4 %.
D. 37,8 %.
Câu 8: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa năm 2007 cao nhất nước ta là:
A. Kiên Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Long An.

D. An Giang.
Câu 9: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, các đơ thị loại 2 của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm
2007 là:
A. Quy Nhơn, Nha Trang.
B. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Nha Trang.
C. Quy Nhơn, Nha Trang, Phan Thiết.
D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Buôn Ma Thuột.
Câu 10: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm cơng nghiệp Hải Phòng khơng có ngành cơng
nghiệp:
A. cơ khí.
B. đóng tàu.
C. nhiệt điện.
D. chế biến nông sản.
Câu 11: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 27, các trung tâm công nghiệp theo thứ tự từ Bắc vào Nam
là:
A. Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế.
B.Vinh, Huế, Bỉm Sơn, Thanh Hóa.
C. Bỉm Sơn, Huế, Thanh Hóa, Vinh.
D. Thanh Hóa, Vinh, Huế, Bỉm Sơn.
Câu 12: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 27, khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào của Bắc
Trung Bộ?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Thừa Thiên Huế.
Câu 13: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 9, vùng khí hậu Tây Nguyên nằm trong miền khí hậu nào
sau đây?
A. Miền khí hậu phía Nam.
B. Miền khí hậu phía Bắc.
C. Miền khí hậu Nam Bộ.

D. Miền khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 14: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 17, GDP bình qn tính theo đầu người năm 2007 của các
tỉnh Bắc Trung Bộ là:
A. dưới 6 triệu đồng.
B. từ 6 đến 9 triệu đồng.
C. từ 9 đến 12 triệu đồng.
D. từ 12 đến 15 triệu đồng.
Câu 15: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 4, 5, tỉnh có diện tích lớn nhất nước ta là:
Trang 19


A.
B.
C.
D.

A. Cao Bằng.
B. Nghệ An.
C. Gia Lai.
D. Sơn La.
Câu 16: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện Tuyên Quang nằm trên:
A. sông Đà.
B. sông Hồng.
C. sông Gâm.
D. sông Cả.
Câu 17: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu nên:
A. cán cân bức xạ quanh năm âm.
B. nhiệt độ trung bình năm khơng ổn định.
C. số giờ nắng trong năm cao.
D. độ ẩm khơng khí cao.

Câu 18: Đầu mối giao thông vận tải đường sắt lớn nhất của nước ta là:
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 19: Trong nghề cá, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do:
A. có các ngư trường rộng, xa bờ.
B. tất cả các tỉnh đều giáp biển.
C. bờ biển có các vũng vịnh, đầm phá.
D. có các dòng biển gần bờ.
Câu 20: Đường ống của nước ta hiện nay có đặc điểm là:
A. chỉ phát triển ở đồng bằng sông Hồng.
B. đã vận chuyển khí đốt từ thềm lục địa vào đất
liền.
C. chỉ vận chuyển xăng dầu thành phẩm.
D. chưa gắn với sự phát triển của ngành dầu
khí.
Câu 21: Hạn chế về mặt tự nhiên của khu vực đồi núi nước ta không phải là:
A. địa hình bị chia cắt mạnh.
B. lũ nguồn, lũ quét, xói mòn, trượt lở đất.
C. mưa đá, sương muối, rét hại.
D. thiếu nước, đá ong hóa và phèn hóa đất.
Câu 22: Thiên nhiên phân hóa theo Bắc – Nam do sự thay đổi trực tiếp của:
A. vị trí địa lí.
B. khí hậu.
C. sinh vật
D. độ cao địa hình.
Câu 23: Hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành trong khu vực II ở vùng Đồng bằng sông Hồng là:
ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
đầu tư, mở rộng các ngành cơng nghiệp đòi hỏi nhiều lao động.

hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
phát triển các ngành công nghiệp năng lượng.
Câu 24: Hoạt động xuất khẩu của nước ta phát triển mạnh trong thời gian gần đây chủ yếu do:
A. hội nhập sâu rộng với thế giới.
B. sự phát triển của sản xuất trong nước.
C. mức sống được nâng cao.
D. sản phẩm có khả năng cạnh tranh cao.
Câu 25: Nguyên nhân chủ yếu khiến sản phẩm chuyên môn hóa giữa đồng bằng sơng Hồng và đồng bằng
sơng Cửu Long lại khác nhau là:
A. nhu cầu tiêu thụ của thị trường.
B. khí hậu.
C. điều kiện địa hình, thổ nhưỡng.
D. lịch sử khai phá lãnh thổ.
Câu 26: Ở Duyên hải Nam Trung Bộ giải pháp quan trọng nhất để giải quyết vấn đề thực phẩm là:
A. tích cực bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
B. đẩy mạnh phát triển thủy sản.
C. mở rộng công nghiệp chế biến.
D. đẩy mạnh phát triển nông nghiệp.
Câu 27: Yếu tố chủ yếu thúc đẩy việc phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay là:
A. hội nhập toàn cầu sâu, rộng.
B. hoạt động du lịch phát triển.
C. vùng biển rộng, bờ biển dài.
D. nhiều vũng vịnh sâu, kín gió.
Câu 28: Bắc Trung Bộ có thế mạnh để chăn ni gia súc là do:
A. có vùng núi phía Tây.
B. có vùng đồi trước núi.
C. có dải đồng bằng kéo dài.
D. có các bãi bồi ven sông.
Câu 29: Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC

TA QUA CÁC NĂM
250
0

Trang 20


nghìn tấn
2000

1691
1453

1500

1105.7 1184

1000

802.5 733.9

912.7
752.1

500
0

A.
B.
C.

D.

A.
B.
C.
D.

2000

2005

2010

2015Năm

Sản lượng cà phê nhân
Khối lượng xuất khẩu
Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
Giai đoạn 2000 – 2015, sản lượng cà phê nhân luôn nhỏ hơn khối lượng cà phê xuất khẩu.
Năm 2015, khối lượng cà phê xuất khẩu lớn gấp 1,5 lần sản lượng cà phê nhân.
Giai đoạn 2000 – 2015, sản lượng cà phê nhân tăng lên 1,8 lần.
Giai đoạn 2000 – 2015, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng lên 2,8 lần.
Câu 30: Việc quy hoạch và hình thành các vùng nông nghiệp ở nước ta, cơ sở quan trọng hàng đầu là dựa
trên:
A. trình độ thâm canh.
B. khả năng chun mơn hóa sản xuất.
C. điều kiện sinh thái nông nghiệp
D. điều kiện kinh tế xã hội các vùng.
Câu 31: Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢNG TRANG TRẠI NƯỚC TA PHÂN THEO VÙNG QUA CÁC NĂM

Vùng Đồng bằng Trung du miền
Bắc Trung Bộ và Tây NguyênĐông Nam Đồng bằng sơng
sơng Hồng núi
Dun hải miền
Bộ
Cửu Long
phía Bắc
Trung
2015
7258
1637
3145
3275
6727
7347
2018
9192
3030
3777
3645
6067
5957
(Nguồn: Niên giám Thống kê 2019, Tổng cục Thống kê, 2020)
Nhận xét nào dưới đây là đúng với bảng số liệu trên.
Số lượng trang trại của Đồng bằng sông Hồng giảm.
Số lượng trang trại năm 2018 của Tây Nguyên ít nhất so với các vùng khác.
Số lượng trang trại của Đồng bằng sông Cửu Long giảm mạnh.
Số lượng trang trại năm 2015 của Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 32: Khó khăn về tự nhiên của vùng Đơng Nam Bộ là:
A. diện tích đất phèn, đất mặn lớn.

B. thiếu nước về mùa khô.
C. hiện tượng cát bay, cát lấn.
D. áp thấp nhiệt đới gây mưa, ngập lụt.
Câu 33: Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2019
Năm

1990
1995
2000
66016,7 71995,5 77630,9
301,4
363,1
444,9

2005
82392,1
480,9

2019
86932,5
513,4

Dân số (nghìn người)
Sản lượng lương thực bình quân đầu người (kg/người)
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình gia tăng dân số, tình hình gia tăng sản lượng lương thực bình quân
đầu người của nước ta giai đoạn 1990 – 2019 là:
A. đường.
B. miền.

C. cột.
D. kết hợp.
Trang 21


A.
B.
C.
D.

Câu 34: Đâu không phải là giải pháp chủ yếu để phát triển bền vững du lịch nước ta?
Tôn tạo và bảo vệ tài nguyên môi trường gắn với lợi ích cộng đồng.
Giáo dục và đào tạo về du lịch.
Tạo ra sản phẩm du lịch độc đáo.
Ban hành chính sách bảo vệ tài nguyên và môi trường.
Câu 35: Khi mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên, điều quan tâm nhất là:
A. không làm thu hẹp diện tích rừng.
B. đầu tư các nhà máy chế biến.
C. xây dựng mạng lưới giao thông.
D. tăng cường hợp tác với nước ngồi.
Câu 36: Đơ thị nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu do:
A. cơ sở vật chất, kĩ thuật hạ tầng khá tốt.
B. thị trường tiêu thụ rộng, mức sống cao.
C. quy mô dân số lớn, có lao động kĩ thuật.
D. có sức hút với đầu tư trong và ngoài nước.
Câu 37: Hướng giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta không phải là:
A. phân bố lại dân cư, nguồn lao động.
B. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
C. đa dạng các loại hình đào tạo.
D. nới lỏng chính sách dân số.

Câu 38: Định hướng chính trong việc khai thác kinh tế vùng biển của Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo, đất liền. B. bảo vệ rừng ngập mặn ven biển.
C. đẩy mạnh hoạt động kinh tế biển.
D. phát triển kinh tế, nâng cao mức sống.
Câu 39: Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là:
A. phân bố chủ yếu ở thành thị.
B. chỉ phân bố ở vùng đồng bằng.
C. phân bố rộng rãi.
D. phân bố chủ yếu ở vùng nguyên liệu.
Câu 40: Tên thích hợp nhất cho biểu đồ dưới đây là:

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2017, Tổng cục Thống kê, 2018)
A. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng số dân thành thị nước ta giai đoạn 2012 – 2017.
B. Biểu đồ thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2012 – 2017.
C. Biểu đồ thể hiện quy mô số dân thành thị và cơ cấu tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2012– 2017.
D. Biểu đồ thể hiện quy mô và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2015 – 2017.
HẾT
Thí sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành.
Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.

Trang 22


Trang 23


BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ SỐ 4

Trang 24



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ: 005

Họ, tên thí sinh:……………………………………………………….
Số báo danh:…………………………………………………………..
Câu 1: Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta khơng có biểu hiện nào dưới đây?
A. Nguồn gen quý hiếm giảm.
B. Thể trạng các cá thể.
C. Hệ sinh thái.
D. Số lượng loài.
Câu 2: Thiên tai nào sau đây thường đi liền với bão?
A. Ngập úng.
B. Nhiễm mặn.
C. Động đất.
D. Lũ quét.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về ngành thủy sản nước ta:
A. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
B. Dịch vụ thủy sản phát triển góp phần nâng cao giá trị sản phẩm.
C. Duyên hải cực Nam Trung Bộ có nhiều cơ sở chế biến thủy sản nhất.
D. Phương tiện tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt hơn.
Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A. Công nghiệp in, sao chép.
B. Công nghiệp năng lượng

C. Công nghiệp sản xuất thuốc lá.
D. Công nghiệp chế biến gỗ
Câu 5: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu nào?
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh; giải quyết tốt các vấn đề xã hội, môi trường.
B. Phát huy các tiềm năng có sẵn; giải quyết các vấn để xã hội, môi trường.
C. Phát triển nhanh đô thị hóa; giải quyết vấn đề về tài ngun, mơi trường.
D. Đẩy nhanh cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa; giải quyết vấn đề việc làm.
Câu 6: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là:
A. Tăng khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước.
B. Thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ và theo ngành.
C. Tăng cường các mối giao thương với nhiều nước láng giềng.
D. Tạo bước ngoặt trong việc hình thành cơ cấu kinh tế của vùng.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa
Việt Nam - Cam-pu-chia?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Nam.
C. Quảng Trị.
D. Long An.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Đà thuộc lưu vực sơng nào sau đây?
A. Thái Bình.
B. Kỹ Cùng - Bằng Giang.
C. Hồng.
D. Mã.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào dưới đây?
A. Đơng Bắc Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc – đông
nam?

A. Con Voi.
B. Cai Kinh.
C. Ngân Sơn.
D. Phu Lng.
Câu 11; Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17,cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Trung du
miền núi Bắc Bộ ?
A. Xa Mát.
B. Lao Bảo.
C. Cầu Treo.
D. Tây Trang.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau, tỉnh nào có diện tích cây cơng
nghiệp hàng năm nhiều nhất?
A. Nghệ An.
B. Bình Thuận.
C. Gia Lai.
D. Hà Tĩnh.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản ni
trồng lớn nhất cả nước?
A. An Giang.
B. Kiên Giang.
C. Cà Mau
D. Đồng Tháp.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có quy
mơ từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
Trang 25


×