Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.39 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 54. Công thức cộng. Công thức nhân đôi.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. CÔNG THỨC CỘNG. cos(a b) cos a cos b sin a sin b cos(a b) cos a cos b sin a sin b sin(a b) sin a cos b cos a sin b sin(a b) sin a cos b cos a sin b tan a tan b tan(a b) 1 tan a tan b tan a tan b tan(a b) 1 tan a tan b. (1) (2) (3) (4) (5) (6). Với điều kiện là các biểu thức đều có nghĩa..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. Phiếu học tập số 1 Bài 1. Tính:. a) cos ............................................................................. 12 tan 300 tan150 b) ............................................................. 0 0 1 tan 30 tan15 Bài 2. Rút gọn:. A sin cos cos sin 4 4 4 4 .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. Đáp án phiếu học tập số 1 Bài 1. Tính:. 7 a ) cos cos cos .cos sin sin 12 4 3 4 3 4 3 2 1 2 3 2 6 . . 2 2 2 2 4. tan 300 tan150 0 0 0 b) tan(30 15 ) tan 45 1 0 0 1 tan 30 tan15 .cos cos .sin 4 4 4 4 sin sin 1 4 2 4 . Bài 2. Rút gọn: A sin .
<span class='text_page_counter'>(5)</span> CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC II. CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI * Công thức nhân đôi:. sin 2a 2sin a cos a 2. 2. 2. 2. cos 2a cos a sin a 2 cos a 1 1 2sin a 2 tan a tan 2a 1 tan a tan b * Công thức hạ bậc:. 1 cos 2a 1 cos 2a 1 cos 2a 2 2 cos a ; sin a ; tan a 2 2 1 cos 2a 2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. Phiếu học tập số 2 Bài 1. Biết sina + cosa = Bài 2. Tính. 2 . Tính sin2a. tan 8. Bài 3. Chứng minh: sin3a = 3sina - 4sin3a..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. Đáp án phiếu học tập số 2 Bài 1.. sin a cos a 2 (sin a cos a) 2 2 sin 2 a 2sin a cos a cos 2 a 2 1 sin 2a 2 sin 2a 1 Bài 2. Cách 1:. 2 1 cos 2. 1 cos 1 2 2 2 8 4 2 Có : tan 3 2 2 8 1 cos 2. 1 cos 2 2 2 1 8 4 2 tan 3 2 2 2 1 8.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. Đáp án phiếu học tập số 2 Bài 2. Cách 2:. 2 tan 2 tan 8 1 8 tan 4 1 tan 2 2 1 tan 8 8 2 2 1 tan 2 tan tan 2 tan 1 0 8 8 8 8 tan 8 1 2 tan 2 1 8 tan 1 2 (loại) 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. Đáp án phiếu học tập số 2 Bài 3. Chứng minh: sin3a = 3sina - 4sin3a. sin3a = sin(a + 2a) = sinacos2a + cosasin2a = sina(1 - 2sin2a) + 2cosasinacosa = sina - 2sin3a + 2sina.cos2a = sina - 2sin3a + 2sina(1 - sin2a) = 3sina - 4sin3a (đpcm).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ai nhanh h¬n? Hãy nối mỗi ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 để được một công thức đúng: Cột 2 Cột 1. (1) cos a cos b sin a sin b (2) cos a cos b sin a sin b (3) sin a cos b cos a sin b (4) sin a cos b cos a sin b tan a tan b (5) 1 tan a tan b tan a tan b (6) 1 tan a tan b. ( A) sin(a b) ( B) tan(a b) (C ) cos(a b) ( D) cos(a b) ( E ) tan( a b) ( F ) sin(a b).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Kiến thức: - Nhớ và hiểu các công thức cộng, công thức nhân đôi và công thức hạ bậc. - Biết được mối liên hệ giữa các công thức đó. 2. Kĩ năng: - Vận dụng được công thức cộng, công thức nhân đôi để giải các bài toán: + Tính giá trị lượng giác của một góc. + Rút gọn biểu thức lượng giác. + Chứng minh một số đẳng thức lượng giác..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Ôn lại các kiến thức trọng tâm. 2. Chứng minh các công thức còn lại. 3. Làm các bài tập từ 1 đến 6 SGK trang 153-154. 4. Đọc trước phần công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích..
<span class='text_page_counter'>(13)</span>