Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS 9 T21 TUAN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.84 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 11 Tiết: 21. Ngày Soạn: 30 / 10 / 2015 Ngày dạy: 02 / 11 / 2015. LUYỆN TẬP §2 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu các kiến thức cơ bản của hàm số bậc nhất. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng nhận dạng và xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất. Đặc biệt là các dạng toán có tham số. 3. Thái độ: - Rèn khả năng hoạt động độc lập. II. CHUẨN BỊ: - GV: Đề kiểm tra 15’ - HS: Máy tính cầm tay, bảng nhóm. III. PHƯƠNG PHÁP: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, luyện tập thực hành. IV. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1:……………....................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (15’) Kiểm tra 15’ Câu 1: (4đ) Thế nào là hàm số bậc nhất? Cho 2 ví dụ. Câu 2: (6đ) Trong 4 hàm số sau, những hàm số nào là đồng biến? Những hàm số nào là nghịch biến? Vì sao? 5 2 4  17 a) y = 3x – 1; b) y = –2x + 3; c) y = x + 1 d) y = x–1 Đáp án: Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b, với a, ba là các số cho trước, a 0 Ví dụ: y = 3x – 4 ; y = - 5x + 3 5 2 Trong 4 hàm số đã cho, hàm số y = 3x – 1 và y = x + 1 đồng biến; 4  17 Hàm số y = –2x + 3 và y = x – 1 nghịch biến 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (8’) Bài 10: GV: Sau khi bớt thì chiều HS : Trả lời Sau khi bớt: rộng của hình chữ nhật là bao 20 – x Chiều rộng của hình chữ nhật là:20 – x nhiêu? GV: Sau khi bớt thì chiều 30 – x Chiều dài của hình chữ nhật là:30 – x dài của hình chữ nhật là bao Suy ra: chu vi của hình chữ nhật là: 2(20 – x + 30 – x) = 100 – 4x nhiêu? 2(20 – x + 30 – x) = 100 – 4x GV: Sau khi bớt thì chu y = – 4x + 100 vi của hình chữ nhật là bao Vậy: y = – 4x + 100 nhiêu? GV: Tính y theo x là gì? HS lên bảng làm, các Bài 12: Hoạt động 2: (5’) em khác làm vào vở, theo dõi Khi x = 1 thì y = 2,5 nghĩa là: GV: Thay giá trị x và y và nhận xét bài làm của các đã cho vào y =ax + 3 để tìm a. 2,5 = a.1 + 3 bạn tren bảng. ⇔ a = – 0,5 Vậy hàm số cần tìm là: y = – 0,5x + 3 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG. . . . . . . . .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 4: (12’) GV: Điều kiện để hàm số y = ax + b là hàm số bậc nhất thì hệ số a phải như thế nào? GV: Đâu là hệ số a của hàm số y = √ 5− m (x – 1)? GV cho HS thảo luận dưới lớp trong 2’. Sau đó, GV cho HS thông báo kết quả tìm được và GV chốt lại cuối cùng. GV Đâu là hệ số a của m 1 hàm số y = m  1 .x + 3,5? GV Điều kiện để hàm số m 1 y= m  1 .x + 3,5 là hàm số bậc nhất là gì? GV: Trong một phân thức thì điều kiện của mẫu thức như thế nào? m 1 GV: m  1 0 tương đương với điều gì?. Bài 13: a. a). 0. y= y=. y= =. 5  m (x – 1) 5  m .x – 5  m. HS Hệ số a là: HS thảo luận.. m 1 HS m  1 m–1. 5 m. 0 0. 5  m (x – 1) 5  m .x – 5  m. Để hàm số y = 5  m (x – 1) là hàm số bậc nhất thì 5  m 0 ⇔ m 5 Kết hợp với điều kiện tồn tại của căn thức ta có kết quả là: m < 5.. m 1 b) y = m  1 .x + 3,5 m 1 Để hàm số y = m  1 .x + 3,5 là hàm số bậc m 1 ⇔ nhất thì m  1 0 m +1 0 và m –1 0. Hay m –1 và m 1.. HS Tương đương với: m +1 0 và m – 1 0. Hay m –1 và m 1.. 4. Củng Cố: (3’) - GV nhắc lại thế nào là hàm số bậc nhất. Khi nào hàm số bậc nhất đồng biến, nghịch biến. Cách giải của dạng toán tìm điều kiện của tham số như trên. 5. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Về nhà làm tiếp bài tập 14. 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×