Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra 45 Bai so 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS 2 PHONG ĐIỀN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45’<sub>MÔN VẬT LÝ 6</sub></b>


<b>Đề I. </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: (3đ)</b>


<i>Chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.</i>
<b>Câu 1. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường hợp pháp của Việt Nam là:</b>
A. Mét (m). B. Lít (l). C. Kilôgam (kg). D. Niutơn (N).
<b>Câu 2. Đơn vị đo thể tích trong hệ thống đo lường hợp pháp của Việt Nam là:</b>
A. Mét (m). B. Lít (l). C. Kilơgam (kg). D. Niutơn (N).
<b>Câu 3. Dụng cụ đo khối lượng thường dùng là:</b>


A. Thước. B. Cân. C. Bình chia độ. D. Bình tràn.


<b>Câu 4. Dụng cụ đo độ dài thường dùng là:</b>


A. Thước. B. Cân. C. Bình chia độ. D. Bình tràn.


<b>Câu 5. Trọng lực tác dụng theo phương:</b>


A. Nằm ngang. B. Thẳng đứng. C. Nằm nghiêng D. Đi xuống.
<b>Câu 6. Đơn vị đo của lực là:</b>


A. Mét (m). B. Lít (l) C. Kilôgam (kg) D. Niutơn (N).
<b>II. Phần tự luận: (7đ)</b>


<b>Câu 7. (2đ) Trình bày các đo độ dài.</b>


<b>Câu 8. (2đ) Tìm ví dụ về hai lực cân bằng tác dụng lên một vật, hãy chỉ rõ hai lực đó.</b>
<b>Câu 9. (2đ) Trình bày cách thể tích của một giọt nước.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS 2 PHONG ĐIỀN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45’<sub>MÔN VẬT LÝ 6</sub></b>


<b>Đề II. </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: (3đ)</b>


<i>Chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.</i>
Câu 1. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường hợp pháp của Việt Nam là:
A. Mét (m). B. Lít (l). C. Kilôgam (kg). D. Niutơn (N).
Câu 2. Dụng cụ đo khối lượng thường dùng là:


A. Thước. B. Cân. C. Bình chia độ. D. Bình tràn.


Câu 3. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của Việt Nam là:
A. Mét (m). B. Lít (l). C. Kilơgam (kg). D. Niutơn (N).
Câu 4. Dụng cụ đo thể tích thường dùng là:


A. Thước. B. Cân. C. Bình chia độ. D. Cân đồng hồ.


Câu 5. Đơn vị đo của lực là:


A. Mét (m). B. Lít (l) C. Kilơgam (kg) D. Niutơn (N).
Câu 6. Chiều của trọng lực:


A. Từ trái sang phải. B. Từ phải sang trái. C. Từ trên xuống. D. Từ dưới lên.
<b>II. Phần tự luận: (7đ)</b>


Câu 7. (2đ) Cho một ví dụ hai lực cân bằng tác dụng vào một vật và chỉ rõ hai lực đó.
Câu 8. (2đ) Trình bày cách đo thể tích chất lỏng.



Câu 9. (2đ) Trình bày cách đo bề dày của một trang sách giáo khoa Vật lí 6.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×