Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra HKI Dia 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.26 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN : ĐỊA LÍ 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT A. MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Tên chủ đề. TNKQ - Biết được vị trí giới hạn của Châu Á trên bản đồ.. Đặc điểm tự nhiên và đặc điểm KT-XH Châu Á. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Đặc điểm tự nhiên và đặc điểm KT-XH các khu vực. - Biết được đặc điểm về địa hình và phân bố KS. - Biết lúa gạo là cây trồng chính ở Châu Á. - Biết được mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên với đặc điểm kinh tế của các nước trong từng khu vực của châu Á. 5 2 42,1%. Thông hiểu TL. TNKQ. - So sánh số dân châu Á với các châu lục khác, biết được sự phân bố dân cư.. Hiểu được Châu á là nơi ra đời của các tôn giáo lớn trên thế giới. 1 2 42,1%. 3 0,75 15,8%. TL. - Đặc điểm - Nêu đặc kinh tế các điểm vị nước Nam trí địa lí Á. Vận dụng Cấp độ thấp TNKQ. TL. Cấp độ cao TNK T Q L. Cộng. 9 4,75 47,5% Rèn luyện kĩ năng đọc,.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Châu Á. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Định hướng phát triển năng lực: - NLC: Tự học, tính toán, giải quyết vấn đề - NLR: Tư duy tổng hợp lãnh thổ, sử dụng bản đồ. Tổng số câu 6 Tổng số điểm 4,75 Tỉ lệ % 47,5%. 1 0,25 4,8%. và nguồn tài nguyên chủ yếu của khu vực Tây Nam Á, giải thích được vai trò của vị trí đối với CT.. hiểu bản đồ.. 1 3 57,1%. 1 2 38,1%. 5 3,25 32,5%. 1 2,0 20%. 3 5,25 52,5%. 12 10,0 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. ĐỀ BÀI: I. Trắc nghiệm: Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau : ( 1đ) Câu 1: Châu Á tiếp giáp với các châu lục nào? A. Châu Âu và châu Phi. B. Châu Âu và châu Mỹ C. Châu Phi và Châu Mỹ. D. Châu Đại Dương và Châu Âu Câu 2: Việt Nam nằm trong nước khí hậu nào? A. Nước khí hậu xích đạo B. Nước khí hậu ôn đới C. Nước khí hậu cận nhiệt D. Nước khí hậu nhiệt đới gió mùa Câu 3: Dân số Châu Á đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư Câu 4: Nước xuất khẩu lúa gạo nhiều nhất Châu Á là: A. Việt Nam B.Trung Quốc C. Thái Lan D. Ấn Độ Câu 5: Khu vực nào của Châu Á tập trung nhiều dầu mỏ? A. Nam Á B. Tây Nam Á C. Đông Á D. Đông Nam Á Câu 6: Quốc gia nào ở Nam Á có nền kinh tế phát triển nhất ? A. Pa-ki-xtan B. Băng la –đét C. Ấn Độ D. Nê-pan Câu 7: Những tôn giáo nào sau đây ra đời ở Ấn Độ? A. Phật giáo và Ki-tô-giáo B. Hồi giáo và Ấn độ giáo C. Phật giáo và Ấn độ giáo D. Ki tô giáo và Hồi giáo Câu 8: Dãy núi cao nhất thế giới là: A. Dãy Thiên Sơn B. Dãy Hymalaya C. Dãy Hoàng Liên Sơn D. Dãy AnĐet Câu 9: Kết hợp ý ở cột A với các ý ở cột B và cột C sao cho phù hợp. ( 1,0 đ) A.(Khu vực ) B. ( Tên nước) C ( Đặc điểm kinh tế) D( Ghép ý) I. Tây Nam Á 1. Hàn Quốc, Nhật a. Khai thác và chế biến dầu mỏ I+……… Bản. đóng vai trò chủ đạo. II.Đông Á 2. A rập xê út, b. Kinh tế đang phát triển,chủ II+........... Cô - oét. yếu sản xuất nông nghiệp. 3. Ấn Độ, Bu Tan. c. Kinh tế phát triển nhanh với thế mạnh về xuất khẩu, một số nước có nền kinh tế mạnh của Thế giới. II. Tự luận: Câu 1: (2đ) Trình bày sự phân bố dân cư châu Á Câu 2 (3đ): Nêu đặc điểm vị trí địa lí và nguồn tài nguyên chủ yếu của khu vực Tây Nam Á, đặc điểm đó có liên quan gì tới sự mất ổn định của khu vực trong những năm gần đây? Câu 3 (2đ): Dựa vào hình 12.1 dưới đây, em hãy cho biết:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Khu vực Đông Á bao gồm những quốc gia và vùng lãnh thổ nào? - Các quốc gia và vùng lãnh thổ Đông Á tiếp giáp với các biển nào? C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. Trắc nghiệm:. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm: Câu Đáp án. 1 A. 2 D. 3 A. 4 C. 5 B. 6 C. 7 C. 8 B. Câu 9: (1đ) Mỗi từ ghép đúng được 0,5 điểm I - 2 - a; II- 1- c II. Tự luận:. Câu 1. Đáp án. Điểm - Châu lục đông dân nhất thế giới 0,5 - Mật độ dân số cao, phân bố không đều. 0,5 + Đông đúc ở các đồng bằng, vùng ven biển phía đông Á, Đông Nam Á và 0,5 Nam Á + Thưa thớt: vùng núi, cao nguyên, vùng nội địa ở trung Á, vùng Bắc Á. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. 3. * Đặc điểm vị trí địa lí và nguồn tài nguyên chủ yếu của khu vực Tây Nam Á: - Vị trí địa lí: + Nằm khoảng từ 12oB – 42oB. (0.25 điểm) + Tiếp giáp vịnh Péc-xích, biển A-ráp, Biển Đỏ, Địa Trung Hải, Biển Đen, biển Ca-xpi và khu vực Nam Á, Trung Á. (0.25 điểm) * Ý nghĩa: Nằm giữa châu Phi, châu Âu và khu vực Trung Á, Nam Á nên có ý nghĩa chiến lược quan trọng về kinh tế, chính trị, văn hóa. (0.5 điểm) - Nguồn tài nguyên chủ yếu là dầu mỏ và khí đốt, nguồn năng lượng chính của thế giới. (1 điểm) * Vì lẽ đó, nhiều thế lực vụ lợi trong và ngoài khu vực đều muốn có quyền lợi và cạnh tranh gay gắt về thế và lực dẫn tới khu vực Tây Nam Á thường xuyên mất ổn định. (1 điểm) - Khu vực Đông Á bao gồm những quốc gia: Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc, Nhật Bản và vùng lãnh thổ Đài Loan. (1 điểm) - Các quốc gia và vùng lãnh thổ Đông Á tiếp giáp với các biển: biển Nhật Bản, biển Hoàng Hải, biển Hoa Đông, biển Đông thuộc Thái Bình Dương.. 0,25 0,25 0,5 1 1. 1 1. Ba Cụm Bắc, ngày… tháng… năm 2014 DUYỆT CỦA BGH. GIÁO VIÊN RA ĐỀ. Lê Thị Cẩm Hằng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×