Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

su phat trien va phan bo cong nghiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT TP HÀ TĨNH TRƯỜNG THCS NAM HÀ. Giáo viên dạy: Nguyễn Hương Giang NĂM HỌC 2014-2015.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Nêu vai trò của các nguồn tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?. (Một số loại chủ yếu). Khoáng sản. Nhiên liệu: Than, dầu, khí. Công nghiệp năng lượng, hóa chất. Kim loại: sắt, magan, crôm, thiếc, chì, kẽm.... Công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu. Phi kim loại (apatit, pirit, photphorit). Công nghiệp hóa chất Công nghiệp vật liệu xây dựng. Vật liệu xây dựng (sét, đá vôi, ...). Công nghiệp năng lượng (thủy điện). Thủy năng của sông suối Tài nguyên đất, nước, khí hậu, rừng, nguồn lợi sinh vật biển. Nông, lâm, ngư nghiệp. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 12. Bài 12: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Chế biến lương thực thực phẩm .. 5. Hóa chất. 2. Cơ khí, điện tử 3. Khai thác nhiên liệu . 4. Vật liệu xây dựng .. 6. Dệt may . 7. Điện . 8. Các ngành công nghiệp khác ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thảo luận nhóm: 4 nhóm * Nhóm 1: Nêu tình hình phát triển ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu( phát triển dựa trên những thế mạnh gì, tình hình khai thác, nơi phân bố)?. Xác định trên hình 12.2 các mỏ than, mỏ dầu khí đang được khai thác, * Nhóm 2: Nêu tình hình phát triển ngành công nghiệp điện ( phát triển dựa trên những thế mạnh gì, tình hình phát triển nơi phân bố)?. Nêu tên và xác định vị trí các nhà máy thủy điện và nhiệt điện lớn của nước ta trên lược đồ H 12.2. •Nhóm 3: Nêu tình hình phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm (phát triển dựa trên những thế mạnh gì, tình hình phát triển, nơi phân bố) ?. Xác định các trung tâm chế biến lương thực thực phẩm lớn của nước ta trên H12.3. * Nhóm 4: Nêu tình hình phát triển ngành công nghiệp dệt may (phát triển dựa trên những thế mạnh gì, tình hình phát triển, nơi phân bố) ?. Xác định các trung tâm dệt may lớn của nước ta trên H12.3..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Các mỏ than và dầu khí lớn đang được khai thác. Lược đồ CN khai thác nhiên liệu và CN điện.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thủy điện Sơn La Thủy điện Thác Bà. Thủy điện Hòa Bình. Nhiệt điện Phả lại Nhiệt điện Uông Bí. Thủy điện Y-a-ly. Thủy điện Trị An. Nhiệt điện Phú Mỹ Lược đồ CN khai thác nhiên liệu và CN điện.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TP Hồ Chí Minh Hà Nội Biên Hòa. Đà Nẵng. Hải Phòng. Lược đồ các trung tâm CN tiêu biểu của VN năm 2002.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hà Nội Nam Định. Đà Nẵng. TP Hồ Chí Minh. Lược đồ các trung tâm CN tiêu biểu của VN năm 2002.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM Ngành. PT dựa trên thế mạnh. Tình hình phát triển. Phân bố chủ yếu. Khai thác nhiên liệu. TN phong phú: Than, dầu khí. -Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp: Hàng năm khai thác từ 15-20 triệu tấn than và hàng trăm triệu tấn dầu, hàng tỉ m3 khí. Quảng Ninh, Đông Nam Bộ. CN điện. TNTN(than, dầu khí); thủy năng. - Sản xuất trên 40 tỉ kWh / năm.. Bắc Bộ, Nam Bộ, trên các sông lớn. Không ngừng tăng qua các năm - Gồm thủy điện và nhiệt điện. CN chế biến Nông sản dồi lương thực dào, thị trường thực phẩm. rộng lớn, nhân công.... -Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp. Sản phẩm đa dạng( chế biến sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi và thuỷ sản).. Tập trung nhất ở TP HCM, HN, BH, HP, ĐN. CN dệt may. Là một trong những mặt hàng XK chủ lực. Sản phẩm may mặc và giày da. TP HCM, HN, ĐN, NĐ. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Một số hình ảnh về khai thác khoáng sản ở nước ta.. Khai thác Apatit.. Khai thác titan. Khai thác than.. Khai thácquạng sắt..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Một số hình ảnh hoạt động sản xuất công nghiệp gây ô nhiễm môi trường.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Vùng Đồng bằng sông Hồng Hà Nội. Vùng Đông Nam Bộ TP Hồ Chí Minh. Lược đồ các trung tâm CN tiêu biểu của VN năm 2002.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Khu công nghiệp Vũng Áng- Hà Tĩnh Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 1. Một góc của tập đoàn Fomusa. Tổng kho xăng dầu Vũng Áng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cũng cố 1. Hãy chứng minh rằng cơ cấu công nghiệp nước ta đa dạng . SƠ ĐỒ CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA Cơ cấu công nghiệp CN nhiên liệu. CN Điện. CN SX VLXD. CN hóa chất. CN Cơ khí-điện tử. CN CB LTTP. CN dệt may.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM Ngành. PT dựa trên thế mạnh. Tình hình phát triển. Phân bố chủ yếu. Khai thác nhiên liệu. TN phong phú: Than, dầu khí. -Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp: Hàng năm khai thác từ 15-20 triệu tấn than và hàng trăm triệu tấn dầu, hàng tỉ m3 khí. Quảng Ninh, Đông Nam Bộ. CN điện. TNTN(than, dầu khí); thủy năng. - Sản xuất trên 40 tỉ kWh / năm.. Bắc Bộ, Nam Bộ, trên các sông lớn. Không ngừng tăng qua các năm - Gồm thủy điện và nhiệt điện. CN chế biến Nông sản dồi lương thực dào, thị trường thực phẩm. rộng lớn, nhân công.... -Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp. Sản phẩm đa dạng( chế biến sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi và thuỷ sản).. Tập trung nhất ở TP HCM, HN, BH, HP, ĐN. CN dệt may. Là một trong những mặt hàng XK chủ lực. Sản phẩm may mặc và giày da. TP HCM, HN, ĐN, NĐ. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài tập 3. Chọn câu trả lời đúng nhất : - Ngành công nghiệp nào sau đây dựa vào nguồn lao động dồi dào? a. Công nghiệp khai thác nhiên liệu. b. Công nghiệp điện. c. Công nghiệp hóa chất. dd Công nghiệp dệt may ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hướng dẫn học bài. - Học bài và làm bài tập trong tập bản đồ. - Chuẩn bị bài 13 : Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ . + Đọc bài và trả lời các câu hỏi trong từng mục . + Quan sát khai thác hình 13.1 + Lập sơ đồ bài tập 1 trang 50 sgk ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Các mỏ than và dầu khí lớn đang được khai thác. Lược đồ CN khai thác nhiên liệu và CN điện.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×