Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THANH Họ và tên :. Thứ........ ngày........ tháng 12 năm 2015 ........................................................................................................................................................................................................................................................................ Lớp : 1 Khu. .............................................................................................. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 (Thời gian làm bài 40 phút) A. Kiểm tra đọc (10 điểm) I. Đọc thành tiếng: (6 điểm). inh, ang, om, ương. iêng, um, ot, at trung thu bãi cát măng tre tủm tỉm. 1.( 2 điểm). 2. (2 điểm) 3. (2 điểm). Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.. II. Đọc hiểu: 4 điểm 1. (2 điểm) Nối từng ô chữ bên trên với ô chữ bên phải cho phù hợp: Lớp em. xâu kim.. Em giúp bà. nhớ người trồng cây.. Ăn quả 2. ( 2 điểm). Làm kế hoạch nhỏ.. a) Điền l hay n ?. Hoa ......ở. b) Điền ng hay ngh ?. ....................ỉ. ......o. hè. Lắng. B. Kiểm tra viết: (10 điểm). a) Viết vần. (2 điểm):. ươi, ang, uôm, inh .. b,Viết các từ ngữ: (4 điểm) tuổi thơ, trăng rằm, cánh diều, con ong. sợ. ...................e.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> c) Viết câu:4 điểm. Một cây làm chẳng nên non. Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.. 1 Hướng dẫn cho điểm( dành cho GV ) 2 GV tổ chức cho học sinh làm bài kiểm tra và chấm bài theo đúng yêu cầu chuyên môn. 3 Ghi kết quả tra vào khung hình điểm dưới đây. Theo dõi kết quả kiểm tra. Điểm. 1 . Kiểm tra đọc 2. Kiểm tra viết Điểm trung bình cộng đọc và viết. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THANH Họ và tên : Lớp : 1. Thứ............ ngày........ tháng 12 năm 2015 ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: TOÁN LỚP 1 ( Thời gian làm bài 40 phút) Câu 1: ( 2 điểm): Tính: a (1điểm): 2 + 3 = ..... 4 + 0 = ...... 1+ 3+ 0 =....... 4 + 0 = ...... 2 + 1 = ...... 3 + 2 =....... 3+ 1+ 0=....... 4 + 0 = ...... b (1 điểm): 7. 3. +. +. 6. 8. +. 2. 4. 0. ………………. ………………. ………………. 4 ………………. Câu2: (2 điểm):Điền số thích hợp vào chỗ chấm? + 3 = 10. 4 + 5 = ……....... ……....... 3 + 7 = ……...... Câu 3: (3 điểm):. > < =. ?. 9 = ……...... + 5. 0+4. 3+1. 5 +3. 9– 2. 1+4. 4+2. 5+2. 2+7. 10 + 0. 8+1. 6+3. 3+6. Câu 4: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp: Lan có. :. Lan cho bạn :. 9 hòn bi 3 hòn bi. Lan còn lại : .... hòn bi Câu 5: (1 điểm) Số ? Hình vẽ bên có: -. …...…. hình vuông. -. …...…. hình tam giác.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hướng dẫn chấm điểm Toán 1 Câu 1: 2 điểm. Mỗi dòng 1 điểm. Câu 2: 2 điểm . Làm đúng mỗi cột 1 điểm. Câu 3: 3 điểm. Điền đúng mỗi dấu 0,5 điểm. Câu 4: 2 điểm. Câu 5: 1 điểm. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THANH. Thứ............ ngày........ tháng 12 năm 2015 Họ và tên : Lớp : 2. ........................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN : TOÁN LỚP 2 ( Thời gian làm bài 40 phút).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 1 (2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Kết quả của phép tính 75 - 28 là: A. 47. B. 53. C. 57. B. x = 39. C. x = 49. b) 26 + x = 65. A.. x. = 91. Câu 2 (1 điểm). Đồng hồ chỉ mấy giờ? 11 12 1 2 10 9 3 4 8 7 6 5. 11 12 1 2 10 9 3 4 8 7 6 5 .............giờ. .............giờ. Câu 3 (3 điểm). Đặt tính rồi tính: 63 + 27. 25 + 38. 100 – 34. 95 - 14. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………... …………………………... …………………………... …………………………... …………………………... …………………………... …………………………... …………………………... ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. Câu 4 (1 điểm). Tìm x: 76 – x = 31. 52 + x = 94. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. Câu 5 (3 điểm). Một cửa hàng buổi sáng bán được 95kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 14kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo? Bài giải …………………………………………………………………………………………………… ……………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………. …………………………………………………………………………………………… ………………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> …………………………………………………………………………………………………………………………………….. Hướng dẫn chấm điểm Toán 2 Câu 1: 2 điểm. Khoanh đúng mỗi bài (ý) 1 điểm. Câu 2: 1 điểm. Điền đúng mỗi bài 0,5 điểm. Câu 3: 3 Làm đúng mỗi bài 0,75 điểm. Câu 4 :1 điểm. Làm đúng mỗi bài 0,5 điểm. Câu 5:3 điểm - Lời giải đúng và hợp lý 1 điểm - Phép tính đúng 1,5 điểm - Đáp số đúng 0,5 điểm. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THANH Họ và tên : Lớp : 2. Thứ............ ngày........ tháng 12 năm 2015 ........................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 2 A. KIỂM TRA ĐỌC( 10 điểm) - H/S đọc một trong các bài tập đọc ở sách tiếng việt tập 1. Trả lời các câu hỏi liên quan đến nội dung bài đọc. B. KIỂM TRA VIẾT.( 10 điểm) 1. Nghe – viết:( 5 điểm) GV chọn 01 đoạn của bài tập đọc đã học khoảng 60 – 65 chữ trong Tài liệu Hướng dẫn học TV2 và tổ chức đọc cho học sinh viết bài..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Bài tập: Điền l hay n ? (1điểm) a) xanh ............on. b) ..........o sợ. c) ...........íu.......o. d) ...........ết. ...........a. 3. Hãy viết một đoạn văn ngắn (4 đến 5 câu) kể về một con vật nuôi mà em biết..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Theo dõi kết quả kiểm tra. Điểm. I .Chính tả II. Tập làm văn TỔNG ĐIỂM VIẾT ĐIỂM TRUNG BÌNH CỘNG ĐỌC VÀ VIẾT. TRƯỜNG TIỂU HỌC Thứ........... ngày........ tháng 12 năm 2015 PHÚ THANH Họ và tên : ............................................................. Lớp : 3..... ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: TOÁN LỚP 3 ( Thời gian làm bài 40 phút) Câu 1 (2 điểm) Tính nhẩm 7 x 5 = .................. 72 : 8 = .................. 8 x 6 = .................. 56 : 7 = .................. 8 x 5 = ................. 9 x 3 = .................. 42 : 6 = ................. 45 : 9 = ..................
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 2 (2 điểm). Đặt tính rồi tính: 16 x 7. 106 x 6. 328 : 4. 61 x 5. ......... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ................................... ... ...... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ................................... ...... ... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ................................... ......... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... .................................... Câu 3 : ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái in hoa trước câu trả lời em cho là đúng ? a, Số liền trước của 150 là : A. 151. B. 140. C. 149. D. 160. b. Chữ số 8 trong số 786 có giá trị là. A. 800. B . 80. C. 8. Câu 4 (2 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau: 180 : 6 + 437 =............................................. upload.123doc.net x 5 - 37. =.................................................... =............................................ =..................................................... Câu 5 (3 điểm). Có 320 quyển sách xếp đều vào 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách ? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hướng dẫn chấm điểm Toán 3 Câu 1: 2 điểm. Làm đúng mỗi bài ý 0,25 điểm Câu 2: 2 điểm .Làm đúng mỗi bài 0,5 điểm Câu 3: 1điểm Khoanh đúng mỗi bài 0,5 điểm Câu 4 :2 điểm. Khoanh đúng mỗi bài 1 điểm Câu 5:3 điểm Lời giải đúng và hợp lý 1 điểm - Phép tính đúng 1,5 điểm - Đáp số đúng 0,5 điểm. TRƯỜNG TIỂU HỌC Thứ.............. ngày........ tháng 12 năm 2015 PHÚ THANH Họ và tên : ............................................................. Lớp : 3....... ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 3 ( Thời gian làm bài 40 phút) A. KIỂM TRA ĐỌC( 10 điểm) - H/S đọc một trong các bài tập đọc ở sách tiếng việt tập 1. Trả lời các câu hỏi liên quan đến nội dung bài đọc. B. KIỂM TRA VIẾT.( 10 điểm) 1. Nghe – viết:( 5 điểm) GV chọn 01 đoạn của bài tập đọc đã học khoảng 80 – 85 chữ trong Tài liệu Hướng dẫn học TV3và tổ chức đọc cho học sinh viết bài..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Hãy viết một đoạn văn ngắn nói từ 7 – 10 câu (tả, kể) về một người mà em quý mến (ông, bà, cô, bác, thầy giáo cũ,cô giáo cũ, bạn thân). - Ai là người em quý mến nhất? - Năm nay người đó bao nhiêu tuổi? - Người đó cao, nặng khoảng bao nhiêu? Có đặc điểm gì nổi bật (khuôn mặt, mái tóc, hàm răng, nước da, lời nói, cử chỉ , thái độ ...) - Người đó đang làm gì? ở đâu? - Người đó đã chăm sóc hoặc đã để lại cho em ấn tượng gì đáng nhớ nhất? - Tình cảm của em đối với người đó như thế nào?.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Theo dõi kết quả kiểm tra I .Chính tả II. Tập làm văn TỔNG ĐIỂM VIẾT ĐIỂM TRUNG BÌNH CỘNG ĐỌC VÀ VIẾT. Điểm.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>