Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Chuong III 4 Rut gon phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.63 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 24 Tiết 73 Lớp dạy:. Ngày soạn: Ngày dạy: §4: RÚT GỌN PHÂN SỐ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số. - HS hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa phân số về dạng tối giản. 2. Kỹ năng: - Bước đầu có kĩ năng rút gọn phân số, có ý thức viết phân số ở dạng tối giản - Biết dùng phân số tối giản để biểu diễn một nội dung thực tế. 3. Thái độ: - Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng quát hoá. - Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt; Tính độc lập. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Gv: SGK, Giáo án, Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. 2. Hs: SGK, Vở ghi , dụng cụ học tập, chuẩn bị bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Gv nêu câu hỏi: Hs trả lời và làm bài. - hãy phát biểu tính chất cơ bản của phân số? Viết dạng tổng quát? - Viết các phân số sau dưới dạng mẫu  52 31 ; dương : 71  33. Gv gọi Hs lên bảng kiểm tra Hs dưới lớp nhận xét bài của bạn Gv nhận xét và cho điểm Hs 3. Bài mới:  Giới thiệu bài: §4: RÚT GỌN PHÂN SỐ Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Tìm hiểu cách rút gọn phân số. 28 Hs: ƯC(28,42)={1,2,7,14} 1. Cách rút gọn phân số a) Khái niệm: Xét phân số 42 Rút gọn phân số là biến đổi Hãy tìm ƯC > 0 của (28,42) Gv: Giải thích vì sao: Hs: Dựa vào tính chất cơ phân số đã cho thành một bản của phân số để giải phân số mới bằng nó nhưng 28 14  thích (chia 2 cho cả tử và đơn giản hơn. 48 21 mẫu của phân số ).  Vậy số 2 có quan hệ như thế Hs: 2 ƯC(tử; mẫu)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nào đối với tử và mẫu của phân số ? Gv: Em có nhận xét gì về tử 28 14 & 21 ? và mẫu của 48. 14 HS: Phân số 21 có tử và mẫu nhỏ hơn tử và mẫu của phân số đã cho nhưng vẫn bằng phân số đã cho. HS: xét tương tự như trên. GV: Ta lại xét tương tự như 14 2  trên 21 3 ?. GV: khẳng định : Mỗi lần chia cả tử và mẫu của 1 phân số cho một ƯC khác 1 của chúng ta được 1 phân số đơn giản hơn và bằng phân số đã cho. Cách làm như vậy gọi là rút gọn phân số . GV: Vậy thế nào là rút gọn phân số ?  4 ? GV: Rút gọn phân số 8. GV: Gọi hs lên bảng làm [? 1] các hs khác làm vào vở và nhận xét bài của bạn trên bảng.. Hs: trả lời.. b) Quy tắc : Muốn rút gọn một phân số là ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ƯC(khác 1và–1) của chúng.. HS: Rút gọn phân số là ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ƯC khác 1 và -1 của chúng. HS: lên bảng làm vd HS: HS lên bảng làm [?1]. 4 Ví dụ: Rút gọn phân số 8  4  4:4  1  8 = 8:4 2. [?1] Hướng dẫn a) b) c). 5 1  10 2 ; 18 6   33  11 19 57 ;  36 3  12. d) Hoạt động 2: Tìm hiểu phân số tối giản. 2. Thế nào là phân số tối giản? GV: Hãy rút gọn các phân số HS: không rút gọn được. ƯC  2 29 36 ( tử, mẫu ) = {-1;1} ; ; sau: 3 15 25 và nêu nhận xét về ƯC của tử và mẫu ? GV: khẳng định: các phân số HS: đọc khái niệm phân số Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ƯC là trên là phân số tối giản.Vậy tối giản.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> thế nào là phân số tối giản? GV: Làm thế nào để đưa một phân số chưa tối giản về dạng phân số tối giản? GV: Rút gọn các phân số chưa tối giản ở [?2] GV: Nêu mqh giữa các số 3;4;7 với tử và mẫu của các phân số tương ứng ?. 1hay –1.  2 29 36 HS: Rút gọn đến khi không ; ; rút gọn được nữa. Ví dụ : 3 15 25 là các phân số tối giản . HS: lên bảng làm, hs làm vào Vậy muốn đưa 1 phân số về vở. dạng tối giản ta chỉ cần chia HS: 3;4;7 là các ƯCLN của cả tử và mẫu cho ƯCLN của tử và mẫu của các phân số chúng . tương ứng [?2] Các phân số tối giản trong các phân số. 3  1  4 9 14 ; ; ; ; GV: Quan sát các phân số tối HS: Các phân số tối giản có 6 4 12 16 63  2 29 36 giá trị tuyệt đối của tử và 1 9 ; ; giản như: 3 15 25 em mẫu là hai số nguyên tố cùng Là 4 ; 16. thấy tử và mẫu của chúng nhau. quan hệ như thế nào với nhau? GV: Nêu chú ý SGK HS: đọc chú ý trang 14 SGK. Ví dụ: Rút gọn đến tối giản : 3 3:3 1   6 6:3 2  4  4:4  1   12 12 : 4 3 14 14 : 14 1   63 63 : 14 3. Nhận xét: (SGK) Chú ý : (SGK) Hoạt động 3: Củng cố. Gv nhấn mạnh lại quy tắt rút gọn phân số. Hướng dẫn Hs làm bài tập 15 SGK trang 15 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. - Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại trong SGK. - Chuẩn bị bài tập phần luyện tập IV. RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. Tuần 25 Tiết 74:. LUYỆN TẬP 1. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, t/c cơ bản của phân số, phân số tối giản..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Kĩ năng: - Luyện kĩ năng rút gọn, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trước. 3. Thái độ: - Có ý thức viết phân số ở dạng tối giản. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Bảng phụ, giáo án, SGK. 2. HS: Bảng nhóm, nháp. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Gv nêu câu hỏi kiểm tra: Hs trả lời và làm bài Hs1: Nêu quy tắc rút gọn phân số? Việc rút Hs1: Nêu quy tắc. gọn phân số dựa trên cơ sở nào? Hs2: Làm bài tập 19 (15 SGK). Hs2: làm bài 19 - Yêu cầu HS nói rõ cách rút gọn phân số. Bài 19: 25 1 2 2 25dm = 100 m = 4 m2 36 9 Gv cho Hs lên kiểm tra và làm bài 36dm2 = 100 m2 = 25 m2 Hs dưới lớp làm bài và nhận xét bài làm của 450 9 bạn 450cm2 = 10000 m2 = 200 m2 Gv nhận xét và cho điểm. 575 23 2 2 575cm = 10000 m = 400 m2 3. Bài mới: LUYỆN TẬP 1 Hoạt động của Gv. Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập (35 phút) Gv cho Hs làm Bài 20 Bài 20: (SGK trang 15) Các cặp phân số bằng nhau là: −9 3 15 5 Gv yêu cầu Hs đọc đề bài. Hs Đọc đề bài. = = ? Để tìm được các cặp phân số Hs: rút gọn các phân số. 33 −11 ; 9 3 bằng nhau ta làm ntn? Gv gọi 1 Hs lên bảng rút gọn Hs lên bảng rút gọn. các phân số cho tối giản. Hs dưới lớp làm vào vở. Dưới lớp làm vào vở. Gv cho Hs nhận xét. ? Ngoài cách này, ta còn cách Hs: Dựa vào định nghĩa 2 nào khác. phân số bằng nhau. Gv lưu ý cách này không thuận lợi bằng cách rút gọn phân số. Gv cho Hs làm Bài 21.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> (SGK trang 15) Gv y/c Hs đọc đề bài. Hs đọc đề bài. Gv cho Hs hoạt động nhóm Hs hoạt động nhóm theo bàn (2’). Gv cho nhóm 1 và 2 báo cáo Hs Báo cáo kết quả. kết quả. Gv cho Hs làm Bài 27 (SBT) Gv hướng dẫn HS làm câu a và d. Gv gọi 2Hs lên bảng làm tiếp các ý còn lại. Gv cho Hs dưới lớp làm vào vở.. Gv cho Hs làm Bài 22 (SGK trang 15) Gv đưa đề bài lên bảng phụ. Gv gọi Hs đọc đề bài. Gv cho Hs hoạt động cá nhân làm ra phiếu học tập (2’). - Đổi phiếu và chấm điểm chính xác theo ĐA + TĐ.. Bài 21: −7 3 −9 −1 = = ¿ 42 −18 54 6. ( ). 12 −10 2 = ¿ 18 −15 3. ( ). 14 Phân số cần tìm là: 20 .. Hs thực hiện tại chỗ theo Bài 27 (7 SBT) 4 .7 4.7 7 7 hướng dẫn. = = = Hs lên bảng. a) 9. 32 9 . 4 . 8 9. 8 72 9. 6−9 .3 9 .(6−3 ) 3 = = Hs dưới lớp làm vào vở. 9 .2 2 d) 18. Hs Quan sát. Hs đọc đề bài. Hs thực hiện yêu cầu.. 3. 21 3 . 3 .7 3 = = b) 14 . 15 2. 7 . 3. 5 10 49+7 . 49 49(1+7) = =8 49 c) 49. Bài 22 (15 SGK) 2 40 = a) 3 60 (2,5 điểm) 3 45 Hs đổi phiếu, chấm theo = 4 60 (2,5 điểm) b) ĐA của GV. 4 48 = c) 5 60 (2,5 điểm) 5 50 = d) 6 60 (2,5 điểm) Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà (3 phút) - Ôn tập lại t/c cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số. - BTVN: 23,25,26 (16 SGK) và 29, 31, 32, 34 (7,8 SBT). - Chuẩn bị bài Luyện tập tiếp theo. Hướng dẫn bài 26: + Đoạn thẳng AB gổm 12 đơn vị độ dài. + Ta phải tính được các đoạn thẳng đó gồm mấy đơn vị độ dài dựa vào độ dài của đoạn thẳng AB. 3 CD = 4 . 12 = 9 (ĐVĐD); EF = 1 GH = 2 . 12 = 6 (ĐVĐD); IK =. IV. RÚT KINH NGHIỆM:. 5 6 .12 = 10 (ĐVĐD); 5 4 . 12 = 15 (ĐVĐD).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Tuần 25 Tiết 75: LUYỆN TẬP 2 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Tiếp tục củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, t/c cơ bản của phân số, phân số tối giản. 2. Kĩ năng: - Luyện kĩ năng rút gọn, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trước. 3. Thái độ: - Có ý thức viết phân số ở dạng tối giản. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Bảng phụ, giáo án, SGK. 2. HS: Bảng nhóm, nháp. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Gv nêu câu hỏi kiểm tra: Hs trả lời và làm bài Hs1: Định nghĩa phân số? Hs1: nêu định nghĩa và làm bài 23 Làm bài tập 23 (16 SGK). Bài 23: A=. { 0;−3;5 }. →B=. 0 0 −3 5 −3 5 ; ; ; −3 5 −3 5 5 −3. { () (). }. Hs2: nêu t/c và làm bài 25 Hs2: Nêu các t/c cơ bản của phân số? Bài 25: Làm bài tập 25 (16 SGK). 15 5 Gv cho Hs lên kiểm tra và làm bài = 39 13 Hs dưới lớp làm bài vào vở và nhận xét bài làm của bạn. 5 10 15 20 25 30 35 = = = = = = Gv nhận xét và cho điểm. 13 26 39 52 65 78 91 3. Bài mới: LUYỆN TẬP 1 Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập (32 phút). II. Luyện tập Bài 24:. Gv cho Hs làm Bài 24 (SGK trang 16) GV đưa đề bài lên bảng phụ. ? Ta dựa vào kiến thức nào để tìm x và y?. HS theo dõi. Hs: Ta áp dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau để tìm x và y.. 3 y −36 −3 = = = x 35 84 7. 3 −3 3.7 = ⇒ x= =−7 x 7 −3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gv gọi 2Hs lên bảng thực hiện. Hs khác làm vào vở sau đó nhận xét bài của bạn. Gv nhận xét.. Hs lên bảng thực hiện, HS khác làm vào vở sau đó nhận xét.. 35 .(−3 ) y −3 = ⇒ y= =−15 35 7 7 xy = 3.35 = 1.105 = 5.21 = ... ⇒ x = 3 y = 35 ; ¿ x =1 y = 1 05 ; . . . ¿ { ¿ ¿ ¿ ¿. HS lắng nghe.. Có 8 cặp số thoả mãn. Gv cho Hs làm Bài 26 (SGK trang 16) GV hướng dẫn HS thực hiện và đưa ra một số câu hỏi: ? Đoạn thẳng AB gồm mấy đơn vị độ dài? ? Muốn vẽ được các đoạn thẳng CD, EF, GH, IK, ta phải làm gì? Gv gọi 2HS lên bảng tính độ dài các đoạn thẳng. GV nhận xét.. Bài 26: HS theo dõi và trả lời câu hỏi: Hs: Đoạn thẳng AB gổm 12 đơn vị độ dài. Hs: Ta phải tính được các đoạn thẳng đó gồm mấy đơn vị độ dài dựa vào độ dài của đoạn thẳng AB. HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp làm vào vở sau đó nhận xét. HS lắng nghe. Gv cho Hs làm Bài 31 (SBT trang 7). Gv gọi HS đọc đề bài. Hs đọc đề bài. Gv cho Hs hoạt động theo Hs thực hiện yêu cầu. nhóm bàn thực hiện (3’). Gv yêu cầu các nhóm báo Các nhóm báo cáo. cáo kết quả. Gv đưa ra bài tập sau: (treo Hs đọc đề bài. bảng phụ) Gv y/c Hs hoạt động cá nhân Hs thực hiện yêu cầu. làm bài tập trong 3’. Gv y/c Hs lên bảng điền. HS lên bảng.. 3 .12=9 CD = 4 5 . 12=10 EF = 6 1 .12=6 GH = 2 5 .12=15 IK = 4. (đvđd) (đvđd) (đvđd) (đvđd). Bài 31: (7 SBT): Lượng nước còn phải bơm tiếp cho đầy bể là: 5000l – 3000l = 1500l Lượng nước cần bơm tiếp 1500 3 = bằng: 5000 10 của bể. Bài tập: Điền vào chỗ trống. 25 5 = a) 40 8 b). −3 −6 = 4 8. −13 −52 Gv cho Hs làm Bài 36 = 8 (SBT trang 8) c) 2 ? Muốn rút gọn các phân số Hs: Ta chia cả tử và mẫu Bài 36 (8 SBT) này ta làm như thế nào? của phân số cho U&C 4116−14 14(294−1 ) A= = khác 1 và -1. 10290−35 35(294−1) Gv gợi ý để Hs tìm được thừa Hs: làm theo hướng dẫn. 14 2 = = số chung của tử và mẫu. 35 5 Gv yêu cầu Hs hoạt động Hs thực hiện yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> theo nhóm làm bài tập (4’) Các nhóm báo cáo kết quả.. B=. 101(29−1 ) 2929−101 = 2. 1919+404 2. 101.(19+2 ). 28 14 2 = = = 2 . 21 21 3 Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà ( 3 phút) - Ôn tập t/c cơ bản của phân số, cách tìm BCNN của hai hay nhiều số. - BTVN: 33, 35, 37, 38, 40 (9 SBT) - Nhận xét giờ học. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×