Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bai tap bien doi luong giac 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.83 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP VỀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Thầy Dương Đức Hiền – phone: 0945284394 – website: violet.vn/duonghien. 1. Các hệ thức lượng giác cơ bản 2. 2. tan a =. sin a cosa. cot a =. cosa sin a. sin a + cos a = 1 1 1 1 + tan2 a = 1+ cot2 a = 2 cos a sin2 a tan a.cot a = 1 2. Giá trị lượng giác của cung góc có liên quan đặc biệt 2.1 Cung đối nhau: a và - a 2.2 Cung bù nhau: a và p - a cos(- a) = cosa sin(p - a) = sin a sin(- a ) = - sin a cos(p - a) = - cosa tan(- a) = - tan a tan(p - a) = - tan a cot(- a) = - cot a cot(p - a) = - cot a 2.3 Cung hơn kém p : a và a + p p - a sin(a + p) = - sin a 2.4 Cung phụ nhau: a và 2 cos(a + p) = - cosa æ ö æ ö p p ÷ ÷ ç ç ÷ ÷ sin a = cos a cos a = sin a ç ç tan(a + p) = tan a ÷ ÷ ÷ ÷ ç ç 2 2 è ø è ø cot(a + p) = cot a æ ö æ ö p p ÷ ÷ ç ÷ ÷ tanç a = cot a cot a = tan a ç ç ÷ ÷ ç ç ÷ ÷ è2 ø è2 ø 3. Công thức lượng giác 3.1 Công thức cộng 3.2 Công thức nhân đôi, nhân ba sin(a + b) = sina cosb + sinbcosa sin2a = 2sina cosa sin(a - b) = sina cosb - sinbcosa cos2a = cos2 a - sin2 a = 2cos2 a - 1 cos(a + b) = cosa cosb - sina sinb = 1- 2sin2 a cos(a - b) = cosa cosb + sina sinb sin3a = 3sina - 4sin3 a cos3a = 4cos3 a - 3cosa 3.3 Công thức biến đổi tổng thành tích 3.4 Công thức biến đổi tích thành tổng a +b a- b 1 ù cosa + cosb = 2cos .cos cosa cosb = é ëcos(a + b) + cos(a - b)ú û 2 2 2ê a +b a- b 1 ù cosa - cosb = - 2sin .sin sina sinb = - é êcos(a + b) - cos(a - b)û ú 2 2 2ë a +b a- b 1 ù sina + sinb = 2sin .cos sina cosb = é êsin(a + b) + sin(a - b)û ú 2 2 2ë a +b a- b sina - sinb = 2cos .sin 2 2 3.5 Công thức hạ bậc 1 + cos2a 1- cos2a cos2 a = sin2 a = 2 2. BÀI TẬP. Ví dụ 1. Cho. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG æ ö p ÷ ÷ sin a = 0,8ç < a < p .Tính cosa , tan a , cot a. ç ÷ ç ÷ è2 ø.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2sin x + 3cosx 3sin x - 2cosx biết tan x = - 2 Ví dụ 2. Tính 2cos2 x - 1 A= sin x + cosx Ví dụ 3. Đơn giản biểu thức: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG Bài 1. Xác định dấu của các giá trị lượng giác hoặc biểu thức: æ pö æ ö æ pö æ pö 3p ÷ ÷ ÷ ç ç ç p ÷ ÷ ÷ ÷ sinç x + cos x tan x cot x+ ÷ ç ç ç ç ÷ ÷ ÷ ÷ 0< x < ç ç ç ç ÷ ÷ ÷ ÷ 4ø 2 2ø 2ø è è ø è è 2 a) ; ; ; với 0 0 0 0 b) A = sin40 .cos(- 290 ) c) B = sin(- 25 ).cos170 B=. C = cot. æ 2p ö 3p ÷ ÷ .sinç ç÷ ÷ ç 5 è 3ø. D = cos. 4p p 4p 9p .sin .tan .cot 5 3 3 5. d) e) Bài 2. Tính các giá trị lượng giác còn lại biết: 3 3p 5 sin a = p <a < cosx = 5 với 2 13 với 1800 < x < 2700 a) b) 3p < b < 2p 0 0 tan b = 3 c) với 2 d) cot x = - 3 với 90 < x < 180 Bài 3. Tính giá trị của các biếu thức lượng giác sau: 5cot x + 4tan x 2sin x + cosx A1 = A2 = 5cot x - 4tan x và cosx - 3sin x a) Cho tan x = - 2. Tính. 3sin x - cosx sin x - 3cosx B2 = sin x + cosx và sin x + 3cosx b) Cho cot x = 2 . Tính 3 p cot x + tan x tan x - cosx sin x = 0< x < C1 = C2 = 5 với 2 . Tính cot x - tan x và cot x c) Cho sin x 4 p cot x + tan x D2 = cot x + cosx = <x <p D1 = 1 + cosx 5 với 2 cot x - tan x và d) . Tính B1 =. sin x + cosx =. 5 4 . Hãy tính giá trị của biểu thức sau:. Bài 4. Cho a) A = sin x.cosx b) B = sin x - cosx Bài 5. Cho tan x - cot x = 3. Hãy tính giá trị của biểu thức sau: 2 2 a) A = tan x + cot x b) B = tan x + cot x Bài 6. Tính sin x,cosx, tan x,cot x . Biết rằng:. 3 3 c) C = sin x - cos x. 4 4 c) C = tan x - cot x. a) sin x + cosx = 2 b) sin x - cosx = 2 c) tan x + cot x = 4 Bài 7. Dùng cung liên kết (không dùng máy tính), hãy tính các giá trị sau: 0. a) sin150 æ 16p ÷ ö ÷ cosç ç÷ ç è 3 ÷ ø f). 0. b) cot135 æ 19p ö ÷ ÷ cot ç ç÷ ÷ ç 4 è ø g). c) cos11p æ 159p ö ÷ ÷ tanç ç÷ ÷ ç 4 è ø h). d) sin13p æ 115p ö ÷ ÷ sinç ç÷ ÷ ç 6 è ø i). Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau: æ ö æ ö æ ö æ ö p p p p ÷ ÷ ÷ ÷ ç ç ç ÷ ÷ ÷ ÷ A = cosç a + sin a cos + a sin + a ç ç ç ç ÷ ÷ ÷ ÷ ç ç2 ç2 ç2 ÷ ÷ ÷ ÷ è2 ø è ø è ø è ø a). e). cot. 7p 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> æ ö æ ö æ 7p ÷ ö æ 7p ö 3p 3p ÷ ÷ ÷ ç ç ç ÷ ÷ ÷ ÷ B = cosç a sin a + cos a sin aç ç ç ç ÷ ÷ ÷ ÷ ç ç ç ç ÷ ÷ ÷ ÷ 2 2 2ø 2ø è ø è ø è è b) æ ö æ ö 7p 3p ÷ ÷ ç ÷ ÷ C = 2cosx + 3cos(p - x) - sinç x + tan x ç ç ÷ ÷ ç ç ÷ ÷ 2 2 è ø è ø c) æ ö æ ö æ ö p 3p p ÷ ÷ ÷ ç ç ÷ ÷ ÷ D = 2sinç + x + sin(5 p x ) + sin + x + cos + x ç ç ç ÷ ÷ ÷ ç ç ç ÷ ÷ ÷ 2 2 2 è ø è ø è ø d) Bài 9. Chứng minh các đẳng thức sau: 2 2 2 2 2 a) cos a - sin a = 1- 2sin a b) 2cos a - 1 = 1- 2sin a 2 2 c) 3 - 4sin a = 4cos a - 1 d) sin a cot a + cosa tan a = sin a + cosa 4 4 2 2 4 4 2 2 e) sin a + cos a = 1- 2sin a cos a f) cos a - sin a = cos a - sin a 3 3 4 4 2 2 g) sin a cosa + sin a cos a = sin a cosa h) sin a - cos a = 1- 2cos a = 2sin a - 1 Bài 10. Chứng minh các đẳng thức sau: 1- cosx sin x 1 1 1 = + =1 tan x + cot x = 1 + cosx sin x cosx a) b) sin x c) 1 + tan x 1 + cot x æ öæ ö 2 1 ÷ 1 ÷ tan x + tan y ç ç ÷ ÷ 1 1 + + tan2 x = 0 1 + sin x = 1+ 2tan2 x ç ç tan x tan y = ÷ ÷ ç ç ÷ ÷ 2 cos x cos x øè ø cot x + cot y d) è e) 1- sin x f) 2 1 cosx 1 sin x 1+ cosx 2 1- cot4 x = tan x + = + = 2 4 1 + sin x cosx sin x sin x sin x sin x g) h) i) 1 + cosx Bài 11. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x : 4 4 2 4 2 2 2 a) A = cos x - sin x + 2sin x b) B = sin x + sin x cos x + cos x. (. ). (. ). D = cos4 x 2cos2 x - 3 + sin4 x 2sin2 x - 3 4 2 2 2 c) C = cos x + sin x cos x + sin x d) 6 6 4 4 2 2 2 2 2 2 e) E = sin x + cos x - 2sin x - cos x + sin x f) F = cos x cot x + 5cos x - cot x + 4sin x Bài 12. Chứng minh rằng nếu A, B,C là ba góc của một tam giác thì: a) sin B = sin(A + C ) b) cos(A + B ) = - cosC A +B C = cos 2 2 c) e) cos(A + B - C ) = - cos2C sin. d) cos(B - C ) = - cos(A + 2C ) f) sin(A + 2B + C ) = - sin B. - 3A + B + C = - sin2A 2 g) cot(A - B + C ) = - cot2B h) Bài 13. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức (không dùng máy tính) 0 0 0 0 0 a) A = cos0 + cos20 + cos40 + L + cos160 + cos180 cos. 0 0 0 0 0 b) B = cos10 + cos40 + cos70 + L + cos140 + cos170 0 0 0 0 0 c) C = tan20 + tan40 + tan60 + L + tan160 + tan180 0 0 0 0 0 d) D = cot15 + cot 30 + cot 45 + L + cot150 + cot165 0 0 0 0 0 e) E = sin5 + sin10 + sin15 + L + sin355 + sin360 0 0 0 0 f) F = cot15 .cot 35 .cot 55 .cot 75 0 0 0 0 g) G = tan1.tan2 .tan3 .K .tan89 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 h) H = sin 10 + sin 20 + sin 30 + L + sin 80 + sin 90 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 i) I = cos 10 + cos 20 + cos 30 + L + cos 170 + cos 180 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1. Không dùng máy tính, hãy tính giá trị của các biểu thức: 0 0 0 0 0 0 0 0 a) A = sin12 .cos48 + cos12 .sin48 b) B = cos38 .cos22 - sin38 .cos22 0 0 0 0 0 0 0 0 c) C = sin10 .cos55 - cos10 .sin45 d) D = sin200 .sin310 + cos340 .cos50 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 e) E = cos11.cos21 + cos69 .cos79 - cos10 f) F = cos68 .cos78 + cos22 cos12 - sin100 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: 1 + tan150 tan250 + tan200 A= B = 1- tan150 1- tan250.tan200 a) b) Bài 3. Tính giá trị của các biểu thức sau: æ pö 1 p ÷ sin a = A = cosç a+ ÷ ç ÷ 0< a < ç ÷ 3ø è 3 và 2 a) biết æ ö p ÷ 12 3p ÷ B = sinç a ç ÷ cosa = p <a < ç ÷ 3 è ø 13 và 2 b) biết. æ pö 3 p ÷ C = tanç a+ ÷ ç ÷ sin a = <a <p ç ÷ 3 è ø biết 5 và 2 c) æ pö 4 3p ÷ D = cot ç ça - ÷ ÷ sin a = p <a < ÷ ç 4 è ø biết 5 và 2 d) 4 8 sin a = sin b = 00 < a < 900 5, 17 , Bài 4. Biết và A = cos(a + b) và B = sin(a - b) .. (. ). ( 90. 0. < b < 1800. ).. Hãy tính giá trị của biểu thức. 8 5 tan b = 17 , 12 và a , b là các góc nhọn. Hãy tính giá trị của các biểu thức A = sin(a - b) , Bài 5. Biết B = cos(a + b) và C = tan(a + b) . sin a =. Bài 6. Rút gọn các biểu thức sau: a) A = sin(x + y)cos(x - y) + sin(x - y)cos(x + y) 0 0 0 0 b) B = cos(40 - x)cos(x + 20 ) - sin(40 - x)sin(x + 20 ) 0 0 0 0 c) C = sin(x + 10 )cos(2x - 80 ) + sin(x + 100 )cos(2x + 10 ). æ pö æ ö æ ö æ pö p p ÷ ÷ ÷ ÷ D = sinç cosç + sinç cosç çx - ÷ ç - x÷ ç - x÷ çx - ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ç ç ç ç 3ø è4 4 3ø è ø è ø è d) æ p÷ ö æ pö æ p÷ ö æ 3p ÷ ö ÷ ç ç ç ÷ ÷ ÷ ÷ E = cosç x cos x + + cos x + cos x + ç ç ç ç ÷ ÷ ÷ ÷ ç ç ç ç ÷ 3÷ 4ø 6÷ 4÷ è ø è è ø è ø e) Bài 7. Chứng minh các đẳng thức sau: æ pö æ pö ç ÷ ÷ cosx + sin x = 2cosç = 2sin çx - ÷ çx + ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ç ç 4 4ø è ø è a) æ pö æ pö ÷ ÷ cosx - sin x = 2cosç = - 2sinç çx + ÷ çx - ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ç ç 4ø 4ø è è b) Bài 8. Chứng minh các đẳng thức sau: æ ö æ ö æ p÷ ö æ p÷ ö p p ÷ ÷ ç ç ç ÷ ÷ ÷ ÷ sinç + x sin x = 2sin x 4sin x + sin x = 4sin2 x - 3 ç ç ç ç ÷ ÷ ÷ ÷ ç ç ç ç ÷ ÷ 3÷ 3÷ è4 ø è4 ø è ø è ø a) b) æ p÷ ö æ p÷ ö æ 2p ÷ ö æ 2p ÷ ö ç ç ç ÷ ÷ ÷ ÷ tan x.tanç x + + tan x + .tan x + + tan x + .tan x = - 3 ç ç ç ç ç ç ç ç ÷ ÷ ÷ ÷ 3÷ 3÷ 3÷ 3÷ è ø è ø è ø è ø c).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 9. Chứng minh các đẳng thức sau: cos(a - b) cot a cotb + 1 = cos( a + b ) cot a cotb - 1 a). sin(a - b) sin(b - c) sin(c - a) + + =0 b) cosa cosb cosbcosc cosc cosa cos(a + b)cos(a - b) = 1- tan2 a tan2 b 2 2 cos a cos b d). sin(a + b)sin(a - b) = tan2 a - tan2 b 2 2 cos a cos b c) Bài 10. Chứng minh các biểu thức sau độc lập với biến x æ ö æ ö æ ö æ ö p p p p ÷ ÷ ÷ ÷ A = sin2 x + cosç cosç B = cos2 x + cos2 ç + cos2 ç ç - x÷ ç + x÷ ç - x÷ ç + x÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ è ÷ ÷ ÷ ç ç3 ç ç3 è3 ø ø è3 ø è øb) a) b) æ ö æ ö æ 2pö æ 2p ö 2p 2p ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ C = sin2 x + sin2 ç + sin2 ç D = cos2 x + cos2 ç + cos2 ç ç - x÷ ç + x÷ çx + ÷ çx ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ç ç ç ç 3 3 3ø 3ø è ø è ø è è c) d) Bài 11. Biến đổi thành tích các biểu thức sau: a) 1 + cosx + cos2x + cos3x b) sin x - sin3x + sin7x - sin5x c) sin x - sin2x + sin5x + sin8x d) cos10x - cos8x - cos6x + 1 e) cos9x - cos7x + cos3x - cosx f) cos7x + sin3x + sin2x - cos3x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×