Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KT1TDA chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC. KT1T CHƯƠNG 1(TN+TL)– ĐỀ 6. Trường: ………………………. Lớp: ……. MÔN: TOÁN 7. Họ tên: ………………………………. Thời gian: 45 phút. I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,10 ; B. 0,910 ; C. 0, 99 ; D. 1 Câu 2: Kết quả của phép tính 23.23 bằng: A. 43 ; B. 29 ; C. 46 ; D. 49 ; Câu 3: Kết quả của phép tính ( 0,2) ( 0,5) là : A. 1. B. -0,1. Câu 4: Kết quả của phép tính.  0,5 . C. 0,01. D. 0,1. 1 2 là :. 1 A. 1 B. 2 C. 0 1 3 5 ,0, , 2 2 số hữu tỉ lớn nhất là: Câu 5: Trong các số hữu tỉ: 2 5 1 A. 2 B. 0 C. 2 Câu 6: 4 bằng: A. 2 ; B. 4 ; C. 16 Câu 7 : (2đ) Hãy điền dấu X vào ô đúng , sai Caâu Noäi dung a c  A Neáu b d thì a . d = b . c ( b 0 ; d 0 ) B C D. ;. 1 D. - 2. 3 D. 2 D. – 2 Đúng. Sai. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô hạn tuần hoàn Caên baäc hai cuûa moät soá a khoâng aâm laø soá x sao cho a2 = x Số vô tỉ là số viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. II/ TỰ LUẬN: (5điểm) Bài 1. (1 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau::  7 4  1,75 :   2 5 a/  Bài 2. (2 điểm).. 11 5 5 11 4  2  3 2 b/ 2 3. . Tìm x, biết: 32.38 3x |x +1|+3=4,5 3 a/ 27 b/ Bài 3. (2 điểm). Tính độ dài các cạnh của một tam giác , biết chu vi tam giác là 36 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số : 3 ; 4 ; 5 ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM BAØI KIỂM TRA CHƯƠNG I I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ). 1 D. 2 A. 3 D. 4 C. 5 B. 6 A. Câu 7 A Đúng. B Đúng. C Sai. D Đúng. II/ TỰ LUẬN: (5điểm) Bài 1. (1 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:: (0,5 điểm)  7 4 7 2 4 2  1,75 :        2 5  4 7 5 5 a/  11 5 5 11 11  5 5  11 4  2    4  2   2 11 3 2 2 3 3 2 b/ 2 3 (0,5 điểm) Bài 2. (2 điểm). 328 3x (33 )3. 32.38 3x 3 a/ 27. (0,25ñ). 10. 3 3x 9 3 3 =3 1 3 = 3x Vaäy x = 1 x  1 4,5  3 10 – 9. b/. x. x  1 1,5. x + 1 = 1,5 , hoặc : x + 1 = - 1,5 x = 1,5 – 1 , hoặc :. x = - 1,5 – 1. x = 0,5 , hoặc : x = - 2,5. (0,25ñ). (0,25ñ) (0,25ñ). (0,25ñ) (0,25ñ) (0,25ñ) (0,25ñ). Bài 3. (2đ) Gọi x , y , z lần lượt là độ dài các cạnh của tam giác (cm) ( x , y , z > 0 ) Chu vi cuûa tam giaùc laø 36 cm neân x + y + z = 36 x y z   Vì các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3 , 4 , 5 nên 3 4 5 x y z x  y  z 36     3 Theo tính chaát daõy tæ soá baèng nhau ta coù : 3 4 5 3  4  5 12 Suy ra : x = 3 . 3 = 9 y = 4 . 3 = 12 z = 5 . 3 = 15 Vậy độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là : 9cm , 12cm , 15cm .. Nhận xét bài làm:. (0,25ñ) (0,25ñ) (0,25ñ) (0,25ñ) (0,25ñ) (0,25ñ) (0,25ñ) (0,25ñ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Rút kinh nghiệm: 6/ Thống kê chất lượng:. Lớp 7ª6. Giỏi. Khá. TB. Yếu. Kém.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×