Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

VONG 10 LOP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.66 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOÁN VIOLYMPIC LỚP 2 – VÒNG 10 (CẤP TRƯỜNG – 2015) Họ và tên: …………………………………………………………… BÀI 1:. BÀI 2: CÓC VÀNG TÀI BA 1.. 2.. 3..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4.. 5.. 6.. 7.. 8. 9.. 10.. 11. 12.. 13. 14.. 15. 16. 17.. 18. 19..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 20.. 21.. 22.. 23. 24.. 25.. BÀI 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Tổng của 8 và số liền trước số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là Câu 2: Số liền sau số bé nhất có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 6 là : Câu 3: Tính: 100 – 7 = Câu 4: Hiệu của 100 và số chẵn lớn nhất có một chữ số là Câu 5: Hiệu của hai số là 49, số trừ là số bé nhất có 2 chữ số giống nhau. Vậy số bị trừ là Câu 6: Tổng của 2 số là số bé nhất có 3 chữ số, số hạng thứ nhất là 57. Vậy số hạng thứ 2 là Câu 7: Có một số bạn đi vào công viên chơi, trong đó có 2 chục bạn chơi đu quay, 7 bạn chơi cầu trượt, 6 bạn còn lại chơi đua ngựa. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu bạn đi vào công viên chơi? Trả lời: Có bạn. Câu 8: Có bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 36? Trả lời: Có Câu 9: Hình vẽ sau có. số. đoạn thẳng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 10:. Cho: 100 – 59 > a > 100 - 61.Giá trị của a - 7 là. Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1:. Cho: 100 = 71 +...... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:. Câu 2:. Số liền trước số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là:. Câu 3: Tính: 68 + 32 – 25= Câu 4: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 69? Trả lời: Có. số.. Câu 5: Cho: 100 – 24 < a < 39 +39.Giá trị của a + 8 là Câu 6: Tính: 14 + 36 = Câu 7: Tính: 62 – 26= Câu 8: Tính: 100 – 3 – 48 = Câu 9: Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 39 rồi trừ đi 7 thì được kết quả là số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 5. Trả lời: Số cần tìm là Câu 10: Cho: 23 + 36< a + 37< 61.Số liền sau của a là. Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Cho: 65 = ...... - 17. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 2: Có 3 chục bạn đi vào công viên chơi, trong đó có 8 bạn chơi đu quay, 17 bạn chơi cầu trượt, số các bạn còn lại chơi đua ngựa. Hỏi có bao nhiêu bạn chơi đua ngựa? Trả lời: Có bạn chơi đua ngựa. Câu 3: Tìm một số biết rằng lấy số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau cộng với số đó rồi trừ đi 8 thì được kết quả là số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số. Trả lời: Số cần tìm là Câu 4: Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng số lẻ nhỏ nhất có một chữ số? Trả lời: Có Câu 5:. số.. Tính: 100 – 76 + 6 = Câu 6: Mẹ hơn Nam 25 tuổi. Hỏi sau 18 năm nữa mẹ hơn Nam bao nhiêu tuổi? Trả lời: Sau 18 năm mẹ hơn Nam Câu 7:. tuổi. Tính:100 - 57= Câu 8: Cho: y - 6 - 54 = 38. Số liền trước của y là Câu 9: Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 8 phiếu khen, tặng cho tổ Hai 15 phiếu khen, và tặng cho tổ Ba nhiều hơn tổ Một 4 phiếu khen.Vậy cô đã tặng tất cả. phiếu khen..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×