Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.97 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 9 Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2015 HỌC VẦN Bài 35: uôi. - ươi. I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức :Nhận biết và viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. 2.Kĩ năng : Đọc được từ ứng dụng: tuổi thơ, túi lưới, buổi tối, tươi cười và câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi đồ chơi. 3.Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. II. ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC : -GV: Bộ đồ dùng . Tranh minh họa. -HS:BĐD III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ I. KTBC: - Đọc: cái túi, vui vẻ, gửi quà, - 2 HS. ngửi mùi và câu ứng dụng: Dì Kha vừa gửi thư về, cả nhà vui quá. - Viết: vui vẻ, gửi quà. - 2 tổ viết 1 từ. - Nhận xét, đánh giá. II. Bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu Bài 35: uôi – ươi. - Nhắc lại. 2. Dạy vần: * uôi: a. Nhận diện - Gắn bảng: uôi. 3’ vần: - Quan sát. - Vần mới thứ 1 có mấy âm - Vần mới thứ nhất gồm 2 âm: ghép lại? âm uô đứng trước, âm i đứng sau. - YC HS gài: uôi. - Cả lớp gài: uôi. - YC HS so sánh uôi với ôi. - GN: cùng kết thúc bởi i. KN: vần uôi bắt đầu bằng b. Đánh vần: uô; vần ôi bắt đầu bằng ô. - Đánh vần mẫu: uô-i-uôi. 5’ - Nghe. - Chỉnh sửa cho HS. - Cá nhân, đồng thanh. - Đọc: uôi. - Cá nhân, tổ, lớp. - Hướng dẫn HS ghép thêm âm - Cả lớp ghép: chuối..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3’. c. Tiếng mới: chuối. ch trước vần uôi, thêm dấu sắc trên âm ô: chuối. - YC HS phân tích tiếng mới thứ nhất. - Đánh vần: chờ-uôi-chuôi-sắcchuối. - YC HS đọc: chuối. - Chỉnh sửa cho HS. - Đưa tranh: Tranh vẽ gì?. 3’. c. Từ mới: nải chuối. * ưa:. - Giới thiệu từ: nải chuối. - YC HS đọc: nải chuối. - YC HS đọc: uôi - chuối - nải chuối. Tương tự. - YC HS so sánh ươi với uôi.. - Đọc toàn bài mới (xuôi, ngược). 3ph Giải lao 7ph d. Đọc tiếng từ ứng dụng: tuổi thơ buổi tối túi lưới tươi cười. - Gắn từ. - YC HS gạch chân tiếng có vần mới học. - YC HS phân tích tiếng chứa vần mới học. - YC HS đọc tiếng, từ. - Giảng từ: + Tuổi thơ: thời kì còn nhỏ. + Túi lưới: (tranh) - Đọc mẫu: tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười - Gọi HS đọc.. - 1 HS giơ bảng gài. - Nhận xét bảng gài. - Tiếng mới thứ nhất gồm âm ch đứng trước, vần uôi đứng sau, dấu sắc trên âm ô. - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, tổ, lớp. - Quan sát: Tranh vẽ 1 nải chuối. - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, đồng thanh.. - GN: cùng kết thúc bằng âm i. KN: vần uôi bắt đầu bằng uô, vần ươi bắt đầu bằng ươ. - 2 HS - đồng thanh. - Hát. - Đọc thầm. - 1 HS lên gạch: tuổi, buổi, lưới, tươi, cười. - Nhận xét. - Phân tích: tuổi, lưới. - Cá nhân, đồng thanh. - Nghe. - Quan sát, nghe. - Nghe. - 2 HS, đồng thanh. - Thi giữa 4 tổ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 12’. 5’. 15’. 3’ 8’. * Thi tìm từ ngoài bài có âm mới học. - Viết mẫu và hướng dẫn qui e. Viết bảng con: trình viết: uôi - nải chuối; ươi uôi - nải chuối múi bưởi. ươi - múi bưởi - Lưu ý nét nối từ: u - ô - i, ư ơ - i, ch - uôi, b - ươi và vị trí thanh sắc, thanh hỏi. - YC HS viết bảng con. - Quan sát, uốn nắn. - Nhận xét, sửa lỗi. TIẾT 2 3. Luyện tập: a. KTBC: - Đọc bảng lớp (thứ tự, không thứ tự): uôi ươi chuối bưởi nải chuối múi bưởi - Nhận xét, khen hs. b. Luyện viết - YC HS đọc bài viết, nêu vở: khoảng cách giữa các chữ. uôi ươi nải chuối múi bưởi - Nhắc lại tư thế viết, cầm bút. - Cho HS xem vở mẫu. - YC HS viết bài. - Quan sát uốn nắn HS. - Sửa lỗi vở 4 HS - NX. Giải lao c. Luyện đọc: * Đọc câu ứng - YC HS quan sát tranh: dụng: + Tranh vẽ cảnh gì? Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi + Hai chị em đang chơi vào trò đố chữ. thời gian nào? Vì sao biết? - Gắn câu ứng dụng: Buổi tối,. - Quan sát, nhận xét.. - Viết bảng con.. - 2 HS, đồng thanh.. - 1 HS: uôi ươi nải chuối múi bưởi - 1 HS. - Quan sát. - Viết vở.. - Trò chơi. - Quan sát: + Hai chị em đang chơi với bộ chữ. + Buổi tối, vì có trăng sao. - Đọc thầm..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Đọc SGK:. 5’. 5’. d. Luyện nói: Chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. III. Củng cố dặn dò:. chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. - YC HS đọc thầm và lên bảng gạch chân tiếng mới. - Cho HS đánh vần + đọc tiếng mới. - Cho HS đọc cả câu ứng dụng. - Hướng dẫn cách đọc ngắt ở chỗ có dấu phẩy và đọc mẫu. - YC HS đọc trang bên trái. - YC HS đọc trang bên phải. - YC HS đọc cả bài. - NX - YC 1 HS nêu chủ đề luyện nói. - YC HS quan sát tranh và trả lời: + Tranh vẽ gì? + Con thích loại quả nào nhất? + Chuối chín có màu gì? + Vú sữa có màu gì? - YC 1, 2 HS nói cả bài. - Cho HS đọc lại toàn bài. - Dặn dò HS ôn lại bài; chuẩn bị bài sau.. - 1 HS lên bảng gạch: buổi. - Cá nhân, đồng thanh. - 3 HS, đồng thanh. - Nghe - cá nhân đọc. - 3 HS - NX bạn. - 3 HS - NX bạn. - 3 HS - NX bạn. - 1 HS nêu chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. - Trả lời: + Tranh vẽ quả chuối, quả bưởi, quả vú sữa. + ... + Màu vàng. + Màu xanh. - Xung phong. - 1 HS, đồng thanh..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2015 HỌC VẦN Bài 36: ay. - â - ây. I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức :Nhận biết và viết được: ay, â- ây, máy bay, nhảy dây. 2.Kĩ năng : Đọc được từ ứng dụng: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối và câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. 3.Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : -GV: Bộ đồ dùng TV. Tranh minh họa. -HS:BĐD III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ I. KTBC: - Đọc: tuổi thơ, buổi tối, túi - 2 HS. lưới, lễ cưới và câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi đố chữ. - Viết: buổi tối, túi lưới. - 2 tổ viết 1 từ. - Nhận xét, đánh giá. II. Bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu Bài 36: ay - â - ây. - Nhắc lại. 2. Dạy vần: * ay: a. Nhận diện - Gắn bảng: ay. 3’ vần: - Quan sát. - Vần mới thứ 1 có mấy âm - Vần mới thứ nhất gồm 2 âm: ghép lại? âm a đứng trước, âm y đứng sau. - YC HS gài: ay. - Cả lớp gài: ay. - YC HS so sánh ay với ai. - GN: cùng bắt đầu bởi âm a. KN: vần ay kết thức bằng y; b. Đánh vần: vần ai kết thúc bằng i. - Đánh vần mẫu: a-y-ay. 5’ - Cá nhân, đồng thanh. - Chỉnh sửa cho HS. - Đọc mẫu: ay. - Cá nhân, tổ, lớp. - Chỉnh sửa cho HS. c. Tiếng mới: - Hướng dẫn HS ghép thêm âm - Cả lớp ghép: bay. 3’ bay.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> b trước vần ay: bay. - YC HS phân tích tiếng mới thứ nhất.. 3’. c. Từ mới: máy bay. * â - ây:. 3’ 7’. Giải lao d. Đọc tiếng từ ứng dụng: cối xay ngày hội vây cá cây cối. - Đánh vần: bờ-ay-bay. - Đọc: bay. - Chỉnh sửa cho HS. - Đưa tranh: Tranh vẽ gì? - Giới thiệu từ: máy bay - là loại phương tiện di chuyển trên không, tốc độ nhanh, chở được nhiều hành khách và hàng hóa. - YC HS đọc: máy bay. - YC HS đọc: ay - bay - máy bay. Tương tự. - YC HS so sánh ây với ay.. - Đọc toàn bài mới (xuôi, ngược). - Gắn từ. - YC HS gạch chân tiếng có vần mới học. - YC HS phân tích tiếng chứa vần mới học. - YC HS đọc tiếng, từ. - Giảng từ: + Cối xay: (tranh) + Ngày hội: ngày tổ chức lễ hội. + Vây cá: (tranh). - 1 HS giơ bảng gài. - Nhận xét bảng gài. - Tiếng mới thứ nhất gồm âm b đứng trước, vần ay đứng sau. - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, tổ, lớp. - Quan sát: Tranh vẽ máy bay. - Nghe.. - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, đồng thanh.. - GN: cùng kết thúc bằng âm y. KN: vần ay bắt đầu bằng a, vần ây bắt đầu bằng â. - 2 HS - đồng thanh. - Hát. - Đọc thầm. - 1 HS lên gạch: xay, ngày, vây, cây. - Nhận xét. - Phân tích: ngày, cây. - 2 HS, đồng thanh. - Quan sát, nghe..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 12’. 5’. 15’. 3’ 8’. + Cây cối: chỉ chung các loại cây. - Đọc mẫu: cối xay vây cá ngày hội cây cối - Gọi HS đọc. * Thi tìm từ ngoài bài có âm e. Viết bảng con: mới học. ay - máy bay - Viết mẫu và hướng dẫn qui ây - nhảy dây trình viết: ay - máy bay, ây nhảy dây. - Lưu ý nét nối từ: a - y, â - y, m - ay, b - ay, nh - ay, d - ây và vị trí thanh sắc, thanh hỏi. - YC HS viết bảng con. - Quan sát, uốn nắn. - Nhận xét, sửa lỗi. TIẾT 2 3. Luyện tập: a. KTBC: - Đọc bảng lớp (thứ tự, không thứ tự): ay â - ây bay dây máy bay nhảy dây - Nhận xét, khen hs. b. Luyện viết - YC HS đọc bài viết, nêu vở: khoảng cách giữa các chữ. ay ây máy bay nhảy dây - Nhắc lại tư thế viết, cầm bút. - Cho HS xem vở mẫu. - YC HS viết bài. - Quan sát uốn nắn HS. - sửa lỗi vở 4 HS - NX. Giải lao c. Luyện đọc:. - Nghe.. - 2 HS, đồng thanh. - Thi giữa 4 tổ. - Quan sát, nhận xét.. - Viết bảng con.. - 2 HS, đồng thanh.. - 1 HS: ay ây máy bay nhảy dây - 1 HS. - Quan sát. - Viết vở.. - Trò chơi..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Đọc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.. * Đọc SGK:. 7’. 5’. d. Luyện nói: Chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. III. Củng cố dặn dò:. - YC HS quan sát tranh: + Tranh vẽ cảnh gì? - Gắn câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. - YC HS đọc thầm và lên bảng gạch chân tiếng mới. - Cho HS đánh vần + đọc tiếng mới. - Cho HS đọc cả câu ứng dụng. - Hướng dẫn cách đọc ngắt ở chỗ có dấu phẩy và đọc mẫu. - YC HS đọc trang bên trái. - YC HS đọc trang bên phải. - YC HS đọc cả bài. - NX - khen hs. - YC 1 HS nêu chủ đề luyện nói. - YC HS quan sát tranh và trả lời: + Tranh vẽ gì?. + Hàng ngày, con đến trường bằng phương tiện nào? + Bố mẹ con đi làm bằng gì? + Giờ học nếu phải ra ngoài thì có nên chạy nhảy, làm ồn không? + Khi đi xe, đi bộ cần chú ý điều gì? - YC 1, 2 HS nói cả bài. - Cho HS đọc lại toàn bài. - Dặn dò HS ôn lại bài; chuẩn bị bài sau.. - Quan sát: Cảnh giờ ra chơi. - Đọc thầm.. - 1 HS lên bảng gạch: chạy, nhảy, dây. - Cá nhân, đồng thanh. - 3 HS, đồng thanh. - Nghe - cá nhân đọc. - 3 HS - NX bạn. - 3 HS - NX bạn. - 3 HS - NX bạn. - 1 HS nêu chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. - Trả lời: +Bạn trai đang chạy. + Bạn gái đang đi bộ. + Bạn nhỏ đang đi xe đạp. + 1 cái máy bay. +.... + Không nên.. + Cần phải tuân thủ luật giao thông. - Xung phong. - 1 HS, đồng thanh..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2015 HỌC VẦN Bài 37:. Ôn tập. I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Nhận biết và viết 1 cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng i, y. 2.Kĩ năng : Đọc được từ ứng dụng: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay và đoạn ứng dụng: Gió từ tay mẹ/Ru bé ngủ say/Thay cho gió trời/Giữa trưa oi ả. 3.Thái độ: Nghe và kể lại theo tranh truyện: Cây khế. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : -GV: Bộ đồ dùng TV. Bảng ôn, bảng nhóm. -HS:BĐD III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ I. KTBC: - Đọc: - 2 HS. + máy bay, nhảy dây, ngày hội, vây cá, cối xay, cây cối. + đoạn ứng dụng. - Viết: mây bay, đôi đũa. - 2 tổ viết 1 từ. - Nhận xét, đánh giá. II. Bài mới: - Giới thiệu Bài 37: Ôn tập. 1’ 1. Giới thiệu bài: - Nhắc lại. 2. Ôn tập: - Đọc âm. 4’ a. Ôn các âm đã - Chỉ chữ ghi âm. - Chỉ cho HS đọc. học: - Đọc nối tiếp. - YC HS lên chỉ chữ và đọc âm. - 2 HS. 10’ b. Ghép âm thành - Nêu YC của bảng chữ: Ghép - Nghe. các chữ hàng dọc với các chữ vần: hàng ngang thành vần. - Các ô tô màu có ý nghĩa gì? - Không ghép được. - Gọi 1 HS lên bảng ghép vần. - 1 HS lên bảng. - Nhận xét. - Cho HS đọc các vần. 3’ 5’. Giải lao c. Đọc tiếng từ ứng - Gắn từ. - YC HS đọc tiếng, từ. dụng: - YC HS tìm tiếng chứa vần đôi đũa. - Lớp điền vào SGK. - Nhận xét bạn. - Cá nhân, đồng thanh. - Hát. - Đọc thầm. - 2 HS, đồng thanh. - Vần ôi: đôi..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> tuổi thơ mây bay. 12’. 5’. 12’. d. Viết bảng con: tuổi thơ mây bay. 3. Luyện tập: a. KTBC:. b. Luyện viết vở: tuổi thơ mây bay. vừa ôn.. - Đọc mẫu: đôi đũa tuổi thơ mây bay - Gọi HS đọc. * Thi tìm từ ngoài bài có âm mới học. - Viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: tuổi thơ, mây bay. - Lưu ý nét nối từ: t - uôi, b ay và vị trí thanh hỏi. - YC HS viết bảng con. - Quan sát, uốn nắn. - Nhận xét, sửa lỗi. TIẾT 2 - Đọc bảng ôn (thứ tự, không thứ tự). - Nhận xét, khen hs. - YC HS đọc bài viết, nêu khoảng cách giữa các chữ. - Nhắc lại tư thế viết, cầm bút. - Cho HS xem vở mẫu. - YC HS viết bài. - Quan sát uốn nắn HS. - sửa lỗi vở 4 HS - NX.. 3’ 8’. Giải lao c. Luyện đọc: * Đọc đoạn ứng dụng: Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả. Vần uôi: tuổi Vần ây: mây Vần ay: bay - Nghe. - 2 HS, đồng thanh. - Thi giữa 4 tổ. - Quan sát, nhận xét.. - Viết bảng con. - 2 - 3 bảng/lần.. - 2 HS, đồng thanh.. - 1 HS: tuổi thơ mây bay - 1 HS. - Quan sát. - Viết vở.. - Trò chơi. - YC HS quan sát tranh: Trong tranh vẽ gì? - Gắn đoạn ứng dụng: Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả. - Quan sát: 1 người mẹ đang quạt cho con ngủ. - Đọc thầm..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 8’. d. Kể chuyện: Cây khế. - Cho HS đọc cả đoạn ứng dụng. - Hướng dẫn cách đọc ngắt ở cuối mỗi câu. - YC 1 HS nêu tên truyện. - Kể lần 1 toàn bộ truyện. - Kể lần 2 kết hợp với tranh. + Tranh 1: Người anh sau khi lấy vợ chia cho người em cái gì? + Tranh 2: Sau khi ăn khế, đại bàng nói gì với người em?. 5’. + Tranh 3: Đại bàng đưa người em đi đâu? + Tranh 4: Người anh đã nói với người em điều gì? + Tranh 5: Người anh tham lam đã bị trừng phạt ra sao? III. Củng cố - dặn - Cho HS đọc lại toàn bài. dò: - Dặn dò HS ôn lại bài; chuẩn bị bài sau.. - 3 HS, đồng thanh. - Nghe - cá nhân đọc. - 1 HS nêu tên truyện: Cây khế. - Nghe. - Thảo luận nhóm 4 kể lại từng tranh. + Cây khế và 1 túp lều.. + Ăn một quả, trả cục vàng. May túi ba gang, mang đi mà đựng. + Đến đảo vàng. + Đổi nhà cửa lấy cây khế. + Bị rơi xuống biển. - 1 HS, đồng thanh..
<span class='text_page_counter'>(12)</span>
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2015 HỌC VẦN Bài 38:. eo - ao. I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức :Nhận biết và viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. 2.Kĩ năng :Đọc được từ ứng dụng: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ và đoạn ứng dụng: Suối chảy rì rào/Gió reo lao xao/ Bé ngồi thổi sáo. 3.Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : -GV: Bộ đồ dùng TV. 1 cái kéo. Tranh minh họa. -HS:BĐD III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ I. KTBC: - Đọc: mây bay, đôi đũa và - 2 HS. đoạn ứng dụng. - Viết: mây bay, đôi đũa. - 2 tổ viết 1 từ. - Nhận xét, đánh giá. II. Bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu Bài 38: eo - ao. - Nhắc lại. 2. Dạy vần: * eo: 3’ a. Nhận diện vần: - Gắn bảng: eo. - Quan sát. - Vần mới thứ 1 có mấy âm - Vần mới thứ nhất gồm 2 âm: ghép lại? âm e đứng trước, âm o đứng sau. - YC HS gài: eo. - Cả lớp gài: eo. - YC HS so sánh eo với e. - GN: cùng có âm e. KN: vần eo kết thức bằng o. - Đánh vần mẫu: e-o-eo. 5’ b. Đánh vần: - Cá nhân, đồng thanh. - Chỉnh sửa cho HS. - Đọc mẫu: eo. - Cá nhân, tổ, lớp. - Chỉnh sửa cho HS. - Hướng dẫn HS ghép thêm âm - Cả lớp ghép: bay. 3’ c. Tiếng mới: m trước vần eo, dấu sắc trên mèo - 1 HS giơ bảng gài. âm e: mèo. - Nhận xét bảng gài. - YC HS phân tích tiếng mới - Tiếng mới thứ nhất gồm âm.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> thứ nhất.. 3’. c. Từ mới: chú mèo. * ao:. 3’ 7’. Giải lao d. Đọc tiếng từ ứng dụng: cái kéo leo trèo trái đào chào cờ. m đứng trước, vần eo đứng sau, dấu sắc trên âm e. - Đánh vần: mờ-eo-meo-huyền- - Cá nhân, đồng thanh. mèo. - Đọc: mèo. - Cá nhân, tổ, lớp. - Chỉnh sửa cho HS. - Đưa tranh: Tranh vẽ gì? - Quan sát: Tranh vẽ con mèo. - Giới thiệu từ: chú mèo - là - Nghe. con vật nuôi trong nhà, lông mượt, có râu, hay bắt chuột, kêu meo meo. - YC HS đọc: chú mèo. - Cá nhân, đồng thanh. - YC HS đọc: eo - mèo - chú - Cá nhân, đồng thanh. mèo. Tương tự. - YC HS so sánh ao với eo. - GN: cùng kết thúc bằng âm o. KN: vần ao bắt đầu bằng a, vần eo bắt đầu bằng e. - Đọc toàn bài mới (xuôi, - 2 HS - đồng thanh. ngược). - Hát. - Gắn từ. - Đọc thầm. - YC HS gạch chân tiếng có - 1 HS lên gạch: kéo, leo, trèo, vần mới học. đào, chào. - Nhận xét. - YC HS phân tích tiếng chứa - Phân tích: trèo, chào. vần mới học. - YC HS đọc tiếng, từ. - 2 HS, đồng thanh. - Giảng từ: - Quan sát, nghe. + Cái kéo: (mẫu vật) + Leo trèo: HS tự giải thích. + Trái đào: (Hình ảnh) + Chào cờ: Sáng thứ 2 thường làm gì? - Đọc mẫu: - Nghe. cái kéo trái đào.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 12’. 5’. 15’. 3’ 8’. e. Viết bảng con: eo - chú mèo ao - ngôi sao. 3. Luyện tập: a. KTBC:. b. Luyện viết vở: eo ao chú mèo ngôi sao. Giải lao c. Luyện đọc: * Đọc đoạn ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo. leo trèo chào cờ - Gọi HS đọc. * Thi tìm từ ngoài bài có âm mới học. - Viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: eo - chú mèo, ao ngôi sao. - Lưu ý nét nối từ: m - eo, s ao và vị trí thanh huyền. - YC HS viết bảng con. - Quan sát, uốn nắn. - Nhận xét, sửa lỗi. TIẾT 2 - Đọc bảng lớp (thứ tự, không thứ tự): eo ao mèo sao chú mèo ngôi sao - Nhận xét, khen hs. - YC HS đọc bài viết, nêu khoảng cách giữa các chữ.. - Nhắc lại tư thế viết, cầm bút. - Cho HS xem vở mẫu. - YC HS viết bài. - Quan sát uốn nắn HS. - sửa lỗi vở 4 HS - NX.. - 2 HS, đồng thanh. - Thi giữa 4 tổ. - Quan sát, nhận xét.. - Viết bảng con. - 2 - 3 bảng/lần.. - 2 HS, đồng thanh.. - 1 HS: eo ao chú mèo ngôi sao - 1 HS. - Quan sát. - Viết vở.. - Trò chơi. - YC HS quan sát tranh: + Trong tranh vẽ gì? - Gắn đoạn ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao. - Quan sát: 1 bạn nhỏ đang ngồi bên suối thổi sáo. - Đọc thầm..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> * Đọc SGK:. 7’. 5’. d. Luyện nói: Chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ. III. Củng cố dặn dò:. Bé ngồi thổi sáo - YC HS đọc thầm và lên bảng gạch chân tiếng mới. - Cho HS đánh vần + đọc tiếng mới. - Cho HS đọc cả đoạn ứng dụng. - Hướng dẫn cách đọc ngắt ở cuối mỗi câu. - YC HS đọc trang bên trái. - YC HS đọc trang bên phải. - YC HS đọc cả bài. - NX - cho điểm. - YC 1 HS nêu chủ đề luyện nói. - YC HS quan sát tranh và trả lời: + Tranh vẽ gì? + Muốn thả diều được thì cần có diều và điều gì nữa? + Nếu đi đâu mà gặp trời mưa thì cần làm gì? + Nếu bão, lũ xảy ra thì sẽ có hậu quả gì? - YC 1, 2 HS nói cả bài. - Cho HS đọc lại toàn bài. - Dặn dò HS ôn lại bài; chuẩn bị bài sau.. - 1 HS lên bảng gạch: rào, lao, xao, sáo, reo. - Cá nhân, đồng thanh. - 3 HS, đồng thanh. - Nghe - cá nhân đọc.. - 3 HS - NX bạn. - 3 HS - NX bạn. - 3 HS - NX bạn. - 1 HS nêu chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ. - Quan sát: + Gió, mây, mưa, bão, lũ... + Gió. + Trú mưa hoặc mặc áo mưa. + Không nên.. - Xung phong. - 1 HS, đồng thanh..
<span class='text_page_counter'>(17)</span>