Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kiem tra dai chuong 4 co ma tran va phat trien nang luc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.33 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>thờigian : 45phút ( Khôngkểthờigianphátđề ) I .TRẮC NGHIỆM : (3điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Cho hàm số y = ax2 (a>0) thìhàm số nghịchbiếnkhinào và đồngbiếnkhinào ? A .Hàm số nghịch biến với mọi x  R . B .Hàm số đồng biến với mọi x  R . C .Hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x >0 . D .Hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x <0 . Câu2 : Cho phươngtrìnhbậc 2 : ax2 + bx + c = 0 ( a 0 ) thì  = ? 2 2 2 2 A .   b  4ac B .  b  4ac C .   b  4ac D .  b  4ac . Câu3 :Nếu x1 , x2 là hai nghiệmcủaphươngtrình ax2 + bx + c = 0 ( a 0 ) thì : . b b  a B . x1 . x1 = a. . c a. . c a. A . x1 + x2 = C . x1 + x2 = D . x1 . x2 = Câu4 : Cho phươngtrìnhbậc 2 : ax2 + bx + c = 0 ( a 0 ) có b’ = 2b thì  = ? 2 2 2 2 A .  b  4ac B .  b  4ac C .  b  ac D .  b  ac . Câu5 :Trongcácphươngtrìnhsauphươngtrìnhnàolàphươngtrìnhbậc hai mộtẩn ? A . 3x3 – 2 =0 B .x2 – x + 1 =0 C . 0x2 – 2x = 0 D . 3x -1 = 0 2 Câu6 : Cho hàm số y = 2x cácđiểmsauđiểmnàothuộcđồthị ? A . E (-1; 2) B . F (1;-2) C . M (2;4) D . N (2;-4). II . Phần tự luận : ( 7 điểm ) Câu 1:( 3điểm Dùngcôngthứcnghiệmhoặccôngthứcnghiệmthugọngiảicácphươngtrìnhsau: 2 2 a) x −5 x +4=0 ; b) 3x  4 x  4 0 ; Câu2:(2 điểm ) Nhẩmnghiệmcácphươngtrìnhsau: ( Dùnghệthức Vi - ét) 2 2 a) 2012 x  2013x  1 0 ; b) x  2013x  2012 0 Câu3 :(2điểm )Vẽđồthịhàm số y = x2 . ===========Hết ==========. ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án và biểu điểm I . Trắc nghiệm . Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm . Câu Đáp án. 1 C. II. Tự luận : Câu 1. 2 B. 3 A. 4 D. 5 B. Hướng dẫn chấm điểm. 2. a) x −5 x +6=0 Ta có:  = b2 – 4ac = (- 5)2 – 4.1.6 = 25 – 24 =1>0 phươngtrìnhcó hai nghiệmphânbiệt -b+  − (−5 ) +1 2 2a = = 3 -b-  − (−5 )−1 x2 = 2 2a = =2 x1 =. 6 A Điể m 0,5 0,5 0,5. 2 ' 2 b) 3x  4 x  4 0 Ta có:  b '  ac = (-2)2 – 3.(-4) = 4 +12 = 16 > 0,5. 0 . Vậyphươngtrìnhcó hai nghiệmphânbiệt :. 0,5. - b +   ( 2)  16 2  4  2 a 3 3 = - b -    ( 2)  16 2  4 2 x2 =   a 3 3 3 = x1 =. 2. 0,5. 2. a) 2012 x  2013x  1 0 . Ta có: a = 2012; b = - 2013; c = 1 = > a + b + c = 2012 +(- 2013) + 1 = 0 c 1  Nênphươngtrìnhđãchocónghiệm x1 = 1; x2 = a 2012 2 b) x  2013x  2012 0 ; Ta có: a = 1; b = 2013; c = 2012 = > a - b + c = 1 - 2013 + 2012 = 0. Nênphươngtrìnhđãchocónghiệm x1= -1; x2=. . c  2012 a. 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hàm số y = x2 Bảngsau : x -3 y 9 Vẽ đồ thị. -2 4. -1 1. 0 0. 1 1. 2 4. 1,0. -3 9. y. 3. 9. 1.0. 4. 1 -3. -2. -1. 0. 1. 2. 3. x.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI 9 CHƯƠNG IV mứcđộ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Phát triển chủđề năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL lực 1. Hàm số đồ Biết hàm số Hiểu được một Vận dụng vẽ đồ thị hàm số Pháttri thị y = ax2 (a đồng biến , điểm có thuộc ểnnăn y = ax2 (a 0 ). 0 ) nghịch biến . đồ thì hàm số glựcsử không . dụngn gônng Số câu 1(c1) 1(c6) 1(c2) Số điểm 0,5 0,5 2.0 ữ . Tỉ lệ % 5% 5% 20% 2. Phương Biết công Hiểu được định Vận dụng công thức nghiệm Phát trình bậc hai thức nghiệm nghĩa phương và công thức nghiệm thu triển một ẩn và và công thức trình bậc hai gọn của phương trình bậc năng Công thức nghiệm thu một ẩn hai một ẩn để làm bài tập lực nghệm , công gọn của tính thức nghiệm phương trình toán , thu gọn . bậc hai 1 ẩn tư duy . 2(c2,4) 1(c5) 1(c1) Số câu Số điểm 1.0 0,5 3.0 Tỉ lệ % 10% 5% 30% 3. Hệthức Vi- Biếtđượchệt Hiểuđượchệthức . ét và ứngdụng hứcVi-ét . Vi. étđểtínhnhẩm 1(c3) 1(c2) Số câu Số điểm 0,5 2,0 Tỉ lệ % 5% 20%. Tổng. 3 3.0 30%. 4 4,5 45%. 2 2,5 25%. Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 4. 3 2.0. 20%. 2 3.0. 30%. 5.0 50%. 9 10.0 100%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×