Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra dai so 45'''' - co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.48 KB, 4 trang )

kiểm tra I S CHNG I
Tit 22 - Thi gian 45
Nm hc 2010 - 2011
Ma trận ra đề:
Cỏc cp t duy
Ni dung kin thc
Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
T lun
Cỏc phộp tớnh v s hu
t. S vụ t
1
1
2
2
1
1
Bi toỏn t l thc
1
1
1
2
Bi toỏn tớnh cht dóy t
s bng nhau


1
3
Tng
1
1
3
3
3
6
II. Đề bài kiểm tra:
Câu 1: (4đ) Thực hiện phép tính
a)
1 3 1 1
.1 .2
2 4 2 4
+
b)
25.( 2,7).0,4
c)
0,09 0,16
d)
2
4 4
.7 0,8 1,25.7 .1,25 31,64
5 5

+ +


Câu 2 (3đ) Tìm x biết

a)
9 27
.x
5 10
=
b)
x 0,139 3+ =
Câu 3: (3đ)
Trong đợt trồng cây do nhà trờng phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng đợc
160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng đợc, biết rằng số cây của hai lớp trồng theo
tỉ lệ 3; 5.
H NG DN CHM BI KIM TRA I S
Tit 22
Câu 1: mỗi câu làm đúng đợc 1 đ:
a)
1 3 1 1 1 3 1 1
.1 .2 . 1 2 .4 2
2 4 2 4 2 4 4 2

+ = + = =


b)
25.( 2,7).0,4 25.0,4.( 2,7) 10.( 2,7) 27 = = =
c)
0,09 0,16 0,3 0,4 0,1 = =
d)
2
4 4
.7 0,8 1,25.7 .1,25 31,64

5 5

+ +


4 16 5 4 5 791
.7 .7 .
5 25 4 5 4 25

= + +



28 16 5 31 791
.
5 25 4 5 25
124 31 791 915 31 887
25 4 25 25 4 20

= + +


= + + = + =
Câu 2: (câu a: 1đ, câu b: 2đ)
9 27
a) .x
5 10
27 9
x :
10 5

27 5
x .
10 9
3
x
2
=
=
=
=
a) x 0,139 3
x 2,861
x 2,861
x 2,861
+ =
=
=



=

Câu 3: (3đ)
Gọi số cây của lớp 7A trồng đợc là x (cây) (x > 0)
Gọi số cây của lớp 7B trồng đợc là y (cây) (y > 0) 0,5đ
Ta có: x + y = 160 0,5đ
x y x y 160
20
3 5 3 5 8
+

= = = =
+
0,5đ


x
20 x 60
3
= =
0,5đ


y
20 y 100
5
= =
0,5đ
Vậy số cây của lớp 7A trồng đợc là 60 cây
Vậy số cây của lớp 7B trồng đợc là 100 cây 0,5đ
kiÓm tra ĐẠI SỐ CHƯƠNG II
Tiết 33- Thời gian 45’
Năm học 2010 - 2011
Ma trËn ra ®Ò:
Các cấp độ tư duy
Nội dung kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc

nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
Bài toán về đại lượng tỉ
lệ thuận
1
2
Mặt phẳng toạ độ
2
4
1
4
Tổng
1
2
2
4
1
4
Đề
Câu 1) 5m Vải giá 45.000 đồng; Hỏi 2m Vải như thế
giá bao nhiêu đồng? (2 điểm)
Câu 2) Nhìn vào hình vẽ bên Hãy ghi toạ độ
các điểm : M; N; P; Q. (2 điểm)
Câu 3) Biểu diễn các điểm sau trong mặt phẳng
toạ độ Oxy : (2 điểm)
A(1 ; 2) ; B(-2 ; 3) ; C(2 ; -3) ; D(0 ; 1) .
Câu 4) Cho hàm số : y = 1,5.x

a/ Tìm : f(2) = ? ; f(-4) = ? . (1 điểm)
b/ Vẽ đồ thị hàm số trên trong
mặt phẳng toạ độ . (2 điểm)
c/ Các điểm sau có thuộc đồ thị của hàm số trên không?
E( 8 ; 12) ; F(10 ; -15) . vì sao? (1 điểm)
X
2
-2
-4
y
-3
0
3
1
-1
-3
-2 -1
43
1 2
A
B
C
D
H ƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ
Tiết 33
Câu 1) Gọi số tiền của 2m Vải là : x ( đồng ) (0.5 điểm)
Ta có : Số m Vải và giá tiền là hai đại lượng tỉ lệ thuận (0.5 điểm)
Nên :
x 45000
9000

2 5
= =
=> x = 9000.2 = 18000 (đồng) (0.5 điểm)
Vậy 2m Vải giá 18000 (đồng) (0.5 điểm)
Câu 2) M(4;3) ; N(3;-2) ; P(-2;0) ; Q(0;1) (mỗi điểm đúng 0.5 điểm)
Câu 3)
(mỗi điểm đúng 0.5 điểm)
Câu 4) a) f(2) = 1,5.2 = 3
Vậy f(2) = 3 (0.5 điểm)
f(-4) = 1,5.(-4) = -6 Vậy f(-4) = -6
(0.5 điểm)
Cho x = 2 => y = 3 ta được A(2;3)
(0.5 điểm)
( Vẽ đúng 1.5 điểm)
b. E(8;12) tức là x = 8 ; y = 12 thay vào
hàm số : 12 = 1,5.8 đúng nên E thuộc đồ thị
(0.5 điểm)
c. F(10;-15) tức là x = 10 ; y = -15 thay vào
hàm số -15 = 1,5.10 không đúng nên F
không thuộc đồ thị (0.5 điểm
X
2
-2
-4
y
-3
0
3
1
-1

-3
-2 -1
43
1 2
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×