Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bai 20 Chuyen dich co cau kinh te

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (982.21 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KÍNH CHÀO QUÝ THẦY, CÔ GIÁO ĐẾN DỰ TIẾT ĐỊA LÝ HÔM NAY!. Giáo viên giảng dạy: Phạm Hữu Trữ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ!.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI THEO THÁNG CỦA CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2004. Em hãy nhận xét và so sánh mức thu nhập bình quân đầu người/ tháng giữa các vùng năm 2004?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỊA ĐỊA LÍ LÍ KINH KINH TẾ TẾ. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NỘI DUNG Chuyển dịch cơ cấu theo ngành kinh tế. Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế. Chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ kinh tế ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1/ Chuyển dịch cơ cấu theo ngành kinh tế: • Dựa vào biểu đồ H20.1 và kiến thức ở SGK: •. Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta giai đoạn 19902005?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta giai đoạn 1990-2005.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Phiếu học tập số 1. Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế nước ta thời kỳ 1990- 2005 KHU VỰC KINH TẾ Khu vực I ( Nông – Lâm- Ngư) Khu vực II ( Công nghiệp – xây dựng) Khu vực III ( Dịch vụDu lịch). XU HƯỚNG CHUYỂN DỊCH. -. Thảo luận cặp đôi. Thời gian: 3 phút.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta. (Đơn vị: %). Ngành. Năm 2002. Năm 2005. Nông nghiệp. 79,1. 71,5. Lâm nghiệp. 4,7. 3,7. Thuỷ sản. 16,2. 24,8. •Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất Nông nghiệp?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bảng 20.1.Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp (Đơn vị : %). 1990. 1995. 2000. 2005. Trồng trọt. 79,3. 78,1. 78,2. 73,5. Chăn nuôi. 17,9. 18,9. 19,3. 24,7. Dịch vụ nông nghiệp. 2,8. 3,0. 2,5. 1,8. Năm. Ngành. H: Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất Nông nghiệp?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bảng cơ cấu giá trị công nghiệp nước ta (Đơn vị:%). Nhóm ngành. 1996. 2005. Công nghiệp khai thác. 13,9. 11,2. Công nghiệp chế biến. 79,9. 83,2. CN sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước. 6,2. 5,6.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Kết luận: Cơ cấu theo ngành kinh tế nước ta có sự chuyển dịch theo hướng CNH- HĐH biểu hiện: - Tỷ trọng khu vực I ( Nông – lâm- ngư nghiệp) khá cao và có xu hướng giảm nhanh (dẫn chứng). - Tỷ trọng khu vực II (Công nghiệp- xây dựng) có xu hướng tăng (dẫn chứng). - Tỷ trọng khu vực III ( Dịch vụ- du lịch) khá cao nhưng thiếu ổn định (dẫn chứng). - Đồng thời trong nội bộ của từng ngành cũng có xu hướng thay đổi theo hướng từng bước đưa khoa học, công nghệ vào sản xuất, kinh doanh đem lại tính cạnh tranh cao hơn. - Giảm những ngành kinh tế có tính phụ thuộc cao, khả năng cạnh tranh kém, gây ô nhiễm môi trường và thiếu bền vững..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2/ Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế: H: Quan sát H20.2 nêu nước ta có mấy thành phần kinh tế? Kể tên?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bảng 20.2/ SGK: Cơ. cấu GDP phân theo thành phần kinh tế Đơn vị tính: %. Thành phần k. tế. 1995. 2000. 2005. Nhà nước. 40,2. 38,5. 38,4. Ngoài nhà nước. 53,5. 48,2. 45,6. Kinh tế tập thể Kinh tế tư nhân Kinh tế cá thể. 10.1 7.4 36.0. 8.6 7.3 32.3. 6.8 8.9 29.9. Vốn đầu tư nước ngoài. 6,3. 13,3. 16,0. Trong đó:. H: Hãy nhận xét sự chuyển dịch GDP theo thành phần K.tế ở nước ta?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Phiếu học tập số 2. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế Đơn vị tính: %. THÀNH PHẦN KINH TẾ NHÀ NƯỚC. NGOÀI NHÀ NƯỚC. CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI. XU HƯỚNG CHUYỂN DỊCH. Thời gian: 3 phút.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thành phần kinh tế nhà nước:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thành phần kinh tế nhà nước:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> thành phần kinh tế ngoài nhà nước:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thành phần kinh tế vốn nước ngoài chủ yếu.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3/ Chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ kinh tế: Vùng kinh tế trọng điểm Phía Bắc. Về công nghiệp : Hình thành Vùng kinh tế các khu trọng điểmCN tập trung, Miền trung khu chế xuất có quy mô Vùng kinh tế lớn ở ven trọng điểm biển,nam đô thị Phía lớn.. Vùng chuyên canh cây công nghiệp. Vùng chuyên canh lương thực, thực phẩm.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Hình thành 3 vùng K.tế trọng điểm: Phía Bắc: (7 tỉnh/TP). Hà nội, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Bắc Ninh, Hưng Yên,Hải Phòng, Quảng Ninh. Miền Trung: (5 tỉnh/TP). T.T.Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.. Phía Nam: (8 tỉnh/TP). TP.HCM, Đ.Nai, Bà rịa- Vũng tàu,B.Dương, Bình phước, T.Ninh, Long an và Tiền Giang. Đi đầu trong hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư nước ngoài, kết hợp phát triển kinh tế với bảo vệ quốc phòng, an ninh xã hội, môi trường. Tạo từng bước trở thành vùng kinh tế năng động của cả nước. Đảm bảo vai trò hạt nhân của M.Trung và Tây nguyên.. Giữ vị trí đầu tàu kinh tế, CNHHĐH và vùng động lực kinh tế của cả nước..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Củng cố:. Hãy nối các ý cho đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta? a. Hình thành các vùng trọng điểm kinh tế, khu CN, khu chế xuất, công nghệ.. 1. Cơ cấu kinh tế theo ngành 2. Cơ cấu kinh tế theo thành phần. 3. Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ. b. Kinh tế nhà nước có xu hướng giảm c. Kinh tế ngoài nhà nước có xu hướng giảm. d. Khu vực III(Dịch vụ) có tỷ trọng cao e. Kinh tế vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng tăng nhanh. f. Hình thành các vùng chuyên canh, vùng động lực kinh tế g. Khu vực II (CN-XD) có xu hướng tăng h. Khu vực I (Nông- Lâm – Ngư) có xu hướng giảm.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> a. Khu vực I (Nông- Lâm – Ngư) có xu hướng giảm. 1. Cơ cấu kinh tế theo thành phần. b. Khu vực II (CN-XD) có xu hướng tăng c. Khu vực III(Dịch vụ) có tỷ trọng cao d. Kinh tế nhà nước có xu hướng giảm. 2. Cơ cấu kinh tế theo ngành. e. Kinh tế ngoài nhà nước có xu hướng giảm. f. Kinh tế vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng tăng nhanh.. 3. Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ. g. Hình thành các vùng chuyên canh, vùng động lực kinh tế h. Hình thành các vùng trọng điểm kinh tế, khu CN, khu chế xuất, công nghệ..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ Hãy khoanh tròn các chữ cái trước ý đúng: 1/ Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta : A. B. C. D.. Kinh tế nhà nước Kinh tế tập thể. Kinh tế cá thể. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ 2/ Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam bộ. D. Tây nguyên..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài tập về nhà: 1/ Làm bài tập 2 SGK/ trang 86: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG,LÂM VÀ THUỶ SẢN NƯỚC TA. Đơn vị: tỉ đồng Ngành Nông nghiệp. 2000. 2005. 129.140,5. 183.342,4. Lâm nghiệp. 7.673,9. 9.496,2. Ngư nghiệp. 26.498,9. 63.549,2. 163.313,3. 265.387,8. Tổng số:. a/ Tính tỷ trọng từng ngành trong tổng giá trị sản xuất Nông, Lâm và Thuỷ sản qua các năm? b/ Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu sản xuất Nông, lâm và thuỷ sản.. 2/ Học thuộc bài cũ và chuẩn bị bài 21..

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

×