Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

KIEM TRA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.21 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ C</b>


<b>I. Trắc nghiệm: (7 điểm) Mỗi câu đúng 1 điểm.</b>
1. “Cười hi hi” nghĩa là gì?


A. cười thoải mái. B. cười thoải mái, vô tư. C. cười nhỏ, hiền. D. cười vơ tư, khối
chí.


2. Từ nào khơng phải từ tượng hình?


A. thoăn thoắt. B. rón rén. C. xồn xoạt. D. lẻo khẻo.
3. Từ nào không phải từ tượng thanh?


A. bốp. B. bịch. C. chỏng quèo. D. ạch.
4. Ý nào đúng nhất về từ tượng hình?


A. Mô phỏng hiện tượng. B. Gợi tả hiện tượng, trạng thái.
C. Gợi tả hình dáng. D. Cả ý C và B.


5. Từ tượng hình, từ tượng thanh được dùng nhiều nhất trong phương thức biểu đạt văn nào?
A. Nghị luận. B. Thuyết minh. C. Miêu tả. D. Bình luận.


6. Ý nào đúng nhất về từ tượng thanh?


A. Từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên. B. Gợi tả âm thanh.
C. Từ mô phỏng âm thanh của con người. D. Cả ý A và C.
<b>II. Tự luận: (4 điểm)</b>


1. Câu thành ngữ “Tấc đất, tấc vàng”. Chỉ ra từ tượng hình và cho biết nghĩa của từ tượng hình đó?
(2 điểm)



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×