Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

on tap chuong 1 hinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.07 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC ĐỀ 1: Bài 1: Vẽ hai đường thẳng aa’ và bb’ cắt nhau tại A. Hãy viết tên các cặp góc đối đỉnh. Bài 2: Cho hình 1, hãy viết tên: a) Hai cặp góc so le trong b) Hai căp góc đồng vị c) Hai căp góc trong cùng phía. Bài 3: Cho đoạn thẳng AB = 6 cm.Vẽ, ký hiệu đường trung trực của đoạn thẳng AB. Bài 4: Vẽ hình, ghi GT – KL cho định lý: “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia”. A 1 = 1150. Bài 5: Cho hình 2, biết ^ a) Vì sao m // n? ^1 . b) Tính B Hình 2. Bài 6: Cho hình 3, biết. ^ ^1 . Chứng tỏ c  b . A 1= B. Hình 3. Bài 3: Cho hình vẽ: a // b. Góc A = 40º; góc B = 70º. Tính số đo góc AMB. A. a 40º M. 70º. b. B. ĐỀ 2: Bài 1: Chỉ ra các cặp góc so le trong, các cặp góc đồng vị, trong cùng phía trong hình vẽ bên.. a. b. Bài 2: Trong hình bên, biết a // b, góc D1 = 550 a) Chứng minh c  b b) Tính số đo của góc C2 .. A3 2 4 1 3 2 4 B 1. c.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3: Phát biểu định lí, ghi giả thiết và kết luận của định lí minh hoạ bởi các hình vẽ sau: c. y’. x. a b. x’. O y. Bài 4: Cho hình vẽ. Biết a//b, góc A= 300, góc B = 450. Tính số đo của góc AOB. A. a. 30. O 45. b. B. ĐỀ 3: CÂU HỎI I/TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) : Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1 : Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Hai góc so le trong luôn bằng nhau. B. Hai góc đồng vị luôn bằng nhau. C. Hai góc trong cùng phía luôn bù nhau D. Hai góc đối đỉnh luôn bằng nhau. Câu 2 : Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng: A. vuông góc B. cắt nhau. C. song song D. trùng nhau Câu 3 : Nếu a  b và b  c thì : A. a  c B. a // c . C. a //b D. c // b Câu 4 : Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có : A. Vô số đường thẳng song song với a. B. Một và chỉ một đường thẳng song song với a. C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Hai đường thẳng song song với a. Câu 5 : Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì số cặp góc so le trong tạo thành là: A. 2 cặp. B. 3 cặp. C. 4 cặp. D. 5 cặp. Câu 6 : Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 90 0, thì: A. xx’ là đường trung trực của yy’ B. yy’ là đường trung trực của xx’ ¿ C. xx’ yy’ D. xx’ // yy’ II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm): Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí (viết bằng kí hiệu) : “ Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông với đường thẳng kia”. c Bài 2. (3 điểm). Cho hình vẽ bên: a) Vì sao a//b ? b) Tính số đo của Â1; Â 4. A2 1 3. 2 1 3. 750. B4. a. 4. b.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 5 : Cho hình vẽ, biết m // n. m. A. Tính góc mAB?. B. 80°. n. 55° C. ĐỀ 4: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ) (Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn từ các chữ cái a,b,c,d từ các kết quả đã cho.) Câu 1: Điền vào chỗ trống(…..) để hoàn thiện câu sau: Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia được gọi là hai góc………………. Câu 2: Hai dường thẳng a và a’ vuông góc với nhau được kí hiệu là : a  a’ a. Đúng b. Sai Câu 3: Góc xOy có số đo là 1000 .Góc đối đỉnh với góc xOy có số đo là: a. 500 b. 800 c. 1000 d. 1200 Câu 4: Góc tạo bởi hai đường thẳng vuông góc có số đo là: a. 450 b. 600 c. 800 d. 900 Câu 5: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng với nội dung tiên đề Ơ-clit: a. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, có vô số đường thẳng đi qua M và song song với a. b. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. c. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. d. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song đường thẳng đó. Câu 6: Nếu hai dường thẳng song song thì: a. Cặp góc trong cùng phía bù nhau b. Cặp góc soletrong bằng nhau c. Cặp góc đồng vị bù nhau d. Tất cả các ý trên điều đúng Câu 7: Trong định lí đươc phát biểu dưới dạng nếu…thì thì phần giả thiết đứng ở: a. Trước từ “thì” b. Sau từ “thì” c. Trước từ “nếu” d. Một kết quả khác Hãy chỉ ra giả thiết và kết luận của định lí : “ Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau” ở câu 8 và câu 9 Câu 8: Phần giả thiết của định lí trên là : a. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba b. chúng song song với nhau Câu 9 :Phần kết luận của định lí trên là: a. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba b. chúng song song với nhau Câu 10: Cho đường thẳng a // b, nếu đường thẳng c  a thì: a. a  b b. b  c c. c // a d. b // c B. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5đ) Bài 1: (1 đ) Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết ^ xOy = 1200 .Tính ^ x ' Oy ' .  Bài 2: (2 đ) a. Vẽ đường thẳng a c b. Vẽ đường thẳng b  c c. Đường thẳng a và đường thẳng b có song song với nhau không? Vì sao? 0 A 1=65 . Bài 3: (2 đ) Cho hình vẽ . Biết a // b và ^ A ^3 . 2 3 a a. Tính B 1 4 b. Tính B^2 . b. 4 1. 3 2. B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ 5: A.Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh tròn một câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Góc xOy có số đo là 1000 .Góc đối đỉnh với góc xOy có số đo là: a. 500 b. 800 c. 1000 d. 1200 Câu 2: Góc tạo bởi hai đường thẳng vuông góc có số đo là: a. 450 b. 600 c. 800 d. 900 Câu 3 : Cho đường thẳng a // b, nếu đường thẳng c  a thì: a. a  b b. b  c c. c // a d. b // c Câu 4: cho hình vẽ, a song song với b nếu: 60 2 1A a 3. a.. ^ ^1 A 1= B. b.. 4. ^ ^2 A 4 =B 2. c.. 0 ^ A3+ ^ B2=180. 1. B3. d. Cả a,b,c đều đúng.. b 4. Câu 5: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng với nội dung tiên đề Ơ-clit: a. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, có vô số đường thẳng đi qua M và song song với a. b. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. c. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. d. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song đường thẳng đó. A 1 60 ^3=? a A 1=60 0 tính B Câu 6: Cho hình vẽ : a//b, ^ 0 0 ^3=120 ^3=60 a- B b- B 0 0 ^3=20 ^3=90 . c- B d- B 3. b B. B.Tự luận: Câu 1: a/ Đường trung trực của một đoạn thẳng là gì ? b/ Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB= 4 cm. Bài 2: Cho hình vẽ: Góc A1 = 50º. Góc B1 = 50º. Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng b. a. Chứng minh: a // b. c d b. Chứng minh: da. A. 50º. D a. 1. B 50º. 1. b. E. Câu 3: a/ Phát biểu định lý hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba. b/ Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận. Bài 4: Cho hình vẽ: a // b. Góc A1 = 75º. c Tính số đo các góc B1; B2; B3; B4. A 75º. a. 1. 2 1 3 4. B. b.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×