Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

giao an day them toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.15 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:05/09/2015 Ngày dạy : 09/09/2015-10A1 Tiết 1;2 TẬP HỢP - CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức - Củng cố tập hợp và các phép toán 2/ Về kỹ năng - Liệt kê được các phần tử của 1 tập hợp. - Thực hiện dúng các phép toán về tập hợp 3/ Về tư duy, thái độ - Hiểu và vận dụng - Cẩn thận, chính xác. - Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát. 4/ Định hướng hình thành và phát triển các năng lực - Năng lực tư duy - Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học (công thức, kí hiệu). - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực hợp tác nhóm. - Năng lực giao tiếp. II. Chuẩn bị. 1.Chuẩn bị của giáo viên: + Kế hoạch dạy học, + Các phiếu học tập sử + Bảng phụ 2.Chuẩn bị của HS: + Sách, vở, nháp, ôn tập các kiến thức liên quan bài học III. Phương pháp dạy học Thảo luận nhóm, sử dụng phương tiện dạy học trực quan, đàm thoại, tình huống, động não, giảng giải, thuyết trình. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. Hoạt động 1: Khởi động (5’) 1.ổn định 2. Kiểm tra kiến thức cũ - Nêu các tập con thường dùng của R? - Thế nào là giao; hợp ; hiệu của hai tập hợp? Hoạt động 2: Bài mới (80’) 1. Liệt kê các phần tử của một tập hợp (40’) Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung ghi bảng viên sinh - cho học sinh thảo - Thảo luận nhóm thực Bài 1. Liệt kê các phần tử của các tập hợp luận nhóm làm bài tập. hiện các yêu cầu của sau: giáo viên. A= { n∈ N∨4 ≤ n≤ 10 } 1/ - hướng dẫn mỗi khi B={ n ∈ N ❑∨n<6 } 2/ học sinh hỏi - trình bày bảng 3/ C={ n ∈ N ∨n2 − 4n +3=0 } - cho học sinh lên bảng trình bày.. 4/ D= { x ∈ N ∨( 2x 2 −3x ) ( x 2+ 2x −3 ) =0 } - nhận xét chỉnh sửa, ghi nhận.. 5/ 6/. n ∈ N ∨¿ n là ước của E=¿ n ∈ N ∨¿ F=¿. 12 }. n là bội số của 3 và.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 14 }. nhỏ hơn -nhận xét. n ∈ N ∨¿ n là ước số chung của 16 và G=¿. 7/. 24 } n ∈ N ∨¿ H=¿. 8/. n là bội của 2 và 3 với n. 16 }. nhỏ hơn. n ∈ N ∨¿ K =¿. 9/. n là số nguyên tố và. 20 }. nhỏ hơn. n ∈ N ∨¿ M =¿. 10/ hơn. n là số chẵn và nhỏ. 10 } n ∈ N ∨¿ N =¿. 11/. và nhỏ hơn. n là số chia hết cho 3. 19 }. 2. n +1∈ N∨¿ P=¿. 12/ nhỏ hơn. n là số tự nhiên và. 4}. n+3 ∈ N ∨¿ 13/ n là số tự nhiên và n+1 Q=¿ n ∈ N ∨¿ nhỏ hơn 6 } 14/ n R=¿ là số chia 3 dư 1 và 2. Tìm tập con của một tâp hợp. ( bài tập dành cho học sinh khá giỏi) (10’) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh -Gv gọi 2 hs trả lời tại - 2 hs đúng tại chỗ trả chỗ lời - Cho hs dưới lớp nhận xét. 1/. Nội dung ghi bảng Tìm tất cả các tập con của tập hợp. sau: { 2,3,c,d } 2/. Tìm tất cả các tập con của tập. C={ x ∈ N∨x ≤ 4 } 3/. có 3 phần tử. Cho 2 tập hợp. A= {1;2;3;4;5 } và. B={ 1;2 } . Tìm tất cả các tập hợp X. thỏa. mãn. điều. kiện:. B⊂ X⊂ A .. 3. Tìm giao hợp hiệu . (30’) Hoạt động của giáo viên - cho học sinh thảo luận nhóm làm bài tập.. Hoạt động của học sinh - Thảo luận nhóm thực hiện các yêu cầu của giáo viên.. Nội dung ghi bảng Bài3.Tìm A ∩B;A ∪C;A\B;B\A.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - hướng dẫn mỗi khi học sinh hỏi. - trình bày bảng. 1/A là tập hợp các số tự nhiên lẻ không lớn hơn10;. - cho học sinh lên bảng trình bày.. - nhận xét chỉnh sửa, ghi nhận.. x ∈ Z ❑∨¿ ¿ B=¿ 2/ A= ( 8;15 ) ,B=[ 10;2011 ]. -nhận xét. 3/ A= ( 2;+∞ ) ,B=[ −1;3 ] 4/ A=¿ ,B=( 1;+∞ ) Hoạt động 3: củng cố, bài tập, chuyển giao kiến thức.. 1. Củng cố: nhắc lại các ý chính của bài học. (1’) 2. Bài tập . (2’) Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau: 1/. A= { n∈ N∨4 ≤ n≤ 10 }. 2/. B={ n ∈ N ❑∨n<6 }. 3. Chuyển giao kiến thức. (2’) - Ôn tập các bài toán tìm tập xác định của hàm số.. Ngày soạn: 11/09/2015 Ngày dạy : 16/09/2015-10A1 Tiết 3,4 HÀM SỐ I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Biết tập xác định của hàm số, giá trị hàm số tại một điểm. 2 . Về kĩ năng - Tìm TXĐ của các hàm số đã học, tính giá trị hàm số tại một điểm. 3. Về tư duy, thái độ - Hiểu và vận dụng - Cẩn thận, chính xác. - Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát. 4.Định hướng hình thành và phát triển các năng lực - Năng lực tư duy - Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học (công thức, kí hiệu). - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực hợp tác nhóm. - Năng lực giao tiếp. II. Chuẩn bị. 1.Chuẩn bị của giáo viên: + Kế hoạch dạy học, + Các phiếu học tập sử + Bảng phụ 2.Chuẩn bị của HS: + Sách, vở, nháp, ôn tập các kiến thức liên quan bài học III. Phương pháp dạy học Thảo luận nhóm, sử dụng phương tiện dạy học trực quan, đàm thoại, tình huống, động não, giảng giải, thuyết trình. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. Hoạt động 1: Khởi động (5’) 1.ổn định 2. Kiểm tra kiến thức cũ - Nêu cách tìm tập xác định của các hàm số? -Nêu các hàm số thường gặp? -Cách tính giá trị của hàm số tại một điểm . Gợi ý - Tìm tập xác định của hàm số: là tập tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa. - Ta thường gặp các hàm số có dạng như sau: A x y= B x  : Hàm số có nghĩa khi và chỉ khi A(x), B(x) cùng xác định và B(x) 0. y= 2n A  x  A  x  0  : Hàm số có nghĩa khi và chỉ khi . A x y= B x  : Hàm số có nghĩa khi và chỉ khi A(x) xác định và B(x)>0 y= A  x   B  x  A  x  0  : Hàm số có nghĩa khi và chỉ khi và B  x  0 - Tính giá trị hàm số tại một điểm: ta chỉ cần thay giá trị cụ thể vào biến x của hàm số và tính ra giá trị hàm số. VD: Cho hàm số y  f ( x) , tính giá trị hàm số tại điểm x0 Ta thay x0 vào hàm số như sau: y  f ( x0 ) Hoạt động 2: Bài mới (80’) 1.Tìm tập xác định của hàm số. (50’) Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. Nội dung ghi bảng. - cho học sinh thảo luận nhóm. - Thảo luận nhóm thực hiện các Bài 1: Tìm tập xác định của.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> làm bài tập.. yêu cầu của giáo viên.. - hướng dẫn mỗi khi học sinh hỏi. - trình bày bảng. các hàm số sau: 2x 1 y 3x  2 a) y. b). y - cho học sinh lên bảng trình bày.. - nhận xét chỉnh sửa, ghi nhận.. c) y d) y e). -nhận xét. f). 4 x 4 x. x2  3x  2 3x 2. x  x 1 x 1 x3 1. y  2x  3. g) y  2 x  3 h) y  4  x  x  1 1 y  x 1 x 3 i) y j). 1 ( x  2) x  1. y  x 3  k). 1 x2  4. 2. Tìm tập giá trị của hàm số (30’) Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. - cho học sinh thảo luận nhóm làm bài tập.. - Thảo luận nhóm thực Bài 2: Tình giá trị của các hàm số sau tại hiện các yêu cầu của giáo các điểm đã chỉ ra: viên. a) f ( x )   5x . Tính f(0), f(2), f(–2), f(3). x 1 - trình bày bảng f ( x)  2 2 x  3x  1 . b) Tính f(2), f(0), f(3), f(–2). c) f ( x ) 2 x  1  3 x  2 .. - hướng dẫn mỗi khi học sinh hỏi. - cho học sinh lên bảng trình bày.. -nhận xét. - nhận xét chỉnh sửa, ghi nhận.. Nội dung ghi bảng. Tính f(2), f(–2), f(0), f(1).  2  x  1 khi x  0   f (x )  x 2  1 khi 0 x 2 2  x  1 khi x  2 d) .Tính f(–2), f(0), f(1), f(2) f(3).  1 khi x  0  f ( x ) 0 khi x 0 1 khi x  0 . e).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tính f(–2), f(–1), f(0), f(2), f(5). Hoạt động 3 : củng cố, bài tập, chuyển giao kiến thức 1..Củng cố. (1’) - Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tìm tập xác định của hàm số. - Nhắc lại cách tính giá trị hàm số tại một điểm bất kỳ. 2. Bài tập.(2’) -Tìm tập xác định của các hàm số sau: x 3 y 5  2x a) x+1 y= 2 x 1 b) -Tình giá trị của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra: f (x )   5x  x 2 . Tính f(0), f(2), f(–2), f(3). 3.chuyển giao kiến thức . (2’) - ôn lại các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y=ax+b , y=ax+bx+c (a ≠ 0) - bài toán liên quan đến hàm số bậc nhất , bậc hai. Ngày soạn: 20/09/2015 Ngày dạy: 24/09/2015-10A1 Tiết 5,6 HÀM SỐ I.Mục tiêu: 1. Học sinh trung bình.  Về kiến thức: -Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất. -Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số y = x. Biết được đồ thị hàm số y = x nhận Oy làm trục đối xứng. (đọc thêm) -Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên R.  Về kỹ năng: -Xác định được chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất. -Vẽ được đồ thị y = b; y = x. -Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai; xác định được toạ độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị hàm số bậc hai. (đọc thêm) -Tìm được phương trình parabol y = ax2 + bx + c khi biết một trong các hệ số và biết đồ thị đi qua hai điểm cho trước. Học sinh khá giỏi.  Về kiến thức: -Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất. -Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số y = x. Biết được đồ thị hàm số y = x nhận Oy làm trục đối xứng. ( đọc thêm) -Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên R.  Về kỹ năng: -Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất. -Vẽ được đồ thị y = b; y = x ; y = A(x). -Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước. (đọc thêm) -Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai; xác định được toạ độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị hàm số bậc hai. -Tìm được phương trình parabol y = ax2 + bx + c khi biết một trong các hệ số và biết đồ thị đi qua hai điểm cho trước. - Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai: từ đồ thị xác định được trục đối xứng, các giá trị của x để y > 0; y < 0. 2. Về tư duy, thái độ - Hiểu và vận dụng - Cẩn thận, chính xác. - Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát. 3.Định hướng hình thành và phát triển các năng lực - Năng lực tư duy - Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học (công thức, kí hiệu). - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực hợp tác nhóm. - Năng lực giao tiếp. II. Chuẩn bị. 1.Chuẩn bị của giáo viên: + Kế hoạch dạy học, + Các phiếu học tập sử dụng trong bài giảng. + Bảng phụ 2.Chuẩn bị của HS: + Sách, vở, nháp, ôn tập các kiến thức liên quan bài học III. Phương pháp dạy học Thảo luận nhóm, sử dụng phương tiện dạy học trực quan, đàm thoại, tình huống, động não, giảng giải, thuyết trình. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. Hoạt động 1: Khởi động (5’) 1.ổn định 2. Kiểm tra kiến thức cũ - nêu các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm bậc hai? Gợi ý.  Sự biến thiên - Đồ thị của hàm số:  Tập xác định: D = R  Sự biến thiên:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  b   b I ; x   2 a 4 a  , nhận đường thẳng 2a làm trục đối xứng,  Đồ thị là một parabol có đỉnh  hướng bề lõm lên trên khi a > 0, xuông dưới khi a < 0. Chú ý: Để vẽ đường parabol ta có thể thực hiện các bước như sau:  b   I ;  2 – Xác định toạ độ đỉnh  2a 4a  ;  b  4ac (không có  ' ) b  2 ( Sau khi tính xI = 2a  yI = axI  bxI  c . Khi đó I(xI ; yI ) b 2a và hướng bề lõm của parabol. – Xác định trục đối xứng – Xác định một số điểm cụ thể của parabol (chẳng hạn, giao điểm của parabol với các trục toạ độ và các điểm đối xứng với chúng qua trục trục đối xứng). – Căn cứ vào tính đối xứng, bề lõm và hình dáng parabol để vẽ parabol. x . Hoạt động 2 : Bài Mới (80’) 1. khảo sát và vẽ đồ thị hàm bậc hai (20’) Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. - cho học sinh thảo luận nhóm làm bài tập.. - Thảo luận nhóm thực hiện các yêu cầu của giáo viên.. - hướng dẫn mỗi khi học sinh hỏi. - trình bày bảng. Nội dung ghi bảng Bài 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y = -x2+4x-3 - Tập xác định : D = R - Đỉnh: I(2;1) - Trục đối xứng :x = 2 - Bảng biến thiên :. x - cho học sinh lên bảng trình bày.. - nhận xét chỉnh sửa, ghi nhận.. 2. -. 1. y= -x 2+4x-3  -. -. - Điểm đặc biệt : x = 0  y = -3 y = 0  x = 1 hoặc x = 3 -nhận xét. y 1 O. A. 2. y= -x 2+4x-3. +. x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. (60’) -Xác định các hệ số a,b,c của hàm số y = ax2 + bx + c Ta thực hiện như sau: +) Từ giả thiết của bài cho lập các phương trình, hệ phương trình với các ẩn a,b,c . +) Giải phương trình, hệ phương trình lập được ở trên. - Tìm tọa độ giao điểm Cho hai đồ thị (C1) : y = f(x); (C2) y = g(x).Tọa độ giao điểm của (C1) và (C2) là ngiệm của  y  f ( x)   hệ phương trình  y  g ( x) . Phương trình f(x) = g(x) (*) được gọi là phương trình hoành độ giao điểm của (C1) và (C2). Ta có: + Nếu (*) vô nghiệm thì (C1) và (C2) không có giao điểm. + Nếu (*) có n nghiệm thì (C1) và (C2) có n giao điểm. + Nếu (*) có nghiệm kép thì (C1) và (C2) tiếp xúc nhau Hoạt động học sinh. Hoạt động giáo viên. Nội dung ghi bảng. - cho học sinh thảo luận nhóm làm bài tập.. - Thảo luận nhóm thực hiện các yêu cầu của giáo viên.. Bài 2: Xác định parabol (P) biết:. - hướng dẫn mỗi khi học sinh - trình bày bảng hỏi. 2 a) (P): y ax  bx  2 đi qua điểm 3 x 2. A(1;0) và có trục đối xứng 2 b) (P): y ax  bx  c đi qua điểm A(2;–3) và có đỉnh I(1; –4).. - cho học sinh lên bảng trình bày.. - nhận xét chỉnh sửa, ghi nhận.. 2 c) (P): y ax  bx  c đi qua các điểm A(1; 1), B(–1; –3), O(0; 0). 2 d) (P): y  x  bx  c đi qua điểm A(1; 0) và đỉnh I có tung độ bằng – 1.. -nhận xét Bài 3: Tìm toạ độ giao điểm của các cặp đồ thị của các hàm số sau: a) y  x  1;. y x 2  2 x  1. b) y  x  3;. y  x 2  4 x  1. c) y 2 x  5;. y x 2  4 x  4. 2 2 d) y  x  2 x  1; y  x  4 x  4 2 2 e) y 3 x  4 x  1; y  3 x  2 x  1 2 2 f) y 2 x  x  1; y  x  x  1 Hoạt động 3 : củng cố, bài tập, chuyển giao kiến thức. 1.củng cố : (1’) -. Nêu các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm bậc hai .. 2.Bài tập . (2’) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: 2 a) y x  2x  2 2 b) y  2x  6x  3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. Chuyển giao kiến thức. (2’) - Ôn các khái niệm cơ bản về véc tơ.. Ngày soạn: 25/09/2015 Ngày dạy: 29/09/2015-10A1 Tiết 7,8 MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ VÉC TƠ I. Mục tiêu 1. Đối tượng học sinh trung bình yếu Về kiến thức: -Hiểu khái niệm vec tơ, độ dài của vec tơ, hai vec tơ cùng phương, hai vec tơ cùng hướng, hai vec tơ bằng nhau, vec tơ - không .  Về kĩ năng: -Biết dựng một vec tơ bằng một vec tơ cho trước. -Biết chứng minh hai vec tơ bằng nhau. Đối tương học sinh khá giỏi  Về kiến thức: -Hiểu khái niệm vec tơ, độ dài của vec tơ, hai vec tơ cùng phương, hai vec tơ cùng hướng, hai vec tơ bằng nhau, vec tơ - không .  Về kĩ năng: -Biết dựng một vec tơ bằng một vec tơ cho trước. -Biết chứng minh hai vec tơ bằng nhau. 2. Về tư duy, thái độ - Hiểu và vận dụng - Cẩn thận, chính xác. - Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát. 3.Định hướng hình thành và phát triển các năng lực - Năng lực tư duy - Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học (công thức, kí hiệu). - Năng lực giải quyết vấn đề. .

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Năng lực hợp tác nhóm. - Năng lực giao tiếp. II. Chuẩn bị. 1.Chuẩn bị của giáo viên: + Kế hoạch dạy học, + Các phiếu học tập sử dụng trong bài giảng. + Bảng phụ 2.Chuẩn bị của HS: + Sách, vở, nháp, ôn tập các kiến thức liên quan bài học III. Phương pháp dạy học Thảo luận nhóm, sử dụng phương tiện dạy học trực quan, đàm thoại, tình huống, động não, giảng giải, thuyết trình. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. Hoạt động 1: Khởi động (5’) 1.ổn định 2. Kiểm tra kiến thức cũ - Nêu các khái niệm cơ bản về véctơ , phương, hướng , độ dài, véc tơ bằng nhau , véc tơ đối? Hoạt động 2: Bài mới (80’) 1. Xác định một véc tơ, sự cùng phương của hai véctơ (20’) Hoạt động giáo viên Bước 1: GV đưa ra phương pháp Phương pháp: - Để xác định véc tơ  ta cần biết và hướng của hoặc biết điểm đầu và điểm cuối của - Véc tơ là véc tơ - không khi và chỉ khi =0 hoặc = với A là điểm bất kì Bước 2: GV chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu học sinh thực hiện Bước 3. HS thảo luận theo. Hoạt động học sinh - Lắng nghe ghi nhận. nhóm để tìm ra cách làm. Bước 4. GV yêu cầu đại diện. véc tơ bằng nhau là chúng có. nhóm nêu cách làm, nhóm khác bổ sung. Bước 5. GV yêu cầu HS độc lập giải, chữa bài, chính xác hóa kết quả.. Nội dung ghi bảng Bài 1 Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây a) Hai véc tơ cùng phương với một véc tơ thứ ba thì cùng phương b) Hai véc tơ cùng phương với một véc tơ thứ ba khác thì cùng phương c) Hai véc tơ cùng hướng với một véc tơ thứ ba thì cùng hướng d) Hai véc tơ cùng hướng với một véc tơ thứ ba khác thì cùng hướng e) Điều kiện cần và đủ để hai độ dài bằng nhau .. Bài 2 Cho tứ giác ABCD có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ – không có điểm đầu và điểm - Thảo luận trình bày câu hỏi cuối là các đỉnh của tứ giác của giáo viên. ABCD. 2. Chứng minh hai vectơ bằng nhau (60’) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh GV đưa ra phương pháp - Lắng nghe ghi nhận Phương pháp: Ta có thể dùng một trong các cách sau: - Sử dụng định nghĩa:. Nội dung ghi Bảng Bài 1: Cho tam giác ABC có D, E, F lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh: = Bài 2: Cho hình bình hành.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Điểm I là giao điểm của AM và BN, K là giao điểm của DM và CN. Chứng minh: = , = Bài 3 Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua O. Chứng minh: =. = - Sử dụng tính chất của các hình. Nếu ABCD là hình bình hành thì = ; = (hoặc viết ngược lại) - Nếu  = Bước 2: GV chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu học sinh thực hiện Bước 3. HS thảo luận theo nhóm để tìm ra cách làm. Bước 4. GV yêu cầu đại diện nhóm nêu cách làm, nhóm khác. - Thảo luận trình bày câu hỏi. bổ sung.. của giáo viên.. Bước 5. GV yêu cầu HS độc lập giải, chữa bài, chính xác hóa kết quả. Hoạt động 3 : củng cố, bài tập, chuyển giao kiến thức 1. củng cố (1’) Nhắc lại các kiến thức trọng tâm. 2.Bài tập (2’) - Cho điểm A và vectơ. khác. . Tìm điểm M sao cho. cùng phương. 3. chuyển giao kiến thức (2’) - Ôn tập các phép toán cộng trừ nhân chia véctơ Ngày soạn: 29/09/2015 Ngày dạy: 05/10/2015-10A1 Tiết 9,10 VÉCTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN I. Mục tiêu 1. Đối tượng học sinh trung bình yếu Về kiến thức: -Hiểu cách cách xác định tổng hiệu của hai vec tơ, các quy tắc ba điểm , hình bình hành. -Hiểu tính chất vec tơ đối , hiệu hai vec tơ. -Củng cố lại định nghĩa tích của vec tơ với một số. -Biết các tính chất của tích của vec tơ với một số. -Biết được điều kiện để hai vec tơ cùng phương; ba điểm thẳng hàng. -Biết biểu thị một vec tơ qua hai vec tơ không cùng phương  Về kĩ năng: -Vận dụng được: quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành để chứng minh các đẳng thức vec tơ ở mức độ đơn giản . Làm được các dạng bài tập .

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Xác định được vectơ. =k. khi cho trước số k và vectơ. .. - Diễn đạt được bằng vectơ: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm của tam . Đối tương học sinh khá giỏi  Về kiến thức: Hiểu cách cách xác định tổng hiệu của hai vec tơ, các quy tắc ba điểm , hình bình hành. - Hiểu tính chất vec tơ đối , hiệu hai vec tơ. - Củng cố lại định nghĩa tích của vec tơ với một số. - Biết các tính chất của tích của vec tơ với một số. - Biết được điều kiện để hai vec tơ cùng phương; ba điểm thẳng hàng. - Biết biểu thị một vec tơ qua hai vec tơ không cùng phương.  Về kĩ năng: - Vận dụng được: quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành để chứng minh các đẳng thức vec tơ ở mức độ đơn giản và phức tạp hơn. Làm được các dạng bài tập - Xác định được vectơ = k khi cho trước số k và vectơ . - Diễn đạt được bằng vectơ: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm của tam 2. Về tư duy, thái độ - Hiểu và vận dụng - Cẩn thận, chính xác. - Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát. 3.Định hướng hình thành và phát triển các năng lực - Năng lực tư duy - Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học (công thức, kí hiệu). - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực hợp tác nhóm. - Năng lực giao tiếp. II. Chuẩn bị. 1.Chuẩn bị của giáo viên: + Kế hoạch dạy học, + Các phiếu học tập sử dụng trong bài giảng. + Bảng phụ 2.Chuẩn bị của HS: + Sách, vở, nháp, ôn tập các kiến thức liên quan bài học III. Phương pháp dạy học Thảo luận nhóm, sử dụng phương tiện dạy học trực quan, đàm thoại, tình huống, động não, giảng giải, thuyết trình. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. Hoạt động 1: Khởi động (5’) 1.ổn định 2. Kiểm tra kiến thức cũ GV đặt câu hỏi: Nêu cách xác định tổng, hiệu hai véc tơ , và các quy tắc đã học Hoạt động 2: Bài mới (80’) 1.Tìm tổng, hiệu của hai véc tơ và tổng, hiệu của nhiều véc tơ ( 30’) Hoạt động giáo viên Bước 1: GV đưa ra phương pháp Phương pháp: Dùng định nghĩa tổng, hiệu của hai véc tơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình. Hoạt động học sinh. Nội dung ghi bảng Bài 1 Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD a) Tìm tổng của hai véc tơ và.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> bình hành và các tính chất của tổng, hiệu các véc tơ Bước 2: GV chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu học sinh thực hiện Bước 3. HS thảo luận theo nhóm để tìm ra cách làm.. ; và ; và b) Chứng minh + = + Bài 2 Cho tam giác ABC. Các - Thảo luận nhóm thực hiện các điểm M, N, P lần lượt là trung yêu cầu của giáo viên. điểm của AB, AC và BC a) Tìm hiệu - , - , - , b) Phân tích theo hai - trình bày bảng véc tơ và. Bước 4. GV yêu cầu đại diện nhóm nêu cách làm, nhóm khác bổ sung. Bước 5. GV yêu cầu HS độc lập giải, chữa bài, chính xác hóa kết quả.. - nhận xét chỉnh sửa, ghi nhận.. 2.Tính độ dài của tổng, hiệu của hai véc tơ .( 30’) Hoạt động giáo viên Bước 1: GV đưa ra phương pháp Phương pháp: Tìm được. Hoạt động học sinh. Nội dung ghi bảng Bài 1 Cho hình thoi ABCD có.  BAD 600 và cạnh là a. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính+,- , Bài 2 Cho hình vuông ABCD cạnh a có O là giao điểm hai đường chéo Hãy tính -,+,-. tổng, hiệu của các véc tơ theo một véc tơ sau đó tính độ dài các véc tơ này bằng cách gắn nó vào các đa giác mà ta có thể tính được độ dài các cạnh của nó Bước 2: GV chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu học sinh. - Thảo luận nhóm thực hiện các yêu cầu của giáo viên.. thực hiện Bước 3. HS thảo luận theo. - trình bày bảng. nhóm để tìm ra cách làm. Bước 4. GV yêu cầu đại diện nhóm nêu cách làm, nhóm khác bổ sung.. - nhận xét chỉnh sửa, ghi nhận.. Bước 5. GV yêu cầu HS độc lập giải, chữa bài, chính xác hóa kết quả 3. Chứng minh các đẳng thức vectơ (20’) Hoạt động giáo viên Bước 1: GV đưa ra phương pháp Phương pháp: - Biến đổi vế này thành vế kia. Hoạt động học sinh. Nội dung ghi bảng Bài 4 Cho sáu điểm A, B, C, D, E, F Chứng minh rằng ++=++ Bài 5 Cho tam giác.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Biến đổi tương đương đẳng thức cần chứng minh thành một đẳng thức đúng - Biến đổi đẳng thức đúng có sẵn thành đẳng thức cần chứng minh Bước 2: GV chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu học sinh thực hiện Bước 4. GV yêu cầu đại diện - Thảo luận nhóm thực hiện các yêu cầu của giáo viên. nhóm nêu cách làm, nhóm khác. ABC. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Chứng minh rằng với điểm O bất kì ta có: ++=++. bổ sung. Bước 5. GV yêu cầu HS độc lập giải, chữa bài, chính xác hóa kết quả.. - trình bày bảng. - nhận xét chỉnh sửa, ghi nhận. Hoạt động 3 : củng cố, bài tập, chuyển giao kiến thức 1.củng cố (1’) Nhắc lại các ý chính. 2.Bài tập. (2’) Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng nếu += -. thì tam giác ABC là tam giác vuông tại C 3.Chuyển giao kiến thức. (2’) -Tìm hiểu cách giải phương trình quy về bậc 1 bậc 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngày soạn:..................... Ngày dạy................................ Tiết 11-12 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT, BẬC HAI I.Mục tiêu 1.Về kiến thức:  Đối với học sinh trung bình, yếu - Củng cố khắc sâu phương pháp giải phương trình bậc nhất ,bậc hai - Phương trình quy về bậc 1, bậc hai dạng phân thức và dạng căn thức.  Đối với học sinh khá giỏi - Củng cố khắc sâu phương pháp giải phương trình bậc nhất ,bậc hai - Phương trình quy về bậc 1, bậc hai dạng phân thức và dạng căn thức 2.về kĩ năng.  Đối với học sinh trung bình, yếu - Giải thành thạo phương trình bậc nhất ,bậc hai - Phương trình quy về bậc 1, bậc hai dạng phân thức và dạng căn thức.  Đối với học sinh khá giỏi - Biết giải phương trình bậc nhất ,bậc hai - Phương trình quy về bậc 1, bậc hai dạng phân thức và dạng căn thức 3.Về tư duy và thái độ - Phát triển tư duy logic, khả năng nhận dang bài toán suy ra phương pháp giải - Thái độ cẩn thận trong tính toán và lập luận, hăng hái phát biểu xây dựng bài 4.Định hướng phát triển năng lực. - Năng lực giao tiếp - Năng lực hoạt động nhóm - Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học. II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên SGK, giáo án, bảng phụ, phiếu học tập 2.Học sinh SGK, vở ghi, dụng cụ học tập III.Phương pháp dạy học Chủ yếu sử dụng phương pháp vấn đáp gợi mở đan sen hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân toàn lớp. IV.Tiến trình dạy học và các hoạt động Hoạt động khởi động (5’) 1.ổn định (1’) 2.Bài cũ (4’) - nêu cách giải phương trình dạng ax+b=0 ? - Nêu cách giải phương trình dạng ax+bx+c=0 ? Gợi ý.  ax+b=0  x =  ax+bx+c=0 =b-4ac Nếu  > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt . x = Nếu  = 0 phương trình có nghiệm kép x=x= Nếu  < 0 phương trình vô nghiệm Hoạt động thực hành (80’) 1. Củng cố cách giải phương trình dạng ax+b=0 ( ) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Gv đưa ra các ví dụ về - Thực hiện các yêu cầu Bài 1:Giải phương phương trình bậc nhất yêu của giáo viên trình cầu học sinh giải. 1. 2x+3=0 2. 2x-1=0 - Gv gọi bốn học sinh lên - trình bày bảng 3. -3x+1=0 4. -3x-1=0 bảng trình bày . Đáp số : 1.x= 2.x= - Gv cho học sinh nhận xét -Nhận xét chỉnh sửa hoàn 3.x= 4.x= - Gv chính xác hóa kiến thiện thức - Ghi nhận 2. Củng cố cách giải phương trình dạng ax+bx+c=0 ( ) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng - Gv đưa ra các ví dụ về - Hs lĩnh hội Bài 2. Giải phương phương trình bậc hai. - trả lời các câu hỏi của trình. (bảng phụ) giáo viên 1. 3x-4x+1=0 - Gv Yêu cầu học sinh nêu Gợi ý. phương trình bậc 2. 3x-2x-1=0 định lí talet? hai ax+bx+c=0 . 3.-3x+2x+1=0 1. a+b+c=0 phương trình 4.3x+4x+1=0 - Hệ quả định lí talet ? có hai nghiệm phân biệt Đáp số. x= 1 , x= 1.x=1;x=1/3 - Ứng dụng định lí talet? 2. a-b+c=0 phương trình 2.x=1;x=-1/3 có hai nghiệm phân biệt . 3.x=1;x=-1/3 x=-1 ; x = . 4.x=-1;x=1/3 - Nhận xét chỉnh sửa ghi - Gv. nhận xét chỉnh sửa nhận . ghi nhận . 3. Phương trình dạng phân thức ( ) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung (bảng phụ) -Gv đưa ra bài tập cho học - Theo dõi . Bài 3. Giải phương trình sinh thảo luận làm (phiếu - trả lời câu hỏi gợi mở . 1. = học tập) - Thảo luận nhóm làm bài + Nếu là phương trình Gợi ý. 2. = dạnh phân thức trước khi 1.đkxđ: x≠1 giải ta phải làm gì? 3. x + = Pt vô nghiệm -Gv chia lớp thành nhóm 2.đkxđ: x ≠ 1 nhỏ 2 người một bàn cho Pt có nghiệm x=-4 hoạt động thảo luận làm 4. = 3.đkxđ: x ≠ 1 bài. (vào phiếu học tập) Pt có nghiệm x = 2 4.đkxđ x ≠ 1 ,x ≠ 2 - Gọi đại diện bốn nhóm Pt vô nghiệm. lên trình bày bảng? - Đại diện nhóm trình bày -Cho học sinh nhận xét. bảng. - Chỉnh sửa chính xác hóa - Nhận xét chỉnh sửa kiến thức - Ghi nhận 4.Phương trình chứa căn dạng = g(x) (bài tập dành cho học sinh khá giỏi) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng - Gv. đưa ra phương - Học sinh đưa ra phương 4. Giải pt: 2 x  3 x  2 (1) trình dạng pháp giải phương trình. Giải: = g(x) f ( x )  g ( x) (1) <=> 1. Dạng 1: - Yêu cầu học sinh.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> nêu phương pháp giải phương trình .. Cách 1: Điều kiện: f ( x) 0 Bình phương 2 vế Giải pt hệ quả Kiểm tra lại nghiệm Cách 2: Giải hệ tương đương.  x  2 0  x 2  2  2 2 x  3 ( x  2)  x  6 x  7 0  x 2   x 3  2  x 3  2.  g ( x) 0 f ( x )  g ( x)   2  f ( x ) [g ( x)]. - Cho học sinh thảo - Thảo luận nhóm trình bày luận nhóm trình lời giải bày lời giải - trình bày bảng - nhận xét chỉnh sửa hoàn thiện Hoạt động củng cố, bài tập, chuyển giao kiến thức (5’) 1.Củng cố (1’) Nhắc lại phương pháp giải phương trình dạng phân thức, dạng căn thức 2.Bài tập (2’) Giải phương trình : 2 x2  x  3  2x  3 2x  3. 3.Chuyển giao kiến thức (2’) Ôn cách giải phương trình dạng = g(x) = = + = -----------------------------------------------------------------------Ngày soạn.................................. Ngày dạy ................................................. Tiết 13-14 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT , BẬC HAI I.Mục tiêu 1.Về kiến thức:  Đối tượng học sinh trung bình yếu. Củng cố khắc sâu phương pháp giải phương trình chứa dấu trị tuyệt đối, phương trình chứa căn đưa về phương trình bậc 1, bậc hai  Đối tượng học sinh khá giỏi. Củng cố khắc sâu phương pháp giải phương trình chứa dấu trị tuyệt đối,phương trình chứa căn đưa về phương trình bậc 1, bậc hai. 2.về kĩ năng.  Đối tượng học sinh trung bình yếu. Biết giải phương trình chứa dấu trị tuyệt đối, phương trình chứa căn đưa về phương trình bậc 1, bậc hai  Đối tượng học sinh khá giỏi. Giải nhanh phương trình chứa dấu trị tuyệt đối,phương trình chứa căn đưa về phương trình bậc 1, bậc hai 3.Về tư duy và thái độ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Phát triển tư duy logic, khả năng nhận dang bài toán suy ra phương pháp giải - Thái độ cẩn thận trong tính toán và lập luận, hăng hái phát biểu xây dựng bài 4.Định hướng phát triển năng lực. - Năng lực giao tiếp - Năng lực hoạt động nhóm - Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học. II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên SGK, giáo án, bảng phụ, phiếu học tập 2.Học sinh SGK, vở ghi, dụng cụ học tập III.Phương pháp dạy học Chủ yếu sử dụng phương pháp vấn đáp gợi mở đan sen hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân toàn lớp. IV.Tiến trình dạy học và các hoạt động Hoạt động khởi động (5’) 1.ổn định (1’) 2.Bài cũ (4’) - Nêu cách giải phương trình dạng =g(x) ? Gợi ý: Cách 1. Cách 2. đkxđ g(x)  0 sau đó bình phương hai vế của phương trình . Hoạt động thực hành ( ) 1.Bài tập dạng = g(x) ( ) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng GV. Đưa phương trình yêu - Nhận phiếu học tập . Bài 1. Giải phương trình cầu học sinh thảo luận 1. 2 = x+2 nhóm trình bày lời giải - Thảo luận nhóm trình 2. =2x-1 (phiếu học tập) bày lời giải phiếu học tập 3. = x+3x (bài tập dành - Qua hoạt động kiểm tra Gợi ý: cho học sinh khá giỏi ) bài cũ giáo viên định 1.đk. x  -2 Đk x+3x  0 hướng cho học sinh cách Pt có nghiệm x=0,x=4 x-1=x+3x hoặc giải. 2.đk. x  x-1=-(x +3x) - Cho học sinh thảo luận Pt có nghiệm x=1 suy ra phương trình có nhóm nhỏ theo bàn trình - Đại diện 2 nhóm trình nghiệm x=1 bày lời giải? bày bảng - Gọi học sinh đại diện - Nhận xét chỉnh sửa hoàn nhóm trình bày bảng. thiện - Cho học sinh nhận xét. ghi nhận -Chính xác hóa kiến thức 2.Bài tập dạng = ( ) Hoạt động giáo viên - Gv yêu cầu học sinh đưa ra phương pháp giải phương trình đã học - Bài tập ghi bảng phụ - yêu cầu học sinh trình bày bảng phụ.. Hoạt động học sinh - Thảo luận đưa ra lời giải = Cách 1: Cách 2: f(x)=g(x) - Làm bài tập -Trình bày bảng. Nội dung ghi (bảng Phụ) Bài 2. Giải phương trình 1. = 2. = Đáp án. 1. Phương trình có tập.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - nhận xét chỉnh sửa ghi nhận 3. Bài tập dạng = ( Hoạt động giáo viên - Gv cho học sinh nêu lại phương pháp giải phương trình . - Cho bài tập yêu cầu học sinh thảo luận trình bầy lời giải . - Cho học sinh nhận xét. - Nhận xét chỉnh sửa ghi nhận. ) Hoạt động học sinh - Thảo luận đưa ra cách giải phương trình . =  - thảo luận làm bài tập - nhận xét chỉnh sửa - ghi nhận. nghiệm S= {-2; } 2. Phương trình có tập nghiệm . S = {0;} Nội dung ghi bảng Bài 3. Giải phương trình 1. = 2. = Đáp án. (1)  vô nghiệm (2)  phương trình có nghiệm x=. - Chính xác hóa kiến thức. 4.Bài tập dạng + = (Bài tập dành cho học sinh khá giỏi)( ) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng - Gv đưa ra phương pháp - Lĩnh hội kiến thức Bài 4. Giải phương trình giải phương trình dạng - Thảo luận làm bài tập 1. + = + = Gợi ý. 2. = + Bước 1. Đặt điều kiện 1. đkxđ x  3. 1 - = + Bước 2. Bình phương Pt có nghiệm x=3 Đkxđ: x  2 hai vế hai lần 2. đkxđ  x  (3)  1=+ - Cho bài tập yêu cầu học Pt vô nghiệm  2-3x = 2  4sinh thảo luận trình bầy - Nhận xét chỉnh sửa ghi 12x+9x=4(2x +2xlời giải . nhận 12 ) - Cho học sinh nhận xét  x-20x+52=0 - Chính xác hóa kiến thức.  x=10+4 (là nghiệm của phương trình ) Hoạt động củng cố, bài tập , chuyển giao kiến thức (5’) 1.Củng cố (1’) Nhắc lại phương pháp giải các dạng phương trình trên 2.Bài tập (2’) 2. Giải phương trình 4 x  2 x  10  3x 10 3.Chuyển giao kiến thức (2’) Ôn lý thuyết phần tích vô hướng của hai véctơ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Ngày soạn.................................. Ngày dạy ................................................. Tiết 15-16 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ I.Mục tiêu 1.Về kiến thức:  Đối tượng trung bình yếu. Củng cố khắc sâu khái niệm tích vô hướng của hai vectơ, các tính chất của tích vô hướng, biểu thức toạ độ của tích vô hướng.  Đối tượng khá giỏi. -Củng cố khắc sâu khái niệm tích vô hướng của hai vectơ, các tính chất của tích vô hướng, biểu thức toạ độ của tích vô hướng. 2. Về kỹ năng:  Đối tượng trung bình yếu. - Tính tích vô hướng của hai vectơ. - Tính được độ dài của vectơ và khoảng cách giữa hai điểm góc giữa hai véc tơ.  Đối tượng khá giỏi..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Tính tích vô hướng của hai vectơ. -Tính được độ dài của vectơ và khoảng cách giữa hai điểm, góc giữa hai véc tơ. -Vận dụng được các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ vào giải bài tập : Liên quan đến tam giác. 3.Về tư duy và thái độ - Phát triển tư duy logic, khả năng nhận dạng bài toán suy ra phương pháp giải - Thái độ cẩn thận trong tính toán và lập luận, hăng hái phát biểu xây dựng bài 4.Định hướng phát triển năng lực. - Năng lực giao tiếp - Năng lực hoạt động nhóm - Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học. II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên SGK, giáo án, bảng phụ, phiếu học tập 2.Học sinh SGK, vở ghi, dụng cụ học tập III.Phương pháp dạy học Chủ yếu sử dụng phương pháp vấn đáp gợi mở đan sen hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân toàn lớp. IV.Tiến trình dạy học và các hoạt động Hoạt động khởi động (5’) 1.ổn định (1’) 2.Bài cũ (4’) - Nêu công thức tính tích vô hướng của hai véc tơ bằng định nghĩa và biểu biểu thức tọa độ . Hoạt động thực hành (80’) 1.Bài tập vận dụng định nghĩa tích vô hướng ( ) Bài tập 1: (bảng phụ) cho tam giác ABC vuông tại A biết = 30, biết BC=a tính tích vô hướng của các cặp véc tơ sau. và ; và ; và . Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng ?1. nêu công thức tính tích -Trả lời câu hỏi gợi mở Bài tập 1. vô hướng của hai véc tơ của giáo viên. Đáp án. bằng định nghĩa? .=0 -Thảo luận làm bài tập .= ?2. vậy để tính được tích .= vô hướng của hai véc tơ ta - 3 học sinh trình bày cần biết yếu tố nào ? bảng. GV: yêu cầu học sinh thảo -Nhận xét chỉnh sửa ghi luận làm bài tập. nhận. 2. Bài tập áp dụng tính chất tích vô hướng của hai véc tơ ( ) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng Gv: Cho học sinh nêu - Trả lời câu hỏi gợi Bài toán 2 : Cho tứ giác tính chất tích vô mở. ABCD hướng của hai véc tơ ? a) CMR: AB+CD=BC+AD Gv: Chia lớp làm 6 nhóm . - Thảo luận nhóm làm + . b) Từ câu a)CMR đk cần và đủ Gv: cho bài tập yêu bài tập..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> cầu các nhóm thảo luận giải bài tập.. - Đại diện nhóm trình bày bảng.. - Gọi đại diện 2 nhóm trình bày bảng.. -Đại diên nhóm nhận xét. - Nhận xét, chỉnh sửa.. để tứ giác có 2 đường chéo vuoâng cheùo vuoâng goùc vaø Toång bình phương các cặp cạnh đối dieän baèng nhau.(Đối tượng khá giỏi) Baøi laøm 1) Ta coù : AB+ CD – BC–AD . . . . 2 2 2 = (CB  CA)  CD  CB  (CD  CA) . . . 2. . =-2 CB . CA 2 CD . CA. - Nhận xét chính xác hóa kiến thức.. - Ghi nhận.. . . . . =2 CA. BD ñpcm b) Từ a) Ta có : CA  BD  CA . BD 0  AB+CD=BC+AD. 3. Bài tập liên quan đến biểu thức tọa độ của tích vô hướng () Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung ghi Bảng viên ? Nêu tất cả cơng thức + Các hệ thức quan trọng cho Bài tốn 3: ( phiếu   liên quan đến biểu thức học tập) a  ( x , y ) b ( x' , y ' ) 2 vectô vaø tọa độ của tích vô cho = (1;-3) ; = (2;5) hướng. 1. tính tích vô hướng khi đó   (Bảng phụ) của hai véc tơ a . b  x.x' yy ' 1) - Phát phiếu học tập 2. tính góc giữa hai véc  cho học sinh tơ a  x2  y2 - Cho học sinh làm Đáp án. 2)   việc độc lập 5 phút 1. . = - 13 xx' yy ' a, b )  - Thảo luận nhóm nhỏ 2. cos(,) = x 2  y 2 . x' 2  y ' 2 3)cos( 2 người. Ñaëc bieät :   - Gọi đại diện hai a  b  xx' yy' 0 nhóm trình bày bảng. Heä quaû : - Gọi học sinh nhận xét Trong mặt phẳng tọa độ khỏang cách giữa 2 điểm M( x M , y M ) ,N( x N , y N ) vaø MN= - Chỉnh sửa chính xác hóa kiến thức.  MN  ( x N  x M )  ( y N  y M ). 4. Bài tập tính khoảng cách giữa hai điểm. ( ) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh - Đưa ra câu hỏi gợi -Trả lời câu hỏi gợi mở. mở. - Thảo luận làm bài tập ? nếu biết tọa độ hai +Gợi ý. điểm A ; B hãy nêu Để tính diện tích ABC ta cần. Nội dung ghi Bảng Bài toán 4: cho các điểm A(4;5) ; B( 6;3) ; C(2;6) . tính độ dài các đoạn thẳng.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> công thức tính khoảng tích chiều cao AH = AB;AC;BC . từ đó tính cách giữa hai điểm A và - Muốn tinh AH cần biết tọa độ H diện tích ABC.( Đối B. dựa vào tích của hai véc tơ vuông tượng khá giỏi) GV. Cho học sinh làm góc thì bằng 0 từ đó suy ra H. Đáp án.AB= 2 bài tập ( phần tính diện tích gợi ý cho ,AC= , BC=5 GV. Nhận xét chính xác học sinh về làm) hóa kiến thức . - Nhận xét chỉnh sửa, ghi nhận. Hoạt động củng cố ; bài tập; chuyển giao kiến thức . (5’) 1. Củng cố (1’) Nêu lại công thức tính chất của tích vô hướng . 2. Bài tập (2’)Cho các điểm A(1;3) ; B(5;6) ; C(3;2) .tính tích vô hướng của hai véc tơ và 3. Chyển giao kiến thức (2’) Ôn lại cách xác định giao, hợp, hiệu của hai tập hợp, cách tìm TXĐ, giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình chứa căn, khảo khát vễ đồ thị hàm bậc hai, tiết 1718 ôn tập cuối kì I. Ngày soạn.................................. Ngày dạy ................................................. Tiết 17-18 ÔN TẬP CUỐI KÌ I I.Mục tiêu 1.Về kiến thức: - Củng cố khắc sâu : + các phép toán của tập hợp số (Đối tượng khá giỏi củng cố thêm kiến thức các phép toán của tập hợp cho ở dạng thể hiện tính chất đặc trưng) + Giải phương trình đưa về bậc 1 - bậc 2. + khảo sát và vẽ đồ thị hàm bậc 2. 2.về kĩ năng. - Biết tìm giao hợp hiệu của các tập hợp (Đối tượng khá giỏi củng cố thêm kiến thức các phép toán của tập hợp cho ở dạng thể hiện tính chất đặc trưng) . - Biết giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình chứa căn thức, đưa về phương trình bâc 1- bậc 2 . - Biết khảo sát vẽ đồ thị hàm bậc hai. 3.Về tư duy và thái độ . - Phát triển tư duy logic, khả năng nhận dạng bài toán suy ra phương pháp giải - Thái độ cẩn thận trong tính toán và lập luận, hăng hái phát biểu xây dựng bài 4.Định hướng phát triển năng lực. - Năng lực giao tiếp - Năng lực hoạt động nhóm - Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học. II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên SGK, giáo án, bảng phụ 2.Học sinh SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> III.Phương pháp dạy học Chủ yếu sử dụng phương pháp vấn đáp gợi mở đan sen hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân toàn lớp. IV.Tiến trình dạy học và các hoạt động Hoạt động khởi động (5’) 1.ổn định (1’) 2.Bài cũ (4’) Giáo viên giới thiệu nội dung ôn tập học kì 1, nhấn mạnh những nội dung quan trọng cần nắm vững. Hoạt động thực hành. ( ) 1. Bài tập tìm giao hợp hiệu ( ) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng GV đưa ra câu hỏi gợi - Thảo luận trả lời các câu Bài 1. ( bảng phụ) mở hỏi của giáo viên Xác định các tập hợp sau - Thế nào là giao của hai - Hồi nhớ kiến thức thực và biểu diễn trên trục số: tập hợp? hiện làm bài tập a) [–3; 1) U (0; 4] - nhận xét chỉnh sửa ghi b) (0; 2] U [–1; 1] - Hợp của hai tập hợp? nhận. c) (–2; 4) U (3; +∞) Bài 2 Cho hai tập hợp - Hiệu hai tập hợp? A = {x  R | (x – x²)(x² – 3x +2) = 0}, B = {n  N*| - Nếu là khoảng đoạn thì -Thảo luận nhóm nhỏ hai 3 < n² < 30}. cách tìm giao hợp hiệu như người, thực hiện làm Tìm: U B, A ∩ B, A \ B,B thế nào? bài . \ A (Đối tượng khá giỏi) Đáp án. * Nếu bài toán cho tập hợp -Nhận xét chỉnh sửa ghi Bài 1. dưới dang thể hiện tính nhận a.[-3;4] b.[-1;2] c. (-2;+∞) chất đặc trưng thi trước khi Bài 2. tìm giao, hợp hiệu ta phải A U B ={0,1,2,3,4,5}, A ∩ làm gì? B= {1,2}, A \ B= {0}, B \ A ={3,4,5} 2. Bài tập tìm TXĐ của hàm số ( ) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi Bảng Gv. yêu cầu học sinh nêu - Thảo luận trả lời câu hỏi Bài 3. Tìm tập xác định cách tìm TXĐ của các hàm của giáo viên . của các hàm số số .? a. y = b.y = y= ; y= - Thực hiện trình bày bảng. Đáp án. - Gọi hai học sinh lên a. TXĐ:D=R\{} bảng trình bày bài. - Nhận xét chỉnh sửa b. TXĐ: D=[ ) - Chính xác hóa kiến thức. - Ghi nhận 3. Bài toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = ax+bx+c ( ) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng - yêu câu học sinh nêu các - suy nghĩ trả lời các câu 1. Khảo sát vẽ đồ thị hàm bước khảo sát và vẽ đồ thị hỏi gợi mợ của giáo viên số. hám số? y = –x² + 4x – 3 - Gọi một học sinh trả lời Đáp án. Gv, treo bảng phụ các nội - Trình bày bảng.. 1. TXĐ: D = (-∞ ; +∞) 2. SỰ BIẾN THIÊN.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> dung khảo sát và vẽ đồ thị hàm bậc hai - Nhận xét chỉnh sửa - Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài. Các học sinh bên dưới tự làm. - Cho học sinh nhận xét bài làm . - chính xác hóa kiến thức.. - Ghi nhận.. - Tọa độ đỉnh I(1 ;0) - Bảng biến thiên x -∞ 1 +∞ y 0 -∞ +∞ -Chiều biến thiên + Hàm số đồng biến trên ( -∞ ; 1 ) + Hàm số nghịch biến trên ( 1 ; +∞ ) 3. ĐỒ THỊ a) Giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ + Giao điểm của hàm số với trục Ox y=0↔x=1 + Giao điểm của hàm số với trục Oy x = 0 ↔ y = -3 c) Vẽ đồ thị hàm số. 3.Giải phương trình chứa ẩn dưới mẫu và phương trình chứa căn ( ) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng .- Câu hỏi gợi mở. - Trả lời các câu hỏi gợi Bài 2. Giải phương trình x 3 x 5 - việc đầu tiên khi giải mở.  2 phương trình chứa ẩn ở a. x  1 x 3x  1 2x  5 mẫu ta phải làm gì?   1 0 b. x  1 x  3 - Sau khi đã đạt điều kiện - Thực hiện trình bày bảng Bài 2. Giải các phương bước tiếp theo ta giải trình sau phương trình như thế nào? 3x  2 – 1 + 2x= 0 Giải. - Gọi hai học sinh lên bảng - Nhận xét chỉnh sửa Bài 1. trình bày, học sinh khác a. đk x ≠ 0 , x ≠ -1 làm ra nháp. phương trình có nghiệm. x - nhận xét chính xác hóa -Ghi nhân = kiến thức. b.đkxđ: x ≠ 1 và x ≠ 3 (1)  (3x-1)(x-3)-(2x+5) -Đưa ra câu hỏi gợi mở (x-1)-(x-1)(x-3)=0 cho phương trình chứa - Trả lời các câu hỏi gợi  -9x = -1  x = căn. mở. Phương trình có nghiệm x -Nêu cách giải phương =.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> trình chứa căn? - gọi hai học sinh lên bảng trình bày bảng.. - Thực hiện trình bày bảng. -Cho học sinh nhận xét. - Nhận xét chỉnh sửa. Bài 2. (2)  = 1- 2x   suy ra phương trình đã cho vô nghiệm. -Giáo viên chính xác hóa - Ghi nhân kiến thức. Hoạt động củng cố, bài tập, chuyển giao kiến thức (5’) 1. Củng cố (2’) Nhắc lại cách giải phương trình, chứa ẩn trong căn và dưới mẫu . 2. Bài tập (2’) Giải phương trình sau x 2 1 2   2 a. x  2 x x  2x 2. x x 2x   b. 2x  6 2x  2 (x 1)(x  3) 2. c. x  3x – 2x – 4 = 0 d. 2x  3x  4  7x  2 3.Chuyển giao kiến thức (1’) Ôn tập lại các tính chất của véc tơ, biểu thức tọa độ , tích vô hướng của hai véc tơ. ---------------------------------------------------------------Ngày soạn.................................. Ngày dạy ................................................. Tiết 19-20 ÔN TẬP CUỐI KÌ I I.Mục tiêu 1.Về kiến thức: - Củng cố khắc sâu : + định nghĩa véc tơ + tổng và hiệu hai véc tơ + Tích của véc tơ với một số + Hệ trục tọa độ, tích vô hướng của hai véc tơ. (Đối tượng khá giỏi biết kết hợp định nghĩa tính chất quy tắc vào chứng minh đẳng thức véc tơ) 2.về kĩ năng. -Biết vận dụng lí thuyết giải nhanh bài tập tìm tọa độ véc tơ, tính tổng của hai véctơ tính góc của hai véc tơ (Đối tượng khá giỏi biết chứng minh đẳng thức véc tơ) 3.Về tư duy và thái độ - Phát triển tư duy logic, khả năng nhận dạng bài toán suy ra phương pháp giải - Thái độ cẩn thận trong tính toán và lập luận, hăng hái phát biểu xây dựng bài 4.Định hướng phát triển năng lực. - Năng lực giao tiếp - Năng lực hoạt động nhóm - Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học. II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên SGK, giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 2.Học sinh SGK, vở ghi, dụng cụ học tập III.Phương pháp dạy học -Chủ yếu sử dụng phương pháp vấn đáp gợi mở đan sen hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân toàn lớp. IV.Tiến trình dạy học và các hoạt động Hoạt động khởi động (5’) 1.ổn định (1’) 2.Bài cũ (4’) Giáo viên giới thiệu nội dung ôn tập học kì 1, nhấn mạnh những nội dung quan trọng cần nắm vững. Hoạt động thực hành. ( ) 1. Dạng toán chứng minh đẳng thức véc tơ ( ) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng Gv. yêu cầu học sinh nêu - Thực hiện các yêu cầu ( Bảng phụ ) quy tắc tam giác? của giáo viên trả lời các Bài 1. Cho 4 điểm A, B, -Quy tắc hình bình hành ? câu hỏi gợi mở C, D. Chứng minh rằng a. + = + -Hướng dẫn học sinh cách -Làm bài b. - = + chèn điểm từ vế phải để -Trình bày bảng (Đối tượng khá giỏi) xuất hiện các véctơ bên vế Đáp án. trái. -Nhận xét chỉnh sửa a. VT= + + = + = VP (đpcm) - Gọi hai học sinh lên bảng b. VT= + = + + trình bày. + = VP ( đpcm) - Các học sinh bên dưới yêu cầu làm ra nháp. - Cho học sinh nhận xét. - Chính xác hóa kiến thức.. -Ghi nhận. . 2. Xác định điểm thỏa mãn đẳng thức véc tơ ( ) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng - Chia lớp thành 6 nhóm -Thực hiện theo yêu cầu Bài 2. Cho ΔABC, gọi D của giáo viên làm việc là trung điểm BC, I là điểm Nhóm 1,2 thảo luận làm theo nhóm xác định bởi 2 + + = và bài 2,a - Đại diện nhóm trình bày K là điểm trên AB sao cho bảng. AK = AB/3. Nhóm 3,4 thảo luận làm Gợi ý. a. Xác định điểm I. bài 2,b a. I là trung điểm của AM b. Chứng minh rằng ba với M là trung điểm của điểm C, I, K thẳng hàng. Nhóm 5,6 thảo luận làm BC Đáp án bài 2,c b. ta có =  , cùng -Nhận xét chỉnh sửa phương trung gốc C .

<span class='text_page_counter'>(29)</span> GV: Nhận xét chính xác hóa kiến thức.. C,I,K thẳng hàng . -Ghi nhân.. 3.Bài tập liên quan đến biểu thức tọa độ . ( ) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng -Đưa ra câu hỏi gợi mở. - Thảo luận nhóm làm bài Trong mặt phẳng Oxy cho tập. các điểm A(-1; 0), B(3;5), -Nêu lại cách tính tọa độ - Gợi ý. véc tơ khi biết tọa độ điểm 1. C(-3; 8) đầu điểm cuối ? = (4;5) , = (-2;8) Ta có 1.Tính tọa độ , , 2 = (8;10) , -Khi nào 3 điểm thẳng 3=(-6;24) 2-3 hàng? - 3 = (14;-14) 2.Tìm tọa độ trung điểm I 2. của AB. Tính tọa độ trọng -Nêu công thực tính tọa độ I 1; ; G ; tâm G của ABC trung điểm? tọa độ trọng Cos ( ; ) = . Tính cos(,) . tâm của tam giác? -Nhận xét . 3..Chứng minh rẳng -ABCD là hình bình hành A,B,C không thẳng hàng . thì phải thỏa mãn điều Tìm tọa độ điểm D sao kiện gì? cho ABCD là hình bình hành. GV : Cho trình bày bảng -Ghi nhận. Đáp án.3. -Yêu cầu học sinh nhận xét . ≠ k  , không cùng phương do đó A,B,C không thẳng hàng (đpcm) . Ta có = (x+1; y) ; = (6;3) ADCD là hình bình hành  =   D(-7;3) - Chính xác hóa kiến thức. Hoạt động củng cố, Bài tập , chuyển giao kiến thức. (5’) 1.Củng cố (1’) . nhắc lại các nội dung chính ôn tập 2.Bài tập (2’) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm M(3; 2), N(–1; 3), P(–2; 1) a. Tìm tọa độ điểm I sao cho = 3 b. Tìm tọa độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành. c. Tìm tọa độ điểm K sao cho MNK nhận điểm P làm trọng tâm. 3. chuyển giao kiến thức (2’) Ôn lại các bài tập trong phần ôn tập chuẩn bị thi học kì 1 ..

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×