Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

ĐỀ KIỂM TRA môn nguyên lý kế toán-EG17.067

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.02 KB, 19 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MƠN

Ngun lý kế tốn - EG17.067
Ngun tắc kế tốn cơ sở dồn tích u cầu
d. Ghi nhận doanh thu khi khách hàng chấp nhận thanh toán .Câu trả lời đúng
Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi:
b. Tất cả các phương án đều đúng .(Đ) ..
Nguyên tắc cơ sở dồn tích cho biết:
a. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến TS, NV, DT, CHI PHÍ ghi theo thời điểm phát sinh
không ghi theo thời điểm thực thụ thực chi. (Đ)
Nguyên tắc giá gốc cho biết:
b. Giá gốc của tài sản là toàn bộ số tiền đã trả, phải trả hoặc theo giá trị hợp lý của tài sản tại
thời điểm ghi nhận. (Đ)
Nguyên tắc kế toán cơ sở tiền yêu cầu
a. Chỉ quan tâm dòng tiền ra - vào khi xác định kết quả kinh doanh .(Đ)
Nguyên tắc nào được sử dụng trong tổ chức công tác kế toán?
d. Tất cả các phương án đều đúng .Câu trả lời đúng
Nguồn vốn bao gồm:
b. Nợ ngắn hạn, nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu .(Đ)
Nghiệp vụ mua nguyên vật liệu A về nhập kho, thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ,
chưa thanh toán tiền được ghi:
b. Nợ TK 152 (A), Nợ TK 133 / Có TK 331 Câu trả lời đúng
Những nội dung sau, nội dung nào là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp ?
c. Nguyên vật liệu trong kho .(Đ)
Nội dung nào sau đây KHƠNG được tính vào giá trị hàng hóa mua về ?
b. Chi phí tiền lương nhân viên phịng kế tốn .(Đ)
Nội dung nào sau đây KHƠNG được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh?
a. Quỹ đầu tư phát triển .Câu trả lời đúng
b. Doanh thu
c. Chi phí tài chính
d. Chi phí bán hàng


Nội dung nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?
a. PP đường thẳng
b. PP khấu trừ
c. Trực tiếp
d. Nhập trước xuất trước. Câu trả lời đúng
Nội dung nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?
a. Bình quân gia quyền .Câu trả lời đúng
b. PP đường thẳng
c. PP Tuyến tính


d. PP khấu trừ
Nội dung nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?
a. Đích danh. Câu trả lời đúng
b. Giá gốc
c. PP đường thẳng
d. Trực tiếp
Nội dung nào sau đây KHÔNG là chi phí sản xuất ?
a. Chi phí bao gói sản phẩm bán. (Đ)
Nội dung nào sau đây được tính vào giá trị hàng hóa mua về ?
a. Chi phí vận chuyển hàng mua .(Đ)
Nội dung của quá trình sản xuất sẽ xuất hiện các chi phí là?
a. Cả 3 chi phí đều đúng. (Đ)
Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .Câu trả lời đúng
b. Chi phí lãi vay
c. Chi phí th văn phịng
d. Chi phí bao gói sản phẩm bán
Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?
a. Chi phí lãi vay

b. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất. Câu trả lời đúng
c. Chi phí bao gói sản phẩm bán
d. Chi phí th văn phịng
Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?
a. Chi phí lãi vay
b. Chi phí th văn phịng
c. Chi phí hoa hồng bán hàng
d. Chi phí nhân cơng trực tiếp. Câu trả lời đúng
Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?
a. Chi phí lãi vay ngân hàng
b. Chi phí th văn phịng
c. Chi phí bao gói sản phẩm bán
d. Chi phí lương quản đốc phân xưởng sản xuất .Câu trả lời đúng
Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế tốn
a. Chi phí tài chính
b. Chi phí bán hàng
c. Doanh thu
d. Khoản vay ngân hàng .Câu trả lời đúng
Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế tốn?
a. Chi phí tài chính
b. Chi phí bán hàng
c. Tài sản cố định vơ hình .Câu trả lời đúng
d. Doanh thu


Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế tốn?
a. Chi phí tài chính
b. Chi phí bán hàng
c. Nợ phải thu khách hàng .Câu trả lời đúng
d. Doanh thu

Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán
a. Tiền mặt. Câu trả lời đúng
b. Chi phí tài chính
c. Chi phí bán hàng
d. Doanh thu
Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán
a. Quỹ đầu tư phát triển .Câu trả lời đúng
b. Chi phí bán hàng
c. Chi phí tài chính
d. Doanh thu
Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán
a. Doanh thu
b. Chi phí tài chính
c. Hàng hóa tồn kho. Câu trả lời đúng
d. Chi phí bán hàng
Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Quỹ đầu tư phát triển
b. Hàng tồn kho
c. Tiền mặt
d. Chi phí tài chinh (lãi vay) Câu trả lời đúng
Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh?
a. Tiền mặt
b. Doanh thu .Câu trả lời đúng
c. Hàng tồn kho
d. Quỹ đầu tư phát triển
Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh?
a. Tiền mặt
b. Quỹ đầu tư phát triển
c. Chi phí bán hàng .Câu trả lời đúng
d. Hàng tồn kho

Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Tiền mặt
b. Quỹ đầu tư phát triển
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp .Câu trả lời đúng
d. Hàng tồn kho
Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh?
a. Hàng tồn kho
b. Tiền mặt


c. Chi phí bán hàng .Câu trả lời đúng
d. Quỹ đầu tư phát triển
Nội dung của tổ chức báo cáo kế toán gồm:
a. Tất cả các phương án đều đúng. Câu trả lời đúng
Nội dung của quá trình tiêu thụ sẽ xuất hiện:
a. Tất cả các phương án đều đúng .Câu trả lời đúng
Nợ phải trả là gì?
b. Phần vốn đi chiếm dụng và phải cam kết hoàn trả .(Đ)
Nhập kho sản phẩm hoàn thành từ sản xuất:
c. Nợ TK 155/ Có TK 154. Câu trả lời đúng
Nếu khoản ứng trước của khách hàng 10.000 được ghi vào mục tài sản của BCĐKT thì sẽ
làm cho bên Tài sản so với bên Nguồn vốn:
a. Nhỏ hơn 20.000
b. Nhỏ hơn 10.000
c. Lớn hơn 10.000
d. Lớn hơn 20.000 .Câu trả lời đúng
Mô hình tổ chức bộ máy kế tốn có mấy mơ hình?
a. 3 mơ hình. Câu trả lời đúng
Mối quan hệ giữa 3 loại hạch toán:
d. Cung cấp số liệu cho nhau .(Đ)

Mua nguyên vật liệu A kho theo giá chưa thuế GTGT là 1.000, chi phí vận chuyển do người
bán chịu là 60. Cơng ty áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá gốc nhập
kho của nguyên vật liệu A là:
d. 1.000 .(Ð)
Mua nguyên vật liệu B kho theo giá có thuế GTGT 10% là 5.500, chi phí vận chuyển trả cho
đơn vị vận chuyển là 100. Cơng ty áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá
gốc nhập kho của nguyên vật liệu B là:
b. 5.100 .Câu trả lời đúng
Mua 1 lô Nguyên vật liệu, giá mua 200.000 chưa thuế GTGT 5%, do mua nhiều nên được
giảm 5%. Giá gốc nhập kho của lô hàng là:
d. 190.000 .(Đ)
Mua nguyên vật liệu đã thanh toán bằng chuyển khoản và đưa thẳng vào sản xuất không qua
kho. Công ty áp dụng thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
c. Nợ TK 621, Nợ TK 133/ Có TK 112.Câu trả lời đúng
Mục đích của kế tốn tài chính, chủ yếu là
c. Lập báo cáo tài chính .(Đ)
Trong các nội dung sau, đâu là ngun tắc kế tốn?
a.Hình thức sổ kế tốn bắt buộc là nhật ký chung
b.Có thể so sánh được
c. Kỳ kế toán gắn với năm dương lịch
d. Thận trọng.Câu trả lời đún
Trong các nội dung sau, đâu là nguyên tắc kế toán?


a. Chính xác
b. Trọng yếu .Câu trả lời đúng
c. Kỳ kế toán gắn với năm dương lịch
d. Phải sử dụng tiền tệ ở dạng VNĐ
Trong các nội dung sau, nội dung nào là nguyên tắc kế toán được thừa nhận?
d. Hoạt động liên tục .(Đ)

Trong các nội dung sau, nội dung nào là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tu ?
b. Bình qn gia quyền .(Đ)
Trong các nội dung sau, đâu là vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
d. Khoản góp vốn của các cổ đơng .(Đ)
Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ kế toán?
d. Phiếu thu .(Đ)
Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ kế tốn?
a. Hợp đồng mua bán hàng hóa
b. Bảng kê chứng từ mua hàng
c. Phiếu chi .Câu trả lời đúng
d. Hợp đồng lao động
Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ chứng minh cho việc xuất kho vật liệu? Тар
b. Phiếu xuất kho vật liệu cho bộ phận sản xuất. (Đ)
Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ chứng minh cho việc mua hàng?
a. Hóa đơn (doanh nghiệp nhận về từ bên bán) .(Đ)
Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ chứng minh cho việc nhập kho vật liệu?
b. Phiếu nhập kho vật liệu từ nhập khẩu. (Đ)
Trong các phương án sau, phương án nào đúng với doanh nghiệp, khi đi mua hàng hoá?
d. Nhận Hoá đơn bán hàng.Câu trả lời đúng
Trong các tài sản sau tài sản nào là tài sản ngắn hạn?
a. Nguyên vật liệu .(Đ)
Trong các tài sản sau tài sản nào là tài sản dài hạn?
d. Phương tiện vận tải (ô tô, máy bay...) .(Đ)
Trong các chi phí sau chi phí nào là chi phí sản xuất chung?
a. Cơng cụ dụng cụ dùng cho sản xuất .(Đ)
Trong các chi phí sau chi phí nào là chi phí quản lý doanh nghiệp?
a. Nhiên liệu phục vụ giám đốc đi công tác .Câu trả lời đúng
b. Vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm
c. Công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất
d. Vật liệu để bán hàng

Trong các nội dung sau, nội dung nào là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?
c. Bình quân gia quyền .Câu trả lời đúng
Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng giảm:
Chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp FIFO sẽ:
d. Nhỏ hơn LIFO .(Đ)


Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng tăng:
Chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp LIFO sẽ:
a. Nhỏ hơn FIFO .(Đ)
Trong quá trình mua hàng thì có xuất hiện:
b. Hoạt động mua hàng và thanh tốn. Câu trả lời đúng
Trong q trình tiêu thụ thì có xuất hiện:
b. Hoạt động bán hàng và thu tiền. Câu trả lời đúng
Tài sản dài hạn là?
d. Tài sản có thời gian luân chuyển trên 1 năm .(Đ)
Tài sản được phân loại theo:
b. Thời gian luân chuyển .(Đ)
Tài khoản phản ánh khoản giảm trừ doanh thu gồm
c. TK521. Câu trả lời đúng
Tài khoản 156 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?
d. Tài sản ngắn hạn .(Đ)
Tài khoản 211 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?
b. Tài sản dài hạn .Câu trả lời đúng
Tài khoản 411 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?
b. Vốn chủ sở hữu .(Đ)
Tài khoản 152 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?
d. Tài sản ngắn hạn .Câu trả lời đúng
Tài khoản 214 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?
d. Tài sản dài hạn .Câu trả lời đúng

Tài khoản Hàng hóa được chi tiết thành:
b. Giá mua hàng hóa và Chi phí thu mua hàng hóa .Câu trả lời đúng
TK nào không sử dụng trong quá trình mua hàng?
a. TK131 .(Ð)
TK Chi phí ngun vật liệu trực tiếp phản ánh:
b. Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm thực hiện dịch vụ .Câu trả lời đúng
TK Chi phí nhân cơng trực tiếp phản ánh:
b. Tiền lương và khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp tham giá chế tạo sản phẩm thực
hiện dịch vụ .Câu trả lời đúng
TK Chi phí bán hàng phản ánh:
c. Các chi phí phục vụ cho hoạt động bán hàng.Câu trả lời đúng
TK nào không sử dụng trong q trình bán hàng?
d. TK241.Câu trả lời đúng
Tính khấu hao thiết bị sản xuất trong kỳ định khoản thế nào?
a. Nợ TK627/Có TK214 .(Đ)
Tính khấu hao thiết bị phục vụ cho văn phòng trong kỳ định khoản thế nào?
c. Nợ TK642/Có TK214 .Câu trả lời đúng
Tổng hợp chi phí sản xuất để tính giá thành định khoản:
a. Nợ TK154/Có TK621,622,627.Câu trả lời đúng


Tổ chức cơng tác kế tốn phụ thuộc vào:
c. Tất cả các phương án đều đúng .Câu trả lời đúng
Tổ chức bộ máy kế tốn theo mơ hình phân tán là?
a. Có bộ phận kế tốn trực thuộc và bộ phận kế toán trung tâm thực hiện đầy đủ chức năng nhiệm
vụ .Câu trả lời đúng
Tổ chức bộ máy kế tốn theo mơ hình tập trung là?
d. Các cơng việc kế tốn đều được làm tại phịng kế tốn .Câu trả lời đúng
Tổ chức cơng tác kế tốn là?
b. Tạo mối liên hệ giữa các yếu tố kế toán chứng từ, TK, tính giá… Câu trả lời đúng

Theo mức độ khái qt của thơng tin kế tốn được chia thành:
d. Kế toán tổng hợp và chi tiết .(Đ)
Theo nguyên tắc nhất quán, nếu doanh nghiệp lựa chọn phương pháp tính giá hàng tồn kho
nào thì phải:
d. Áp dụng phương pháp đó trong suốt kỳ kế tốn .(Đ)
Tháng 2/N, Cơng ty LEMON trả tiền phí bảo hiểm 1 năm là 12 triệu đồng. Nếu toàn bộ 12
triệu ghi Bnhận vào chi phí trong tháng 2 thì lợi nhuận tháng 2 so với thực tế:
d. Giảm thêm 11 triệu.Câu trả lời đúng
Định khoản kế tốn?
c. Là việc xác định ghi Nợ/Có cho các đối tượng kế toán. (Đ)
Định khoản giản đơn?
d. Là định khoản liên quan ít nhất 2 đối tượng kế toán .(Đ)
Đối tượng cơ bản của kế toán là?
a. Tài sản và nguồn hình thành tài sản .Câu trả lời đúng
Đối tượng nghiên cứu của kế toán
b. Tất cả các đáp án .(Đ)
Đơn vị có hình thức sổ nào để lựa chọn :
b. Tất cả các phương án đều đúng .Câu trả lời đúng
Doanh thu bán hàng là?
b. Tổng giá trị được thực hiện khi bán hàng hóa cho khách hàng .Câu trả lời đúng
Có tình hình sản phẩm P tại công ty HUNG như sau:

Cuối năm 31/12/N. số vật liệu tồn kho còn là 8.000 kg, theo phương pháp LIFO, giá trị hàng
tồn cuối kỳ là:
d. 26.000 triệu đồng Câu trả lời đúng


Cuối kỳ, vật liệu chính sử dụng khơng hết nhập ngược lại kho:
b. Nợ TK 152/ Có TK 621 .Câu trả lời đúng
Có tình hình vật liệu M tại cơng ty LEMON như sau:

Cuối năm N, số vật liệu tồn kho còn là 7.000 kg, theo phương pháp FIFO, giá trị hàng xuất
trong kỳ là:
b. 91.000 triệu đồng. (Đ)
Có tình hình vật liệu A tại cơng ty POMME như sau:

Cuối năm 31/12/N. số vật liệu tồn kho còn là 9.000 kg, theo phương pháp FIFO, giá trị hàng
tồn cuối kỳ là:
c. 113.000 triệu đồng . (Đ)
Các thước đo sử dụng chủ yếu trong hạch toán kế toán là?
b. Tiền .Câu trả lời đúng
Các thước đo sử dụng trong hạch toán:
c. Cả 3 thước đo đều đúng (Đ)
Căn cứ để ghi sổ cái trong hình thức nhật ký chung là?
a. Chứng từ ghi sổ
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Nhật ký chung. Câu trả lời đúng
d. Chứng từ gốc
Công thức tính giá thành sản phẩm sản xuất hồn thành trong kỳ là:
(Ghi chú: CPSX là chi phí sản xuất)
b. CPSX dở dang đầu kỳ + CPSX phát sinh trong kỳ - CPSX dở dang cuối kỳ (Đ)
Cơng thức tính giá thành sản phẩm là?
b. Bằng: Giá trị dở dang đầu kỳ + Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ - giá trị dở dang cuối kỳ
.Câu trả lời đúng
Cơng thức tính kết quả tiêu thụ:
c. Bằng: Doanh thu thuần – Giá vốn – Chi phí bán hàng, Chi phí quản lý doanh nghiệp .Câu trả
lời đúng
Cơng ty AB do ơng An và bà Bình góp vốn, mỗi người góp 100 triệu đồng. Cuối năm 20XX,
tổng tài sản của công ty là 850 triệu, tổng vốn chủ sở hữu là 350 triệu. Hãy tính tổng số nợ
phải trả của công ty AB tại thời điểm cuối năm 20XX?
500 triệu đồng. (Đ)

Công ty SUSU, giá trị hàng tồn cuối kỳ bị đánh giá thấp hơn so thực tế làm cho:
d. Giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi (Đ)


Chi phí nhân cơng trực tiếp phát sinh được ghi nhận:
d. Nợ TK622/Có TK 334, Có TK 338.Câu trả lời đúng
Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu A về đến kho, đã thanh toán bằng tiền mặt
a. Nợ TK 152 (A)/Có TK 111.Câu trả lời đúng
Chi phí lắp đặt chạy thử ô tô mới mua để phục vụ cho SXKD bằng chuyển khoản:
d. Nợ TK 211/Có TK 112. Câu trả lời đúng
Chi phí quảng cáo, thuê cửa hàng, nhân viên bán hàng được ghi nhận vào:
d. Ghi Nợ TK 641. Câu trả lời đúng
Chi phí chế biến gồm:
a. Chi phí nhân cơng trực tiếp và Chi phí sản xuất chung .Câu trả lời đúng
Chi phí quản lý doanh nghiệp được ghi nhận vào tài khoản
a. Ghi Nợ TK 642 .Câu trả lời đúng
Chi phí bán hàng gồm:
d. Tất cả các phương án đều đúng .Câu trả lời đúng
Chiết khấu thương mại là?
d. Số tiền thưởng cho người mua do mua với số lượng lớn. Câu trả lời đúng
Phân loại hạch tốn gồm có mấy loại hạch tốn?
d. 3 .Câu trả lời đúng
Phương pháp sau không phải là phương pháp kế tốn
a. Phương pháp thay thế liên hồn .(Đ)
Phương pháp kê khai thường xuyên đòi hỏi:
d. Theo dõi thường xuyên liên tục biến động tăng, giảm của hàng tồn kho.Câu trả lời đúng
Phương pháp tiêu thụ gửi bán: giá trị của hàng gửi bán khi xuất kho được ghi Nợ TK?
b. TK157 .Câu trả lời đúng
Kết cấu của tài khoản doanh thu
c. Khơng có số dư .(Đ)

Kết cấu của tài khoản nguồn vốn
b. Tăng bên Có.(Đ)
Kết cấu của tài khoản tài sản
b. Tăng bên Nợ (Đ)
Kết cấu của tài khoản chi phí
a. Theo kết cấu quy ước .(Đ)
Kết chuyển chi phí tính giá thành sản phẩm:
d. Tất cả các đáp án .(Đ)
Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả:
d. Nợ TK511 /Có TK911. Câu trả lời đúng
Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh:
a. Nợ TK 511/ Có TK 632
b. Nợ TK 911/ Có TK 511
c. Nợ TK 511/ Có TK 911. Câu trả lời đúng
d. Nợ TK 632/ Có TK 511
Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, giá vốn hàng bán để xác định kết


quả kinh doanh:
d. Nợ TK 911/Có TK 632, Có TK 641, Có TK 642.Câu trả lời đúng
Kết chuyển giá vốn xác định kết quả:
c. Nợ TK911/Có TK632 .Câu trả lời đúng
Kế toán doanh thu bán hàng trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ định khoản:
b. Nợ TK111,112,131/Có TK 511, Có TK33311 .Câu trả lời đúng
Kế tốn q trình thu mua theo giới thiệu trong sách nguyên lý kế toán được thực hiện theo
phương pháp:
b. Kê khai thường xun (Đ)
Kế tốn q trình bán hàng theo giới thiệu trong tài liệu nguyên lý kế toán được thực hiện
theo phương pháp:

b. Kê khai thường xuyên .Câu trả lời đúng
Kế toán mua nguyên vật liệu nhập kho trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, có hóa đơn giá trị gia tăng định khoản:
c. Nợ TK152, Nợ TK 133/Có TK 331, 112 .Câu trả lời đúng
Kế tốn có ý nghĩa với:
b. Tất cả các phương án đều đúng .(Đ)
Khi thu tiền khách hàng trả nợ, kế tốn lập chứng từ gì trong các chứng từ sau ?
b. Phiếu thu.Câu trả lời đúng
Khi chi tiền tạm ứng cho nhân viên đi cơng tác kế tốn lập chứng từ gì trong các chứng từ
sau?
b. Phiếu chi. (Đ)
Khi chi tiền tạm ứng cho nhân viên đi công tác, kế tốn lập chứng từ gì trong các chứng từ
sau?
c. Phiếu chi. Câu trả lời đúng
Khi chi phí vận chuyển hàng đi bán ghi nhận như thế nào?
d. Nợ TK641,133/ Có TK111,112,331 .Câu trả lời đúng
Khi mua NVL nhập kho ghi nhận như thế nào?
d. Nợ TK152,133/ Có TK111,112,331 .Câu trả lời đúng
Khi bán hàng trực tiếp giá vốn ghi nhận như thế nào?
c. Nợ TK632/ Có TK155.156.154 .Câu trả lời đúng
Khoản mục nào sau đây không phải là chi phí ?
b. Chi phí trả trước tiền bảo hiểm .(Đ)
Khoản mục nào sau đây không phải là nguồn vốn
c. Ứng trước tiền cho người bán hàng. (Đ)
Khấu hao tài sản cố định phát sinh tại phân xưởng sản xuất:
b. Nợ TK 627/Có TK 214. (Đ)
Hạch tốn kế tốn cần sử dụng các loại thước đo
c. Tất cả các đáp án .Câu trả lời đúng
Hàng mua đang đi đường là hàng?
a. Đã mua nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa về nhập kho. Câu trả lời đúng



Hệ thống sổ kế toán gồm:
a. Tất cả các phương án đều đúng. Câu trả lời đúng
Hình thức sổ nào giúp phản ánh mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào một quyển sổ tổng hợp
theo trình tự thời gian?
a. Chứng từ ghi sổ
b. Nhật ký chung. Câu trả lời đúng
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Nhật ký chứng từ
Xác định câu đúng nhất?
a. Chứng từ kế toán được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh được gọi là chứng từ thủ tục.
b. Chứng từ kế toán được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh được gọi là chứng từ hướng dẫn.
c. Chứng từ kế toán được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh được gọi là chứng từ gốc. Câu trả lời
đúng
d. Chứng từ kế toán được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh được gọi là chứng từ tổng hợp.
Xác định câu đúng nhất?
a. Hóa đơn bán hàng không thể dùng làm căn cứ để ghi sổ.
b. Giấy báo Nợ không thể dùng làm căn cứ để ghi sổ.
c. Phiếu xuất kho không thể dùng làm căn cứ để ghi sổ.
d. Lệnh chi tiền không thể dùng làm căn cứ để ghi sổ. Câu trả lời đúng
Xác định câu đúng nhất?
a. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT
10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 50,5triệu đồng.
b. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT
10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 50triệu đồng.
c. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT
10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 55triệu đồng. Câu trả lời đúng
d. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT
10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 55,5triệu đồng.

Xác định câu đúng nhất?
a. Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Bảng cân đối kế toán và Báo cáo KQKD.
b. Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Bảng cân đối kế toán.
c. Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh. Câu trả lời đúng
d. Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc nhóm TK ngoài Bảng CĐKT.
Xác định câu đúng nhất?
a. Số tiền ứng trước cho người bán được ghi dương bên phần Tài sản của Bảng CĐKT.
Câu trả lời đúng
b. Số tiền ứng trước cho người bán được ghi âm bên phần Tài sản của Bảng CĐKT.
c. Số tiền ứng trước cho người bán được ghi âm bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT.
d. Số tiền ứng trước cho người bán được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT.
Xác định câu đúng nhất?
a. Chi phí lắp đặt TSCĐ được cộng vào nguyên giá của tài sản. Câu trả lời đúng
b. Chi phí bảo dưỡng TSCĐ trong q trình sử dụng được cộng vào nguyên giá của tài sản. c. Chi
phí lắp đặt TSCĐ khơng được cộng vào ngun giá của tài sản.


d. Chi phí sửa chữa TSCĐ trước khi sử dụng không được cộng vào nguyên giá của tài sản.
Xác định câu đúng nhất?
a. Việc ghi chép trên TK chi tiết chỉ được sử dụng thước đo giá trị.
b. Việc ghi chép trên TK chi tiết không được sử dụng thước đo giá trị.
c. Việc ghi chép trên TK chi tiết được sử dụng cả thước đo giá trị và hiện vật. Câu trả lời đúng
d. Việc ghi chép trên TK chi tiết chỉ được sử dụng thước đo hiện vật.
Xác định câu đúng nhất?
a. Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số dương bên phần Tài sản của Bảng
CĐKT
b. Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số âm bên phần Nguồn vốn của Bảng
CĐKT
c. Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số dương bên phần Nguồn vốn của
Bảng CĐKT .Câu trả lời đúng

d. Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số âm bên phần Tài sản của Bảng
CĐKT
Xác định câu đúng nhất?
a. Số tiền khách hàng ứng trước được ghi bên phần Tài sản của Bảng CĐKT.
b. Số tiền khách hàng ứng trước được ghi âm bên phần Tài sản của Bảng CĐKT. Câu trả lời không
đúng
c. Số tiền khách hàng ứng trước được ghi âm bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT. Câu trả lời
không đúng
d. Số tiền khách hàng ứng trước được ghi bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT. Câu trả lời đúng
Xác định câu đúng nhất?
a. Số dư TK “Vay và nợ thuê tài chính” được phản ánh trong phần Tài sản ngắn hạn của Bảng
CĐKT.Câu trả lời không đúng
b. Số dư TK “Vay và nợ thuê tài chính” được phản ánh trong phần Vốn chủ sở hữu của Bảng
CĐKT. Câu trả lời không đúng
c. Số dư TK “Vay và nợ thuê tài chính” được phản ánh trong phần Tài sản dài hạn của Bảng
CĐKT.
d. Số dư TK “Vay và nợ thuê tài chính” được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT.
Câu trả lời đúng
Xác định câu đúng nhất?
a. Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Tài sản dài hạn của Bảng CĐKT.
b. Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Vốn chủ sở hữu của Bảng CĐKT.
c. Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Tài sản ngắn hạn của Bảng CĐKT. Câu trả lời
đúng
d. Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT.
Xác định câu đúng nhất?
a. Số dư TK “Phải trả nhân viên” được phản ánh trong phần Vốn chủ sở hữu của Bảng CĐKT
b. Số dư TK “Phải trả nhân viên” được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT. Câu
trả lời đúng
c. Số dư TK “Phải trả nhân viên” được phản ánh trong phần Tài sản ngắn hạn của Bảng CĐKT
d. Số dư TK “Phải trả nhân viên” được phản ánh trong phần Tài sản dài hạn của Bảng CĐKT.



Xác định câu đúng nhất?
a. Giá trị hàng bán không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn bán hàng.
b. Phương thức bán hàng là yếu tố bắt buộc của hóa đơn bán hàng.
c. Phương thức bán hàng khơng phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn bán hàng. Câu trả lời đúng
d. Ngày, tháng, năm bán hàng khơng phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn bán hàng.
Xác định câu đúng nhất?
a. Tài khoản kế toán được mơ hình hóa dưới dạng chữ C.
b. Tài khoản kế tốn được mơ hình hóa dưới dạng chữ A.
c. Tài khoản kế tốn được mơ hình hóa dưới dạng chữ T. Câu trả lời đúng
d. Tài khoản kế toán được mơ hình hóa dưới dạng chữ TK.
Xác định câu đúng nhất?
a. Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Có TK Doanh thu. Câu trả lời
đúng
b. Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Nợ TK Chi phí. Câu trả lời
khơng đúng
c. Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Có TK Chi phí. Câu trả lời
khơng đúng
d. Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Nợ TK Doanh thu.
Xác định câu đúng nhất?
a. Tài khoản hỗn hợp là tài khoản chỉ có số dư bên Nợ.
b. Tài khoản hỗn hợp là tài khoản vừa có số dư Nợ, vừa có số dư Có. Câu trả lời đúng
c. Tài khoản hỗn hợp là tài khoản khơng có số dư.
d. Tài khoản hỗn hợp là tài khoản chỉ có số dư bên Có.
Xác định câu đúng nhất?
a. Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải ghi định khoản kế toán.
b. Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải có chữ ký của các bên liên quan. Câu trả lời
đúng
c. Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải ghi rõ thời hạn bảo hành.

d. Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải ghi rõ phương thức thanh toán.
Xác định câu đúng nhất?
a. Tên chứng từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
b. Phương thức thanh toán là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
c. Nội dung tóm tắt nghiệp vụ khơng phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
d. Nội dung tóm tắt nghiệp vụ là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ. Câu trả lời đúng
Xác định câu đúng nhất?
a. Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0
triệu đồng. Tổng giá thành SP là 70 triệu đồng.
b. Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0
triệu đồng. Tổng giá thành SP là 100 triệu đồng.
c. Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0
triệu đồng. Tổng giá thành SP là 90 triệu đồng. Câu trả lời đúng
d. Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0
triệu đồng. Tổng giá thành SP là 80 triệu đồng


Xác định câu đúng nhất?
a. Giá trị DD đầu kỳ 20 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 10
triệu đồng. Tổng giá thành SP là 100 triệu đồng.
b. Giá trị DD đầu kỳ 20 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 10
triệu đồng. Tổng giá thành SP là 80 triệu đồng
c. Giá trị DD đầu kỳ 20 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 10
triệu đồng. Tổng giá thành SP là 90 triệu đồng. Câu trả lời đúng
d. Giá trị DD đầu kỳ 20 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 10
triệu đồng. Tổng giá thành SP là 70 triệu đồng.
Xác định câu đúng nhất?
a. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT
10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 45,5triệu đồng.
b. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT

10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 44triệu đồng.
c. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT
10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 45triệu đồng. Câu trả lời đúng
d. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT
10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 40,5triệu đồng.
Xác định câu đúng nhất?
a. Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 1
b. Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 0 .Câu trả lời đúng
c. Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 3
d. Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 2
Xác định câu đúng nhất?
a. Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện loại tài khoản. Câu trả lời đúng
b. Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện cơng dụng của tài khoản.
c. Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện nhóm tài khoản.
d. Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện số thứ tự của tài khoản.
Xác định câu đúng nhất?
a. Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Có TK “Hàng hóa”.
b. Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Có TK “Phải trả
người bán”. Câu trả lời khơng đúng
c. Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Nợ TK “Chiết khấu
thương mại”.
d. Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Nợ TK “Hàng hóa”.
Xác định câu đúng nhất?
b. Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Tên tài khoản, Bên Nợ, Bên Có. (Đ)
Xác định câu đúng nhất?
a. Số tiền người mua trả trước tiền hàng được ghi vào bên Nợ TK “Người mua ứng trước”
b. Số tiền người mua trả trước tiền hàng được ghi vào bên Nợ TK “Phải trả người bán”
c. Số tiền người mua trả trước tiền hàng được ghi vào bên Có TK “Người mua ứng trước” Câu trả
lời đúng



d. Số tiền người mua trả trước tiền hàng được ghi vào bên Nợ TK “Phải thu khách hàng”
Xác định câu đúng nhất?
a. TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản phản ánh Tài sản. Câu trả lời đúng
b. TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản phản ánh Nguồn vốn.
c. TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản hỗn hợp.
d. TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản phản ánh chi phí.
Xác định câu đúng nhất?
a. Định khoản kế toán là việc xác định 2 tài khoản để ghi Nợ, ghi Có.
b. Định khoản kế tốn là việc xác định các tài khoản để ghi Có.
c. Định khoản kế toán là việc xác định các tài khoản để ghi Nợ.
d. Định khoản kế toán là việc xác định các tài khoản để ghi Nợ, ghi Có. Câu trả lời đúng
Xác định câu đúng nhất?
a. Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm các tài khoản loại 1, loại 2, loại 3 và loại 4. Câu trả lời
đúng
b. Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm các tài khoản loại 3, loại 4.
c. Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm các tài khoản loại 1, loại 3.
d. Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm các tài khoản loại 1, loại 2.
Xác định câu đúng nhất?
a. Về hình thức biểu hiện tài khoản kế tốn là báo cáo kế tốn.
b. Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là chứng từ và sổ kế tốn.
c. Về hình thức biểu hiện tài khoản kế tốn là chứng từ kế tốn.
d. Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là sổ kế toán. Câu trả lời đúng
Xác định câu đúng nhất?
a. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Nợ TK “Hàng hóa”.
b. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Có TK “Hàng hóa”. Câu trả lời đúng
c. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Nợ TK “Hàng mua đi đường”.
d. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Có TK “Hàng gửi bán”.
Xác định câu đúng nhất?
a. Nghiệp vụ: “Mua vật liệu thanh toán bằng tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng: Nguồn vốn tăng –

Nguồn vốn giảm.
b. Nghiệp vụ: “Mua vật liệu thanh toán bằng tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng: Tài sản tăng – Tài
sản giảm. Câu trả lời đúng
c. Nghiệp vụ: “Mua vật liệu thanh toán bằng tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng: Tài sản tăng –
Nguồn vốn tăng.
d. Nghiệp vụ: “Mua vật liệu thanh toán bằng tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng: Tài sản giảm –
Nguồn vốn giảm.
Xác định câu đúng nhất?
a. Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Bên Nợ, Số phát sinh, Tên tài khoản.
b. Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Bên Nợ, Bên Có, Số phát sinh.
c. Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Tên tài khoản, Bên Nợ, Bên Có. Câu trả lời đúng
d. Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Bên phải, Bên trái, Số phát sinh.
Xác định câu đúng nhất?
a. Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 4 tài khoản có liên quan. Câu trả


lời không đúng
b. Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 3 tài khoản có liên quan.
c. Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 2 tài khoản có liên quan. Câu
trả lời đúng
d. Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 1 tài khoản có liên quan.
Xác định câu đúng nhất?
a. Số tiền đặt trước cho người bán được ghi vào Bên Có TK “Ứng trước cho người bán”.
b. Số tiền đặt trước cho người bán được ghi vào Bên Nợ TK “Phải thu khách hàng”.
c. Số tiền đặt trước cho người bán được ghi vào Bên Có TK “Phải trả người bán”.
d. Số tiền đặt trước cho người bán được ghi vào Bên Nợ TK “Ứng trước cho người bán”. Câu trả
lời đúng
Xác định câu đúng nhất?
a. Phương thức thanh toán là yếu tố bổ sung của bản chứng từ. Câu trả lời đúng
b. Nội dung tóm tắt nghiệp vụ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

c. Nội dung tóm tắt nghiệp vụ là yếu tố bổ sung của bản chứng từ.
d. Phương thức thanh toán là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
Xác định câu đúng nhất?
a. Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) làm giảm giá trị của vật liệu nhập kho.
Câu trả lời đúng
b. Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) làm tăng giá trị của vật liệu xuất kho.
c. Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) làm tăng giá trị của vật liệu nhập kho.
d. Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) khơng ảnh hưởng tới giá trị của vật liệu
nhập kho.
Xác định câu đúng nhất?
a. Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: vay ngắn hạn nhập quỹ 20 triệu
b. Số tổng cộng của bảng CĐKT khơng thay đổi khi: mua hàng chưa thanh tốn 20triệu.
c. Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: trả nợ người bán bằng tiền mặt 20 triệu .Câu
trả lời đúng
d. Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: mua hàng đã thanh toán bằng tiền mặt 20
triệu
Xác định câu đúng nhất?
a. Số thứ tự của chứng từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
b. Tên chứng từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
c. Phương thức thanh toán là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
d. Phương thức thanh tốn khơng phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ. Câu trả lời đúng
Xác định câu đúng nhất?
a. Tên, số lượng, giá trị hàng bán là yếu tố bắt buộc của hóa đơn GTGT. Câu trả lời đúng
b. Tên, số lượng, giá trị hàng bán không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn GTGT.
c. Tên, Địa chỉ người mua không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn GTGT.
d. Tên, Địa chỉ người bán khơng phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn GTGT.
Xuất kho nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm:
a. Nợ TK621/Có TK152 .(Đ)
Xuất kho thành phẩm gửi bán



b. Nợ TK 157/Có TK 155. Câu trả lời đúng
Xuất nguyên vật liệu phục vụ cho nhu cầu chung của phân xưởng sản xuất
a. Nợ TK 627/ Có TK 152 .Câu trả lời đúng
Xuất nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất sản phẩm
d. Nợ TK 622/ Có TK 111.Câu trả lời đúng
Biết chi phí SXKD tại Cơng ty A trong kỳ: CPNVLTT 100.0000, CPNCTT 50.000, CPSXC
30.000, CPBH và QLDN 20.000. Giả sử khơng có CPSX dở dang. Giá thành trong lô hàng
sản xuất trong kỳ là:
c. 180.000 (Đ)
Biết chi phí SXKD tại Cơng ty B trong kỳ: CPNVLTT 100.0000, CPNCTT 50.000, CPSXC
30.000, CPBH và QLDN 20.000. Giả sử CPSX dở dang đầu kỳ là 5.000, CPSX dở dang cuối
kỳ là 7.000. Giá thành trong lô hàng sản xuất trong kỳ là:
c. 178.000. Câu trả lời đúng
Báo cáo nào sau đây KHƠNG là báo cáo tài chính?
a. Báo cáo kết quả kinh doanh
b. Bảng cân đối kế toán
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Báo cáo tồn quỹ tiền mặt .Câu trả lời đúng
Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?
a. Báo cáo cơng nợ
b. Báo cáo tình hình sử dụng ngoại tệ
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ .(Đ)
d. Báo cáo tồn quỹ tiền mặt
Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?
a. Bảng tính và phân bổ tiền lương
b. Báo cáo kết quả kinh doanh .(Đ)
c. Báo cáo công nợ
d. Báo cáo kết quả sản xuất
Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?

a. Bảng tính và phân bổ tiền lương
b. Bảng cân đối kế tốn (Đ)
c. Bảng danh sách cổ đơng
d. Bảng theo dõi cơng nợ
Bên Nợ TK 911 phản ánh chi phí, bên Có TK 911 phản ánh doanh thu. Chênh lệch Nợ - Có sẽ
được kết chuyển sang :
a. Bên Nợ TK 421 nếu Lỗ, bên Có TK 421 nếu Lãi. Câu trả lời đúng
Bán một lơ hàng có giá vốn 10.000, giá bán 20.000, thuế GTGT 10% (PP khấu trừ), kế tốn
ghi nhận:
e. Nợ TK 632: 10.000/ Có TK 156: 10.000 và Nợ TK 131: 22.000/Có TK 511: 20.000/Có TK 3331:
2.000.Câu trả lời đúng
Lý do phân biệt kế toán thành kế tốn quản trị và kế tốn tài chính là do:


d. Yêu cầu của người sử dụng thông tin .(Đ)
Lô hàng gửi bán được khách chấp nhận mua, giá vốn là 20.000, giá bán 30.000 (thuế GTGT
10%, PP khấu trừ), kế tốn ghi nhận
c. Nợ TK 632: 20.000/ Có TK 157: 20.000 và Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331:
3.000 .Câu trả lời đúng
Quan hệ giữa tài sản(TS) và nguồn vốn (NV):
c. Cân bằng về mặt lượng .(Đ)
Quỹ khen thưởng phúc lợi thuộc loại:
a. Nợ phải trả .(Đ)
Quá trình sản xuất giúp chuyển:
b. Các yếu tố đầu vào thành sản phẩm .(Đ)
Quá trình mua hàng là quá trình?
d. Thứ nhất. Câu trả lời đúng
Quá trình bán hàng giúp chuyển:
b. Vốn hàng hóa thành tiền và thực hiện lợi nhuận .Câu trả lời đúng
Quá trình tiêu thụ (bán hàng) là quá trình… của sản xuất kinh doanh:

a. Cuối cùng .Câu trả lời đúng
Phương thức tổ chức bộ máy kế tốn có mấy phương thức?
a. 4 phương thức. Câu trả lời đúng
Sự tuần hoàn vốn trong doanh nghiệp sản xuất thông thường gồm:
d. Tất cả các phương án đều đúng .(Đ)
Sự kiện nhận góp vốn của cổ đơng bằng tiền gửi ngân hàng thuộc mối quan hệ đối ứng nào
sau đây?
a. Tài sản tăng – Tài sản giảm
b. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
c. Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm
d. Tài Sản tăng – Nguồn vốn tăng .Câu trả lời đúng
Sự kiện rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau đây?
a. Tài sản tăng – Tài sản giảm .Câu trả lời đúng
Sự kiện dùng lợi nhuận bổ sung quỹ đầu tư phát triển thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau
đây?
a. Tài Sản tăng – Nguồn vốn tăng
b. Tài sản tăng – Tài sản giảm
c. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
d. Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm .Câu trả lời đúng
Sổ nhật ký chung là sổ dùng để ghi tồn bộ các nghiệp vụ theo:
a. Trình tự thời gian và nội dung
b. Theo nội dung
c. Trình tự thời gian. Câu trả lời đúng
d. Trình tự thời gian hoặc nội dung
Ngày 20/10 doanh nghiệp mua một hệ thống lọc nước, trị giá mua chưa thuế là 12 triệu đồng,
tuy nhiên doanh nghiệp mới thanh toán cho nhà cung cấp 10 triệu đồng, còn 2 triệu đồng


thanh tốn sau một tháng. Chí vận chuyển và lắp đặt máy 1 triệu đồng, vậy trị giá hệ thống
lọc nước là bao nhiêu?

a. 13 triệu đồng .Câu trả lời đúng
Hạch toán bao gồm:
d. Tất cả các đáp án .Câu trả lời đúng
Hàng gửi bán là hàng
a. Chưa xác định là tiêu thụ .Câu trả lời đúng
Hệ thống chứng từ kế toán gồm:
d. Hệ thống chứng từ bắt buộc và hệ thống chứng từ hướng dẫn. Câu trả lời đúng



×