Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TRA SINH HOC 9 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.4 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LĂK TRƯỜNG THCS LÊ LỢI. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 23) Môn: SINH HỌC . Lớp: 9 Năm học: 2015-2016. I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức:Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS 2.Kĩ năng :Khái quát ,tổng hợp 3,Thái độ - Yêu thích môn học.Có tính tự giác trong thi cử.. II. Ma trận Nội dung kiến thức TN MEN DEN Số câu:2 Sđiểm:2,5 Tỉ lệ:25% NST. Số câu:2 Sđiểm:1,5 Tỉ lệ:15% ADN. Số câu:4 Sđiểm:3,5 Tỉ lệ:35 TSốcâu:8 Sđiểm:10 Tỉ Tỉ lệ:100. Mức độ nhận thức Nhận biết TN TL Làm thế nào để xác định kiểu gen có kiểu hình trội?; Kết quả phép lai phân tích. 1 1 0,5 2 5 20 Chức năng của NST; Diễn biến cơ bản của NST trong giam phân1 2 1,5 15 ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?;Chức năng của ADN .. 2 1 1 6 5 50. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LĂK. Cộng Thông hiểu TN TN. Vận dụng TL TN Số câu:2 Sđiểm:2,5 Tỉ lệ:25%. Số câu:2 Sđiểm:1,5 Tỉ lệ:15%. Xác định trình tự bài tap:tìm số lượng của mạch gốc và nuclêôtit các loại còn của ADN tổng hợp lại trên mỗi mạch đơn và số lượng từng loại ra ARN trên. nuclêôtit cả đoạn, chiều dài của ADN 1 1 2 3 20 30 1 2,5 1,5 3,5 15 35. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. Số câu:4 Sđiểm:3,5 Tỉ lệ:35. TSốcâu:8 Sđiểm:10 T lệ:100. (Tiết 23 ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: SINH HỌC . Lớp: 9 Năm học: 2015-2016 Họ tên:……………………………........Lớp 9…….. ĐIỂM LỜI PHÊ. I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Chọn những đáp án đúng . Câu 1:(0,5 điểm) . Khi cho cà chua quả đỏ lai phân tích, kết quả sẽ là: a. Toàn quả vàng . b. Toàn quả đỏ c. 1 quả đỏ: 1 quả vang d. cả a,b,c Câu 2:(0,5 điểm ). Chức năng của NST là: a. Là cấu trúc mang gen. b. Tự nhân đôi( di truyền). c. Lưu giữ thông tin. d. Bảo vệ. Câu 3:(0,5 điểm) ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào? a. Nguyên tắc bổ sung. b.Nguyên tắc giữ lại 1 nữa. c.Dựa vào mạch khuôn d .Cả a, b,c Câu 4:(0,5 điểm) Chức năng của NST là : a. Lưu giữ thông tin. b. Là cấu trúc mang gen. c. Tự nhân đôi d. Truyền đạt thông tin. Câu 5. Hãy nối các thông tin ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp Diễn biến cơ bản của NST trong giam phân1 (1,0 điểm) A (Các kì) B (Diễn biến cơ bản của NST). C 1. Kì đầu. a.Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ 1 – 2. Kì giữa. đơn bội (kép) – n NST kép. 2– 3. Kì sau. b. Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập và tổ hợp tự do về 2 cực tế 3– 4. Kì cuối. bào. 4– c. Các NST kép xoắn, co ngắn.- Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và có thể bắt chéo nhau, sau đó lại tách dời nhau. d.Các cặp NST kép tương đồng tập trung và xếp song song thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. B. TỰ LUẬN (7đ) Câu 6 ( 2 điểm ) Cho một đoạn mạch của ARN như sau. -A-U-G-X-U-A-X-G-ANếu mạch một là mạch gốc tổng hợp ra ARN trên. Xác định trình tự của mạch gốc và của ADN tổng hợp ra ARN trên. Câu 7: ( 2 điểm ) Làm thế nào để xác định kiểu gen của cơ thể có kiểu hình trội? Câu 8: ( 3 điểm ) Bài tập: Giả sử trên mạch 1 của ADN có số lượng của các nuclêôtit là: A 1= 50; G1 = 100. Trên mạch 2 có A 2 = 150; G2 = 200. Tìm số lượng nuclêôtit các loại còn lại trên mỗi mạch đơn và số lượng từng loại nuclêôtit cả đoạn ADN, chiều dài của ADN. Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………… PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LĂK ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 23 ) TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: SINH HỌC . Lớp: 9 Năm học: 2014-2015 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM : Câu1.2.3.4 mỗi câu đúng 0,5 Câu 1 2 3 đáp án. b,c. a ;b. b;c. 4 a ;b. Câu 5 mỗi câu đúng 0,25 đ 1.c 2d 3b 4a II/ TỰ LUẬN: (7đ) Câu Đáp án 6 phân tử ARN có trình tự : -A –U- G-X –U- A- X- G- A( 2 điểm) =>phân tử ADN dã tông hợp ra ARN có trình tự là : Mạch 1 -T - A - X -G -A- T- G- X- TMạch 2 -A -T -G -X – T- A- X- G- A-. Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. 7. 1đ. ( 2 điểm) 8. ( 3 điểm). Lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn - Nếu kết quả con lai đồng tính thì cá thể đêm lai đồng hợp tử (AA) - Nếu kết quả con lai phân tính thì cá thể đêm lai dị hợp tử (Aa) -Theo NTBS: A1 = T2 = 50 G1 = X2 = 100 A2 = T1 = 150 G2 = X1 = 200 => A1 + A2 = T1 + T 2 = A = T = 200 =>. G1 + G2 = X1 + X2 = G= X = 300 -Tổng số nuclêôtit là: N= A+G +T+X = 200 + 300 + 200 + 300 = = 1000 (Nucleotit) -Chiều dài của ADN là: L = N/2x 3,4 = 1000/2 x 3,4 = 1700 ( ăngstrong). 0,5 đ 0,5 đ 0,25đ 0,25 đ 0,25đ 0,25 đ 0,25đ 0,25 đ 0,75 đ. 0,75 đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×