Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.99 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN MỒ CÔI SỬ KIỆN I. MỤC TÊU : 1. Kiến thức: - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa. 2. Kĩ năng: - Hiểu nội dung: Ca ngợi sự thông minh cùa Mồ Côi. - Trả lời được các câu hỏi trong SGK) 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Tranh minh họa trong sgk. - HS: SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A. Ôn định tổ chức: 1’ B. Tiến trình bài giảng: Thời gian 5’ 1’. Nội dung Tiết 1: TẬP ĐỌC 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b. Giảng bài: * HD hs luyện đọc. Hoạt động của GV. - HS lên bảng trả bài - 3 HS thực hiện và trả lời các câu hỏi. - Giới thiệu bài trực tiếp .. 12’. 15’. Hoạt động của HS. * Tìm hiểu bài :. - HS lắng nghe và ghi tên bài . - 1 HS đọc.. - GV đọc mẫu: - HDđọc và giãi nghĩa từ; - Đọc từng câu. Đọc đoạn trước lớp. * Từ ngữ(sgk) - Đọc đoạn trong nhóm. - Cả lớp đọc thầm đoạn 1 : + Câu chuyện có những nhân vật nào? + Chủ quán kiện bác. - Đọc nối câu. - Đọc nối đoạn. - Nhóm đọc nối. - Chủ quán,bác nông dân,Mồ Côi. - Về việc bác vào quán hít mùi thơm của lợn quay, gà luộc,việt dán mà không trả tiền..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> nông dân về việc gì?. * Luyện đọc lại : Tiết 1: KỂ CHUYỆN 8’ * HD hs kể chuyện. 30’. 3.Củng cố-dặn dò:. 5. - Tôi chỉ vào quán ngồi nhờ để ăn * HS đọc đoạn 2: miếng cơm nắm, tôi + Tìm câu nêu rõ lí không mua gì cả. lẽ của bác nông dân? - Bác nông dân phải bồi thường, bác đưa + Khi bác nông dân 2 đồng để quan tòa nhận có hít hương phán xử. thơm của thức ăn - Bác giẫy nảy lên: trong quán, Mồ Côi Tôi có đụng chạm gì phán thế nào ? đến thức ăn trong + Thái độ của bác quán đâu mà phải trả nông dân thế nào khi tiền. nghe lời phán xử ? - Bác sóc 2 đồng bạc 10 lần mới đủ số tiền *HS đọc thầm đoạn 20 đồng. 4: - Bác này đã bồi + Tại sao Mồ Côi thường cho chủ quán bảo bác nông dân đủ số tiền, một bên xóc 2 đồng bạc đủ “hít mùi thịt” một 10 lần ? bên “nghe tiếng bạc” + Mồ Côi nói gì để thế là công bằng. kết thúc phiên - Vị quan tòa thông tòa ? minh, phiên xử thú vị, bẽ mặt kẻ tham + Em hãy thử đặt lam, ăn hoi trả tiếng. tên khác cho chuyện? - 3- 4 HS thi đọc. - GV đọc mẫu đoạn 3. - HS đọc cá nhân, tổ - GV cho HS trao đổi các nhóm phân vai đọc. - GV nhận xét. - Cho HS luyện đọc - HS quan sát tranh. cá nhân, theo tổ - Dựa vào 4 tranh minh họa, kể lại toàn bộ câu chuyện Mồ - HS kể chuyện. Côi sử kiện. - HS quan sát 4 tranh - Một HS kể toàn minh họa ứng với bộ của câu chuyện. nội dung 3 đoạn trong chuyện. + GV nhận xét ngắn.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> gọn theo sát tranh minh họa. - HS quan sát tiếp các tranh, 3, 4. + Tranh 2: Mồ Côi nói bác nông dân phải bồi thường 20 - HS lắng nghe . đồng vì đã hít hương thơm thức ăn trong quán . + Tranh 3: Bác nông dân xóc bạc cho chủ quán nghe, vẻ vô cùng ngạc nhiên. + Tranh 4: Trước cảnh phản ứng tài tình của mồ côi,chủ quán bẽ bàng bỏ đi, … - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà TUẦN 17 TUẦN 17. Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2015 TOÁN Tiết 91: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ( Tiếp theo ). I. MỤC TÊU : 1. Kiến thức : - Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc( )và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu thức dạng này . 2. Kĩ năng : - Làm được các bài tập có liên quan . 3. Thái độ : - HS ham học và yêu thích môn toán . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Phấn màu , SGK - HS: SGK, Vở… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A. Ôn định tổ chức: 1’ B. Tiến trình bài giảng: Thời. Nội dung. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> gian 5’. 1’ 5’. 8’. 6’. 1. Kiểm tra - GV gọi học sinh lên bảng bài cũ: làm bài. 927 – 10 x 2 = 163 + 90 : 3= - GV nhận xét . 2. Bài mới: a. Giới thiệu - Giới thiệu bài trực tiếp . b.Giảng bài * GV nêu quy tắc và - Các biểu thức (30 + 5) : 5; tính giá trị 3 x (20 – 10)… của biểu - Là biểu thức có dấu ngoặc thức có dấu ( ). ngoặc Khi tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) thì trước tiên ta thực hiện các phép tính trong ngoặc. (30 + 5) : 5 = 3 x (20 – 10) = 3. Luyện tập: Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài: a- 25 – ( 20 – 10 ) = 80 – ( 30 + 25 ) = b- 125 + ( 13 + 7 ) = 416 – ( 25 – 11 ) = - GV nhận xét.. 6’. 6’. Bài 2 :. Bài 3:. - 2HS lên bảng làm. - HS lắng nghe và ghi tên bài. - 2 HS lên bảng làm 30 + 5) : 5 = 35 : 5 =7 (20 – 10) = 3 x 10 = 30. - 1HS nêu yêu cầu . a- 25 – ( 20 – 10 ) = 25 – 10 =15 80 – ( 30 + 25 ) = 80 – 55 = 25 125 + ( 13 + 7 ) = 125 + 20 = 145 416 – ( 25 – 11 ) = 146 – 14 = 102. - GV nêu yêu cầu: a- ( 65 + 15 ) x 2 = 80 x 2 = 160 48 : ( 6 : 3 ) = 48 : 2 = 24 b- ( 74 = 14 ) : 2 = 60 : 2 = 30 81 : ( 3 x 3 ) = 81 : 9 =9. - 1 HS nêu yêu cầu . - 2HS lên bảng làm. - Nêu yêu cầu: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? Tóm tắt. - 1HS nêu bài toán. - HS trả lời. - HS nhận xét. - 1HS lên bảng làm..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2 tủ xếp : 240 quyển Một tủ : 4 ngăn Một ngăn :…..quyển ? C2: Số ngăn có ở hai tủ là: 4 x 2 = 8 (ngăn) Số sách xếp trong mỗi ngăn là: 240 : 8 =30(quyển) Đáp số : 30 quyển. 2’. 3.Củng cốdặn dò:. - GV hỏi lai nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà, - GV nhận xét tiết học.. Bài giải C1: Số sách xếp trong mỗi tủ là: 240 : 2 = 120(quyển) Số sách xếp trong mỗi ngăn là: 120 : 4 = 30(quyển) Đáp số: 30 quyển. - HS trả lời . - HS lắng nghe.. CHÍNH TẢ (nghe-viết) VẦNG TRĂNG QUÊ EM I. MỤC TÊU : 1. Kiến thức : - Nghe-viết đúng bài chính tả:trình bài đúng hình thức bài văn xuôi.Quy định bài chính tả,không mắc quá 5 lỗi trong bài. 2. Kĩ năng : - Làm đúng bài tập (2) a/b . 3. Thái độ : - HS biết rèn chữ giữ vở . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Bảng viết mội dung bài tập 2. - HS: SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Ôn định tổ chức: 1’ B. Tiến trình bài giảng: Thời. Nội dung. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> gian 4’. 1’. 8’. 1.Kiểm tra bài cũ:. - HS viết các từ sai ở tiết trước. Khung cửi, cưỡi ngựa, mát rượi, gứi thư. - GV nhận xét. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài:. - Hôm trước các em viết chính tả bài Về quê ngoại. Hôm nay các em viết bài bài Vầng trăng quê em, phân biệt d/gi/r, ăt/ăc. b. Giảng bài: - GV đọc bài chính tả. *HD HS + Vầng trăng đang nhô lên chuẩn bị; được tả đẹp như thế nào ?. - 2 HS viết bảng lớp. - HS lắng nghe và ghi tên bài .. - Mội HS đọc bài CT. - Trăng óng ánh trên hàm răng, đậu vào đáy mắt, ôm ấp mái tóc của các cụ già, thao thức như canh gác trong đêm. - 2 đoạn.. + Bài chính tả gồm mấy đoạn ? + Chữ đầu đoạn viết như thế - Viết hoa và lùi vào 1 ô. nào ? + Phân tích từ khó. - HS viết bảng con 15’. 5’. 4’. *HD học - GV đọc lại bài chính tả. sinh nghe - GV theo dõi uốn nắn. viết chính tả. * chữa bài - GV cho HS soát lỗi. - GV thu bài chấm n/x. - GV nhận xét bài chấm. *HD học sinh làm bài tập. Bài 2: - HS nêu y/c: *Lời giải; a- Cây gì….vừa dẻo…ra… duyên - Cây gì…ríu ran 3.Củng cốdặn dò:. Ý kiến bổ sung. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học.. - HS viết bài vào vở. - HS sửa lỗi.. - HS đọc - Học sinh lên làm - Là cây mây - Là cây gạo - HS nhắc lại..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thủ công CẮT , DÁN CHỮ VUI VẺ ( TẾT 1 ) I. MỤC TÊU : 1. Kiến thức : - Biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ . 2. Kĩ năng : - Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ.Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau.Các chữ dán tương đối phẳng, cân đối. 3. Thái độ : - HS ham học và yêu thích môn toán . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Kéo, giấy màu, keo dán, thước. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG 1.Kiểm tra bài cũ: 4’ 2.Bài mới : Hoạt động 1: 1’ Hoạt động 2: 8’. Hoạt động 3: 20’. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - GV kiểm tra đồ dùng của HS. - GV nhận xét * Giới thiệu bài . Hôm trước các em học bài cắt dán chữ E. Hôm nay các em học bài cắt dán chữ VUI VẺ. *HS quan sát tranh và nhận xét - GV giới thiệu mẫu chữ VUI VẺ. - Yêu cầu HS quan sát và nêu tên các chữ cái trong mẫu chữ - GV gọi HS nhắc lại cách kẻ, cắt chữ. V, U, I, E. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS chuẩn bị đồ dùng tiết học - HS lắng nghe và ghi tên bài . - HS quan sát mẫu. V, U, I, V, E gồm 5 chữ cái - HS nhắc lại cách kẻ, cắt chữ. * GV hướng dẫn mẫu. - GV nhận xét và củng cố cách cắt ,kẻ các chữ. B1:Kẻ, cắt các chữ cái của chữ V, U, E, - HS cắt chữ. I giống như đã học ở các bài 7, 8, 9, 10 trước. - Cắt dấu hỏi, kẻ dấu hỏi trong 1 ô vuông như hình 2 a. Cắt theo đường - HS dán chữ. mặt màu được dấu hỏi (H.2b). B2: Dán thành chữ VUI VẺ. - Kẻ một đường chuẩn sắp xép các chữ cái đã cắt được trên đường chuẩn như.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3.Củng cố-dặn dò: 2’. sau: Giũa các chữ cái trong chữ VUI và chữ VẺ cách nhau 1 ô; Giũa chữ VUI và chữ VẺ cách nhau 2 ô. Dấu hỏi dán phía trên chữ E. (H.3) - Bôi hồ vào mặt kẻ của từng chữ và dán các vị trí đã ướm ,dán các chữ cái - HS nhắc lại trước,dán dấu hỏi sau. - Đặt tờ giấy nháp lên trên các chữ vừa dán miết nhẹ cho các chữ dánh phẳng vào vở. - GV hỏi lại nội dung lại bài. - dặn xem bài ở nhà chuẩn bị tiết sau thực hành cát,dán. - GV nhận xét tiết học.. Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2015 TOÁN Tiết 92: LUYỆN TẬP I. MỤC TÊU : 1. Kiến thức : - Biết tínhgiá trị cụa biểu thức có dấu ngoặc ( ). 2. Kĩ năng : - Áp dụng dược việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu (= ,< , > ) . 3. Thái độ : - HS ham học và yêu thích môn toán . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Phấn màu , GSK. - HS: SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Ôn định tổ chức: 1’ B. Tiến trình bài giảng: Thời gian. Nội dung. 4’. 1. Kiểm tra. 1’. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài:. Hoạt động của GV - GV gọi HS lên bảng làm bài. 12 x 2 + 250 320 – 40 : 5. Hoạt động của HS - 2HS lên bảng làm bài - HS nhắc lại..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 7’. b. Giảng bài HD hs làm bài Bài 1: Tính giá trị biểu thức. - Giới thiệu bài trực tiếp . - HS nêu yêu cầu: - Gọi HS đọc bài a- 238 – (55 - 35) = 175 – ( 30 + 20) = b- 84 : ( 4: 2) = (72 + 18) x 3 =. - GV nhận xét. 10’. Bài 2: Tính giá trị biểu thức. - Nêu yêu cầu: a) (421 - 200) x 2 = 421 – 200 x 2 = b) 90 + 9 : 9 = (90 + 9) : 9 = c) 48 x 4 : 2 = 48 x (4 : 2) = d) 67 – (27 + 10) = 67 – 27 + 10. =. - GV nhận xét.. 7’. Bài 3: Điền dấu <, =, >. - Gọi HS nêu yêu cầu (12 + 11) x 3 ... 45 120 ... 484 : (2+2) - GV nhận xét.. Bài 4:. *Ghép hình : GV gọi HS lên bảng ghép. - 2 HS lên bảng làm. - Cả lớp làm vào vở. a- 238 – (55 - 35) = 238 – 20 = 218 175 – ( 30 + 20) = 175 – 50 =125 b- 84 : ( 4: 2) = 84 : 2 = 42 (72 + 18) x 3 = 90 x 3 = 270 - 1 HS nêu yêu cầu (421 - 200) x 2 = 221 x 2 = 442 421 – 200 x = 421 – 400 = 21 90 + 9 : 9 = 90 +1 = 91 (90 + 9) : 9 = 99 : 9 = 11 48 x 4 : 2 = 192 : 2 = 96 48 x (4 : 2) = 48 x 2 = 96 67 – (27 + 10) = 67 – 37 = 30 67 – 27 + 10 = 40 + 10 = 50 - 1 HS nêu yêu cầu: - 2HS lên bảng điền. (12 + 11) x 3 > 45 120 < 484 : (2+2) - HS nhận xét - Cả lớp làm vào vở. - 1HS nêu yêu cầu . - HS ghép hình..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 5’. hình. - GV nhận xét.. - HS nhắc lại. 4’. 3. Củng cốdặn dò:. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học.. TẬP ĐỌC ANH ĐOM ĐÓM I. MỤC TÊU : 1. Kiến thức : - Đọc dúng,rành mạch,biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc các dòng thơ ,khổ thơ. 2. Kĩ năng : - Hiểu nội dung: Đóm Đóm rất chuyên cần .Cuộc sống của các loài vật ở làng quê vào ban đêm rất đẹp và sinh động (trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc 2-3 khổ thơ trong bài). 3. Thái độ : - HS ham học và yêu thích môn Tập đọc . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Tranh minh họa SGK - HS: SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A. Ôn định tổ chức: 1’ B. Tiến trình bài giảng: Thời gian 4’. Nội dung 1.Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của GV - GV gọi HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi.. Hoạt động của HS - 3 HS lên bảng đọc bài.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV nhận xét . 1’. 12’. 15’. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Giảng bài: *Luyện đọc:. *Tìm hiểu bài:. Hôm trước các em học bài Mồ Côi sử kiện . Hôm nay các em học bài Anh Đom Đóm.. - HS lắng nghe và ghi tên bài. - GV đọc mẫu toàn bài. - HD học sinh đọc và giải nghĩa từ. - Đọc từng câu. - Đọc đoạn trước lớp. *Từ ngữ:SGK - Đọc đoạn trong nhóm.. - Cả lớp đọc thầm - HS đọc nối câu. - HS đọc nối đoạn. - Nhóm đọc nối.. - HS đọc thầm khổ thơ 1+2: + Anh Đóm lên đèn đi đâu ?. - Lên đèn đi gác cho mọi người ngủ. + Tìm từ tả đức tính của Anh Đom - Chuyên cần. Đóm ? - HS đọc thầm khổ thơ 3, 4: + Anh Đóm thấy những cảnh gì trong đêm ? - HS đọc thầm cả bài: + Tìm một hình ảnh đẹp của anh Đóm ở khổ thơ 2,3,4.. - Chị Cò Bợ ru con, thím Vạc lặng lẽ mò tôm bên sông.. 5’. * HD HS đọc thuộc lòng bài thơ .. - GV cho HS luyện và học thuộc lòng.. - Đóm đi rất êm ,ngủ cho ngon giấc, Đóm lui về ngủ. - 2 HS thi đọc bài thơ. - 6 HS tiếp nối thi đọc thuộc lòng 6 khổ thơ. - 2 HS thi đọc thuộc lòng 2, 3 khổ thơ.. 2’. 3.Củng cốdặn dò:. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học.. - HS nhắc lại nội dung bài.. Ý kiến bổ sung ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM - ÔN TẬP CÂU AI THẾ NÀO ? DẤU PHẨY . I. MỤC TÊU : 1. Kiến thức : - Tìm được các từ chỉ đặc điểm của người hoặc vật . - Biết đặt câu theo mẫu Ai thế nào ?Để miêu tả một đối tượng - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu . 2. Kĩ năng : - Làm đúng các bài tập có liên quan . 3. Thái độ : - HS ham học và yêu thích môn học . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Tranh, SGK , phấn màu - HS: SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Ôn định tổ chức: 1’ B. Tiến trình bài giảng: Thời gian 5’ 1’. 12’. 8’. Nội dung 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài . b. Giảng bài: * Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1:. Bài 2:. Hoạt động của GV - 2 HS tìm từ ở bài trước. - GV nhận xét. Hoạt động của HS - 2 HS thực hiện. - Giới thiệu bài trực tiếp . - HS nhắc lại tên bài.. + Nêu yêu cầu: a- Mến: dũng cảm / tốt bụng / không ngần ngại cứu người / biết sống vì người khác / … b- Đom Đóm: chuyên cần / chăm chỉ/ tốt bụng. c- Chàng Mồ Côi: thông minh / tài trí / công minh / biết bảo vệ lẽ phải / biết giúp đỡ những người bị oan uổng / …. Chủ quán: tham lam / dối trá / xấu xa / vu oan cho người /... - GV nhận xét.. - HS đọc. + Nêu yêu cầu của bài:. - HS đọc. - HS làm bài cá nhân. - HS trình bày - HS nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Cho HS đọc lại câu M: (SGK) - 1,2 HS đọc Ai Thế nào? a-Bác nông -Rất chăm chỉ,chịu khó/rất - HS đặt câu vào vở dân. vui vẻ khi vừa cày xong - HS trình bày. thửa ruộng. HS nhận xét. b-Bông hoa -Thật tươi thắm thơm -ngát/ trong vườn. Thật tươi thắm trong bưởi sáng mùa thu. c-Buổi sớm -Lạnh buốt/lạnh chưa từng hôn qua. thấy/chỉ hơi lành lạnh. 10’. Bài 3:. - GV nhận xét. + Nêu yêu cầu của bài: Lời giải: a- Ếch con ngoan ngoãn, chăm chỉ và thông minh. b- Nắng cuối thu vàng ong, dù giữa trưa chỉ dìu dịu. c- Trời xanh ngắt trên cao, xanh như dòng sông trong, trôi lặng lẽ giữa những ngọn cây hè phố.. 3’. 3. Củng cốdặn dò:. - 1 HS nêu yêu cầu . - HS trình bày. - HS nhận xét. - 2HS nhắc lại . - HS lắng nghe .. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học.. Ý kiến bổ sung ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2015 TOÁN Tiết 93: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TÊU : 1. Kiến thức : - Biết tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng. 2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng tính giả s trị biểu thức cho HS . 3. Thái độ : - HS ham học và yêu thích môn học . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Phấn màu , SGK, bảng phụ ghi bài tập 4 - HS: SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A. Ôn định tổ chức: 1’ B. Tiến trình bài giảng: Thời gian 5’. 1’. 7’. 5’. Nội dung 1.Kiểm tra bài cũ: 2-Bài mới: a.Giới thiệu bài : b. Giảng bài: * HD hs làm bài tập Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.. Bài 2: Tính giá trị của biểu thức.. Hoạt động của GV - GV gọi HS lên bảng làm bài tập Điền dấu: 30 < (70+23) : 3 11+( 52 – 22) = 41 - GV nhận xét. Hoạt động của HS - 2HS lên bảng làm. - Giới thiệu bài trực tiếp . - HS lắng nghe và ghi tên bài .. - GV gọi HS lên bảng làm. - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét.. + HS nêu yêu cầu: - Gọi HS lên bảng làm. - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét.. + HS nêu yêu cầu. a) 324 – 20 + 61 = 304 + 61 = 365 188 + 12 – 50 = 200 – 50 = 150 b) 21 x 3 : 9 = 63 : 9 =7 40 : 2 x 6 = 20 x 6 = 120 - HS đọc - 2 HS lên bảng làm. a) 15+ 7 x 8 = 15 +56 = 71 b) 90 + 28 : 2 = 90 + 14.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> = 104 6’. - Gọi HS đọc - GV cho HS sinh làm bài.. + HS nêu yêu cầu: - HS làm bài vào vở a) 123 x ( 42 – 40) = 123 x 2 = 246. - Gọi HS nhận xét. b) 72 : ( 2 x 4 ) = 72 : 8 =9. Bài 4: Tìm giá trị của biểu thức.. - GV treo bảng phụ . - GV gọi HS lên bảng điền.. + Nêu yêu cầu - 1HS lên bảng nối phép tính với kết quả đúng .. 8’. Bài 5:. * Bài toán. + HS Nêu yêu cầu: + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? Tóm tắt Có : 800 cái 1 hộp : 4 cái 1 thùng : 5 hộp Có : …thùng ? - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét.. - 1HS gải trên bảng - HS trả lời Bài giải Số hộp bánh là: 800 : 4 = 200 (hộp) Số thùng bánh là : 200 : 5 = 40 ( thùng ) Đáp số : 40 thùng. 2’. 3.Củng cốdặn dò:. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà - GV nhận xét tiết học.. - 2HS nhắc lại. - HS lắng nghe .. 5’. Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.. - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> TỰ NHIÊN XÃ HỘI AN TOÀN KHI ĐI XE ĐẠP I. MỤC TÊU : 1. Kiến thức : - Nêu được một số quy định đảm bảo an toàn khi đi xe đạp. * HS khá, giỏi nêu được hậu quả nếu đi xe đạp không đúng quy định. 2. Kĩ năng : - Kĩ năng kiên định thực hiện đúng quy định khi tham gia giao thông. 3. Thái độ : - Ứng phó với những tình huống không an toàn khi đi xe đạp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Tranh SGK. - HS: SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A. Ôn định tổ chức: 1’ B. Tiến trình bài giảng: Thời 5’. 1’ 8’. 8’. 1. Kiểm tra bài cũ:. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài : b. Giảng bài: Hoạt động 1: *Quan sát tranh theo nhóm.. - Giáo viên kiểm tra phần vẽ tranh của học sinh tiết trước. - Vài học sinh lên trình bày về bức tranh của mình. - Giáo viên nhận xét. Đánh giá.. - 2 học sinh lên bảng thực hiện nội dung kiểm tra của giáo viên . - Học sinh khác nhận xét , sửa chữa .. - Giới thiệu bài trực tiếp .. - 2 học sinh nhắc lại tựa bài học. - Bước 1. Làm việc theo nhóm. + Giáo viên chia nhóm học sinh và hướng dẫn học sinh quan sát. - Bước 2. + Đại diện nhóm lên trình bày kết quả thảo luận nhóm. Cách tiến hành: Hoạt động - Bước 1. Giáo viên chia nhóm, 2: 4 học sinh/nhóm. *Thảo luận + Đi xe đạp như thế nào cho nhóm. đúng luật giao thông? - Bước 2. Một số nhóm trình bày. Kết luận: Khi đi xe đạp cần đi bên phải, đúng phần đường dành cho người đi xe đạp, không đi vào đường ngược. + Học sinh quan sát các hình SGK/64;65. + Học sinh chỉ và nói người nào đi đúng, người nào đi sai..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thời 15’. chiều. Cách tiến hành: Hoạt động 3: - Bước 1. + *Chơi trò + Học sinh cả lớp đứng tại chỗ, chơi đèn vòng tay trước ngực, bàn tay xanh đèn đỏ. nắm hờ, tay trái dưới tay phải. - Bước 2. + Trưởng nhóm hô: - Đèn xanh: cả lớp quay tròn Mỗi nhóm chỉ nhận xét 1 hai tay. hình. - Đèn đỏ: cả lớp dừng quay và để tay ở vị trí chuẩn bị. + Giáo viên làm trọng tài, nhận xét.. + Các nhóm thảo luận câu hỏi. + Đại diện nhóm trình bày. + Các nhóm nhận xét, bổ sung. + Vài học sinh đọc lại mục “bạn cần biết” SGK/65. + Chốt nội dung bài. Nhiều học sinh nhắc lại mục “bạn cần + Học sinh cả lớp đứng tại biết” SGK/65. Giáo viên liên chỗ, vòng tay trước ngực, bàn tay nắm hở, tay trái hệ giáo dục học sinh thực tế . dưới tay phải. 2’ 3. Củng cố dặn dò:. + Giáo viên nhận xét tiết học . + Chuẩn bị bài : Ôn tập và kiểm tra HKI..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2015 TOÁN Tiết 94: HÌNH CHỮ NHẬT I. MỤC TÊU : 1. Kiến thức : - Bước đầu nhận biết một số (đỉnh , cạnh , góc) của hình chữ nhật . - Biết cách nhận dạng hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh, góc). 2. Kĩ năng : - Làm đúng các bài tập có liên quan . 3. Thái độ : - HS ham học và yêu thích môn học . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Phấn màu , SGK , hình chũ nhật - HS: SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A. Ôn định tổ chức: 1’ B. Tiến trình bài giảng: Thời Nội dung gian 5’ 1.Kiểm tra bài cũ:. 1’ 10’. 5’. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b. Giảng bài: *Giới thiệu hình chữ nhật.. 3. Luyện tập: Bài 1:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. - GV gọi HS lên bảng làm bài - 2 HS lên bảng làm. tập ở nhà. (199 + 21) x 3 34 : (16 : 8) - GV nhận xét - Giới thiệu bài trực tiếp .. - HS nhắc lai tên bài.. - GV giới thiệu đây là hình - HS theo dõi . chữ nhật ABCD . - Lấy ê ke kiểm tra 4 góc xem có là 4 góc vuông không ? - Lấy thước đo chiều dài 4 cạnh 2 cạch dài là AB và CD 2 cạnh ngắn AD và BC * Quy tắc: Hình chữ nhật có - Lấy thêm ví dụ . 4 góc vuông, có hai cạch dài bằng nhau và 2 cạch ngắn bằng nhau.. - HS nêu yêu cầu - Trong các hình dưới đây hình nào là hình chữ nhật.?. + HS nêu yêu cầu: - HS nhận dạng hình nêu kết quả. - Hình chữ nhật là: MNPQ,.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> RSTU. 5’. Bài 2:. 5’. Bài 3:. - Đo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật sau.. + Nêu yêu cầu: A M. - HS đo rồi nêu số đo. - Hình ABCD: dài 5cm, rộng 4cm - Hình MNPQ: dài 6cm, rộng 3cm. - HS làm bài . B - Chiều dài: AB, MN, CD. 1 cm - Chiều rộng: AM, ND, BN, N NC. 2 cm. D 6’. Bài 4:. 4cm. C. - GV nhận xét. - Kẻ thêm một đoạn thẳng để được hình chữ nhật. - 2 HS lên kẻ. - GV nhận xét.. - 2HS kẻ trên bảng lớp. a). b). 2’. 3.Củng cốdặn dò:. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học.. - HS nhắc lại..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> CHÍNH TẢ (Nghe- viết) ÂM THANH THÀNH PHỐ I. MỤC TÊU : 1. Kiến thức : - Nghe-viết đúng bài chính tả,trình bày đúng hình thức bài văn xuối . quy định bài chính tả,không mắc quá 5 lỗi trong bài. 2. Kĩ năng : - Tìm được từ có vần ui/uôi (BT2). - Làm đúng(BT3) a/b 3. Thái độ : - HS biêt rèn chữ giữ vở . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: 3 tờ phiếu viết lời giải BT 2,3. - HS: SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A. Ôn định tổ chức: 1’ B. Tiến trình bài giảng: Thời gian 5’. 1’. 7’. Nội dung 1.Kiểm tra bài. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài .. b. Giảng bài *HD HS nghe viết :. Hoạt động của GV - Gv cho HS viết lai các từ ở tiết trước. Chong chóng, trống trường, chống gậy, trong sáng - GV nhận xét - Hôm trước các em viết bài chính tả vầng trăng quê em. Hôm nay các em viết bài chính tả Ân thanh thành phố, phân biệt ui/ uôi, d/ gi/ r, ăc/ ăt. - H ướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc mẫu đoạn viết. + Tìm tên riêng trong bài chính tả và viết như thế nào?. + Trong đoạn văn có những chữ nào viết hoa ? + Chữ đầu đoạn viết như thế nào? + Chữ đầu các câu viết như thế nào?. Hoạt động của HS - 2 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết giấy nháp. - HS nhắc lai tên bài.. - 1HS đọc lại bài. - Hải, Mỗi, Anh, Cẩm Phả, Hà Nội. Tên nước ngoài: Bét- tô – ven viết hoa chữ đầu tên. -Viết hoa chữ cái đầu và tên riêng. - Viết lùi vào một ô. - Phải viết hoa. - HS viết bảng con: Cho HS viết các danh từ - HS viết bài vào vở..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> + Phân tích từ khó:sgk. 15’. * HS viết chính tả * Chấm chữa. 5’. *HD HS làm bài tập Bài 2:. 4’ Bài 3 : 3’ 3.Củng cốdặn dò:. - GV đọc cho HS viết bài: - GV đọc lại bài lần 2. - GV theo dõi uốn nắn. - Chấm chữa bài: - GV đọc bài lại lần 3. - GV thu bài chấm . * GV nhận xét bài chấm.. - Nêu y/c của bài. - GV ghi nội dung BT2 lên bảng lớp * GV và HS nhận xét. * Lời giải: ui: cặm cụi, dụi mắt, đùi, leo núi.. uôi:Chuối, buổi sáng, cuối cùng, đuối sức, tuổi, suối, muối, đá cuội, nuôi cá... - GV nhận xét . * (Lựa chọn) - Nêu yêu cầu : a- Giống - ra - dạy. * GV nhận xét . - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GVnhận xét tiết học.. - HS sửa lỗi. - 4- 5 HS nộp bài chấm. - 1 HS nêu - HS thi làm.. - HS đọc - HS tìm. - 2 HS nhắc lại. - HS lắng nghe và thực hiện .. Ý kiến bổ sung ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………….....................................................................................
<span class='text_page_counter'>(24)</span> TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA N I. MỤC TÊU : 1. Kiến thức : - Viết đúng chữ hoa N (1 dòng), Q, Đ . 2. Kĩ năng : - Viết đúng tên riêng Ngô Quyền (1 dòng). - Viết câu ứng dụng: Đường vô…như tranh họa đồ (1 lần)bằng chữ cỡ nhỏ. 3. Thái độ : - HS ham thích rèn chữ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Phấn màu , Chữ mẫu. - HS: SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A. Ôn định tổ chức: 1’ B. Tiến trình bài giảng: Thời gian 5’. 1’. 10’. Nội dung. Hoạt động của GV. 1.Kiểm tra bài cũ:. - GV cho HS viết lại chữ hoa ở tiết trước. - GV nhận xét. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài . b. Giảng bài: *HD học sinh viết bảng con. Hoạt động của HS - HS viết bảng con. - Hôm trước các em học bài - HS lắng nghe và ghi tên ôn chữ hoa M. Hôm nay các bài . em học bài ôn chữ hoa N. - Luyện viết chữ hoa . - HS tìm các chữ hoa có trong bài: N, Q, Đ - GV cho HS xem chữ mẫu. - GV hướng dẫn HS viết mẫu và nhắc lại các nét viết từng con chữ - Luyện viết từ ứng dụng: - GV hướng dẫn HS viết mẫu và nói cách viết từ. - Giới thiệu: Ngô Quyền là vị anh hùng dân tộc của nước ta. Năm 938, ông lãnh đạo nhân dân ta đại phá quân xâm lược Nam Hán trên sông Bạch Đằng.. - HS nêu - HS quan sát chữ mẫu. - HS viết bảng con chữ hoa N, Q, Đ. - HS viết bảng con tên riêng : Ngô Quyền.. - HS viết bảng con Đường, Nghệ, Non..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> 15’. *HD học HS viết bài vào vở. 5’. *Chấm chữa bài. 3’. - Luyện viết câu ứng dụng: GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết mẫu. - GV nêu yêu cầu: + Viết chữ hoa: N ,Q, Đ (1 dòng). + Viết từ ứng dụng : Nghô Quyền (2dòng). +Viết câu ứng dụng : Đường vô…như tranh họa đồ (2 lần). - GV thu vở chấm khoảng 7-8 em. - GV nhận xét bài chấm.. - HS viết bài vào vở.. - 2HS nhắc lại nội dung. - HS lắng nghe và thực hiện .. 3. Củng cố- - GV hỏi lại nội dung bài. dặn dò: - Dặn xem bài ở nhà, - GV nhận xét tiết học.. Ý kiến bổ sung ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………….....................................................................................
<span class='text_page_counter'>(26)</span> TỰ NIÊN XÃ HỘI ÔN TẬP HỌC KÌ 1 I. MỤC TÊU : 1. Kiến thức : - Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó. 2. Kĩ năng : - Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghệp, thương mại, thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình của em. 3. Thái độ : - HS ham học và yêu thích môn Tự nhiên xã hội . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Các hình trong sgk - HS: SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A. Ôn định tổ chức: 1’ B. Tiến trình bài giảng: Thời gian 5’. Nội dung 1.Kiểm tra bài cũ:. 2’. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài b.Giảng bài Hoạt động 1:. 12’. Hoạt động 2:. 1’. Hoạt động của GV -GV gọi HS lên bảng trả bài và trả lời các câu hỏi. - GV nhận xét - Giới thiệu bài trực tiếp .. *Chơi trò chơi ai nhanh ai đúng. *Cách tiến hành: B1: GV chuẩn bị tranh to vẽ các cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh và các cơ thể ghi trên, chức năng và giữ vệ sinh các cơ quan đó. B2: Tùy hoàn cảnh cụ thể của GV tổ chức cho HS quan sát. - GV cho HS chơi theo nhóm trước. - Khi thuộc thì chia thành nhóm đôi chơi .. Hoạt động của HS - 3 HS thực hiện - HS nhắc lại tên bài.. + Học sinh quan sát tranh và nêu tên cơ quan- tên các bộ phận- chức năng của từng bộ phận.. + Học sinh chơi theo nhóm. Chia thành đội chơi. + Các nhóm khác bổ sung..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> 10’. 7’. 2’. Hoạt động 3: * Quan sát hình theo nhóm.. Hoạt động 4:. 3. Củng cốdặn dò:. *Cách tiến hành: B1:Chia nhóm và thảo luận. Quan sát hình theo nhóm.cho biết các hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc có trong các hình SGK. - Có thể liên lạc thực tế ở địa phương nơi đang sống để kể về những hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, mà em biết . B2:Từng nhóm dán tranh ,ảnh về các hoạt động mà các em đã sưu tầm được theo cách trình bày của từng nhóm. - GV cho các nhóm bình luận chéo. - Từng em vẽ sơ đồ và giới thiệu về gia đình của mình. - Khi giới thiệu GV theo giõi và nhận xét về kết quả học tập của HS. - GV nhận xét - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học.. - HS quan sát trang 67 SGK. + Quan sát hình theo nhóm. Hình 1: thông tin liên lạc. Hình 2: hoạt động công nghiệp. Hình 3: hoạt động thương mại. Hình 4: hoạt động nông nghiệp. - HS theo dõi và chơi.. - HS vẽ sơ đồ . - HS trưng bày.. - 2 HS nhắc lại nội dung bài học. - HS lắng nghe .. Ý kiến bổ sung ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………......................................................................................... Thứ sáu ngày 1 tháng 1 năm 2015.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> TOÁN Tiết 95: HÌNH VUÔNG I. MỤC TÊU : 1. Kiến thức : - Nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình vuông. 2. Kĩ năng : - Vẽ được hình vuông đơn giản (trên giấy kẻ ô vuông). 3. Thái độ : - HS ham học và yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Hình vuông như SGK - HS: SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A. Ôn định tổ chức: 1’ B. Tiến trình bài giảng: Thời gian 5’. 1’ 10’. 5’. Nội dung 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Giảng bài *Giới thiệu hình vuông.. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. - GV gọi HS lên bảng nêu cạch, góc, chiều dài, chiều rông hình chữ nhật và quy tắt. - GV nhận xét. - 3 HS nêu. - Giới thiệu bài trực tiếp .. - HS nhắc lại tên bài.. + Đây là hình vuông ABCD. - Hình vuông có 4 góc vuông (dùng ê ke kiểm tra) 4 cạnh hình vuông có góc vuông không độ dài có bằng nhau không (dùng thuớc kiểm tra). - GV cho HS nhận biết hình vuông (bằng mô hình vẽ sẵn.. 3. Luyện tập Bài 1: Trong các + Nêu yêu cầu: hình sau - GV gọi HS lên bảng làm tìm hình đây, hình vuông. N nào là hình A B C vuông. M M Q B C - GV nhận xét.. D. P. - HS theo dõi.. PD KL:Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> 5’ Bài 2: Đo hình.. 5’. 5’. 2’. Bài 3: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng đệ đuợc hình vuông. Bài 4: Vẽ theo mẫu. 3.Củng cốdặn dò:. + HS nêu yêu cầu: - GV cho HS đo độ dài cạnh hình vuông.Chẳng hạn độ dài cạnh hình vuông ABCD là 4 cm, độ dài cạnh hình vuông MNPQ là 5 cm. GV nhận xét. + HS nêu yêu cầu: -GV cho HS kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được hình vuông. - GV nhận xét.. - HS nêu tên: hình vuông MNPQ, EGIH.. - HS nêu kết quả đo .. - GV yêu cầu HS vẽ theo mẫu.. - HS lên bảng kẻ.. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học.. - 2HS nhắc lại. - HS lắng nghe ..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> TẬP LÀM VĂN VIẾT VỀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN I. MỤC TÊU : 1. Kiến thức : - Viết được một bức thư ngắn cho bạn (khoảng 10 câu) để kể những điều đã biết về thành thị, nông thôn. 2. Kĩ năng - Biết sử dụng từ ngữ chính xác để viết thư . 3. Thái độ : - HS ham học và yêu thích môn tập làm văn . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Phấn màu, SGK. - HS: SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Ôn định tổ chức: 1’ B. Tiến trình bài giảng: Thời gian 5’ 1’. 10’. Nội dung. Hoạt động của GV. 1. Kiểm - HS đọc lai bài tập 2 ở tiết trước. tra bài cũ: - GV nhận xét cho điểm 2.Bài mới: a.Giới - Giới thiệu bài trực tiếp . thiệu bài . b. Giảng bài * HD học sinh làm Bài tập: 2 . - Nêu yêu cầu của bài: - Gọi 1 HS nói mẫu đoạn đầu lá thư của mình VD: Hà Nội…ngày…tháng…năm… Hồng thân mến! Tuần trước, bố mình về thăm Thăng Long quê nội ở Phú Thọ, ông bà nội mình đã mất trước khi mình ra đời. Nên đến bây giờ mình mới biết thế nào là nông thôn. Chuyến đi về thăm quê thật là thú vị . Ở quê mình thích những cánh đồng cò bay thằng cánh. Những dòng sông nước xanh biếc và những con thuyền. Mình thích nhất là cảnh đi tắm sông và thả diều trên đê. Khi về Hà Nội mình còn. Hoạt động của HS - 3 HS đọc - HS nhắc lại tên bài.. - 1 HS đọc yêu cầu của bài - 1 HS khá, giỏi đọc mẫu.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> 20’. 3’. * HS viết bài. nhớ mãi. - GV nhắc HS viết khoảng 10 câu hoặc dài hơn, trình bày thư cần đúng thể thức, nội dung hợp lí. - GV nhắc HS và theo dõi giúp đỡ những HS yếu. - HS đọc bài thư của mình trước lớp. - GV thu bài chấm - GV nhận xét bài viết.. 3.Củng cố-dặn dò: - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học.. - 4- 5 HS đọc bài của mình.. - 2HS nhắc lại. - HS lắng nghe .. Ý kiến bổ sung ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………........................................................................................ ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………….........................................................................................
<span class='text_page_counter'>(32)</span>
<span class='text_page_counter'>(33)</span>