Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Full name ngoc k2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên: ................................................. BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: TIẾNG ANH Lớp: 1 .... Trường : ……………………… Năm học: 2015 - 2016 SBD: …………..Phòng thi số : …………. Điểm. Giám khảo. I. Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng (2.5pts.). 0. 1. 2. 3. 4. 5. cat. apple. teddy bear. table. pencil. circle. II. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa (2.5 pts.). 1.. 0. aplep . apple .. balolon . 2. INCLUDEPICTURE " tatic.com/images /thumb/b/bc/Cha 7.jpg/460pxCha7.jpg" \* MERGEFORMATI. …………………………. NET chira  …………………………..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5.. 4.. 3. gdo . rotbo . Pta . …..………………………. ………………………….…. ………………………….…. III. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b (2.5 pts.) 0. What is this?. 1. How many balloons?. It is a _______.. ___________ balloons.. a. water bottle. a. three. b. ball. b. five. 2. How many teddy bears?. 3. What is this?. ________ teddy bear.. It is a _______.. a. one. a. pencil box. b. two. b. bin. 4. What is this?. 5. How many cars?. It is a _______.. _______ cars.. a. door. a. two. b. doll. b. four. IV. Tô màu theo đúng quy định (2.5 pts.). red. yellow. green.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> blue. orange. THE END ĐIỂM. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2015-2016 MÔN TOÁN LỚP 1. ________. Họ và tên thí sinh : ______________________Trường :______________ SBD :__________________________________Phòng thi số :_________. Bài 1: Tính( 2 đ) 2 + 5. 8 -. 10 -. +. 3. ........ 3. ……. 7. 6. …….. ……. Bài 2 : Viết các số: 5, 8, 3, 0, 10 ( 2 đ) a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:....................................................................................... b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:....................................................................................... Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ ……( 2 đ) 5 + ....... = 9. 7 = 10 - ........ ..... + 3 = 8. 4 = ...... + 1. Bài 4: Điền dấu > ,< ,= thích hợp vào ô trống (2 đ) 4+1. > < =. 8 - 5. 3 3. 9. 6+2. 0. 10 - 8. Bài 5 : Viết phép tính thích hợp( 1 đ) a) Mai. : 5 bi. Vân. : 4 bi. Cả Mai và Vân : ... bi ?. b). Có. : 8 quả táo. Cho đi : 2 quả táo Còn lại : ...quả táo ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 6: Hình vẽ bên có: ( 1 đ) ..........hình vuông ..........hình tam giác. HẾT. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2015-2016 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1. ĐIỂM. ________________. Họ tên thí sinh :______________ Trường :_______________Lớp _ SBD :_____________Phòng thi _ Số phách :___________________. A.KIỂM TRA ĐỌC:. I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) Giáo viên ghi bảng các âm, vần ; từ ngữ và câu sau lên bảng lớp sau đó gọi từng học sinh đọc. a/ Các vần:. ong , ăng , ung , uông. b/ Các từ ngữ:. cái võng , măng tre , bông súng , quả chuông .. c/ Các câu: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra?. II. Bài tập: (4 điểm) 1- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: (2đ). - im hay um : - em hay êm:. xem ph........ x…… ti vi. ch....... nhãn ghế đ... . .. 2-Nối ô chữ cho phù hợp(2đ) .. chim. kìm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> cái. hùm. tôm. bồ câu. B.KIỂM TRA VIẾT: ( 10 đ) Giáo viên đọc cho học sinh viết các vần , từ ngữ , câu dưới đây.(Mỗi vần, từ ,câu viết 1 lần) om , âm , êm , uông.. bông súng , măng tre , cành chanh , làng xóm. Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HẾT. UBND THỊ TRẤN PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ------------------------------------. ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I MÔN : TIẾNG ANH LỚP 1 NĂM HỌC : 2015 – 2016. ( Thời gian làm bài : 60’ không kể giao đề ) Họ và tên : ………………………………………………Trường : ……………………………………… SBD : ……………………………………Phòng thi số :…………………………………Lớp : ………… Giám thị số 1 : ………………………………………Giám thị số 2 : …………………………………… Số phách :. Giám khảo số 1 : …………………………….. Số phách : Giám khảo số 2 : ……………………………... Điểm :. __________ ĐỀ BÀI __________. I) Điền vào chỗ . . . ( 2 điểm ). c_w. d_ck. b _ rd. gr_ss. appl_. b_g. t_all. sw_m. hor_e. brow_. II ) Sắp xếp thành từ có nghĩa ( 2 điểm ). aeplp => _______________ woc => ________________ tehre => ________________ ckdu => ________________ III) Đọc các từ sau ( 2 điểm ). bee grass yellow. play short egg. balck => _____________ heors => _____________ dre => _____________ wot => _____________.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> girl boy. fish hen. IV ) Đọc bảng chữ cái sau ( 2,5 điểm ). Aa Oo. Bb Pp. Cc Qq. Dd Rr. Ee Ss. Ff Tt. Gg Uu. Hh Vv. Ii Jj Ww Xx. Kk Yy. Ll Zz. Mm. V) Hoàn thành câu ( 1,5 điểm ). a/ apple / red => ___________________ . tall / boy / a => ___________________ . girl / a / short => ___________________ .. THE END. Trường tiểu học Thị trấn Họ và tên :…………………......Lớp : 1……. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Điểm Năm học : 2015 – 2016 Môn : Tiếng việt – Lớp 1 (Thời gian: 60’ ) A - KIỂM TRA ĐỌC: ( 5 điểm) I - Đọc thành tiếng ( 3 điểm) - Học sinh bốc thăm đọc các bài đã học trong chương trình học kì I sách giáo khoa lớp 1 - tập 1 (Giáo viên chọn bài làm thăm trong SGK-TV1 – tập 1; Ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng ). II - Đọc hiểu ( 2 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp: Cột A Con Em yêu Cái Chúng em B - KIỂM TRA VIẾT ( 5 điểm) I. Viết âm, từ ngữ: ( 3 điểm). Cột B trường em kim tôm ca hát. Nn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Học sinh viết mỗi vần , mỗi từ ngữ sau một hàng: - âu,. om. - bông súng,. quê hương,. nét chữ.. II. Bài tập:( 2 điểm) 1. Chữ cần điền vào từ “mẹ ....on” ( 1 điểm) a. c. b. k. 1 - Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: ot hay at : ( 1 điểm) Nhà h........ r ........ trà. chim h....... bãi c......

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HẾT.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×