Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Bang diem thi dua 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.6 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU TRƯỜNG THCS TÂN HIỆP. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Tân Hiệp, ngày …. tháng 12 năm 2015. BẢNG ĐIỂM THI ĐUA NĂM HỌC 2015-2016 Họ và tên: ……………………………………………………………………………….. Tổ chuyên môn: ………………………………………………………………………… Nhiệm vụ: ………………………………………………………………………………. I/ THANG ĐIỂM CHẤM THI ĐUA MẢNG CÔNG ĐOÀN (20 ĐIỂM). TT. NỘI DUNG. XẾP LOẠI – THỰC HIỆN. ĐIỂM CỘNG. ĐIỂM TRỪ. - Không thực hiện đồng phục 01 lần.. 0. 1. 3. 0. 2. 0. 1. 0. 0. 2. Đồng phục 1. 2. (tính vào thứ 2,4,6 hàng tuần và các ngày lễ do trường tổ chức). (3 điểm) Tham gia phong trào (Tính trên mỗi phong trào) (5 điểm). - Tích cực tham gia phong trào, trực tiếp đóng góp thành tích cho tập thể. - Tham gía tích cực, nhưng thành tích đạt được chưa cao, hoặc không đạt thành tích. - Không trực tiếp tham gia, nhưng có tinh thần ủng hộ phong trào nhiệt tình, được tập thể ghi nhận - Có danh sách trong đội tuyển,. TỰ CHẤM. TCM CHẤM. HĐTTĐ CHẤM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. 4. Đoàn kết nội bộ (Tính cho mỗi lần vi phạm) (5 điểm). Xây dựng cơ quan văn hóa (Tính cho mỗi lần vi phạm) (2 điểm). nhưng tham gia không tích cực, làm ảnh hưởng đến chất lượng của đội tuyển. Hiến máu nhân đạo - Có hành vi gây mất đoàn kết nội bộ, ảnh hưởng lớn đến danh dự, uy tín đội ngũ, nhà trường - Có hành vi gây mất đoàn kết nội bộ, ảnh hưởng đến danh dự, uy tín đội ngũ, nhà trường ở mức độ nhẹ - Lên lớp trong tình trạng say rượu, bia (nhận được phản ánh từ HS; Phụ huynh, giáo viên ...) - Có hành vi thiếu văn hóa đối với đối với đồng nghiệp, nhân viên trong nhà trường (có phản ánh của GV, HS, NV) - Đối xử thiếu văn hóa với học sinh (Đánh HS đến mức. 5. 0. 0. 3. 0. 1. 0. 2. 0. 3. 0. 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5. 6. Gia đình văn hóa, KKHGĐ (Đối với vi phạm KHHGĐ: trừ mục này liên tục trong 03 năm) (3 điểm). Chấp hành quy định về an toàn giao thông (Tính cho mỗi lần vi phạm) (2 điểm). giá đình phản ánh, bắt HS quỳ, úp mặt vào tường ..., đuổi HS ra ngoài lớp khi không thuộc bài ...) - Gây mất đoàn kết trong gia đình, chòm xóm, nhân dân mở mức độ nặng (có phản ánh của nhân dân và thông tin từ chính quyền) - Ở mức độ nhẹ - Vi phạm về KKHGĐ. 0. 3. 0. 1. 0. 3. - Không chấp hành các quy định về an toàn giao thông. 0. 1. - Vi phạm bị công an xử lý. 0. 3. XẾP LOẠI – THỰC HIỆN. ĐIỂM CỘNG. ĐIỂM TRỪ. CỘNG. II/ THANG ĐIỂM CHẤM THI ĐUA TỔ (80 ĐIỂM):. TT. NỘI DUNG. TỰ CHẤM. TCM CHẤM. HĐTĐ CHẤM.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Thực hiện ngày giờ công, giờ giấc. - Vào muộn dưới 5 phút. 0. 2. 0. 4. 0. 1. 0. 7. - Tốt. 2. 0. - Khá - Trung bình - Yếu - Không có hồ sơ. 1. 0. 0. 1. 0. 2. 0. 5. 0. 3. 0. 4. 6. 0. (5 điểm). - Vào muộn từ 5 phút trở lên - Vắng dạy (tiết; buổi) có phép. - Vắng dạy (tiết, buổi) không phép. 2. Xếp loại giáo án đầu năm học; cuối HK1; đầu HK2; cuối năm học. (Trường hợp không có hồ sơ, TTCM lập biên bản báo cáo BGH)(6 điểm). 3. Ký giáo án định kỳ (6 điểm). - Nộp giáo án không đúng thời gian quy định - Không có hồ sơ (Tổ trưởng đã nhắc nhở sau lần thông báo thứ nhất). 4. Trình độ tay nghề (Đánh gía theo mỗi lần Hội thi, hội. - Đạt HG cấp tỉnh.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> giảng, thanh tra toàn diện) (10 điểm). - Đạt HG cấp huyện - Đạt GV giỏi cấp trường - Thao giảng xếp loại Giỏi - Thao giảng xếp loại Khá - Thao giảng xếp loại Trung bình - Thao giảng xếp loại Yếu. 5. Thực hiện chương trình (Chậm chương trình tự bố trí dạy bù trong thời gian 2 tuần) (5 điểm). - Thực hiện không đúng tiến độ chương trình từ 1 tuần đến dưới 2 tuần - Chậm từ 2 tuần trở lên. 6. Chuyên đề, SKKN, giáo án điện tử (áp dụng với những GV đăng ký thi GVG cấp trường trở lên). NCUDKH SP loại A. 4. 0. 2. 0. 1. 0. 0. 0. 0. 1. 0. 2. 0. 2. 0. 3. 2. 0. 1. 0. 0. 0. (10điểm). NCUDKH SP loại B NCUDKH SP loại C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Không có NCUDKH SP; nộp không đúng lịch hoặc không được xếp loại. 7. Sử dụng đồ dùng dạy học, thí nghiệm thực hành (Tính trên lần kiểm tra) (8 điểm). 8. Dự giờ (Tính cho mỗi lần kiểm tra) (8 điểm). - Không soạn và dạy đủ số tiết GAĐT theo chỉ tiêu của trường giao - Sử dụng đầy đủ đồ dùng dạy học lên lớp và thực hiện đầy đủ số tiết thực hành theo quy định, đảm bảo chất lượng - Có sử dụng nhưng chưa đầy đủ, chưa đảm bảo chất lượng - Không sử dụng đồ dùng lên lớp hoặc bỏ tiết thực hành. - Không nộp đồ dùng dạy học tự làm học kỳ - Tự làm đồ dùng DH, TN và sử dụng có hiệu quả - Dự đủ số tiết theo quy định, có đánh giá, rút kinh nghiệm. 0. 5. 0. 10. 0. 0. 0. 1. 0. 5. 0. 5. 2. 0. 0. 0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Dự thiếu từ 10 đến tới 20% số tiết - Dự thiếu từ trên 20 đến dưới 50% số tiết - Dự thiếu từ 50% số tiết trở lên. 9. Chất lượng, Hiệu quả giảng dạy (Chỉ tính ở đợt xếp loại cuối HK1; cuối năm học.) (10 điểm). - Chất lượng bằng hoặc cao hơn mức chất lượng bình quân bộ môn toàn trường - Chất lượng thấp hơn 5% – So với chất lượng đăng kí - Chất lượng thấp hơn 10% – So với chất lượng lượng đăng kí - Dạy hoặc bồi dưỡng có hs giỏi cấp tỉnh - Dạy hoặc bồi dưỡng có hs giỏi cấp huyện - Chỉ tiêu thi đua tăng 1%. Chấm trả bài (Đối với 10. 11. các môn có tiết trả bài phải thực hiện đúng CT)(4 điểm). Vào điểm,. - Chấm trả bài chậm dưới 2 tuần (căn cứ vào PPCT) - Chấm trả bài chậm trên 2 tuần (căn cứ vào PPCT) - Vào. 0. 2. 0. 3. 0. 4. 0. 0. 0. 5. 0. 10. 5. 0. 3. 0. 1. 0. 1. 0. 2. 0. 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> nhập điểm vào phần mềm VNPT; chế độ nộp báo cáo(Tính trên 1 lần kiểm tra). điểm, nhập điểm kiểm tra định kỳ vào VNPT chậm 1 tuần trở lên. (4 điểm). 12. Sinh hoạt hội họp (4 điểm). - Nộp chậm đề thi, thống kê báo cáo, đăng ký thao giảng, báo giảng, báo đồ dùng chậm - Vắng không lý do 1 lần - Vắng mặt có lý do 1 lần. 0. 2. 0. 5. 0. 1. ĐIỂM CỘNG. ĐIỂM TRỪ. 2. 0. 0. 1. 2. 0. CỘNG III/ THANG ĐIỂM CHẤM THI ĐUA MẢNG ĐOÀN ĐỘI TT. NỘI DUNG. 1. KẾT QUẢ THI ĐUA TUẦN. 2. KẾT QUẢ KIỂM TRA NỀN NẾP TOÀN DIỆN (Tính trên. XẾP LOẠI – THỰC HIỆN - Lớp đứng đầu bảng xếp loại (theo ca học) - Lớp đứng cuối bảng xếp loại (theo ca học) - Xếp loại tốt. TỰ CHẤM. TCM CHẤM. HĐTĐ CHẤM.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> mỗi đợt kiểm tra) - Xếp loại khá - Xếp lọai TB - Xếp lọai yếu. 3. 4. CÁC PHONG TRÀO THI ĐUA ĐOÀN ĐÔI (Tính cho mỗi phong trào). DUY TRÌ SĨ SỐ (Tính theo từng tháng). - Đạt giải Nhất toàn đoàn. - Đạt giải Nhì toàn đoàn - Đạt giải Ba Toàn đoàn - Lớp có cá nhân đạt giải Nhất, Nhì nội dung thi do các cấp tổ chức (không tính trong giải toàn đoàn) - Lớp có cá nhân đạt giải Ba, KK nội dung thi do các cấp tổ chức (không tính trong giải toàn đoàn) - Không tham gia thi. - Duy trì sĩ số đạt 100% - Lớp có 01 HS bỏ học. 1. 0. 0. 0. 0. 2. 3. 0. 2. 0. 1. 0. 1. 0. 0.5. 0. 0. 2. 3. 0. 0. 1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TỈ LỆ THU BHYT. 5. - Lớp có 02 HS bỏ học trở lên. 0. 2. -Đạt 92%. 5. 0. -Dưới 92%. 0. 5. CỘNG XẾP LOẠI CHUNG : Loại A (90 điểm trở lên); Loại B (70 điểm đến 89 điểm); Loại C (51 điểm đến 69 điểm); Loại D (Dưới 51 điểm). Tổng điểm: ………………………….. – Xếp loại: ………………………… TCM chấm: ………………………… - Xếp loại: …………………………. HĐTĐ chấm: ……………………….. – Xếp loại: ………………………… TỔ CHUYÊN MÔN. CÔNG ĐOÀN. HIỆU TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×