Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

de kiem tra sinh 7 hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.73 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề 1</b>


<b>I - TRẮC NGHIỆM (2đ): </b>


<i><b>Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất</b></i>
<i>Câu 1: (h) Môi trường sống của thủy tức là</i>


A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D. Trong đất ẩm.
<i>Câu 2: (vdt)Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thủy tức là</i>


A. Tái sinh B. Thụ tinh C. Mọc chồi D. Tái sinh và mọc chồi
<i>Câu 3: (vdt) Mơi trường kí sinh của giun đũa ở người là:</i>


A. Gan B. Thận C. Ruột non D. Ruột già
<i>Câu 4: (h) Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể người bằng con đường</i>
A. Máu B. Tiêu hóa C. Hô hấp D. Da
<i>Câu 5: (vdt) Loài động vật được xếp vào ngành giun đốt là</i>


A. Giun đũa B. Sán lá gan C. Sán dây D. Giun đỏ.
<i>Câu 6: (h) Hệ thần kinh của giun đất có dạng</i>


A. Thần kinh lưới B. Thần kinh ống
C. Thần kinh chuỗi D. Thần kinh chuỗi hạch
<i>Câu 7:(h) Giun đất hô hấp bằng</i>


A. Da B. Mang C. Phoåi D. Da vaø mang
<i>Câu 8: (vdt) Trong các động vật sau, động vật nào thuộc lớp giáp xác?</i>


A. Tôm, cua, nhện, rận nước B. Tôm, cua, mọt ẩm, rận nước
C. Mọt ẩm, rận nước, mối, cua D. Rận nước, cua, kiến, bọ ngựa



<b>II - TỰ LUẬN: 8đ</b>


Caâu 1: (vdt) Hãy kể tên 4 đại diện thuộc ngành thân mềm ? (1đ)


Câu 2: (h) Vẽ sơ đồ vòng đời của giun đũa? Hãy cho biết biện pháp để phịng tránh giun đũa kí sinh ở
người? (3đ)


Câu 3: (vdc) Bạn Lan nói lớp sâu bọ đều có hại cho con người, theo em bạn Lan nói như vậy là đúng hay
sai? Tại sao? (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I - TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)</b>
Mỗi câu đúng 0.25 đ


CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8


Đ.ÁN A C C A D D A B


<b>II - TỰ LUẬN: (8 điểm)</b>


Câu 1: Nêu đúng tên mỗi đại diện 0.25đ
Mực, bạch tuộc, ốc, sò, hến, trai, ….
Câu 2:


– Vẽ được sơ đồ mơ tả vịng đời của giun đũa đạt 1đ


Giun đũa trứng


ấu trùng trong trứng


- Nêu đúng mỗi biện pháp phịng chống giun đũa kí sinh ở người đạt 0,5đ


+ Giữ vệ sinh môi trường


+ Giữ vệ sinh ăn uống
+ Diệt trừ ruồi nhặng
+ Tẩy giun định kì


Câu 3: Theo em bạn An nói chưa chính xác (0.25 đ)


vì lớp sâu bọ cịn có lợi như: Làm thuốc chữa bệnh, thực phẩm, làm thức ăn cho các động vật khác(0.25
đ), thụ phấn cho cây trồng(0.25 đ), diệt các sâu bọ có hại (0.25 đ)


Câu 4: Nêu đúng mỗi đặc điểm đạt 0,5 điểm
- Đơi kìm có tuyến độc→ Bắt mồi và tự vệ


- Đôi chân xúc giác phủ đầy lông→Cảm giác về khứu giác và xúc giác
- 4 đơi chân bị→ Di chuyển và chăng lưới


- Đơi khe thở→ Hô hấp
- Lỗ sinh dục→Sinh sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ 2</b>



<b>I - TRẮC NGHIỆM: ( 2điểm ) </b>
<i><b>Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất</b></i>


Câu 1: (vdt) Đặc điểm chỉ có ở động vật mà khơng có ở thực vật là


A. Lớn lên và sinh sản B. Cấu tạo từ tế bào


C. Có hệ thần kinh và giác quan D. Tự tổng hợp chất hữu cơ



Câu 2: (vdt) ĐVNS gây ra căn bệnh kiết lị ở người là


A. Trùng giày B. Trùng sốt rét C. Trùng kiết lị D. Trùng biến hình
<i> Câu 3:(vdt) Các phần phụ có chức năng giữ và xử lý mồi của tôm là</i>


A. Các chân hàm. B. Các chân ngực(càng,chân bò).
C. Các chân bơi(chân bụng). D. Tấm lái.


Câu 4: (h) Loài sinh vật của ngành ruột khoang sống thành tập đoàn là


A. Thủy tức B. Sứa C. Hải quỳ D. San hô


<i>Câu 5: (h) Cành san hơ dùng để trang trí là bộ phận </i>


A. Thịt san hô B. Khung xương bằng đá vôi san hơ


C. Lớp ngồi và lớp trong san hơ D. Vỏ san hô
<i>Câu 6: (h) Tế bào gai của thủy tức có vai trị</i>


A. Tham gia vào di chuyển cơ thể B. Là cơ quan sinh sản


C. Tự vệ, tấn công, bắt mồi D. Tham gia vào di chuyển và sinh sản.
<i>Câu 7: (h) Đặc điểm đặc trưng nhất của ngành Giun trịn là</i>


A.Cơ thể khơng phân đốt,đối xứng hai bên
B.Cơ thể phân đốt,cơ quan tiêu hoá phát triển
C. Cơ thể khơng phân đốt có dạng hình trụ trịn
D. Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên.



Câu 8:(vdt) Trong các động vật sau, động vật nào thuộc lớp hình nhện?


A. Cái ghẻ, nhện, bọ cạp B. Bọ cap, mọt ẩm, rận nước
C. Mọt ẩm, rận nước, mối, cua D. Rận nước, cua, kiến, bọ ngựa


<b>II - TỰ LUẬN: ( 8đ )</b>


Câu 1: (vdt) Hãy kể tên 4 đại diện thuộc lớp sâu bọ? (1 đ)


Câu 2: (h) Vẽ sơ đồ vòng đời của sán lá gan? Nêu các biện pháp phịng chống bệnh sán lá gan cho trâu
bị (3đ)


Câu 3: (b) Trình bày đặc điểm cấu tạo trong của giun đũa.(3đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I - TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)</b>
Mỗi câu đúng 0.25 đ


CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8


Đ.ÁN C C A D B C C A


<b>II - TỰ LUẬN: (8 điểm)</b>


Câu 1: Nêu đúng tên mỗi đại diện 0.25đ


Châu chấu, bọ ngựa, cào cào, ong, bướm,ve, ruồi, muỗi
Câu 2:


- Viết được sơ đồ mơ tả vịng đời của sán lá gan đạt 2 điểm



Sán lá gan trứng ấu trùng lông


Kén sán ấu trùng đuôi ấu trùng trong ốc ruộng


- Nêu đúng mỗi biện pháp phòng tránh bệnh sán lá gan cho trâu bò đạt 0,5 điểm
+ Giữ vệ sinh ăn uống cho trâu bò


+ Giữ vệ sinh chuồng trại cho trâu bị


Câu 3: Nêu đúng mỗi đặc điểm đạt 0,75 điểm


- Thành cơ thể có lớp biểu bì và lớp cơ dọc phát triển
- Có khoang cơ thể chưa chính thức


- Ống tiêu hóa bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn
- Tuyến sinh dục dài và cuộn khúc


Câu 4:


- Bạn An nói như vậy là đúng. (0,25đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ 3</b>



<b>I - TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) </b>


<i><b>Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất</b></i>
<i>Câu 1: (b) Tế bào gai của thủy tức cĩ vai trị</i>


A. Di chuyển và bắt mồi B. Tự vệ và di chuyển



C. Tự vệ và bắt mồi D. Bắt mồi và sinh sản


<i>Câu 2: (h) Đặc điểm có cả ở thực vật và động vật là:</i>


A. Màng xenlulôzơ ở tế bào B. Hệ thần kinh và giác quan


C. Lớn lên và sinh sản D. Sử dụng chất hữu cơ có sẵn


<i>Câu 3: (vdt) Động vật nào sau đây thuộc ngành động vật nguyên sinh?</i>
A. Thủy tức B. Sâu đo


C. Giun đũa D. Trùng biến hình
<i>Câu 4: (vdt) Lồi thân mềm có hại cho cây trồng là</i>
A. Ốc sên B. Trai sơng


C. Sị huyết D. Hến
<i>Câu 5: (b) Châu chấu hô hấp bằng </i>


A. Mang B. Các ống khí C. Phổi D. Mang và phổi
<i>Câu 6: (h) Đặc điểm nổi bật giúp phân biệt lớp sâu bọ với các lớp khác?</i>


A. Một đôi râu, hai đôi chân, ba đôi cánh
B. Hai đôi râu, một đôi chân, ba đôi cánh


C. Hai đôi râu, ba đôi chân, hai đôi cánh
D. Một đôi râu, ba đôi chân, hai đôi cánh


<i>Câu 7: (h) Khi bị ngập nước giun đất chui lên mặt đất vì</i>


A. Ngơi lên để hơ hấp B. Hang của giun bị ngập khơng có nơi ở



C. Hang bị sụt lở,giun ngơi lên tìm nơi ở mới D. Ngơi lên để tìm thức ăn.
<i>Câu 8: (h) Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng ?</i>
A. Trùng giày B . Trùng biến hình


C Trùng sốt rét D . Trùng roi xanh
<b>II - TỰ LUẬN: ( 8đ )</b>


Câu 1 : (h)Trình bày vai trị của lớp sâu bọ ? (3đ)


Câu 2: (vdc) Bạn Huệ nói: Bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi. Theo em, bạn Huệ nói như vậy là đúng hay
sai? Tại sao? (1đ)


Câu 3: (b) Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm ? ( 2.5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I - TRẮC NGHIỆM: (2 ñieåm)</b>
Mỗi câu đúng 0.25 đ


CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8


Đ.ÁN C C D A B D A D


<b>II - TỰ LUẬN: (8 điểm)</b>


Câu 1: Nêu đúng mỗi vai trò của lớp sâu bọ đạt 0,5 điểm
- Làm thuốc chữa bệnh, thực phẩm


- Thụ phấn cho cây trồng


- Làm thức ăn cho động vật khác


- Diệt sâu bọ gây hại


- Gây hại cho cây trồng


- Là động vật trung gian truyên bệnh
Câu 2:


- Bạn Huệ nói như vậy là đúng. (0,5đ)


- Vì ở miền núi có mơi trường thuận lợi như nhiều vùng lầy, nhiều cây cối rậm rạp, …nên có nhiều lồi muỗi
Anơphen mang các mầm bệnh trùng sốt rét. (0,5đ)


Câu 3: Nêu đúng mỗi đặc điểm đạt 0,5 điểm
- Thân mềm, khơng phân đốt


- Có vỏ đá vơi
- Có khoang áo


- Cơ quan di chuyển đơn giản
- Hệ tiêu hóa phân hóa


Câu 4: Kể đúng mỗi loại 0.25đ


3 lồi thân mềm làm thực phẩm : mực, sị, hến...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐỀ 4</b>



<b>I - TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) </b>


<i><b>Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất</b></i>



<i>Câu 1: (b) Thủy tức di chuyển bằng những cách nào?</i>


A. Kiểu sâu đo và lộn đầu B. Di chuyển bằng roi bơi
C. Di chuyển bằng lông bơi D. Di chuyển bằng chân giả
<i>Câu 2: (h) Tua miệng thủy tức chứa nhiều tế bào gai có chức năng gì?</i>


A. Chức năng tự vệ và cảm giác B. Chức năng tự vệ, bắt mồi


C. Chức năng tự vệ, vận động D. Chức năng bắt mồi và cảm giác
<i>Câu 3: (b) Nơi sống của thủy tức là</i>


A. Ở nước ngọt, bám vào cây thủy sinh B. Sống nơi ẩm ướt


C. Sống tự do D. Ở nước mặn, bám vào cây thủy sinh
<i>Câu 4: (h) Đặc điểm đặc trưng nhất của ngành Giun trịn là</i>


A.Cơ thể không phân đốt,đối xứng hai bên
B.Cơ thể phân đốt,cơ quan tiêu hố phát triển
C. Cơ thể khơng phân đốt có dạng hình trụ trịn
D. Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên.


<i>Câu 5: (h) Hình thức sinh sản vơ tính bằng cách mọc chồi của san hô khác thủy tức ở điểm nào?</i>
A. Sinh sản mọc chồi, cơ thể con khơng dính cơ thể mẹ


B. Hình thành tế bào trứng và tinh trùng


C. Sinh sản mọc chồi, cơ thể con dính với cơ thể mẹ
D. Phân đơi cơ thể



<i>Câu 6: (h) Bộ phận nào của san hô dùng để trang trí?</i>


A. Phần thịt của san hơ B. Lớp trong của san hô


C. Khung xương bằng đá vôi của san hô D. Phần thịt của san hô, lớp trong của san hô
<i>Câu 7: (h) Tại sao người bị mắc bệnh giun đũa?</i>


A. Người ăn rau sống có trứng giun
B. Tay bẩn cầm thức ăn đưa vào miệng
C. Do uống nước lã


D. Do uống nước lã, ăn rau sống có trứng giun, tay bẩn cầm thức ăn đưa vào miệng
<i>Câu 8: (h) Đỉa thuộc ngành</i>


A. Giun đốt B. Ruột khoang C. Giun dẹp D. Giun tròn


<b>II - TỰ LUẬN: (8 điểm)</b>


Câu 1: (b) Trình bày đặc điểm chung của ngành ruột khoang (2,5đđ)?
Câu 2: (vdt) Các biện pháp phòng tránh giun đũa kí sinh ở người (2đ)?


Câu 3: (vdc)Bạn Tuấn nói: Mực bơi nhanh khơng thể xếp cùng ngành với ốc sên bò chậm chạp. Theo em,
bạn Tuấn nói như vậy là đúng hay sai? Tại sao? (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I - TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)</b>
Mỗi câu đúng 0.25 đ


CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8


Đ.ÁN A B A C C C D A



<b>II - TỰ LUẬN: (8 điểm)</b>


Câu 1: Nêu đúng mỗi đặc điểm chung đạt 0,5 điểm
- Thành cơ thể có 2 lớp tế bào


- Cơ thể đối xứng tỏa tròn
- Ruột dạng túi


- Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai
+Dinh dưỡng: dị dưỡng


Câu 2: Nêu đúng mỗi vai trị đạt 0,5 điểm
- Giữ vệ sinh môi trường


- Vệ sinh cá nhân khi ăn uống, không ăn rau sống, uống nước lã
- Diệt trừ ruồi nhặng


- Tẩy giun định kỳ
Câu 3:


- Bạn Tuấn nói như vậy là sai. (0,5đ)


- Vì tuy mực bơi nhanh còn ốc sên bò chậm chạp nhưng chúng vẫn được xếp cùng ngành với nhau do chúng
đều có những đặc điểm chung như thân mềm, khơng phân đốt, có vỏ đá vơi, có khoang áo, có hệ tiêu hóa.
(0,5đ)


Câu 4: Nêu đúng mỗi lợi ích đạt 0,5 ñiểm
- Làm thuốc chữa bệnh



- Làm thực phẩm


- Làm thức ăn cho động vật khác
- Thụ phấn cho cây trồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỀ 5</b>



<b>I - TRAÉC NGHIỆM: (2 điểm) </b>


<i><b>Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất</b></i>


<i>Câu 1: (b) Cấu tạo trong của giun đũa có đặc điểm gì thích nghi với đời sống kí sinh?</i>
A. Thành cơ thể có lớp biểu bì và lớp cơ dọc phát triển


B. Ống tiêu hóa bắt đầu từ lỗ miệng, kết thúc ở hậu môn
C. Các tuyến sinh dục dài và cuộn khúc ở xung quanh ruột


D.Thành cơ thể có lớp biểu bì và lớp cơ dọc phát triển, ống tiêu hóa bắt đầu từ lỗ miệng, kết thúc ở hậu
môn các tuyến sinh dục dài cuộn khúc ở xung quanh ruột


<i>Câu 2. (h) Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì</i>
A.Cơ thể chia 2 phần: đầu ngực và bụng


B. Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau


C. Thở bằng mang D. Cơ thể chia 3 phần: đầu, ngực, bụng; Thở bằng mang
<i>Câu 3: (b) Bộ phận nào của nhện có chức năng bắt mồi và tự vệ?</i>


A. Đơi kìm có tuyến độc B.Đơi chân xúc giác
C. Núm tuyến tơ D.Bốn đơi chân bị


<i>Câu 4: (h) Tại sao người bị mắc bệnh giun đũa?</i>
A. Người ăn rau sống có trứng giun


B. Tay bẩn cầm thức ăn đưa vào miệng
C. Do uống nước lã


D. Do uống nước lã, ăn rau sống có trứng giun, tay bẩn cầm thức ăn đưa vào miệng
<i>Câu 5: (b) Tua miệng thủy tức chứa nhiều tế bào gai có chức năng gì?</i>


A.Chức năng tự vệ và cảm giác B. Chức năng tự vệ, vận động
C. Chức năng tự vệ, bắt mồi D.Chức năng bắt mồi và cảm giác
<i>Câu 6: (b) Động vật nguyên sinh nào cĩ khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?</i>
A. Trùng giày B . Trùng biến hình


C Trùng sốt rét D . Trùng roi xanh
<i>Câu 7: (b) Châu chấu hô hấp bằng </i>


A. Các ống khí B. Mang C. Phổi D. Mang và phổi
<i>Câu 8: b) Loài sinh vật của ngành ruột khoang sống thành tập đoàn là </i>


A. Thủy tức B. Sứa C. Hải quỳ D. San hô


<b>II - TỰ LUẬN: (8 điểm)</b>


Câu 1: (b) Hãy nêu những đặc điểm chung và vai trị thực tiễn của ngành động vật nguyên sinh. (4đ)
Câu 2: (vdt) Các biện pháp phịng tránh giun đũa kí sinh ở người (2đ)?


Câu 3: (h) Hãy kể tên 4 đại diện thuộc lớp giáp xác? (1đ) ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I - TRAÉC NGHIỆM: (2 điểm)</b>


Mỗi câu đúng 0.25 đ


CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8


Đ.ÁN D B A D C D A D


<b>II - TỰ LUẬN: (8 điểm)</b>
Câu 1:


- Nêu đúng mỗi đặc điểm chung của ngành động vật ngun sinh đạt 0,5 điểm


+ Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.
+ Phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi bơi hoặc tiêu giảm.
+ Sinh sản vơ tính theo kiểu phân đơi.


- Nêu đúng mỗi vai trò thực tiễn đạt 0,5 điểm
+ Làm thức ăn cho các động vật ở nước
+ Chỉ thị về độ sạch của môi trường nước
+ Nguyên liệu chế biến giấy sáp


+ Có y nghĩa về mặt địa chất


+ Gây bệnh cho con người và động vật


Câu 2: Nêu đúng mỗi biện pháp phịng chống giun đũa kí sinh ở người đạt 0,5đ
- Giữ vệ sinh môi trường


- Giữ vệ sinh ăn uống
- Diệt trừ ruồi nhặng
- Tẩy giun định kì



Câu 3: Kể đúng tên mỗi đại diện thuộc lớp giáp xác đạt 0.25đ
Tôm sông, cua đồng, mọt ẩm, rận nước, …


Câu 4:


- Bạn Trăm nói như vậy là đúng. (0,25đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×