Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De kiem tra 1 tiet chuong 2lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.42 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên:…………………………………….Lớp : ……………………. KIỂM TRA CHUNG 1 TIẾT HOÁ 10 (CƠ BẢN)-LẦN 2 (Thời gian: 45 phút) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Chọn A.TRẮC NGHIỆM:( 5điểm):. 14. 15. Câu 1: Yếu tố nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân? A. Hóa trị cao nhất với oxi B. Tính kim loại, tính phi kim của nguyên tố C. Khối lượng nguyên tử D. Bán kính nguyên tử Câu 2: Nguyên tố X có cấu hình electron [Ar]3d54s1. Vị trí X trong BTH là : A. Chu kì 4, nhóm IB B. Chu kì 4, nhóm VIB C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 4, nhóm IA Câu 3: Số lượng các nguyên tố trong chu kì 3 và 6 lần lượt là : A. 2; 8 B. 8; 18 C. 8; 32 D. 18; 18 Câu 4: Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với hiđrô là RH 4, trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 53,33% về khối lượng, nguyên tố R là: A. Si (M=28). B. N (M= 14). C. C (M=12). D. P (M=31). Câu 5: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau là vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố có: A. có điện tích hạt nhân giống nhau. B. số lớp electron như nhau C. số electron như nhau. D. số electron ở lớp ngoài cùng như nhau Câu 6: Tổng tất cả số hạt trong nguyên tử X là 28 .Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8.Nguyên tử X thuộc : A. chu kì 2, nhóm VIIA. B. chu kì 3, nhóm VIIA. C. chu kì 2, nhóm VIIIA D. chu kì 3, nhóm VIIIA.. Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 4,6 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B thuộc nhóm IA trong dung dịch HCl dư được 2,24 lit khí (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là: A. 14,70 gam B. 7,35 gam C. 10,14 gam. D. 11,7 gam. Câu 8: Nguyên tử R nhường 2 e tạo ion R có cấu hình electron lớpngoài cùng là: 3s 23p6. Vị trí R trong bảng tuần 2+. hoàn là:. A. Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 4, nhóm IIA C. Chu kì 2, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhóm IVA Câu 9: Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p3. Công thức hợp chất khí với hidro của R là : A. RH3 B. RH2 C . RH D. RH4 Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 4, nhóm IA có số hiệu nguyên tử là : A. 21 B. 19 C. 13 D. 22 Câu 11: Cho các nguyên tố sau: A (Z = 2 ), B (Z = 6 ), M (Z = 4 ), N ( Z = 14). Những nguyên tố thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn là: A. M, N B. A, M. C. B, M. D. B, N. Câu 12: Nguyên tố R ở chu kì 3, nhóm VIIA. Số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt là A. 7; 3 B. 3; 7 C. 17; 3 D. 7; 17 Câu 13: Khi cho 2,4gam kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với clo cho 9,5gam muối clorua. Kim loại này là: A. Zn(65) B. Mg(24) C. Ca(40) D. Cu(64) Câu 14: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.. Câu 15: Nguyên tử X của nguyên tố R có 19 proton trong hạt nhân, chọn phát biểu sai về X: A. X thuộc chu kỳ 4 B. Công thức oxit cao nhất của X là X2O C. X là một kim loại thuộc nhóm IA D. X tạo được hợp chất khí với hiđrô B. TỰ LUẬN: Câu 1. ( 2 điểm) a.Viết cấu hình electron, xác định vị trí( số thứ tự,chu kì, nhóm) các nguyên tố X,Y biết: -Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử Z= 12 -Nguyên tử Y có phân mức năng lượng cao nhất là 3p6 b. Viết cấu hình e (có giải thích )trong các trường hợp sau: Nguyên tố A thuộc chu kì 2,nhóm VIIA , Nguyên tố B thuộc chu kì 4 ,nhóm IA Câu 2. (2 điểm) Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong chu kì (ZA<ZB). Tổng số hạt mang điện dương của 2 ngtử A và B là 31. a.Viết cấu hình e,xác định vị trí của A,B trong BTH b.Viết công thức oxit cao nhất của A,B .So sánh tính bazờ của các oxit đó Câu 3. ( 1 điểm). Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình e lớp ngoài cùng :ns2np2. Biết tỉ lệ % khối lượng R trong oxit cao nhất và % khối lượng của hidro trong hợp chất với hidro là 3,7336. Xác định nguyên tử khối của R? (Cho O(M=16), H(M=1) ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên:…………………………………….Lớp : ……………………. KIỂM TRA CHUNG 1 TIẾT HOÁ 10 (CƠ BẢN)-LẦN 2 (Thời gian: 45 phút) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Chọn A.TRẮC NGHIỆM:( 5điểm):. 14. 15. Câu 1: Nguyên tố R ở chu kì 3, nhóm VIIA. Số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt là A. 3; 7 B. 7; 17 C. 7; 3 D. 17; 3 2 2 3 Câu 2: Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s 2s 2p . Công thức hợp chất khí với hidro của R là : A. RH2 B. RH3 C . RH D. RH4 Câu 3: Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với hiđrô là RH 4, trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 53,33% về khối lượng, nguyên tố R là: A. C (M=12). B. Si (M=28). C. P (M=31). D. N (M= 14). Câu 4: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau là vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố có:. A. có điện tích hạt nhân giống nhau. B. số lớp electron như nhau C. số electron như nhau. D. số electron ở lớp ngoài cùng như nhau Câu 5: Nguyên tử X của nguyên tố R có 19 proton trong hạt nhân, chọn phát biểu sai về X: A .X tạo được hợp chất khí với hiđrô B. Công thức oxit cao nhất của X là X2O C. X thuộc chu kỳ 4 D.X là một kim loại thuộc nhóm IA Câu 6: Số lượng các nguyên tố trong chu kì 3 và 6 lần lượt là : A. 8; 32 B. 18; 18 C. 8; 18 D. 2; 8 Câu 7: Tổng tất cả số hạt trong nguyên tử X là 28 .Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8.Nguyên tử X thuộc : A. chu kì 2, nhóm VIIIA. B. chu kì 3, nhóm VIIIA. C. chu kì 2, nhóm VIIA. D. chu kì 3, nhóm VIIA. Câu 8: Nguyên tố X có cấu hình electron [Ar]3d 4s . Vị trí X trong BTH là : A. Chu kì 4, nhóm IB B. Chu kì 4, nhóm VIA C. Chu kì 4, nhóm IA D. Chu kì 4, nhóm VIB Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 4, nhóm IA có số hiệu nguyên tử là : A. 21 B. 19 C. 13 D. 22 Câu 10: Cho các nguyên tố sau: A (Z = 2 ), B (Z = 6 ), M (Z = 4 ), N ( Z = 14). Những nguyên tố thuộc cùng một 5. nhóm trong bảng tuần hoàn là: A. M, N B. A, M. 1. C. B, M. D. B, N. Câu 11: Nguyên tử R nhường 2 e tạo ion R có cấu hình electron lớpngoài cùng là: 3s 23p6. Vị trí R trong bảng tuần 2+. hoàn là: A. Chu kì 3, nhóm IVA B. Chu kì 2, nhóm VIA C. Chu kì 4, nhóm IIA D. Chu kì 3, nhóm VIA Câu 12: Khi cho 2,4gam kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với clo cho 9,5gam muối clorua. Kim loại này là: A. Zn(65) B. Mg(24) C. Ca(40) D. Cu(64) Câu 13: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: A. P, N, F, O. B. P, N, O, F. C. N, P, F, O. D. N, P, O, F.. Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 4,6 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B thuộc nhóm IA trong dung dịch HCl dư được 2,24 lit khí (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là: A. 7,35 gam B. 14,70 gam C. 11,7 gam. D. 10,14 gam. Câu 15: Yếu tố nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân? A. Hóa trị cao nhất với oxi B. Khối lượng nguyên tử C. Bán kính nguyên tử D. Tính kim loại, tính phi kim của nguyên tố B. TỰ LUẬN: Câu 1. ( 2 điểm) a.Viết cấu hình electron, xác định vị trí( số thứ tự,chu kì, nhóm) các nguyên tố X,Y biết: -Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử Z= 10 -Nguyên tử Y có phân mức năng lượng cao nhất là 3p4 b. Viết cấu hình e (có giải thích )trong các trường hợp sau: Nguyên tố A thuộc chu kì 2,nhóm IVA , Nguyên tố B thuộc chu kì 4 ,nhóm IIA Câu 2. (2 điểm) Hai ngtố X và Y cùng nhóm A ở 2 chu kì nhỏ liên tiếp(ZX<ZY).Tổng số hạt proton của 2 ngtử X và Y là 22. a.Viết cấu hình e,xác định vị trí của X,Y trong BTH b.Viết công thức oxit cao nhất của X,,Y .So sánh tính axit của các oxit đó Câu 3. ( 1 điểm). Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình e lớp ngoài cùng :ns2np3. Biết tỉ lệ % khối lượng R trong oxit cao nhất và % khối lượng của hidro trong hợp chất với hidro là 4,95. Xác định nguyên tử khối của R?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (Cho O(M=16), H(M=1) ) Họ và tên:…………………………………….Lớp : ……………………. KIỂM TRA CHUNG 1 TIẾT HOÁ 10 (CƠ BẢN)-LẦN 2 (Thời gian: 45 phút) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Chọn A.TRẮC NGHIỆM:( 5điểm):. 14. 15. Câu 1:Cho các nguyên tố sau: A (Z = 2 ), B (Z = 6 ), M (Z = 4 ), N ( Z = 14). Những nguyên tố thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn là: A. B, M B. M, N C.A, M D. B, N Câu 2: Nguyên tố R ở chu kì 3, nhóm VIIA. Số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt là A. 7; 17 B. 17; 3 C. 3; 7 D. 7; 3. Câu 3: Khi cho 2,4gam kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với clo cho 9,5gam muối clorua. Kim loại này là: A.Zn(65) B. Mg(24) C. Cu(64) D. Ca(40) Câu 4: Số lượng các nguyên tố trong chu kì 3 và 6 lần lượt là : A. 8; 32 B. 8; 18 C. 2; 8 D. 18; 18 Câu 5: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: A. N, P, O, F. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 4, nhóm IA có số hiệu nguyên tử là : A. 13 B. 19 C. 21. D. P, N, F, O.. D. 22. Câu 7: Nguyên tố X có cấu hình electron [Ar]3d 4s . Vị trí X trong BTH là : A. Chu kì 4, nhóm IB B. Chu kì 4, nhóm VIA C. Chu kì 4, nhóm IA D. Chu kì 4, nhóm VIB 2+ Câu 8: Nguyên tử R nhường 2 e tạo ion R có cấu hình electron lớpngoài cùng là: 3s 23p6. Vị trí R trong bảng tuần 5. hoàn là: A. Chu kì 3, nhóm IVA. 1. B. Chu kì 2, nhóm VIA. C. Chu kì 3, nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm IIA. Câu 9: Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s 2s 2p . Công thức hợp chất khí với hidro của R là : A. RH2 B. RH C . RH3 D. RH4 Câu 10: Yếu tố nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân? A. Hóa trị cao nhất với oxi B. Tính kim loại, tính phi kim của nguyên tố C. Khối lượng nguyên tử D. Bán kính nguyên tử Câu 11: Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với hiđrô là RH 4, trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 53,33% về 2. khối lượng, nguyên tố R là: A. P (M=31) B. Si (M=28). 2. 3. C. C (M=12). D. N (M= 14). Câu 12: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau là vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố có: A. số electron ở lớp ngoài cùng như nhau C. số lớp electron như nhau. B. số electron như nhau. D. có điện tích hạt nhân giống nhau.. Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 4,6 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B thuộc nhóm IA trong dung dịch HCl dư được 2,24 lit khí (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là: A. 7,35 gam B. 14,70 gam C. 11,7 gam. D. 10,14 gam. Câu 14: Nguyên tử X của nguyên tố R có 19 proton trong hạt nhân, chọn phát biểu sai về X: A X là một kim loại thuộc nhóm IA B. X tạo được hợp chất khí với hiđrô C. X thuộc chu kỳ 4 D. Công thức oxit cao nhất của X là X2O Câu 15: Tổng tất cả số hạt trong nguyên tử X là 28 .Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8.Nguyên tử X thuộc : A. chu kì 3, nhóm VIIIA. B. chu kì 2, nhóm VIIA C. chu kì 2, nhóm VIIIA D. chu kì 3, nhóm VIIA B. TỰ LUẬN: Câu 1. ( 2 điểm) a.Viết cấu hình electron, xác định vị trí( số thứ tự,chu kì, nhóm) các nguyên tố X,Y biết: -Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử Z= 12 -Nguyên tử Y có phân mức năng lượng cao nhất là 3p6 b. Viết cấu hình e (có giải thích )trong các trường hợp sau: Nguyên tố A thuộc chu kì 2,nhóm VIIA , Nguyên tố B thuộc chu kì 4 ,nhóm IA Câu 2. (2 điểm) Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong chu kì (ZA<ZB). Tổng số hạt mang điện dương của 2 ngtử A và B là 31. a.Viết cấu hình e,xác định vị trí của A,B trong BTH b.Viết công thức oxit cao nhất của A,B .So sánh tính bazờ của các oxit đó Câu 3. ( 1 điểm). Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình e lớp ngoài cùng :ns2np2. Biết tỉ lệ % khối lượng R trong oxit cao nhất và % khối lượng của hidro trong hợp chất với hidro là 3,7336. Xác định nguyên tử khối của R?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (Cho O(M=16), H(M=1) ) Họ và tên:…………………………………….Lớp : ……………………. KIỂM TRA CHUNG 1 TIẾT HOÁ 10 (CƠ BẢN)-LẦN 2 (Thời gian: 45 phút) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Chọn A.TRẮC NGHIỆM:( 5điểm):. 14. 15. Câu 1: Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với hiđrô là RH 4, trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 53,33% về khối lượng, nguyên tố R là: A. P (M=31). B. N (M= 14). C. Si (M=28). D. C (M=12). Câu 2: Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s 2s 2p . Công thức hợp chất khí với hidro của R là : A. RH B. RH2 C . RH3 D. RH4 5 1 Câu 3: Nguyên tố X có cấu hình electron [Ar]3d 4s . Vị trí X trong BTH là : A. Chu kì 4, nhóm VIB B. Chu kì 4, nhóm IA C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 4, nhóm IB Câu 4: Cho các nguyên tố sau: A (Z = 2 ), B (Z = 6 ), M (Z = 4 ), N ( Z = 14). Những nguyên tố thuộc cùng một 2. nhóm trong bảng tuần hoàn là: A. B, N B. B, M. 2. 3. C. M, N. D. A, M. Câu 5: Khi cho 2,4gam kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với clo cho 9,5gam muối clorua. Kim loại này là: A. Cu(64) B. Zn(65) C. Ca(40) D. Mg(24) Câu 6: Yếu tố nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân? A. Tính kim loại, tính phi kim của nguyên tố B. Khối lượng nguyên tử C. Bán kính nguyên tử D. Hóa trị cao nhất với oxi 2+ Câu 7: Nguyên tử R nhường 2 e tạo ion R có cấu hình electron lớpngoài cùng là: 3s 23p6. Vị trí R trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 3, nhóm IVA. B. Chu kì 2, nhóm VIA. C. Chu kì 3, nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm IIA. Câu 8: Nguyên tố R ở chu kì 3, nhóm VIIA. Số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt là A. 7; 3 B. 3; 7 C. 7; 17 D. 17; 3 Câu 9: Nguyên tử X của nguyên tố R có 19 proton trong hạt nhân, chọn phát biểu sai về X: A X là một kim loại thuộc nhóm IA B. Công thức oxit cao nhất của X là X2O C.X tạo được hợp chất khí với hiđrô D. X thuộc chu kỳ 4 Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 4,6 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B thuộc nhóm IA trong dung dịch HCl dư được 2,24 lit khí (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là: A. 11,7 gam B. 10,14 gam C. 7,35 gam D. 14,70 gam. Câu 11: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau là vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố có: A. số electron ở lớp ngoài cùng như nhau B. số electron như nhau. C. số lớp electron như nhau D. có điện tích hạt nhân giống nhau. Câu 12: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: A. N, P, O, F. B. N, P, F, O. C. P, N, F, O. D. P, N, O, F.. Câu 13: Tổng tất cả số hạt trong nguyên tử X là 28 .Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8.Nguyên tử X thuộc : A. chu kì 3, nhóm VIIIA. B. chu kì 2, nhóm VIIA. C. chu kì 2, nhóm VIIIA D. chu kì 3, nhóm VIIA. Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 4, nhóm IA có số hiệu nguyên tử là : A. 19 B. 21 C. 13 Câu 15: Số lượng các nguyên tố trong chu kì 3 và 6 lần lượt là : A. 8; 32 B. 8; 18 C. 2; 8. D. 22. D. 18; 18 B. TỰ LUẬN: Câu 1. ( 2 điểm) a.Viết cấu hình electron, xác định vị trí( số thứ tự,chu kì, nhóm) các nguyên tố X,Y biết: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử Z= 10 ; Nguyên tử Y có phân mức năng lượng cao nhất là 3p 4 b. Viết cấu hình e (có giải thích )trong các trường hợp sau: Nguyên tố A thuộc chu kì 2,nhóm IVA , Nguyên tố B thuộc chu kì 4 ,nhóm IIA Câu 2. (2 điểm) Hai ngtố X và Y cùng nhóm A ở 2 chu kì nhỏ liên tiếp(ZX<ZY).Tổng số hạt proton của 2 ngtử X và Y là 22. a.Viết cấu hình e,xác định vị trí của X,Y trong BTH b.Viết công thức oxit cao nhất của X,,Y .So sánh tính axit của các oxit đó Câu 3. ( 1 điểm). Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình e lớp ngoài cùng :ns2np3. Biết tỉ lệ % khối lượng R trong oxit cao nhất và % khối lượng của hidro trong hợp chất với hidro là 4,95. Xác định nguyên tử khối của R? (Cho O(M=16), H(M=1) ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN A.TRẮC NGHIỆM:( 5điểm):. Câu 1: Yếu tố nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân? A. Hóa trị cao nhất với oxi B. Tính kim loại, tính phi kim của nguyên tố C. Khối lượng nguyên tử D. Bán kính nguyên tử Câu 1 2 3 4 Chọn C B C A A.TRẮC NGHIỆM:( 5điểm):. 5 D. 6 A. 7 D. 8 B. 9 A. 10 B. 11 D. 12 B. 13 B. 14 C. 15 D. 13 B. 14 C. 15 B. Câu 1: Nguyên tố R ở chu kì 3, nhóm VIIA. Số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt là A. 3; 7 B. 7; 17 C. 7; 3 D. 17; 3 Câu 1 2 3 4 Chọn A B B D A.TRẮC NGHIỆM:( 5điểm):. 5 A. 6 A. 7 C. 8 D. 9 B. 10 D. 11 C. 12 B. Câu 1:Cho các nguyên tố sau: A (Z = 2 ), B (Z = 6 ), M (Z = 4 ), N ( Z = 14). Những nguyên tố thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn là: A. B, M. B. M, N. Câu 1 2 3 4 Chọn D C B A A.TRẮC NGHIỆM:( 5điểm):. 5 C. C. B, N 6 B. 7 D. 8 D. D. A, M 9 C. 10 C. 11 B. 12 A. 13 C. 14 B. 15 B. Câu 1: Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với hiđrô là RH 4, trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 53,33% về khối lượng, nguyên tố R là: A. P (M=31) B. N (M= 14) C. Si (M=28). D. C (M=12). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn C C A A D B D B C A A D B A A B. TỰ LUẬN: Câu 1. ( 2 điểm) a.Viết cấu hình electron, xác định vị trí( số thứ tự,chu kì, nhóm) các nguyên tố X,Y biết: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử Z= 10 ; Nguyên tử Y có phân mức năng lượng cao nhất là 3p 4 b. Viết cấu hình e (có giải thích )trong các trường hợp sau: Nguyên tố A thuộc chu kì 2,nhóm IVA , Nguyên tố B thuộc chu kì 4 ,nhóm IIA Viết được mỗi cấu hình e : 0,5đ x 4 = 2 đ Câu 2. (2 điểm) Hai ngtố X và Y cùng nhóm A ở 2 chu kì nhỏ liên tiếp(ZX<ZY).Tổng số hạt proton của 2 ngtử X và Y là 22. a.Viết cấu hình e,xác định vị trí của X,Y trong BTH b.Viết công thức oxit cao nhất của X,,Y .So sánh tính axit của các oxit đó Lập được hệ phương trình :0,5dđ Viết cấu hình e, xác định vị trí : 0, 75 đ Viêt CT oxit cao nhất :0,5 đ So sánh đúng : 0,25 đ Câu 3. ( 1 điểm). Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình e lớp ngoài cùng :ns2np3. Biết tỉ lệ % khối lượng R trong oxit cao nhất và % khối lượng của hidro trong hợp chất với hidro là 4,95. Xác định nguyên tử khối của R? (Cho O(M=16), H(M=1) ). Viết được CT oxit cao nhất và CT hợp chất vơi hidro: 0,25 đ Viết được biểu thức tính % R và % H : 0,25 đ Tìm đươc nguyên tử khối : 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 45: Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là A. 0,78 mol B. 0,54 mol C. 0,50 mol D. 0,44 mol Câu 7: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS 2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là A. 16 gam B. 9 gam C. 8,2 gam D. 10,7 gam Câu 11: Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO 3 0,3 M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 0,6 M thu được khí NO và dung dịch A. Thể tích khí NO (đktc) là A. 1,68 lít B. 0,896 lít C. 1,344 lít D. 2,016 lít. Câu 11: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí N2 (đktc) và dung dịch X chứa 6,67m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 3,6. B. 1,2. C. 2,4. D. 4,8. Câu 17: Cho các nhận xét sau a/ Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua. b/ Độ dinh dưỡng của phân kali được tính bằng % khối lượng của kali. c/ Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4. d/ Phân urê có hàm lượng N là khoảng 46%. e/ Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của magie và canxi. f/ Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2SO4 và KNO3. Số nhận xét sai là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 25: Phân urê có công thức là A. (NH3)2CO. B. (NH4)2CO3. C. (NH2)2CO. D.(NH4)2CO. Câu 32: Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, cho khí NO2. Tổng hệ số cân bằng nguyên của các chất trong phản ứng là A. 10. B. 9. C. 12. D. 11. Câu 49: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol HNO3 loãng thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Điều kiện để dung dịch X hòa tan được Cu là A. 3b > 8a. B. b > 4a. C. 8a  3b. D. 4a  b. Câu 3: Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Al và 0,15 mol Cu trong HNO3 thì thu được 0,07 mol hỗn hợp X gồm 2 khí không màu và dung dịch Y. Cô cạn Y được 49,9 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã phản ứng là : A.0,75 B.0,73 C.0,725 D.0,74. Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là : A.5 B.1,9 C.4,8 D.3,2. Câu 1: Cho phương trình hoá học: Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ thể tích N2O : NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 64 B. 66 C. 60 D. 62  . Câu 2: Cho cân bằng hóa học sau: N2(khí) + 3H2(khí)  2NH3(khí) ; H < 0. Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng; (3) hạ nhiệt độ; (4) dùng thêm chất xúc tác bột Fe; (5) giảm nồng độ NH3; (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (4), (6). C. (2), (3), (5). D. (1), (2), (4). Câu 3: Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO3 đặc, nóng → ... + NO2 + .... (1). Đặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là : Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là: A. 1; 6; 7 B. 2; 5; 9 C. 2;6; 9 D. 2; 6; 7 Câu 4: Cho phản ứng sau: Fe3O4 +HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 1: 2 thì hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình hoá học là A. 30. B. 48. C. 38. D. 66. Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn 34,56 gam hỗn hợp KNO 3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8 ). Khối lượng của Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 11,28 gam. B. 9,40 gam. C. 8,60 gam. D. 20,50 gam. Câu 34: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là: A. 45,75% B. 48,52%. C. 39,76%. D. 42,25%. Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 26,4 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO 3, thu được 7,84 lít NO (đktc) và 800 ml dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl vào X đến khi không còn khí thoát ra, thì thu được thêm 1,12 lít NO (đktc). Thành phần % khối lượng của mỗi kim loại trong A lần lượt là: A. 63,64%; 36,36%. B. 25%, 75%. C. 40%, 60%. D. 66,67%, 33,33% . Câu 188 (CĐ -2010): Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 85,88%. B . 14,12%. C. 87,63%. D. 12,37%..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 185 (ĐH - KHỐI A2014):Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H 3PO4 2M (hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80%)? A. 64 lít B. 100 lít C. 40 lít D. 80 lít. Câu 186(ĐH - KHỐI B2014):Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 21,30 B. 8,52 C. 12,78 D. 7,81 Câu 169(ĐHKHỐI A 2014):TTrong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây? A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit. B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước. C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit Câu 1 Hòa tan hết M gam hỗn hợp X gồm FeCO 3 và Fe3O4 tronh HNO3 dư được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và CO2 có tỷ khối so với H2 là 18,5 biết chỉ xảy ra một quá trình khử N+5 .Gía trị của m là A 29 B 58 C 26,5 D 87 Câu 2 Hòa tan 7,1 gam P2O5 vào 92,9 gam nước được dung dịch axit có nồng độ A 7,1 % B 9,8 % C 7,64 % D 10,54 % Câu 3 Hòa tan hết 2,7 gam một oxits sắt chưa rõ công tức băng dd HNO 3loãng dư được 0,28 lít NO (đktc)là sản phẩm khử duy nhất và dd chứa m gam muối . Gía trị của m là A 9,075 B 12,1 C 6,05 D 11,1 Câu 4 Cho m gam chất rắn X gồm Cu và Fe3O4 vào 600 ml dd HNO3 2M .Sau khi phản ứng xong được 2,24 lit NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và còn lại 3 gam rắn là Cu kim loại chưa tan hết . Gía trị m là A 42,2 B 36,2 C 26,8 D 37,2 Câu 5 Hòa tan hết một lượng rắn X goomg FeS và FeS 2 trong HNO3 vừa đủ được khí NO là sản phẩm khử duy nhất và dd Y chỉ chứa một chất tan . % khối lượng của FeS trong X là A 50 % B 42,3 % C 57,7 % D 66,66 % Câu 6 Cho hỗn hợp gồm Al , Fe , Cu vào cốc đựng dd HNO 3 loãng . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn được dd X và rắn Y không tan trong dd HCl Thêm dd NH 3 vào dd X được kết tủa Z . Nung Z trong KK đến khối lượng không đổi được rắn T gồm A CuO , Fe2O3 B Al2O3 , Fe2O3 C CuO , Fe2O3 , Al2O3 D Al2O3 , FeO Câu 7 Hòa tan hết rắn X gồm Mg , Zn , Al cần vừa đủ dd chứa 2,4 mol HNO 3 . Sau phản ứng thu được V lít (đktc) hỗn hợp NO và NO2 có tỷ khối so với H2 là 19 . Biết chỉ xảy ra 2 quá trình khử N+5 . Gía trị của V là A 14,56 B 14,44 C 17,92 D 10,08.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×