Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

KIEM TRATIET 46VAN7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.52 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD - ĐT THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM Tổ Ngữ văn – Ngoại ngữ. Cấp độ Tên chủ đề Từ ghép Số câu:2 Tỉ lệ:10%. Đại từ Số câu:1 Tỉ lệ:5%. Nhận biết TN Nhận biết 2 loại từ ghép Số câu: 1 Tỉ lệ: 5% Nhận biết đại từ trong câu Số câu: 1 Tỉ lệ: 5%. Số câu:2 Tỉ lệ:15%. Số câu:2 Tỉ lệ:25%. Từ Hán Việt Số câu:1 Tỉ lệ:5%. Từ đồng âm Số câu:1 Tỉ lệ:5%. Thông hiểu TN. TN. TL. TN. TL. TCộng TN TL. 2. 1 Phát hiện lỗi q/hệ từ Số câu: 1 Tỉ lệ: 10%. Nhận biết 2 loại từ láy Số câu: 1 Tỉ lệ: 5%. Viết đoạn văn có sử dụng từ láy Số câu:1 Tỉ lệ:20%. Nhận biết từ Hán việt Số câu: 1 Tỉ lệ: 5%. 1. 1. 1. 1. 1. Nhận biết từ đồng âm Số câu:1 Tỉ lệ: 5%. 1 Biết dùng từ trái nghĩa Số câu: 1 Tỉ lệ: 1%. Từ trái nghĩa Số câu:1 Tỉ lệ:5% Nhận diện. Từ đồng nghĩa Số câu:2 Tỉ lệ:25% Tổng số câu T/số điểm Tỉ lệ %. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Hiểu cấu tạo từ ghép Số câu: 1 Tỉ lệ: 5%. Hiểu về quan hệ từ Số câu: 1 Tỉ lệ: 5%. Quan hệ từ Từ láy. TL. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ Tuần 12 Năm học 2015-2016 Môn : Ngữ văn 7 (Phần Tiếng Việt). Số câu:5 Số điểm:2.5 Tỉ lệ: 25%. hai loại từ đồng nghĩa Số câu: 1 Tỉ lệ: 5. Biết phân biệt từ đồng nghĩa Số câu: 1 Tỉ lệ:20%. Số câu:3 Số điểm:1.5 Tỉ lệ: 15 %. Số câu:3 Số điểm:3 Tỉ lệ: 40%. 1. Số câu: 1 Số điểm:3 Tỉ lệ: 20%. 1. 1. 8 4 40 %. 4 6 60 %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM Họ và tên :................................ Lớp :............. ĐỀ KIỂM TRA 45’ Tuần 12 Môn Ngữ văn 7(phần Tiếng Việt) Năm học: 2015-2016 Mã đề: KTTVA. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Từ ghép chính phụ là từ như thế nào? A. Từ có hai tiếng có nghĩa. B. Từ được cấu tạo ra bởi hai tiếng có nghĩa. C. Từ ghép có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp. D. Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính, Câu 2. Từ nào là từ ghép đẳng lập? A. Hoa hồng B. Sách Ngữ văn C. Sách vở D. Sách bài tập Câu 3 . Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau? Ai đi đâu đấy hỡi ai Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm? A. ai B. trúc C. mai D. nhớ Câu 4. Câu nào có sử dụng quan hệ từ? A. Bảy nổi ba chìm B. Chó treo mèo đậy C. Chậm như rùa D. Gần nhà xa ngõ Câu 5 Từ nào dưới đây là từ láy hoàn toàn? A. Phần phật. B. Phập phồng. C. Phong phanh. D. Phung phí Câu 6. Chọn một từ đồng nghĩa thay thế cho từ gạch chân trong câu: Nhà vua đã qua đời. A. Mất. B. Băng hà. C. Viên tịch. D. Chết.. Câu 7. Từ “lồng” trong câu thơ “Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa” và câu “Con ngựa lồng lên” là: A. Từ đồng nghĩa. B. Từ trái nghĩa. C. Từ đồng âm. D. Từ gần nghĩa. Câu 8: Cặp từ nào sau đây là từ đồng nghĩa hoàn toàn (có thể thay thế cho nhau) ? A. Chết- Bỏ mạng B. Phụ nữ- đàn bà C. Bố - Ba D. Biếu – tặng II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1. (1 điểm) Câu sau đây mắc lỗi gì về quan hệ từ ? cách sửa ? Qua bài thơ “bạn đến chơi nhà” cho ta hiểu về tình bạn bình dị mà sâu sắc của nhà thơ . Câu 2. (1 điểm) Tìm các từ trái nghĩa với những từ đậm trong các cụm từ sau đây: - Cá tươi - Chữ xấu - Rau già - Tính xấu. Câu 3. ( 2 điểm) Hãy sắp xếp các từ láy sau vào bảng phân loại sau: long lanh, vi vu, nhỏ nhắn, ngời ngời, bồn chồn, hiu hiu, linh tinh, thăm thẳm, đo đỏ, lấp lánh. Từ láy toàn bộ Từ láy bộ phận Câu 4: (2đ) Viết đoạn văn 5 câu nêu cảm nghĩ của em về thầy cô có sử dụng từ láy..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM Họ và tên :................................ Lớp :............. ĐỀ KIỂM TRA 45’ Tuần 12 Môn Ngữ văn 7(phần Tiếng Việt) Năm học: 2015-2016 Mã đề: KTTVB. I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Từ ghép đẳng lập là từ như thế nào? A.Từ có hai tiếng có nghĩa. B.Từ được cấu tạo ra bởi hai tiếng có nghĩa. C.Từ ghép có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp. D.Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính, Câu 2. Từ nào là từ ghép chính phụ ? A. Học hành B. Bàn ghế C. Sách vở D. Sách bài tập Câu 3 . Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau? Chú tôi hay tửu hay tăm Hay nước chè đặc hay nằm ngủ trưa A. Tôi B. Chú C. Hay D. Ngủ Câu 4. Câu nào không sử dụng quan hệ từ ? A. Tôi với anh đi học B. Vì bạn, tôi sẽ đến C. Chậm như rùa D. Gần nhà xa ngõ Câu 5 Từ nào dưới đây là từ láy bộ phận? A. Rần rần . B. Rần rật. C. Rón rén. D. Rung rung Câu 6. Chọn một từ đồng nghĩa thay thế cho từ gạch chân trong câu: Nhà vua đã qua đời. A. Mất. B. Viên tịch. C. Băng hà. D. Chết.. Câu 7. Từ “lồng” trong câu thơ “Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa” và câu “Con ngựa lồng lên” là: A. Từ đồng âm. B. Từ trái nghĩa. C. Từ đồng nghĩa. D. Từ gần nghĩa. Câu 8: Cặp từ nào sau đây là từ đồng nghĩa không hoàn toàn (không thể thay thế cho nhau)? A. Tàu bay – Phi cơ B. Trái – quả C. Mẹ - má D. Biếu – tặng II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1. (1 điểm) Câu sau đây mắc lỗi gì về quan hệ từ ? cách sửa ? Qua bài thơ “bạn đến chơi nhà” cho ta hiểu về tình bạn bình dị mà sâu sắc của nhà thơ . Câu 2. (1 điểm) Tìm các từ trái nghĩa với những từ đậm trong các cụm từ sau đây: - Cá tươi - Chữ xấu - Rau già - Tính xấu. Câu 3. ( 2 điểm) Hãy sắp xếp các từ láy sau vào bảng phân loại sau: long lanh, vi vu, nhỏ nhắn, ngời ngời, bồn chồn, hiu hiu, linh tinh, thăm thẳm, đo đỏ, lấp lánh. Từ láy toàn bộ Từ láy bộ phận Câu 4: (2đ) Viết đoạn văn 5 câu nêu cảm nghĩ của em về thầy cô có sử dụng từ láy..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD-ĐT THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM Tổ Ngữ Văn –Ngoại Ngữ. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45’ Tuần 11- Năm học 2015-2016 Môn Ngữ văn 7(phần Tiếng Việt). A. HƯỚNG DẪN CHUNG : I.Phần trắc nghiệm : HS trả lời đúng một câu cho 0,5 điểm. II.Phần tự luận: 1 . Yêu cầu về kỹ năng : -Diễn đạt rõ ràng, mạch lạc. -Bố cục bài làm chặt chẽ. - Văn viết có cảm xúc 2.Yêu cầu về kiến thức - Nêu được các nội dung chính, rõ rang, không sai lỗi chính tả. - Nêu được cảm xúc, suy nghĩ B. ĐÁP ÁN : I.Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đề A D C A C A B Đề B. C. D. A. D. C. C. 7 C. 8 C. A. D. II.TỰ LUẬN ( 6 điểm )Chuẩn cho điểm : Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3. Câu 4. Đáp án - Lỗi thừa quan hệ từ và sửa được câu sai -Từ trái nghĩa: Cá tươi-cá ươn, rau già- rau non, chữ xấu – chữ đẹp, Tính xấu – tính tốt -Từ láy toàn bộ: ngời ngời, bồn chồn, hiu hiu, thăm thẳm, đo đỏ. -Từ láy bộ phận: các từ còn lại Mở đoạn : Cảm nghĩ chung về thầy cô Thân đoạn: Nêu được những suy nghĩ, cảm nhận về thầy cô, rõ ràng, mạch lạc và có sử dụng từ láy. Kết đoạn: Nêu cảm xúc suy nghĩ về thầy cô. Điểm 1 điểm 1điểm 2điểm 0,25 điểm 1,5 điểm. 0,25 điểm Lưu ý: Nếu chưa đáp ứng đủ yêu cầu về kĩ năng và kiến thức, giáo viên cân nhắc để chấm. Lưu ý : trên đây là những định hướng chung, GV tùy vào bài làm cụ thể của HS để cho điểm một cách chính xác, tránh đếm ý cho điểm một cách máy móc; không hạ thấp yêu cầu của đáp án và chuẩn cho điểm, khuyến khích những bài viết sáng tạo và diễn đạt tốt. Duyệt của TCM. Bình lãnh ngày30/10/2015 GVBM THÁI THỊ KIM THÀNH.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thiết lập ma trận đề 2. Cấp độ Nhận biết Tên chủ đề (nội dung, TNKQ TL chương…) Từ láy Nhận biết về từ láy Số câu Số câu: Số điểm 1 Tỉ lệ Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 5% Từ Hán. Thông hiểu TNKQ. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ. TL. TNKQ. Cộng. TL. Hiểu về từ láy Số câu: 1 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 5% Hiểu về. Số câu: 2 Số điểm:1 Tỉ lệ: 10%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Việt. yếu tố Hán Việt Số câu: 1 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 5%. Số câu Số điểm Tỉ lệ. Quan hệ từ Số câu Số điểm Tỉ lệ. Từ trái nghĩa. Số câu Số điểm Tỉ lệ. Nhận biết quan hệ từ Số câu: 1 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 5% Nhận biết từ không đồng nghĩa. Phát hiện lỗi về quan hệ từ Số câu: 1 Số điểm:3 Tỉ lệ: 30%. Số câu: 2 Số điểm:3.5 Tỉ lệ: 3.5% Vận dụng điền từ trái nghĩa. Tìm từ trái nghĩa trong dòng thơ Số câu: Số 1 câu: 1 Số Số điểm:0.5 điểm:2 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 5% 20%. Số câu: 1 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 5%. Từ đồng âm. Số câu Số điểm Tỉ lệ. Tổng số câu Tổng số điểm. Số câu:3 Số điểm:1.5 Tỉ lệ. Số câu: 1 Số điểm:3 Tỉ lệ:. Số câu:2 Số điểm:1 Tỉ lệ:. Số câu:1 Số điểm:0.5 Tỉ lệ:. Số câu:1 Số điểm:2. Số câu: 4 Số điểm:3.5 Tỉ lệ: 35% Đặt câu với từ dành và giành Số câu: 1 Số điểm:2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm:2. Số câu: 1 Số điểm:2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 9 Số điểm:10.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tỉ lệ %. 15%. 30%. 10%. 5%. Tỉ lệ: 20%. Trường THCS Hoàng Hoa Thám Tổ Văn – Ngoại ngữ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: Ngữ văn 7 Tuần 12, tiết 46 Thời gian: 45 phút ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm (3đ). Tỉ lệ: 20%. Tỉ lệ: 100%.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 1; Từ láy là gì? A. Từ có nhiều tiếng có nghĩa B. Từ có các tiếng giống nhau về phụ âm đầu C. Từ có các tiếng giống nhau về phần vần D. Từ có sự hoá phối âm thanh dựa trên một tiếng có nghĩa Câu 2 : Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ? A. Mạnh mẽ B. Ấm áp C. Monh manh C. Thăm thẳm Câu 3: Trong các dòng sau, dòng nào sử dụng quan hệ từ? A. Trẻ thời đi vắng B. Chợ thời xa C. Mướp đương hoa D.Ta với ta Câu 4 : Trong những từ sau, từ sau từ nào không đồng nghĩa với từ "nhi đồng"? A. Trẻ con B. Trẻ em C. Trẻ tuổi D. Con trẻ Câu 5: Phần lớn các yếu tố Hán Việt không được dùng độc lập như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 6: Cặp từ trái nghĩa nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: " Non cao tuổi vẫn chưa già Non sao...nước, nước mà ...non" A. Xa - gần B. Đi - về C. Nhớ - quên D. Cao - thấp II. Tự luận (7đ) C©u 1: (2 điểm) Hãy xác định các từ trái nghĩa trong những dòng thơ sau đây: "Nước non lận đận một mình Than cò lên thác xuống ghềnh bấy nay. Ai làm cho bể kia đầy, Cho ao kia cạncho gầy cò con?" Câu 2: (3 điểm) Phát hiện lỗi về quan hệ từ trong những câu sau và sửa lại cho đúng. a, Với câu tục ngữ “ Lá lành đùm lá rách” giúp em hiểu đạo lí làm người là phải giúp đỡ người khác. b, Chim sâu rất có ích cho nông dân để nó diệt sâu phá hoại mùa màng. Câu 3: (2 điểm) Đặt câu với mỗi từ sau: dành, giành. Duyệt của BGH. Duyệt của tổ CM. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 I.Trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu đúng đạt (0,5đ) 1 D. 2 C. 3 D. 4 C. 5 A. 6 C. II.Tự luận (7đ) Câu Nội dung Điểm C¸c cÆp tõ tr¸i nghÜa trong ®o¹n th¬ trªn: lªnxuèng; ®Çyc¹n.(mçi cÆp đúng 1 2đ đạt 1đ)..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2 3. (mỗi câu đạt 1,5đ). - C©u a thõa quan hÖ tõ "víi". C¸ch söa bá quan hÖ tõ "víi". - Câu b dùng sai quan hệ từ. Cách sửa thay quan hệ từ"để" bằng từ "vì".. 3đ. Đặt đúng câu với mỗi từ: dành , giành. (mỗi câu đạt 1đ).. 2đ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×