Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.31 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 15. Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2015 HỌC VẦN BÀI 60 VẦN : OM - AM. I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức - Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm ; từ và các câu ứng dụng - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm 2.Kĩ năng: - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn 3.Thái độ:. - Rèn cho học sinh cách viết cẩn thận. II.CHUẨN BỊ: 1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt 2.HS: SGK, bảng, phấn, Bộ ghép chữ, vở TV III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Cho HS hát. Hoạt động học - Cả lớp hát. 2p. 2.KTBC. - Cho HS viết và đọc: bình minh,. - Cả lớp viết vào. nhà rông, nắng chang chang. bảng con, 3 HS lần. - Gọi HS đọc các câu ứng dụng. lượt đọc - 2 HS lần lượt đọc. 13p. 3.Bài mới. - Giới thiệu bài: om, am. - Lắng nghe. HĐ1: Nhận. - Viết lên bảng: om. - Theo dõi. diện chữ, đánh. - Gọi HS phân tích vần om. - Âm o ghép âm m. vần. - Cho HS so sánh vần om với vần on - Giống nhau âm đầu o, khác nhau âm cuối - Cho HS ghép vần om. n, m. - Gọi HS đánh vần : om. - Ghép vào bảng cài. - H: Có vần om muốn có tiếng xóm. - o – m – om.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ta làm sao?. - Thêm âm x và dấu. - Cho HS ghép tiếng xóm. sắc. - Gọi HS phân tích tiếng xóm - Ghép vào bảng cài - Viết lên bảng: xóm. - Âm x ghép vần om,. - Gọi HS đánh vần: xóm. dấu sắc trên o - Theo dõi. - Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ - xờ - om – xom- sắc cảnh gì?. – xóm. - Viết lên bảng: làng xóm ; gọi HS. - Tranh vẽ cảnh làng. đọc. xóm. - Gọi HS đánh vần, đọc: om, xóm,. - Theo dõi. làng xóm. - Lần lượt đọc. - Dạy vần am, quy trình tương tự. - Giống nhau âm cuối. vần om. m, khác nhau âm đầu. + So sánh vần am với vần om. a, o - Theo dõi. - Đính lên bảng các từ ứng dụng. - chòm, đom đóm, trám, cam. 10p. HĐ2: Đọc từ. - Cho HS tìm tiếng có chứa vần om,. ứng dụng. am. - Lần lượt đọc. - Gọi HS đọc từ ứng dụng. 10p. HĐ3: Tập viết. - Hướng dẫn HS viết: om, làng xóm ; am , rừng tràm. - Viết trên bảng con.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 2 10p. 10p. HĐ1: Luyện. - Gọi HS đọc lại bài ở T 1. - Cá nhân, từng tổ. đọc. - Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ - Mưa, cành trám bị những gì?. gãy, cây bông…. - Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới. - Lần lượt đọc. tranh. - Nói lời cảm ơn. HĐ2: Luyện. - Gọi HS đọc tên bài luyện nói. nói. - Cho HS xem tranh và hỏi:. - Chị, em, 3 bong. + Tranh vẽ những gì?. bóng. + Tại sao em bé lại cảm ơn chị?. - Chị cho em 1 quả. + Em đã bao giờ nói “ Em xin cảm. bóng. ơn ” chưa? + Khi nào ta phải cảm ơn?. - Suy nghĩ, trả lời - Khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. 13p. HĐ3: Luyện. - Cho HS viết: om, am, làng xóm,. viết. rừng tràm. - Viết trong vở Tv. - Gọi HS đọc lại bài. - 3 HS lần lượt đọc. - Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần. - Thi đua. mới học. 3p. 4. Củng cố-. - Nhận xét tiết học. dặn dò. Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài 61: ăm - âm. Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2015. - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> HỌC VẦN BÀI 61 : VẦN ĂM - ÂM. I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm ; từ và các câu ứng dụng 2.Kĩ năng : - Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm * HS khá, giỏi : Biết đọc trơn 3.Thái độ : - Rèn cho học sinh cách viết cẩn thận II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt 2.HS: SGK, bảng, phấn, vở Tv III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1p 1.Ổn định - Gv cho lớp hát - Lớp hát 2p. 13p. 2.KTBC. - Cho HS viết và đọc: chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam - Gọi HS đọc các câu ứng dụng. 3.Bài mới - Giới thiệu bài: ăm, âm HĐ1: Nhận diện - Viết lên bảng: ăm chữ, đánh vần - Gọi HS phân tích vần ăm - Cho HS so sánh vần ăm với vần am. - Cả lớp viết vào bảng con, 4 HS lần lượt đọc - 2 HS lần lượt đọc. - Cho HS ghép vần ăm. - Lắng nghe - Theo dõi - Âm ă ghép âm m - Giống nhau âm cuối m, khác nhau âm đầu a, ă - Ghép vào bảng cài. - Gọi HS đánh vần: ăm. - ă – m – ăm. - H: Có vần ăm muốn có tiếng tằm - Thêm âm t và dấu ta làm sao? huyền - Cho HS ghép tiếng: tằm. - Ghép vào bảng cài. - Gọi HS phân tích tiếng tằm. - âm t ghép vần ăm dấu huyền trên ă - tờ - ăm – tăm - huyền - tằm. - Viết lên bảng: tằm, gọi HS đánh vần. - Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh - Quan sát tranh, trả lời.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> vẽ những gì?. 10p. - Nêu: Người ta gọi việc đó là nuôi tằm. - Lắng nghe. - Viết lên bảng: nuôi tằm, gọi HS đọc - Gọi HS đánh vần, đọc: ăm, tằm, nuôi tằm - Dạy vần âm, quy trình tương tự vần ăm + So sánh vần âm với vần ăm. - Lần lượt đọc. 10p HĐ2: Đọc từ ứng dụng. 10p. HĐ3: Viết chữ. - Đính lên bảng các từ ứng dụng - Cho HS tìm tiếng có chứa vần ăm, âm - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giải thích từ ứng dụng - Hướng dẫn HS viết: ăm, nuôi tằm, âm, hái nấm. - Cá nhân, cả lớp. - Giốnh nhau âm cuối m, khác nhau âm đầu ă, â - Theo dõi - tăm, thắm, mầm, hầm - Lần lượt đọc - Quan sát, lắng nghe - Viết vào bảng con. Tiết 2 10p. HĐ1: Luyện đọc - Gọi HS đọc lại bài ở T 1 - Cho HS xem tranh và hỏi: + Trong tranh vẽ những gì? + Đàn dê đang làm gì? - Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới tranh - Cho HS tìm tiếng có chứa vần mới học. - Cá nhân, từng tổ - Quan sát tranh, trả câu hỏi. - Đọc trơn - rầm, cắm, gậm. 10p HĐ2: Luyện nói. - Gọi HS đọc tên bài luyện nói - Cho HS xem tranh và hỏi: + Tranh vẽ những gì?. - Thứ, ngày, tháng, năm - Quyển lịch, thời khóa biểu. + Quyển lịch dùng để làm gì?. - Xem thứ, ngày,.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Thời khoá biểu dùng để làm gì?. 13p. + Hãy đọc thời khoá biểu của lớp mình. - 1 HS đọc. + Hãy đọc thứ, ngày, tháng, năm hôm nay. - 1 HS đọc. HĐ3: Luyện viết - Cho HS viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. 3p. tháng, năm - Cho biết các môn học trong ngày. - Viết trong vở Tv. - Gọi HS đọc lại bài. - 4 HS lần lượt đọc. - Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần ăm, âm. - Thi đua. 4. Củng cố- dặn - Nhận xét tiết học dò Dặn HS về nhà học lại bài xem trước bài 62 : ôm, ơm. TOÁN. - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9 2.Kĩ năng. : - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ - Làm các bài tập : Bài 1 ( cột 1, 2 ) ; Bài 2 ( cột 1 ) ; Bài 3 ( cột 1,. 3 ) ; Bài 4 3.Thái độ. : - Rèn cho học sinh cách tính toán cẩn thận. II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bảng phụ 2.HS: SGK, bảng, phấn III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Cho HS hát. Hoạt động học - Cả lớp hát. 2p. 2.KTBC. - Tính:. - Cả lớp làm vào bảng. 9 -2 =. 9 -5 =. con. - Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm - 2 HS lần lượt đọc vi 9 3.Bài mới. - Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện. - Lắng nghe. tập 7p. Bài tập 1 cột 1,. - Cho HS mở SGK/80. - Tính nhẩm. 2. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm vào sách,. - Cho HS làm bài. 2 HS làm vào vào bảng phụ. 8p. Bài tập 2 cột 1. - Chữa bài. - Nhận xét. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Điền số thích hợp vào chỗ chấm. - Cho HS làm bài. - Cả lớp làm vào sách, 1 HS làm vào bảng phụ.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 7p. Bài tập 3 cột 1,. - Gọi HS nêu yêu cầu. 3. - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. - H: Trước khi điền dấu ta phải. - Thực hiện tính trước. làm gì?. - Cả lớp làm vào sách,. - Cho HS làm bài. 2 HS làm vào bảng phụ. 8p. Bài tập 4. - Chữa bài. - Nhận xét. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Viết phép tính thích. - Cho HS nhìn tranh, viết phép. hợp. tính - Gọi HS đọc cộng bảng trong. 6+3=9. phạm vi 9 - Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm - 1 HS đọc vi 9 3p. 4.Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà làm các bài tập còn lại, xem trước bài: Phép cộng trong phạm vi 10. BUỔI CHIỀU TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 15 : LỚP HỌC. - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học 2.Kĩ năng : - Nói được tên lớp, cô chủ nhiệm và tên 1 số bạn cùng lớp * HS khá, giỏi: Nêu một số điểm giống và khác nhau của các lớp học trong hình vẽ SGK 3.Thái độ : - Giáo dục HS: Kính trọng thầy, cô giáo, đoàn kết với các bạn và yêu quý lớp học của mình II. CHUẨN BỊ: 1.GV: Tranh sgk 2.HS: SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1p 1.Ổn định - Cho HS hát - Cả lớp hát 2p. 10p. 2.KTBC. 3.Bài mới HĐ1: Quan sát, thảo luận. - Kể tên một số vật nhọn dễ gây đứt tay, chảy máu - Ngoài việc phòng tránh các vật nhọn đó ra, ở nhà chúng ta còn phải phòng tranh các đồ vật gì dễ gây nguy hiểm? - Giới thiệu bài, ghi tựa: Lớp học - Cho HS quan sát các hình ở trang 32, 33 và thảo luận + Trong lớp học có những ai và những thứ gì? + Lớp học của em gần giống với lớp học nào trong các hiìh đó? - Gọi đại diện nhóm trình bày - H: + Em thích lớp học nào trong các hình đó? Tại sao? + Kể tên cô giáo và các bạn của mình + Trong lớp em thường chơi với ai?. 20p. HĐ2: Thảo luận. + Trong lớp học của em có những thứ gì? Chúng được dùng để làm gì? - Hướng dẫn HS thảo luận : Kể. - dao, kéo.. - Các đồ điện, lửa…. - Lắng nghe - Thảo luận theo nhóm đôi. - Lắng nghe, nhận xét, bổ sung - Lần lượt đọc trả lời câu hỏi. - Thảo luận theo nhóm 3 - Nhận xét, bổ sung.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> tên lớp học của mình - Gọi đại diện nhóm kể trước lớp - KL: Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của mình Yêu quí lớp học của mình vì đó là nơi các em đến học hằng ngày với thầy ( cô ) và các bạn - Cho HS chơi trò chơi: “ Ai nhanh và đúng ” - Cách chơi: + Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 4 bạn + Giao cho mỗi đội 1 tấm bìa to và một bộ bìa nhỏ có ghi tên các đồ vật có và không có trong lớp học của mình + Yêu cầu HS gắn nhanh những đồ vật có trong lớp học của mình vào tấm bìa to + Đội nào gắn nhanh, đúng sẽ thắng 3p. 4.Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà xem trước bài : Hoạt động ở lớp. Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2015 HỌC VẦN. - Lắng nghe, nhận thức. - Đội A, B cử đại diện lên chơi trò chơi. - Cả lớp quan sát, nhận xét. - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI 62 : VẦN ÔM - ƠM. I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm ; từ và các câu ứng dụng 2.Kĩ năng. : - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm * HS khá, giỏi : Biết đọc trơn. 3.Thái độ : - Rèn cho học sinh cách viết cẩn thận II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt 2.HS: SGK, bảng, phấn, Bộ ghép chữ, vở TV III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Gv cho lớp hát. Hoạt động học - lớp hát. 2p. 2.KTBC. - Cho HS viết và đọc: tăm tre, đỏ. - Cả lớp viết bảng con,. thắm, mầm non, đường hầm. 4 HS lần lượt đọc. - Gọi HS đọc các câu ứng dụng. - 2 HS đọc. - Giới thiệu bài: ôm, ơm. - Lắng nghe. 3.Bài mới 13p. HĐ1: Nhận diện - Viết lên bảng: ôm. - Theo dõi. chữ, đánh vần. - Gọi HS phân tích vần ôm. - Âm ô ghép âm m. - Cho HS so sánh vần ôm với vần. - Giống nhau âm cuối. om. m, khác nhau âm đầu ô, ơ. - Cho HS ghép vần ôm. - Ghép vào bảng cài. - Gọi HS đánh vần: ôm. - ô – m – ôm. - H: Có vần ôm, muốn có tiếng. - Thêm âm t. tôm ta làm sao? - Cho HS ghép tiếng tôm. - Ghép vào bảng cài. - Gọi HS phân tích tiếng : tôm. - Âm t ghép vần ôm. - Viết lên bảng: tôm, gọi HS đánh. - tờ – ôm – tôm.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> vần - Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh - Con tôm vẽ con gì? - Viết lên bảng: con tôm, gọi HS. - Lần lượt đọc. đọc - Gọi HS đánh vần, đọc: ôm, tôm,. - Lần lượt đọc. con tôm. - Dạy vần ơm, quy trình tương tự. - Giống nhau âm cuối. vần ôm. m, khác nhau âm đầu. + So sánh vần ơm với vần ôm. ô, ơ - Theo dõi. - Đính lên bảng các từ ứng dụng. - đốm, chôm, sớm,. - Cho HS tìm tiếng có chứa vần. thơm. ôm, ơm 10p. 10p. HĐ2: Đọc từ. - Gọi HS đọc từ ứng dụng. - Lần lượt đọc. ứng dụng. - Giải thích từ ứng dụng. - Lắng nghe. HĐ3: Tập viết. - Hướng dẫn HS viết: ôm, con. - Viết vào bảng con. tôm, ơm, đống rơm Tiết 2 10p. HĐ1: Luyện đọc - Gọi HS đọc lại bài ở T 1. - Cá nhân, từng tổ. - Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh - Các bạn HS tời vẽ cảnh gì?. trường. - Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới. - Đọc trơn. tranh 10p. HĐ2: Luyện nói. - Gọi HS đọc tên bài luyện nói. - Bữa cơm. - Cho HS xem tranh và hỏi: + Bức tranh vẽ cảnh gì?. - Bà, ba mẹ, chị, em.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> + Trong bữa cơm em thấy có những ai? + Một ngày nhà em ăn mấy bữa. - Suy nghĩ, trả lời. cơm? Mỗi bữa cơm thường có những gì? + Trước khi vào bàn ăn em phải. - Rửa tay sạch sẽ. làm gì? 13p. HĐ3: Luyện viết - Cho HS viết : ôm , ơm, con tôm,. - Viết trong vở Tv. đống rơm - Gọi HS đọc lại bài. - 3 HS đọc. - Cho HS tìm tiếng mới có chứa. - Thi đua. vần ôm, ơm. 3p. 4.Củng cố- dặn. - Nhận xét tiết học. dò. Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài 63 : em, êm. ...................................................................... TIẾNG ANH Đ / C : ÁNH DẠY. TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 2.Kĩ năng : - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ - Làm các bài tập: Bài 1, Bài 2 , Bài 3. - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3.Thái độ : - Rèn cho học sinh cách tính toán cẩn thận II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bộ đồ dùng dạy Toán 2.HS: SGK, bảng, phấn, Bộ đồ dùng học Toán III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy 1p 1.Ổn định - Cho HS hát 2p. 10p. 7p. 2.KTBC. - Tính: 6+3= 9- 4= 9 -3 + 2 = 8- 4+2= 3.Bài mới - Giới thiệu bài, ghi tựa: Phép cộng trong phạm vi 10 HĐ1: Thành lập - Yêu cầu HS lấy 9 qt, lấy thêm và ghi nhớ bảng 1 qt cộng trong phạm - H: Được tất cả mấy que tính? vi 10 + 9 thêm 1 được mấy? - Viết lên bảng: 9 + 1 = 10, gọi HS đọc - H: Có 1 qt, thêm 9 qt ,được mấy qt? - Gọi HS nêu phép tính - Gọi HS đọc: 1 + 9 = 10 - Tương tự hướng dẫn HS thành lập các công thức 8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = 10 ; 7 + 3 = 10 ; 3 + 7 = 10 ; 6 + 4 = 10 ; 4 + 6 = 10 HĐ2: Thực hành - Gọi HS đọc lại bảng cộng Bài tập 1 - Cho HS mở SGK/81 - Gọi HS nêu yêu cầu ( a ) - H: Khi thực hiện tính theo cột dọc, ta phải chú ý điều gì? - Phần a: Hướng dẫn HS viết kết quả của phép tính như sau: Chẳng hạn, 1 cộng 9 bằng 10, ta viết chữ số 1 lùi ra phía trước, chữ số 0 thẳng cột với 1 và 9 - Cho HS làm bài. Hoạt động học - Cả lớp hát - Làm vào bảng con - 2 HS làm bảng con - Lắng nghe - Lấy qt theo yêu cầu - 10 qt - được 10 - Lần lượt đọc - 10 qt - 1 + 9 = 10 - Lẩn lượt đọc. - Cá nhân đọc. - Tính - Viết kết quả thẳng cột - Quan sát, lắng nghe 1 + 9 10 - Cả lớp làm vào sách, 6 HS làm vào bảng con.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Gọi HS nêu yêu cầu ( b ) - Cho HS làm bài 6p. 7p. 3p. Bài tập 2. Bài tập 3. 4.Củng cố- dặn dò. - Tính nhẩm - Cả lớp làm vào sách, 4 HS làm vào bảng phụ - Gọi HS nêu yêu cầu - Điền số thích hợp vào chỗ trống - Cho HS làm bài - Làm bài vào sách - Chữa bài - Đọc kết quả - Gọi HS đọc yêu cầu - Viết phép tính thích - Cho HS quan sát tranh và viết hợp phép tính 6 + 4 = 10 - Gọi HS đọc lại bảng cộng trong - Lần lượt đọc phạm vi 10 - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học thuộc bảng - Lắng nghe cộng trong vi 10, xem trước bài: Luyện tập. BUỔI CHIỀU THỦ CÔNG GẤP CÁI QUẠT ( T1 ).
<span class='text_page_counter'>(16)</span> I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Biết cách gấp cái quạt 2.Kĩ năng. : - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa. đều, chưa thẳng theo đường kẻ - HS khéo tay: Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng phẳng 3.Thái độ : - Giáo dục HS tính cẩn thận II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: giấy màu , hồ 2.HS: giấy màu, 1 sợi chỉ, hồ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Cho HS hát. 2p. 2.KTBC. - H:Các nếp gấp cách đều khi xếp - Có thể chồng chít lên lại chúng như thế nào?. 2p. Hoạt động học - Cả lớp hát. nhau. 3.Bài mới. - Giới thiệu bài, ghi tựa: Gấp cái - Lắng nghe. HĐ1: Quan sát. quạt (T1). mẫu. - Cho HS xem quạt mẫu, hướng - Quan sát, lắng nghe dẫn HS quan sát các nếp gấp cách đều. 10p. HĐ2: Hướng. - Nêu: giữa quạt có hồ dán, nếu - Lắng nghe. dẫn mẫu. không dán hồ ở giữa thi hai nửa quạt nghiêng về hai phía - Hướng dẫn cách gấp cái quạt - Quan sát, lắng nghe, theo từng bước. nhận thức. + Bước 1: Đặt tờ giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều + Bước 2: Gấp đôi các nếp gấp - Quan sát, lắng nghe để lấy dấu giữa. Sau đó dùng chỉ buộc chặt phần giữa và phết hồ.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> dán lên mếp gấp ngoài cùng + Bước 3: Gấp đôi hình vừa - Quan sát, lắng nghe gấp, dùng tay ép chặt hai phần đã phết hồ. Khi hồ khô, mở ra ta được chiết quạt . 15p. HĐ3: Thực hành - Cho HS gấp các nếp gấp cách - Cả lớp thực hành đều trên giấy - Gọi HS nhắc lại lại gấp cái quạt. 3p. 4.Củng cố- dặn dò. - Lắng nghe, bổ sung. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà tập gấp lại cái - Lắng nghe quạt Chuẩn bị tiết sau: 1 tờ giấy màu, 1 sợi chỉ, hồ. Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2015 HỌC VẦN BÀI 63 : VẦN EM - ÊM I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm ; từ và câu ứng dụng 2.Kĩ năng : - Viết được: em, êm, con tem, sao đêm.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà 3.Thái độ : - Rèn cho học sinh cách viết cẩn thận II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt 2.HS: Bộ ghép chữ, SGK, bảng, phấn, vở TV III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1p 1.Ổn định - Gv cho lớp hát - lớp hát 2p. 13p. 10p. 10p. 2.KTBC. - Cho HS viết và đọc: chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm - Gọi HS đọc câu ứng dụng 3.Bài mới - Giới thiệu bài: em, êm HĐ1: Nhận diện - Viết lên bảng: em, gọi HS phân chữ, đánh vần tích vần em - Cho HS ghép vần em - Gọi HS đánh vần em - Cho HS ghép tiếng tem - Gọi HS phân tích tiếng tem - Gọi HS đánh vần : tem - Cho HS xem vật thật: con tem, giới thiệu từ: con tem - Gọi HS đọc: con tem - Gọi HS đánh vần, đọc: em, tem, con tem - Dạy vần êm, quy trình tương tự vần êm - Đính lên bảng các từ ứng dụng - Cho HS tìm tiếng có chứa vần em, êm HĐ2: Đọc từ - Gọi HS đọc từ ứng dụng ứng dụng - Giải thích từ ứng dụng. HĐ3: Tập viết. - Viết vào bảng con, 4 HS đọc - 2 HS đọc -lắng nghe - âm e ghép âm m - Ghép vào bảng cài - e - mờ - em - Ghép vào bảng cài - âm tờ ghép vần em - tờ – em – tem - Quan sát, lắng nghe. - Đọc trơn - Lần lượt đọc - Theo dõi - em, kem, đệm, mềm - Lần lượt đọc - Lắng nghe. - Hướng dẫn HS viết: em, con tem - Viết vào bảng con ; êm, sao đêm Tiết 2. 10p. HĐ1: Luyện đọc - Gọi HS đọc bài ở T 1 - Cho HS xem tranh và hỏi :. - Cá nhân, từng tổ - Con cò bị ngã dưới.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 10p. 13p. 3p. Tranh vẽ cảnh gì? - Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới tranh HĐ2: Luyện nói - Gọi HS đọc tên bài luyện nói - Cho HS xem tranh và hỏi: + Bức tranh vẽ những ai? + Họ đang làm gì? + Anh chị em trong nhà còn gọi là anh chị em ruột? + Nếu là anh hoặc chị trong nhà em phải đối xử với các em như thế nào? + Nếu là em trong nhà em phải đối xử với anh chị như thế nào? HĐ3: Luyện viết - Cho HS viết: em, êm, con tem, sao đêm - Gọi HS đọc lại bài - Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần em, êm 4.Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài 64: im, um. nước - Lần lượt đọc - Anh chị em trong nhà - anh và em - cùng nhau rửa táo - anh chị em ruột - Phải nhường nhịn em. - quý mếm, nghe lời - viết trong vở Tv - 4 HS đọc - Thi đua. - Lắng nghe. Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2015 TOÁN LUYỆN TẬP.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10 2.Kĩ năng. : - Viết được phép tính thích hợp hình vẽ - Làm các bài tập: Bài 1, 2, 4, 5. 3.Thái độ. : - Rèn cho học sinh cách tính toán cẩn thận. II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bảng phụ 2.HS: SGK, bảng, phấn III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Cho HS hát. Hoạt động học - Hát. 2p. 2.KTBC. - Tính:. - Làm vào bảng con 8+2=. 5+5=. - Gọi HS đọc bảng cộng trong. - 2 HS đọc. phạm vi 10 3.Bài mới. - Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện tập. -lắng nghe. - Cho HS mở SGK/82 7p. Bài tập 1. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Tính nhẩm. - Cho HS làm bài. - Làm bài vào sách, 5 HS làm vào bảng phụ. 8p. Bài tập 2. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Tính theo cột dọc. - Nhắc HS cách viết số 10 ở kết quả - Lắng nghe - Cho HS làm bài. - Làm vào sách, 6 HS làm vào bảng con. 7p. Bài tập 4. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Tính. - Gọi HS nêu cách làm bài. - Tính từ trái sang phải.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Cho HS làm bài. - Làm vào sách. - Chữa bài: Cho HS chơi trò chơi “ Ai nhanh hơn ” Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội,. - Đội A, B cử đại. mỗi đội cử 4 HS, lên bảng nối tiếp. diện lên chơi trò chơi. nhau thực hiện từng bài 8p. Bài tập 5. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Viết phép tính thích. - Cho HS nhìn tranh và viết phép. hợp. tính. 7 + 3 = 10. - Cho HS xung phong đọc thuộc. - Cá nhân đọc. bảng cộng trong phạm vi 10 ( cho điểm) 3p. 4.Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà xem trước bài:. - Lắng nghe. Phép trừ trong phạm vi 10. TẬP VIẾT NHÀ TRƯỜNG,BUÔN LÀNG,HIỀN LÀNH,ĐÌNH LÀNG….. I/ MỤC TIÊU:.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1.Kiến thức : - Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 2.Kĩ năng. : - Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tv. 3.Thái độ : - Giáo dục HS tính cẩn thận, lòng yêu thích cái đẹp II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bảng phụ 2.HS: Bảng, phấn, vở TV III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Cho HS hát. Hoạt động học - Hát. 2p. 2.KTBC. - Cho HS viết: cây thông, vầng. - viết vào bảng con. trăng 3.Bài mới. - Giới thiệu bài, ghi tựa: nhà. - Lắng nghe. trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm 10p. HĐ1: Hướng dẫn. - Đính lên bảng chữ: nhà trường,. HS viết trên bảng. gọi HS đọc. con. - H: Khoảng cách giữa chữ nhà. - 1 HS đọc - 1 con chữ o. và chữ trường bằngbao nhiêu? + Các con chữ; h, g cao mấy ô li? + Các con chữ: n, a, ư, ơ cao mấy ô li?. - 5 ô li - 2 ô li - 3 ô li - Quan sát, lắng nghe. + Con chữ t cao mấy ô li? - Viết mẫu lên bảng và hướng. - viết vào bảng con. dẫn HS viết chữ: nhà trường - Cho HS tập viết chữ: nhà trường - Tương tự hướng dẫn HS viết các chữ: buôn làng, hiền lành,. - Quan sát, lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 20p. HĐ2: Hướng dẫn. đình làng, bệnh viện, đom đóm. HS viết trong vở. - Cho HS xem vở Tv mẫu và. Tv. hướng dẫn HS cách viết bài vào. - Lắng nghe. vở - Nhắc HS tư thế ngồi viết. - viết trong vở Tv. - Cho HS viết bài - Nhận xét bài viết của HS. - Lắng nghe. - Cho HS viết lại chữ mà các em 3p. 4.Củng cố- dặn. viết chưa đúng. dò - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe. Dặn HS về nhà luyện viết thêm. TẬP VIẾT ĐỎ THẮM,MẦM NON,CHÔM CHÔM,TRẺ EM…... I/ MỤC TIÊU:.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 1.Kiến thức : - Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 2.Kĩ năng. : - Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV. 3.Thái độ. : - Giáo dục HS tính cẩn thận, lòng yêu thích cái đẹp. II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bảng phụ 2.HS: Bảng, phấn, vở TV III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Gv cho lớp hát. Hoạt động học - lớp hát. 2p. 2.KTBC. - Cho HS viết: hiền lành, bệnh viện. - viết vào bảng con. 3.Bài mới. - Giới thiệu bài, ghi tựa: đỏ thắm,. - Lắng nghe. mầm non,chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm 10p. HĐ1: Hướng. - Đính lên bảng chữ: đỏ thắm, gọi. dẫn HS viết trên. HS đọc. bảng con. - Hỏi:. - 1 HS đọc. + Khoảng cách của chữ đỏ và chữ - 1 con chữ o thắm bằng bao nhiêu? + Con chữ đ cao mấy ô li ?. - 4 ô li. + Con chữ t cao mấy ô li?. - 3 ô li. + Con chữ h cao mấy ô li?. - 5 ô li. + Các con chữ o, ă, m cao mấy ô. - 2 ô li. li?. - Quan sát, lắng nghe. - Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn HS viềt chữ: đỏ thắm - Tương tự hường dẫn HS viết: mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế. - Quan sát, lắng nghe. đệm, mũm mĩm 20p. HĐ2: Hướng. - Cho HS xem vở Tv mẫu và hướng - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> dẫn HS viết. dẫn HS cách viết vào vở. trong vở Tv. - Nhắc HS tư thế ngồi viết. - Cho HS viết bài. - Viết trong vở Tv. - Nhận xét bài viết. - Lắng nghe. - Cho HS viết lại những chữ các em - viết vào bảng con viết chưa đúng 3p. 4.Củng cố- dặn. - Nhận xét tiết học. dò. Dặn HS về nhà luyện viết thêm. TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Làm được tính trừ trong phạm vi 10 2.Kĩ năng : - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ - Làm các bài tập: bài 1, bài 4 3.Thái độ : - Rèn cho học sinh cách tính toán cẩn thận II/ CHUẨN BỊ:. - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> 1.GV: Bộ đồ dùng toán 2.HS: SGK, bảng, phấn, Bộ đồ dùng học Toán III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy 1p 1.Ổn định - Cho HS hát 2p. 2.KTBC. 3.Bài mới 15p. 7p. 8p. HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10. - Tính: 4+6= 10 + 0 = - Điền số 7 + …= 10 5 + …= 10 - Giới thiệu bài, ghi tựa: Phép trừ trong phạm vi 10 - Cho HS lấy 10 qt, bớt 1 qt - H: Còn lại mấy qt? 10 bớt 1 còn mấy - Viết lên bảng: 10 -1 = 9, gọi HS đọc - H: Có 10 qt, bớt 9 qt còn lại mấy qt? - Gọi HS nêu phép tính - Gọi HS đọc: 10 - 9 =1 - Tương tự hướng dẫn HS thành lập các công thức: 10 – 2 = 8 ; 10 – 8 = 2 ; 10 – 3 = 7 ; 10 – 7 = 3 ; 10 – 4 = 6 10 – 6 = 4 ; 10 – 5 = 5 - Gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10 - Xoá dần kết quả cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10. HĐ2: Thực hành - Cho HS mở SGK/83 Bài tập 1 - Gọi HS nêu yêu cầu - Phần a: Hướng dẫn cách viết phép tính theo cột dọc - Cho HS làm bài. Bài tập 4. - Phần b: - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu. Hoạt động học - Hát - Cả lớp làm vào bảng con - 2 HS làm trên bảng. - Lấy que tính - còn 9 qt - còn 9 - Lần lượt đọc - còn 1 qt 10 -9 = 1 - Lần lượt đọc. - Lần lượt đọc - Đọc thuộc bảng trừ. - Tính - Quan sát, lắng nghe - Cả lớp làm vào sách, 6 HS làm vào bảng con - Làm vào sách - Đọc kết quả - Viết phép tính thích.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Cho HS nhìn tranh và viết phép hợp tính 10 – 4 = 6 - Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm - Thi đua vi 10 3p. 4.Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi 10, xem trước bài: Luyện tập. - Lắng nghe. BUỔI CHIỀU LUYỆN ÂM NHẠC ÔN TẬP BÀI : ĐÀN GÀ CON,SẮP ĐẾN TẾT RỒI.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát 2.Kĩ năng. : - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: - Đàn , nhạc cụ 2.HS: - Hát chuẩn xác bài hát: Đàn gà con, Sắp đến Tết rồi III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Gv cho lớp hát. Hoạt động học - lớp hát. 2p. 2.KTBC. - Gọi HS hát bài Sắp đến Tết rồi. - Đơn ca. 3.Bài mới. - Giới thiệu bài: Ôn tập 2 bài hát : Đàn gà con, Sắp đến Tết rồi. 15p. HĐ1: Ôn tập bài. - Cho HS tập hát thuộc lời ca. - Cá nhân hát, từng tổ. hát: Đàn gà con. - Cho HS vừa hát vừa vỗ tay đệm. hát. theo phách - Cho HS tập hát đối đáp. - Cả lớp thực hiện. + Nhóm 1 hát: Trông kìa đàn gà con lông vàng + Nhóm 2 hát: Đi theo mẹ tìm ăn trong vườn + Nhóm 3 hát: Cùng tìm mồi ăn. - Thành lập nhóm, hát theo nhóm. ngon ngon + Nhóm 4 hát: Đàn gà con đi lon ton 15p. HĐ2: Ôn bài hát:. - Cho HS hát lời 1 sang lời 2. - Cả lớp hát. - Cho HS hát thuộc lời ca. - Cá nhân, từng tổ. Sắp đến Tết rồi.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Cho HS hát kết hợp vận động. - Hát kết hợp vận. phụ hoạ đơn giản. động phụ hoạ. - Gọi HS hát lại bài Đàn gà con. - 2 HS hát. - Gọi HS hát lại bài Sắp đến Tết. - 2 HS hát. rồi 3p. 4.Củng cố- dặn. - Nhận xét tiết học. dò. Dặn HS về nhà tập hát cho thật thuộc 2 bài hát: Đàn gà con, Sắp. - Lắng nghe. đến Tết rồi. ……………………………………………………………. MĨ THUẬT Đ / C: HIẾU DẠY.
<span class='text_page_counter'>(30)</span>