Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG (Full Bản Vẽ Cad + Work thuyết minh + Excel tính toán) _ĐH Bách Khoa TPHCM_ HD: Ths. Lê Tuấn Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 18 trang )

Đồ án nền móng

GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh
PHẦN I : THIẾT KẾ MÓNG BĂNG

A. THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 1A
 CẤU TẠO ĐỊA CHẤT 1A:
- Cơng trình: Sở Giao thong Vận tải Tỉnh Tây Ninh
- Địa điểm: Số 129 đường 30/4, Phường 2, Thị xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
-

Theo báo cáo địa chất cơng trình, khu đất 1A được khảo sát địa chất tại 3
vị trí: HK1, HK2, HK3. Chiều sâu khoan khảo sát là 15m tính từ mặt đất hiện
hữu. Nền đất được cấu tạo bởi 5 lớp đất, độ sâu mực nước ngầm ổn định
tại thời điểm khảo sát H HK1 H HK3 4.2m ,H HK2 4.0m , cấu tạo địa
chất có các đặt trưng cơ bản sau :
 Mực nước ngầm ở độ sâu 4.0 m
 Lớp đất số 1
Nền bê tông, xà bần và đất cát, độ sâu 0 – 0.6 m, chiều dày h1 = 0.6m,
γw = 20 kN/m3
 Lớp đất số 2
Sét pha nhiều cát, màu xám/ xám nhạt đến nâu vàng nhạt, độ dẻo trung
bình, trạng thái từ mềm đến dẻo mềm, được chia thành 2 lớp
- Lớp 2a : trạng thái mềm, độ sâu 0.6 – 3.7 m, chiều dày h2a = 3.1 m
 Độ ẩm
: W = 26.1 %
 Trọng lượng tự nhiên
: γw = 17.97 kN/m3
 Sức chịu nén đơn : Qu = 25.8 kN/m2
 Lực dính đơn vị
: c = 11 kN/m2


 Góc ma sát trong : φ = 12°
- Lớp 2b : trạng thái mềm, độ sâu 3.7 – 4.4 m, chiều dày h2b = 0.7 m
 Độ ẩm
: W = 25.1 %
 Trọng lượng tự nhiên
: γw = 18.18 kN/m3
 Sức chịu nén đơn : Qu = 55.4 kN/m2
 Lực dính đơn vị
: c = 13 kN/m2
 Góc ma sát trong : φ = 13°
 Lớp đất số 3
Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite, màu nâu đỏ/ xám trắng, độ dẻo trung
bình, trạng thái dẻo mềm đến cứng, gồm 2 lớp 3a và 3b. Thiên về an toàn,
ta lấy địa chất lớp 3a quy cho toàn lớp 3
Lớp 3 : trạng thái dẻo mềm, độ sâu 4.4 – 5.3 m, chiều dày 0.9 m
 Độ ẩm
: W = 24.3 %
 Trọng lượng tự nhiên
: γw = 18.97 kN/m3
 Trọng lượng đẩy nổi : γ’ = 9.57 kN/m3

SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494

1


Đồ án nền móng

GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh


 Sức chịu nén đơn : Qu = 75.3 kN/m2
 Lực dính đơn vị
: c = 13.4 kN/m2
 Góc ma sát trong : φ = 13°30’
 Lớp đất số 4
Cát vừa lẫn bột và ít sỏi sạn, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt, trạng
thái bời rời đến chặt vừa, gồm 2 lớp
- Lớp 4a : trạng thái bời rời, độ sâu 5.3 – 8.3 m, chiều dày 3.0 m
 Độ ẩm
: W = 25.8 %
 Trọng lượng tự nhiên
: γw = 18.67 kN/m3
 Trọng lượng đẩy nổi : γ’ = 9.28 kN/m3
 Lực dính đơn vị
: c = 2.4 kN/m2
 Góc ma sát trong : φ = 27°
- Lớp 4b : trạng thái chặt vừa, độ sâu 8.3 – 9.0 m, chiều dày 0.7 m
 Độ ẩm
: W = 22.0 %
 Trọng lượng tự nhiên
: γw = 19.28 kN/m3
 Trọng lượng đẩy nổi : γ’ = 9.87 kN/m3
 Lực dính đơn vị
: c = 2.7 kN/m2
 Góc ma sát trong : φ = 29°30’
 Lớp đất số 5
Sét lẫn bột và ít cát, màu nâu đỏ nhạt vân xám trắng, độ dẻo cao, trạng
thái cứng, độ sâu 9.0 – 15.0 m, chiều dày 6.0 m
 Độ ẩm
: W = 21.4 %

 Trọng lượng tự nhiên
: γw = 20.24 kN/m3
 Trọng lượng đẩy nổi : γ’ = 10.50 kN/m3
 Sức chịu nén đơn : Qu = 286.7 kN/m2
 Lực dính đơn vị
: c = 48.5 kN/m2
 Góc ma sát trong : φ = 16°15’
 Lớp đất sồ 2:
Sét pha nhiều cát,màu xám/xám nhạt đến nâu vàng nhạt,độ dẻo trung bình-trạng
thái từ mềm đến dẻo mềm,gồm 2 lớp như sau:
Lớp 2a:
. Lực dính đơn vị c (kG/cm2) và góc ma sát trong 𝛗 (độ):

SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494

2


Đồ án nền móng

GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh

LỚP ĐẤT
2a
2a
2a
2a
2a
2a
2a

2a
2a
2a
2a
2a

ÁP SUẤT σ (kG/cm2)
1
2
3
1
2
3
0.5
1
1.5
1
2
3

LỰC CẮT τ (kG/cm2)
0.338
0.559
0.781
0.341
0.562
0.784
0.216
0.323
0.429

0.329
0.546
0.763

Kết quả hàm LINEST
0.223
0.1073
0.0031
0.006
0.9981
0.0091
5305.4
10
0.4351
0.0008
Biểu đồ thí nghiệm cắt lớp 2a:
1
y = 0.223x + 0.1073
R² = 0.9981

0.8
0.6

Series1

0.4

Linear (Series1)

0.2

0
0

1

2

3

4

 Giá trị tiêu chuẩn : Lực dính ctc = 0.1073kG/cm2
Góc ma sát trong tc =12o34’
 Giá trị tính toán : ctt và tt.
- Hệ số biến động :  = /Atc
c = c/ctc = 0.006/0.1073 = 0.056 (thỏa)
SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494

3


Đồ án nền móng

GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh

tan = tan/tantc = 0.0031/0.223 =0.0139 (thỏa)
Với hệ số biến động của chỉ tiêu sức chống cắt [] = 0.3

 Theo trạng thái giới hạn I :
- Chỉ số độ chính xác  = .t. ( với n = 12 ,  = 0.95 tra baûng  t = 1.81 ).

= c. t = 0.056 x 1.81 = 0.10136
= tan. t = 0.0139 x 1.81 = 0.0251
- Kết luận :
= ctc( 1 

) = 0.1073 x (1  0.10136) = [0.096 – 0.1182] (kG/cm2)

= tan

tc

(1

= [0.217 – 0.229]

) = 0.223 x ( 1  0.0251 )
= [12o14’ – 12o53’]

 Theo trạng thái giới hạn II :
- Chỉ tiêu độ chính xác  = .t.(với n = 12,  = 0.85 tra bảng  t= 1.1)
= c. t = 0.056 x 1.1 = 0.0616
= tan. t = 0.0139 x 1.1 = 0.0153
- Kết luận :
= ctc( 1 

) = 0.1073 x (1  0.0616) = [0.1– 0.1139](kG/cm2)

= tan
= [0.22 – 0.226]


tc

(1

) = 0.223 x ( 1  0.0153 )

= [12o24’ – 12o45’]

SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494

4


Đồ án nền móng

GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh

STT
1
2
3
4

SỐ HIỆU MẪU
1-1
2-1
3- 1
3-3
TỔNG
γwtb =

σ=
ν=
Tiêu chuẩn thống kê v' =
σCM =
v'.σCM =

γw (g/cm3)
1.805
1.799
1.79
1.77
1.791
1.944
0.020
0.010
2.270
0.019
0.042

|γw - γwtb|
0.014
0.008
0.001
0.021

(γw - γwtb)2
0.000196
0.000064
0.000001
0.000441


[ν] = 0.15

GHI CHÚ
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận

Thỏa

Giá trị tiêu chuẩn:
𝛾 𝑡𝑐 = 𝛾𝑡𝑏 = 1.791(g/cm3)
 Lớp 2b:
 Giá trị tiêu chuẩn : Lực dính ctc = 0.1273 kG/cm2
Góc ma sát trong tc = 13o7’
= [0.12 –0.1346 ] (kG/cm2) ;

= [12o57’ – 13o19’]

tt = tc = TB = 1.818 (g/cm3)
 Lớp đất số 3:
Kết quả trọng lượng riêng tự nhiên của lớp 3a: tt = tc = TB = 1.897 (g/cm3)
Kết quả trọng lượng riêng đẩy nổi của lớp 3a: tt = tc = TB = 0.957(g/cm3)
Kết quả trọng lượng riêng tự nhiên của lớp 3b: tt = tc = TB = 2.029 (g/cm3)
Kết quả trọng lượng riêng đẩy nổi của lớp 3b: tt = tc = TB = 1.081(g/cm3)
 Lớp đất số 4 :
Giá trị tiêu chuẩn : Lực dính ctc = 0.0247kG/cm2
Góc ma sát trong tc =27o7’
 Giá trị tính toán : ctt và tt.

=[0.007 – 0.0423] (kG/cm2) ;
SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494

= [26o45’ – 27o30’]
5


Đồ án nền móng

GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh
= [0.015– 0.035](kG/cm2);

= [26o54’ – 27o20’]

Kết quả trọng lượng riêng tự nhiên của lớp 4a: tt = tc = TB = 1.868 (g/cm3)
Kết quả trọng lượng riêng đẩy nổi của lớp 4a: tt = tc = TB = 0.928(g/cm3)
 Lớp 4b:
 Giá trị tiêu chuẩn : Lực dính ctc = 0.0277kG/cm2
Góc ma sát trong tc =29o45’
 Giá trị tính toán : ctt và tt.
= [0 – 0.064] (kG/cm2) ;

= [28o59’ – 30o30’]

= [0.007– 0.0073](kG/cm2) ;

= [29o20’ – 30o9’]

Kết quả trọng lượng riêng tự nhiên của lớp 4b: tt = tc = TB = 1.929 (g/cm3)
Kết quả trọng lượng riêng đẩy nổi của lớp 4b: tt = tc = TB = 0.988(g/cm3)

 Lớp đất số 5:
Giá trị tiêu chuẩn : Lực dính ctc = 0.553kG/cm2 ; Góc ma sát trong tc =16o35’
Giá trị tính toán : ctt và tt
= [0.478 – 0.628] (kG/cm2) ;
= [0.5065 – 0.6] (kG/cm2) ;

= [14o45’ – 18o24’]
= [15o29’ – 17o41’]

Giá trị tiêu chuẩn : tc = tb = 2.028(g/cm3).
Giá trị tính toán : tt

𝑡𝑡
= [2.0009-2.0466] ( g/cm3) ; 𝑡𝑡
= [2.01786-2.03814] ( g/cm3)
𝐼
𝐼𝐼
Giá trị tiêu chuẩn : tc = tb = 1.052(g/cm3).

𝑡𝑡
= [1.0373-1.0667 ] ( g/cm3) ; 𝑡𝑡
= [1.043-1.06096 ] ( g/cm3)
𝐼
𝐼𝐼

SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494

6



Đồ án nền móng

GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh
PHẦN II : THIẾT KẾ MÓNG CỌC
A. THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 1B

Khối lượng đã khảo sát gồm có 5 hố khoan : hố khoan 1, 2, 4, 5 có độ sâu 40m, hố
khoan 3 có độ sâu 50m. Nền đất được cấu tạo bởi 7 lớp đất. Lớp 2 có các trạng thái dẻo
mềm và dẻo cứng, được chia ra thành 2 lớp 2a và 2b. Lớp 6 có các trạng thái bời rời và
chặt vừa, được chia ra thành 2 lớp 6a và 6b.
1. LỚP ĐẤT 1
- Lớp này không có số liệu
2. LỚP ĐẤT 2a
- Lớp này có 2 mẫu :
 Hố khoan 2 có 1 mẫu : 2-1
 Hố khoan 3 có 1 mẫu : 3-1
- Do số lượng mẫu thử nhỏ hơn 6 nên không dùng phương pháp loại trừ mà tính
trung bình cho các mẫu thử. Bên cạnh đó, chỉ tiêu trung bình cũng là chỉ tiêu tiêu
chuẩn và chỉ tiêu tính tốn
2.1.
Độ ẩm W

STT
1
2

-

Số hiệu
mẫu

2-1
3-1
Tổng

29.4
27.6
57

2.2.

Wtb
(%)

|Wi – Wtb|
(%)

28.5

0.9
0.9

(Wi –
Wtb)2
(%)2
0.81
0.81
1.62

Độ lệch quân phương
σ=√


-

Wi
(%)

∑(Wi − Wtb )2
1.62
=√
= 1.273
n−1
2−1

Hệ số biến động v
σ
1.273
v=
=
= 0.045 < [v] = 0.15
Wtb
28.5
→ Thỏa
Giá trị tiêu chuẩn
Wtc = Wtb = 28.5
Giới hạn nhão WL

SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494

22



Đồ án nền móng
STT
1
2

GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh

Số hiệu
mẫu
2-1
3-1
Tổng

σ=√

(WLi –
WLtb)2
0.36
0.36
0.72

∑(WLi − WLtb )2
0.72
=√
= 0.849
n−1
2−1

→ Thỏa

Giá trị tiêu chuẩn
WLtc = WLtb = 36.3
Giới hạn dẻo WP

2.3.

STT
1
2

Số hiệu
mẫu
2-1
3-1
Tổng

WPi
19.9
19.4
39.3

WPtb
19.65

|WPi –
WPtb|
0.25
0.25

(WPi –

WPtb)2
0.0625
0.0625
0.125

Độ lệch quân phương
σ=√

-

36.3

|WLi –
WLtb|
0.6
0.6

Hệ số biến động v
σ
0.849
v=
=
= 0.023 < [v] = 0.15
WLtb
36.3

-

-


36.9
35.7
72.6

WLtb

Độ lệch quân phương

-

-

WLi

∑(WPi − WPtb )2
0.125
=√
= 0.354
n−1
2−1

Hệ số biến động v
σ
0.354
v=
=
= 0.018 < [v] = 0.15
WPtb 19.65
→ Thỏa
Giá trị tiêu chuẩn

WPtc = WPtb = 19.65

SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494

23


Đồ án nền móng
2.4.

GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh

Tỉ trọng hạt Gs

STT
1
2

Số hiệu
mẫu
2-1
3-1
Tổng

GSi
2.677
2.677
5.354

σ=√


Trọng lượng riêng ướt γ

2.5.
STT
1
2

Số hiệu
mẫu
2-1
3-1
Tổng

γi (g/cm3)
1.889
1.909
3.798

γtb
(g/cm3)
1.899

|γi – γtb|
(g/cm3)
0.01
0.01

(γi – γtb)2
(g/cm3)2

0.0001
0.0001
0.0002

Độ lệch quân phương
σ=√

-

∑(GSi − GStb )2
0
=√
=0
n−1
2−1

→ Thỏa
Giá trị tiêu chuẩn
GStc = GStb = 2.677

-

-

(GSi –
GStb)2
0
0
0


Hệ số biến động v
σ
0
v=
=
= 0 < [v] = 0.01
GStb 36.3

-

-

2.677

|GSi –
GStb|
0
0

Độ lệch quân phương

-

-

GStb

∑(γi − γtb )2
0.0002
=√

= 0.014
n−1
2−1

Hệ số biến động v
σ
0.014
v=
=
= 0.007 < [v] = 0.05
γtb 1.899
→ Thỏa
Giá trị tiêu chuẩn
γtc = γtb = 1.899
Giá trị tính tốn

SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494

24


Đồ án nền móng

GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh

 Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
tc
γtt
I = (1 ± ρI ) × γ
n−1=1

{
→ t αI = 2.92
α = 0.95
σ
0.014
v = tc =
= 0.0074
γ
1.899
t α v 1.34 × 0.0074
ρI = I =
= 0.0153
√n
√2
⟹ γtt
I = (1 ± 0.0153) × 1.899 = [1.8699 ÷ 1.9281]
 Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
tc
γtt
II = (1 ± ρII ) × γ
n−1=1
{
→ t αII = 1.34
α = 0.85
σ
0.014
v = tc =
= 0.0074
γ
1.899

t α v 1.34 × 0.0074
ρII = II =
= 0.0070
√n
√2
⟹ γtt
II = (1 0.007) ì 1.899 = [1.8857 ữ 1.9123]

2.6.

Lc dớnh c và góc ma sát trong φ
Số hiệu
mẫu

σ (kG/cm2) τ (kG/cm2)

2-1

3-1

0.3
0.5
0.7
0.5
1
1.5

0.160
0.193
0.226

0.220
0.317
0.414

Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.212775
0.014688
0.981295
SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494

0.095419
0.012478
0.014354
25


Đồ án nền móng

GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh

τ (kG/cm2)

209.8455
0.043236

4
0.000824

0.45
0.4

0.35
0.3
0.25
0.2
0.15
0.1
0.05
0

y = 0.213x + 0.095

σ (kG/cm2)
0

0.5

⟹{

1

1.5

2

c tc = 0.0954 (kG/cm2 )
c tc = 0.0954
{

tanφtc = 0.213
φtc = 12.01°


 Giá trị tính tốn
a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
tc
tanφtt
I = (1 ± ρI ) × tanφ
n−2 =4
{
→ t αI = 2.13
α = 0.95
σtanφ
0.014688
vtanφ =
=
= 0.069
tc
tanφ
0.212775
ρI = t αI . vtanφ = 2.13 × 0.069 = 0.147
⟹ tanφtt
I = (1 ± 0.147) × 0.213 = [0.182 ÷ 0.244]
⟹ φtt
I = [10.3° ÷ 13.7°]
cItt = (1 ± ρI ) × c tc
n−2 =4
{
→ t αI = 2.13
α = 0.95
σc 0.012478
vc = tc =

= 0.131
c
0.095419
ρI = t αI . vc = 2.13 × 0.131 = 0.279
⟹ cItt = (1 ± 0.279) × 0.0954 = [0.069 ÷ 0.122]
b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
tc
tanφtt
II = (1 ± ρII ) × tanφ
n−2 =4
{
→ t αI = 1.19
α = 0.85
SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494

26


Đồ án nền móng

GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh

σtanφ
0.014688
=
= 0.069
tanφtc 0.212775
ρII = t αI . vtanφ = 1.19 × 0.069 = 0.082
⟹ tanφtt
II = (1 ± 0.082) × 0.213 = [0.196 ÷ 0.230]

tt
⟹ φII = [11.1° ÷ 13.0°]
vtanφ =

cIItt = (1 ± ρII ) × c tc
n−2 =4
{
→ t αII = 1.19
α = 0.85
σc 0.012478
vc = tc =
= 0.131
c
0.095419
ρII = t αII . vc = 1.19 × 0.131 = 0.156
tt
⟹ cII = (1 0.156) ì 0.0954 = [0.080 ữ 0.110]
3. LỚP ĐẤT 2b
- Lớp này có 3 mẫu :
 Hố khoan 1 có 1 mẫu : 1-1
 Hố khoan 4 có 1 mẫu : 4-1
 Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-1
- Do số lượng mẫu thử nhỏ hơn 6 nên khơng dùng phương pháp loại trừ mà tính
trung bình cho các mẫu thử. Bên cạnh đó, chỉ tiêu trung bình cũng là chỉ tiêu tiêu
chuẩn và chỉ tiêu tính tốn
3.1.
Độ ẩm W

STT
1

2
3

3.2.
STT

Số hiệu
mẫu

Wi
(%)

1-1
21.7
4-1
20.3
5-1
20.5
Tổng
62.5
Độ lệch qn phương
Hệ số biến động v
Giá trị tiêu chuẩn

Wtb
(%)

|Wi – Wtb|
(%)


20.833

0.867
0.533
0.333

(Wi –
Wtb)2
(%)2
0.752
0.284
0.111
1.147

σ = 0.757
v = 0.036 < [v] = 0.15
Wtc = Wtb = 20.833

Giới hạn nhão WL
Số hiệu

WLi

SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494

WLtb

|WLi –

(WLi –

27


Đồ án nền móng

GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh

mẫu
1
2
3

3.3.

1-1
30.7
4-1
29.9
5-1
30.5
Tổng
91.1
Độ lệch quân phương
Hệ số biến động v
Giá trị tiêu chuẩn

30.37

WLtb|


WLtb)2

0.33
0.47
0.13

0.109
0.221
0.017
0.347

σ = 0.417
v = 0.014 < [v] = 0.15
WLtc = WLtb = 30.37

Giới hạn dẻo WP

STT
1
2
3

3.4.

Số hiệu
WPi
mẫu
1-1
18.7
4-1

18.2
5-1
18.2
Tổng
55.1
Độ lệch quân phương
Hệ số biến động v
Giá trị tiêu chuẩn

WPtb
18.37

|WPi –
WPtb|
0.33
0.17
0.17

(WPi –
WPtb)2
0.109
0.029
0.029
0.167

σ = 0.289
v = 0.016 < [v] = 0.15
WPtc = WPtb = 18.37

Tỉ trọng hạt Gs


STT
1
2
3

Số hiệu
GSi
mẫu
1-1
2.684
4-1
2.686
5-1
2.686
Tổng
8.054
Độ lệch quân phương
Hệ số biến động v
Giá trị tiêu chuẩn

GStb
2.685

|GSi –
GStb|
0.001
0.001
0.001


(GSi –
GStb)2
0
0
0
0

σ=0
v = 0 < [v] = 0.01
GStc = GStb = 2.685

Trọng lượng riêng ướt γ

3.5.
STT
1
2

Số hiệu
mẫu
1-1
4-1

γi (g/cm3)

γtb
(g/cm3)

1.996
2.013


2.003

SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494

|γi – γtb|
(g/cm3)
0.007
0.010

(γi – γtb)2
(g/cm3)2
0
0.0001
28


Đồ án nền móng
3

GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh

5-1
2.001
Tổng
6.010
Độ lệch quân phương
Hệ số biến động v
Giá trị tiêu chuẩn
Giá trị tính toán


3.6.

0.002

0

σ = 0.007
v = 0.003 < [v] = 0.05
γtc = γtb = 2.003
γtt
I = [1.9912 ÷ 2.0148]
γtt
II = [1.9976 ÷ 2.0084]

Lực dính c và góc ma sát trong φ
Số hiệu
mẫu

σ (kG/cm2) τ (kG/cm2)

1-1

4-1

5-1

1
2
3

1
2
3
1
2
3

0.457
0.724
0.991
0.458
0.745
1.032
0.459
0.731
1.003

Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.275333
0.005162
0.997545
2844.51
0.454851

SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494

0.182667
0.011152
0.012645
7

0.001119

29


Đồ án nền móng

GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh

1.2
y = 0.275x + 0.183

τ (kG/cm2)

1
0.8
0.6
0.4
0.2

σ (kG/cm2)

0
0

0.5

1

1.5


2

2.5

3

3.5

c tc = 0.1827 (kG/cm2 )
c tc = 0.1827
⟹{
⟺ { tc
tanφtc = 0.2753
φ = 15.39°
 Giá trị tính tốn
a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
tc
tanφtt
I = (1 ± ρI ) × tanφ
t αI = 1.90
vtanφ = 0.019
ρI = 0.036
⟹ tanφtt
I = [0.265 ÷ 0.285]
⟹ φtt
I = [14.86 ữ 15.92]
cItt = (1 I ) ì c tc
t αI = 1.90
vc = 0.061

ρI = 0.116
⟹ cItt = [0.162 ÷ 0.204]
b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
tc
tanφtt
II = (1 ± ρII ) × tanφ
t αII = 1.12
vtanφ = 0.019
ρI = 0.021
⟹ tanφtt
II = [0.270 ÷ 0.281]
tt
⟹ φII = [15.08° ÷ 15.70°]
cIItt = (1 ± ρII ) × c tc
t αII = 1.12
SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494

30


Đồ án nền móng

GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh
vc = 0.061
ρII = 0.068
⟹ cIItt = [0.170 ÷ 0.195]

4. BẢNG TỔNG HỢP

SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494


31


SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494

7

6b

6a

5

4

3

2b

2a

Lớ
p
đất

Trạng thái tự
nhiên
Sét pha cát lẫn
ít

sạn
sỏi
laterite,
màu
xám vân vàng,
Sét
cát dẻo
lẫn
trạngphathái
sỏi
sạn
laterite
mềm
mày đỏ nâu
đốm
vàng,
trạng thái dẻo
Sét
cát nửa
bột
cứnglẫnđến
mịn
màu
xám
cứng
trắng đốm đỏ,
trạng thái dẻo
cứng đến nửa
Sét
cứng pha cát

màu xám trắng
đốm đỏ lợt,
trạng thái dẻo
cứng
Cát pha sét
màu xám trắng
đến vàng đốm
đỏ, trạng thái
dẻo
Cát mịn lẫn bột
màu
vàng,
trạng thái bời
rời
Cát vừa đến
mịn lẫn bột và
sỏi sạn màu
vàng đến đỏ
lợt, trạng thái
Sét
chặtlẫn
vừabột màu
xám nâu vàng
đến nâu đỏ, độ
dẻo cao, trạng
thái cứng
56.67
1

24.61

4

2.68
4

2.24

20.4
7

1.85
1

2.66
6

2.02
2

1.92
4

1.94

1.94
4

0.318
1


0.028
9

0.027
4

0.072
9

0.142
4

0.228
9

1.98
1

2.67
2

2.66
2

17.83
3

2.67
6


21.3
3

24.86
7

22.9
8

19.21
2

2.68

0.182
7

0.095
4

Ctc
(kG/
cm2)

2.00
3

1.89
9


2.67
7

2.68
5

γtc
(g/
cm3)

Gs
(g/
cm3)

22.5
8

32.41
3

24.1
6

20.26

18.37

19.65

WP

(%)

24.4

39.54

30.37

20.8
3

23.7

36.3

WL
(%)

28.5

W
(%)

6.6

2.52

2.74

1.86


1.53

2.0

Chiề
u
dày
(m)
TTG
HI

TTG
H II

γtt (g/cm3)
TTG
HI

TTG
H II

Ctt (g/cm3)
TTG
HI

TTG
H II

φtt (°)


19.2 2.019 2.020 0.163 0.222 15.53 16.99
8 ÷ 2.025 ÷ 2.024 ÷ 0.473 ÷ 0.414 ÷ 22.88 ÷ 21.52

29.5 1.918 1.920 0.013 0.019 29.22 29.34
3 ÷ 1.930 ÷ 1.928 ÷ 0.045 ÷ 0.039 ÷ 29.85 ÷ 29.73

26.8 1.844 1.847 0.003 0.012 26.38 26.57
9 ÷ 1.858 ÷ 1.852 ÷ 0.052 ÷ 0.043 ÷ 27.40 ÷ 27.21

13.8 1.927 1.932 0.038 0.052 12.93 13.27
2 ÷ 1.953 ÷ 1.948 ÷ 0.107 ÷ 0.094 ÷ 14.69 ÷ 14.36

14.0 1.930 1.892 0.125 0.132 13.42 13.66
7 ÷ 1.957 ÷ 1.908 ÷ 0.160 ÷ 0.153 ÷ 14.72 ÷ 14.47

14.6 1.970 1.975 0.205 0.214 15.29 14.26
5 ÷ 1.925 ÷ 1.987 ÷ 0.253 ÷ 0.244 ÷ 14.00 ÷ 15.04

15.3 1.191 1.998 0.162 0.170 14.86 15.08
9 ÷ 2.015 ÷ 2.008 ÷ 0.204 ÷ 0.195 ÷ 15.92 ÷ 15.70

12.0 1.870 1.886 0.069 0.080 10.3
11.1
1 ÷ 1.928 ÷ 1.912 ÷ 0.122 ÷ 0.110 ÷ 13.7 ÷ 13.0

φtc
(°)

Đồ án nền móng

GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh

32


Đồ án nền móng

SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494

GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh

33



×