Đồ án nền móng
GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh
PHẦN I : THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
A. THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 1A
CẤU TẠO ĐỊA CHẤT 1A:
- Cơng trình: Sở Giao thong Vận tải Tỉnh Tây Ninh
- Địa điểm: Số 129 đường 30/4, Phường 2, Thị xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
-
Theo báo cáo địa chất cơng trình, khu đất 1A được khảo sát địa chất tại 3
vị trí: HK1, HK2, HK3. Chiều sâu khoan khảo sát là 15m tính từ mặt đất hiện
hữu. Nền đất được cấu tạo bởi 5 lớp đất, độ sâu mực nước ngầm ổn định
tại thời điểm khảo sát H HK1 H HK3 4.2m ,H HK2 4.0m , cấu tạo địa
chất có các đặt trưng cơ bản sau :
Mực nước ngầm ở độ sâu 4.0 m
Lớp đất số 1
Nền bê tông, xà bần và đất cát, độ sâu 0 – 0.6 m, chiều dày h1 = 0.6m,
γw = 20 kN/m3
Lớp đất số 2
Sét pha nhiều cát, màu xám/ xám nhạt đến nâu vàng nhạt, độ dẻo trung
bình, trạng thái từ mềm đến dẻo mềm, được chia thành 2 lớp
- Lớp 2a : trạng thái mềm, độ sâu 0.6 – 3.7 m, chiều dày h2a = 3.1 m
Độ ẩm
: W = 26.1 %
Trọng lượng tự nhiên
: γw = 17.97 kN/m3
Sức chịu nén đơn : Qu = 25.8 kN/m2
Lực dính đơn vị
: c = 11 kN/m2
Góc ma sát trong : φ = 12°
- Lớp 2b : trạng thái mềm, độ sâu 3.7 – 4.4 m, chiều dày h2b = 0.7 m
Độ ẩm
: W = 25.1 %
Trọng lượng tự nhiên
: γw = 18.18 kN/m3
Sức chịu nén đơn : Qu = 55.4 kN/m2
Lực dính đơn vị
: c = 13 kN/m2
Góc ma sát trong : φ = 13°
Lớp đất số 3
Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite, màu nâu đỏ/ xám trắng, độ dẻo trung
bình, trạng thái dẻo mềm đến cứng, gồm 2 lớp 3a và 3b. Thiên về an toàn,
ta lấy địa chất lớp 3a quy cho toàn lớp 3
Lớp 3 : trạng thái dẻo mềm, độ sâu 4.4 – 5.3 m, chiều dày 0.9 m
Độ ẩm
: W = 24.3 %
Trọng lượng tự nhiên
: γw = 18.97 kN/m3
Trọng lượng đẩy nổi : γ’ = 9.57 kN/m3
SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494
1
Đồ án nền móng
GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh
Sức chịu nén đơn : Qu = 75.3 kN/m2
Lực dính đơn vị
: c = 13.4 kN/m2
Góc ma sát trong : φ = 13°30’
Lớp đất số 4
Cát vừa lẫn bột và ít sỏi sạn, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt, trạng
thái bời rời đến chặt vừa, gồm 2 lớp
- Lớp 4a : trạng thái bời rời, độ sâu 5.3 – 8.3 m, chiều dày 3.0 m
Độ ẩm
: W = 25.8 %
Trọng lượng tự nhiên
: γw = 18.67 kN/m3
Trọng lượng đẩy nổi : γ’ = 9.28 kN/m3
Lực dính đơn vị
: c = 2.4 kN/m2
Góc ma sát trong : φ = 27°
- Lớp 4b : trạng thái chặt vừa, độ sâu 8.3 – 9.0 m, chiều dày 0.7 m
Độ ẩm
: W = 22.0 %
Trọng lượng tự nhiên
: γw = 19.28 kN/m3
Trọng lượng đẩy nổi : γ’ = 9.87 kN/m3
Lực dính đơn vị
: c = 2.7 kN/m2
Góc ma sát trong : φ = 29°30’
Lớp đất số 5
Sét lẫn bột và ít cát, màu nâu đỏ nhạt vân xám trắng, độ dẻo cao, trạng
thái cứng, độ sâu 9.0 – 15.0 m, chiều dày 6.0 m
Độ ẩm
: W = 21.4 %
Trọng lượng tự nhiên
: γw = 20.24 kN/m3
Trọng lượng đẩy nổi : γ’ = 10.50 kN/m3
Sức chịu nén đơn : Qu = 286.7 kN/m2
Lực dính đơn vị
: c = 48.5 kN/m2
Góc ma sát trong : φ = 16°15’
Lớp đất sồ 2:
Sét pha nhiều cát,màu xám/xám nhạt đến nâu vàng nhạt,độ dẻo trung bình-trạng
thái từ mềm đến dẻo mềm,gồm 2 lớp như sau:
Lớp 2a:
. Lực dính đơn vị c (kG/cm2) và góc ma sát trong 𝛗 (độ):
SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494
2
Đồ án nền móng
GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh
LỚP ĐẤT
2a
2a
2a
2a
2a
2a
2a
2a
2a
2a
2a
2a
ÁP SUẤT σ (kG/cm2)
1
2
3
1
2
3
0.5
1
1.5
1
2
3
LỰC CẮT τ (kG/cm2)
0.338
0.559
0.781
0.341
0.562
0.784
0.216
0.323
0.429
0.329
0.546
0.763
Kết quả hàm LINEST
0.223
0.1073
0.0031
0.006
0.9981
0.0091
5305.4
10
0.4351
0.0008
Biểu đồ thí nghiệm cắt lớp 2a:
1
y = 0.223x + 0.1073
R² = 0.9981
0.8
0.6
Series1
0.4
Linear (Series1)
0.2
0
0
1
2
3
4
Giá trị tiêu chuẩn : Lực dính ctc = 0.1073kG/cm2
Góc ma sát trong tc =12o34’
Giá trị tính toán : ctt và tt.
- Hệ số biến động : = /Atc
c = c/ctc = 0.006/0.1073 = 0.056 (thỏa)
SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494
3
Đồ án nền móng
GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh
tan = tan/tantc = 0.0031/0.223 =0.0139 (thỏa)
Với hệ số biến động của chỉ tiêu sức chống cắt [] = 0.3
Theo trạng thái giới hạn I :
- Chỉ số độ chính xác = .t. ( với n = 12 , = 0.95 tra baûng t = 1.81 ).
= c. t = 0.056 x 1.81 = 0.10136
= tan. t = 0.0139 x 1.81 = 0.0251
- Kết luận :
= ctc( 1
) = 0.1073 x (1 0.10136) = [0.096 – 0.1182] (kG/cm2)
= tan
tc
(1
= [0.217 – 0.229]
) = 0.223 x ( 1 0.0251 )
= [12o14’ – 12o53’]
Theo trạng thái giới hạn II :
- Chỉ tiêu độ chính xác = .t.(với n = 12, = 0.85 tra bảng t= 1.1)
= c. t = 0.056 x 1.1 = 0.0616
= tan. t = 0.0139 x 1.1 = 0.0153
- Kết luận :
= ctc( 1
) = 0.1073 x (1 0.0616) = [0.1– 0.1139](kG/cm2)
= tan
= [0.22 – 0.226]
tc
(1
) = 0.223 x ( 1 0.0153 )
= [12o24’ – 12o45’]
SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494
4
Đồ án nền móng
GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh
STT
1
2
3
4
SỐ HIỆU MẪU
1-1
2-1
3- 1
3-3
TỔNG
γwtb =
σ=
ν=
Tiêu chuẩn thống kê v' =
σCM =
v'.σCM =
γw (g/cm3)
1.805
1.799
1.79
1.77
1.791
1.944
0.020
0.010
2.270
0.019
0.042
|γw - γwtb|
0.014
0.008
0.001
0.021
(γw - γwtb)2
0.000196
0.000064
0.000001
0.000441
[ν] = 0.15
GHI CHÚ
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Thỏa
Giá trị tiêu chuẩn:
𝛾 𝑡𝑐 = 𝛾𝑡𝑏 = 1.791(g/cm3)
Lớp 2b:
Giá trị tiêu chuẩn : Lực dính ctc = 0.1273 kG/cm2
Góc ma sát trong tc = 13o7’
= [0.12 –0.1346 ] (kG/cm2) ;
= [12o57’ – 13o19’]
tt = tc = TB = 1.818 (g/cm3)
Lớp đất số 3:
Kết quả trọng lượng riêng tự nhiên của lớp 3a: tt = tc = TB = 1.897 (g/cm3)
Kết quả trọng lượng riêng đẩy nổi của lớp 3a: tt = tc = TB = 0.957(g/cm3)
Kết quả trọng lượng riêng tự nhiên của lớp 3b: tt = tc = TB = 2.029 (g/cm3)
Kết quả trọng lượng riêng đẩy nổi của lớp 3b: tt = tc = TB = 1.081(g/cm3)
Lớp đất số 4 :
Giá trị tiêu chuẩn : Lực dính ctc = 0.0247kG/cm2
Góc ma sát trong tc =27o7’
Giá trị tính toán : ctt và tt.
=[0.007 – 0.0423] (kG/cm2) ;
SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494
= [26o45’ – 27o30’]
5
Đồ án nền móng
GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh
= [0.015– 0.035](kG/cm2);
= [26o54’ – 27o20’]
Kết quả trọng lượng riêng tự nhiên của lớp 4a: tt = tc = TB = 1.868 (g/cm3)
Kết quả trọng lượng riêng đẩy nổi của lớp 4a: tt = tc = TB = 0.928(g/cm3)
Lớp 4b:
Giá trị tiêu chuẩn : Lực dính ctc = 0.0277kG/cm2
Góc ma sát trong tc =29o45’
Giá trị tính toán : ctt và tt.
= [0 – 0.064] (kG/cm2) ;
= [28o59’ – 30o30’]
= [0.007– 0.0073](kG/cm2) ;
= [29o20’ – 30o9’]
Kết quả trọng lượng riêng tự nhiên của lớp 4b: tt = tc = TB = 1.929 (g/cm3)
Kết quả trọng lượng riêng đẩy nổi của lớp 4b: tt = tc = TB = 0.988(g/cm3)
Lớp đất số 5:
Giá trị tiêu chuẩn : Lực dính ctc = 0.553kG/cm2 ; Góc ma sát trong tc =16o35’
Giá trị tính toán : ctt và tt
= [0.478 – 0.628] (kG/cm2) ;
= [0.5065 – 0.6] (kG/cm2) ;
= [14o45’ – 18o24’]
= [15o29’ – 17o41’]
Giá trị tiêu chuẩn : tc = tb = 2.028(g/cm3).
Giá trị tính toán : tt
𝑡𝑡
= [2.0009-2.0466] ( g/cm3) ; 𝑡𝑡
= [2.01786-2.03814] ( g/cm3)
𝐼
𝐼𝐼
Giá trị tiêu chuẩn : tc = tb = 1.052(g/cm3).
𝑡𝑡
= [1.0373-1.0667 ] ( g/cm3) ; 𝑡𝑡
= [1.043-1.06096 ] ( g/cm3)
𝐼
𝐼𝐼
SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494
6
Đồ án nền móng
GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh
PHẦN II : THIẾT KẾ MÓNG CỌC
A. THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 1B
Khối lượng đã khảo sát gồm có 5 hố khoan : hố khoan 1, 2, 4, 5 có độ sâu 40m, hố
khoan 3 có độ sâu 50m. Nền đất được cấu tạo bởi 7 lớp đất. Lớp 2 có các trạng thái dẻo
mềm và dẻo cứng, được chia ra thành 2 lớp 2a và 2b. Lớp 6 có các trạng thái bời rời và
chặt vừa, được chia ra thành 2 lớp 6a và 6b.
1. LỚP ĐẤT 1
- Lớp này không có số liệu
2. LỚP ĐẤT 2a
- Lớp này có 2 mẫu :
Hố khoan 2 có 1 mẫu : 2-1
Hố khoan 3 có 1 mẫu : 3-1
- Do số lượng mẫu thử nhỏ hơn 6 nên không dùng phương pháp loại trừ mà tính
trung bình cho các mẫu thử. Bên cạnh đó, chỉ tiêu trung bình cũng là chỉ tiêu tiêu
chuẩn và chỉ tiêu tính tốn
2.1.
Độ ẩm W
STT
1
2
-
Số hiệu
mẫu
2-1
3-1
Tổng
29.4
27.6
57
2.2.
Wtb
(%)
|Wi – Wtb|
(%)
28.5
0.9
0.9
(Wi –
Wtb)2
(%)2
0.81
0.81
1.62
Độ lệch quân phương
σ=√
-
Wi
(%)
∑(Wi − Wtb )2
1.62
=√
= 1.273
n−1
2−1
Hệ số biến động v
σ
1.273
v=
=
= 0.045 < [v] = 0.15
Wtb
28.5
→ Thỏa
Giá trị tiêu chuẩn
Wtc = Wtb = 28.5
Giới hạn nhão WL
SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494
22
Đồ án nền móng
STT
1
2
GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh
Số hiệu
mẫu
2-1
3-1
Tổng
σ=√
(WLi –
WLtb)2
0.36
0.36
0.72
∑(WLi − WLtb )2
0.72
=√
= 0.849
n−1
2−1
→ Thỏa
Giá trị tiêu chuẩn
WLtc = WLtb = 36.3
Giới hạn dẻo WP
2.3.
STT
1
2
Số hiệu
mẫu
2-1
3-1
Tổng
WPi
19.9
19.4
39.3
WPtb
19.65
|WPi –
WPtb|
0.25
0.25
(WPi –
WPtb)2
0.0625
0.0625
0.125
Độ lệch quân phương
σ=√
-
36.3
|WLi –
WLtb|
0.6
0.6
Hệ số biến động v
σ
0.849
v=
=
= 0.023 < [v] = 0.15
WLtb
36.3
-
-
36.9
35.7
72.6
WLtb
Độ lệch quân phương
-
-
WLi
∑(WPi − WPtb )2
0.125
=√
= 0.354
n−1
2−1
Hệ số biến động v
σ
0.354
v=
=
= 0.018 < [v] = 0.15
WPtb 19.65
→ Thỏa
Giá trị tiêu chuẩn
WPtc = WPtb = 19.65
SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494
23
Đồ án nền móng
2.4.
GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh
Tỉ trọng hạt Gs
STT
1
2
Số hiệu
mẫu
2-1
3-1
Tổng
GSi
2.677
2.677
5.354
σ=√
Trọng lượng riêng ướt γ
2.5.
STT
1
2
Số hiệu
mẫu
2-1
3-1
Tổng
γi (g/cm3)
1.889
1.909
3.798
γtb
(g/cm3)
1.899
|γi – γtb|
(g/cm3)
0.01
0.01
(γi – γtb)2
(g/cm3)2
0.0001
0.0001
0.0002
Độ lệch quân phương
σ=√
-
∑(GSi − GStb )2
0
=√
=0
n−1
2−1
→ Thỏa
Giá trị tiêu chuẩn
GStc = GStb = 2.677
-
-
(GSi –
GStb)2
0
0
0
Hệ số biến động v
σ
0
v=
=
= 0 < [v] = 0.01
GStb 36.3
-
-
2.677
|GSi –
GStb|
0
0
Độ lệch quân phương
-
-
GStb
∑(γi − γtb )2
0.0002
=√
= 0.014
n−1
2−1
Hệ số biến động v
σ
0.014
v=
=
= 0.007 < [v] = 0.05
γtb 1.899
→ Thỏa
Giá trị tiêu chuẩn
γtc = γtb = 1.899
Giá trị tính tốn
SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494
24
Đồ án nền móng
GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh
Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
tc
γtt
I = (1 ± ρI ) × γ
n−1=1
{
→ t αI = 2.92
α = 0.95
σ
0.014
v = tc =
= 0.0074
γ
1.899
t α v 1.34 × 0.0074
ρI = I =
= 0.0153
√n
√2
⟹ γtt
I = (1 ± 0.0153) × 1.899 = [1.8699 ÷ 1.9281]
Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
tc
γtt
II = (1 ± ρII ) × γ
n−1=1
{
→ t αII = 1.34
α = 0.85
σ
0.014
v = tc =
= 0.0074
γ
1.899
t α v 1.34 × 0.0074
ρII = II =
= 0.0070
√n
√2
⟹ γtt
II = (1 0.007) ì 1.899 = [1.8857 ữ 1.9123]
2.6.
Lc dớnh c và góc ma sát trong φ
Số hiệu
mẫu
σ (kG/cm2) τ (kG/cm2)
2-1
3-1
0.3
0.5
0.7
0.5
1
1.5
0.160
0.193
0.226
0.220
0.317
0.414
Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.212775
0.014688
0.981295
SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494
0.095419
0.012478
0.014354
25
Đồ án nền móng
GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh
τ (kG/cm2)
209.8455
0.043236
4
0.000824
0.45
0.4
0.35
0.3
0.25
0.2
0.15
0.1
0.05
0
y = 0.213x + 0.095
σ (kG/cm2)
0
0.5
⟹{
1
1.5
2
c tc = 0.0954 (kG/cm2 )
c tc = 0.0954
{
⟺
tanφtc = 0.213
φtc = 12.01°
Giá trị tính tốn
a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
tc
tanφtt
I = (1 ± ρI ) × tanφ
n−2 =4
{
→ t αI = 2.13
α = 0.95
σtanφ
0.014688
vtanφ =
=
= 0.069
tc
tanφ
0.212775
ρI = t αI . vtanφ = 2.13 × 0.069 = 0.147
⟹ tanφtt
I = (1 ± 0.147) × 0.213 = [0.182 ÷ 0.244]
⟹ φtt
I = [10.3° ÷ 13.7°]
cItt = (1 ± ρI ) × c tc
n−2 =4
{
→ t αI = 2.13
α = 0.95
σc 0.012478
vc = tc =
= 0.131
c
0.095419
ρI = t αI . vc = 2.13 × 0.131 = 0.279
⟹ cItt = (1 ± 0.279) × 0.0954 = [0.069 ÷ 0.122]
b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
tc
tanφtt
II = (1 ± ρII ) × tanφ
n−2 =4
{
→ t αI = 1.19
α = 0.85
SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494
26
Đồ án nền móng
GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh
σtanφ
0.014688
=
= 0.069
tanφtc 0.212775
ρII = t αI . vtanφ = 1.19 × 0.069 = 0.082
⟹ tanφtt
II = (1 ± 0.082) × 0.213 = [0.196 ÷ 0.230]
tt
⟹ φII = [11.1° ÷ 13.0°]
vtanφ =
cIItt = (1 ± ρII ) × c tc
n−2 =4
{
→ t αII = 1.19
α = 0.85
σc 0.012478
vc = tc =
= 0.131
c
0.095419
ρII = t αII . vc = 1.19 × 0.131 = 0.156
tt
⟹ cII = (1 0.156) ì 0.0954 = [0.080 ữ 0.110]
3. LỚP ĐẤT 2b
- Lớp này có 3 mẫu :
Hố khoan 1 có 1 mẫu : 1-1
Hố khoan 4 có 1 mẫu : 4-1
Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-1
- Do số lượng mẫu thử nhỏ hơn 6 nên khơng dùng phương pháp loại trừ mà tính
trung bình cho các mẫu thử. Bên cạnh đó, chỉ tiêu trung bình cũng là chỉ tiêu tiêu
chuẩn và chỉ tiêu tính tốn
3.1.
Độ ẩm W
STT
1
2
3
3.2.
STT
Số hiệu
mẫu
Wi
(%)
1-1
21.7
4-1
20.3
5-1
20.5
Tổng
62.5
Độ lệch qn phương
Hệ số biến động v
Giá trị tiêu chuẩn
Wtb
(%)
|Wi – Wtb|
(%)
20.833
0.867
0.533
0.333
(Wi –
Wtb)2
(%)2
0.752
0.284
0.111
1.147
σ = 0.757
v = 0.036 < [v] = 0.15
Wtc = Wtb = 20.833
Giới hạn nhão WL
Số hiệu
WLi
SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494
WLtb
|WLi –
(WLi –
27
Đồ án nền móng
GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh
mẫu
1
2
3
3.3.
1-1
30.7
4-1
29.9
5-1
30.5
Tổng
91.1
Độ lệch quân phương
Hệ số biến động v
Giá trị tiêu chuẩn
30.37
WLtb|
WLtb)2
0.33
0.47
0.13
0.109
0.221
0.017
0.347
σ = 0.417
v = 0.014 < [v] = 0.15
WLtc = WLtb = 30.37
Giới hạn dẻo WP
STT
1
2
3
3.4.
Số hiệu
WPi
mẫu
1-1
18.7
4-1
18.2
5-1
18.2
Tổng
55.1
Độ lệch quân phương
Hệ số biến động v
Giá trị tiêu chuẩn
WPtb
18.37
|WPi –
WPtb|
0.33
0.17
0.17
(WPi –
WPtb)2
0.109
0.029
0.029
0.167
σ = 0.289
v = 0.016 < [v] = 0.15
WPtc = WPtb = 18.37
Tỉ trọng hạt Gs
STT
1
2
3
Số hiệu
GSi
mẫu
1-1
2.684
4-1
2.686
5-1
2.686
Tổng
8.054
Độ lệch quân phương
Hệ số biến động v
Giá trị tiêu chuẩn
GStb
2.685
|GSi –
GStb|
0.001
0.001
0.001
(GSi –
GStb)2
0
0
0
0
σ=0
v = 0 < [v] = 0.01
GStc = GStb = 2.685
Trọng lượng riêng ướt γ
3.5.
STT
1
2
Số hiệu
mẫu
1-1
4-1
γi (g/cm3)
γtb
(g/cm3)
1.996
2.013
2.003
SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494
|γi – γtb|
(g/cm3)
0.007
0.010
(γi – γtb)2
(g/cm3)2
0
0.0001
28
Đồ án nền móng
3
GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh
5-1
2.001
Tổng
6.010
Độ lệch quân phương
Hệ số biến động v
Giá trị tiêu chuẩn
Giá trị tính toán
3.6.
0.002
0
σ = 0.007
v = 0.003 < [v] = 0.05
γtc = γtb = 2.003
γtt
I = [1.9912 ÷ 2.0148]
γtt
II = [1.9976 ÷ 2.0084]
Lực dính c và góc ma sát trong φ
Số hiệu
mẫu
σ (kG/cm2) τ (kG/cm2)
1-1
4-1
5-1
1
2
3
1
2
3
1
2
3
0.457
0.724
0.991
0.458
0.745
1.032
0.459
0.731
1.003
Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.275333
0.005162
0.997545
2844.51
0.454851
SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494
0.182667
0.011152
0.012645
7
0.001119
29
Đồ án nền móng
GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh
1.2
y = 0.275x + 0.183
τ (kG/cm2)
1
0.8
0.6
0.4
0.2
σ (kG/cm2)
0
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
c tc = 0.1827 (kG/cm2 )
c tc = 0.1827
⟹{
⟺ { tc
tanφtc = 0.2753
φ = 15.39°
Giá trị tính tốn
a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
tc
tanφtt
I = (1 ± ρI ) × tanφ
t αI = 1.90
vtanφ = 0.019
ρI = 0.036
⟹ tanφtt
I = [0.265 ÷ 0.285]
⟹ φtt
I = [14.86 ữ 15.92]
cItt = (1 I ) ì c tc
t αI = 1.90
vc = 0.061
ρI = 0.116
⟹ cItt = [0.162 ÷ 0.204]
b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
tc
tanφtt
II = (1 ± ρII ) × tanφ
t αII = 1.12
vtanφ = 0.019
ρI = 0.021
⟹ tanφtt
II = [0.270 ÷ 0.281]
tt
⟹ φII = [15.08° ÷ 15.70°]
cIItt = (1 ± ρII ) × c tc
t αII = 1.12
SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494
30
Đồ án nền móng
GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh
vc = 0.061
ρII = 0.068
⟹ cIItt = [0.170 ÷ 0.195]
4. BẢNG TỔNG HỢP
SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494
31
SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494
7
6b
6a
5
4
3
2b
2a
Lớ
p
đất
Trạng thái tự
nhiên
Sét pha cát lẫn
ít
sạn
sỏi
laterite,
màu
xám vân vàng,
Sét
cát dẻo
lẫn
trạngphathái
sỏi
sạn
laterite
mềm
mày đỏ nâu
đốm
vàng,
trạng thái dẻo
Sét
cát nửa
bột
cứnglẫnđến
mịn
màu
xám
cứng
trắng đốm đỏ,
trạng thái dẻo
cứng đến nửa
Sét
cứng pha cát
màu xám trắng
đốm đỏ lợt,
trạng thái dẻo
cứng
Cát pha sét
màu xám trắng
đến vàng đốm
đỏ, trạng thái
dẻo
Cát mịn lẫn bột
màu
vàng,
trạng thái bời
rời
Cát vừa đến
mịn lẫn bột và
sỏi sạn màu
vàng đến đỏ
lợt, trạng thái
Sét
chặtlẫn
vừabột màu
xám nâu vàng
đến nâu đỏ, độ
dẻo cao, trạng
thái cứng
56.67
1
24.61
4
2.68
4
2.24
20.4
7
1.85
1
2.66
6
2.02
2
1.92
4
1.94
1.94
4
0.318
1
0.028
9
0.027
4
0.072
9
0.142
4
0.228
9
1.98
1
2.67
2
2.66
2
17.83
3
2.67
6
21.3
3
24.86
7
22.9
8
19.21
2
2.68
0.182
7
0.095
4
Ctc
(kG/
cm2)
2.00
3
1.89
9
2.67
7
2.68
5
γtc
(g/
cm3)
Gs
(g/
cm3)
22.5
8
32.41
3
24.1
6
20.26
18.37
19.65
WP
(%)
24.4
39.54
30.37
20.8
3
23.7
36.3
WL
(%)
28.5
W
(%)
6.6
2.52
2.74
1.86
1.53
2.0
Chiề
u
dày
(m)
TTG
HI
TTG
H II
γtt (g/cm3)
TTG
HI
TTG
H II
Ctt (g/cm3)
TTG
HI
TTG
H II
φtt (°)
19.2 2.019 2.020 0.163 0.222 15.53 16.99
8 ÷ 2.025 ÷ 2.024 ÷ 0.473 ÷ 0.414 ÷ 22.88 ÷ 21.52
29.5 1.918 1.920 0.013 0.019 29.22 29.34
3 ÷ 1.930 ÷ 1.928 ÷ 0.045 ÷ 0.039 ÷ 29.85 ÷ 29.73
26.8 1.844 1.847 0.003 0.012 26.38 26.57
9 ÷ 1.858 ÷ 1.852 ÷ 0.052 ÷ 0.043 ÷ 27.40 ÷ 27.21
13.8 1.927 1.932 0.038 0.052 12.93 13.27
2 ÷ 1.953 ÷ 1.948 ÷ 0.107 ÷ 0.094 ÷ 14.69 ÷ 14.36
14.0 1.930 1.892 0.125 0.132 13.42 13.66
7 ÷ 1.957 ÷ 1.908 ÷ 0.160 ÷ 0.153 ÷ 14.72 ÷ 14.47
14.6 1.970 1.975 0.205 0.214 15.29 14.26
5 ÷ 1.925 ÷ 1.987 ÷ 0.253 ÷ 0.244 ÷ 14.00 ÷ 15.04
15.3 1.191 1.998 0.162 0.170 14.86 15.08
9 ÷ 2.015 ÷ 2.008 ÷ 0.204 ÷ 0.195 ÷ 15.92 ÷ 15.70
12.0 1.870 1.886 0.069 0.080 10.3
11.1
1 ÷ 1.928 ÷ 1.912 ÷ 0.122 ÷ 0.110 ÷ 13.7 ÷ 13.0
φtc
(°)
Đồ án nền móng
GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh
32
Đồ án nền móng
SVTH: Đỗ Minh Phát - 81102494
GVHD: ThS. Lê Tuấn Anh
33