Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

kế hoạch giáo dục môn hóa học lớp 10, 11, 12 điều chỉnh theo CV 4040

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.57 KB, 60 trang )

TRƯỜNG ...

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Tổ: ...

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..., ngày 20 tháng 9 năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MƠN: HĨA HỌC 10
NĂM HỌC: 2021 - 2022
SỐ TUẦN 35
Thời gian học cả năm: 35 tuần x 2 tiết = 70 tiết
Học kỳ 1: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết. Học kỳ 2: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết

(Đính kèm Quyết định phê duyệt số

/QĐ

của trường THPT (THCS)...ngày

Hướng dẫn dạy học theo đối tượng

Tiết

Bài/Chuyên đề

Yêu cầu tối thiểu đối
với học sinh

Yêu cầu đối với học
sinh khá giỏi



Thực hiện nội
dung giáo dục
địa phương,
lồng ghép, trải
nghiệm, gắn
với mơ hình...

tháng

năm 2021)

Điều chỉnh nội dung dạy học

Nội dung điều
chỉnh

Lý do điều
chỉnh

I.1.a. Sơ đồ thí
nghiệm phát hiện
ra tia âm cực
I.2. Mơ hình thí
nghiệm khám phá
ra hạt nhân nguyên
tử

Theo
cv

4040 của Bộ
GD&ĐT
ngày
16/9/2021

HỌC KỲ I: ( 18 TUẦN; 36 TIẾT)
Chương 1: NGUYÊN TỬ
1

Thành phần
nguyên tử

1. Kiến thức
- Nguyên tử gồm hạt
nhân mang điện tích
dương và vỏ nguyên
tử mang điện tích âm:
- Hạt nhân gồm các
hạt proton và nơtron.

1. Kiến thức
- Nguyên tử gồm hạt
nhân mang điện tích
dương và vỏ nguyên
tử mang điện tích âm:
- Hạt nhân gồm các
hạt proton và nơtron.

Ghi chú
Điều chỉnh

thời gian
dạy; tích
hợp với
mơn nào;
các nội
dung khác
(nếu có)


2, 3

Hạt nhân
ngun tửngun tố hóa
học- đồng vị

- Kí hiệu, khối lượng
và điện tích của
electron, proton và
nơtron.
2. Kỹ năng
Giải các BT có liên
quan

- Kí hiệu, khối lượng
và điện tích của
electron, proton và
nơtron.
2. Kỹ năng
Giải các BT cơ bản và
nâng cao có liên quan.


1. Kiến thức
- Ngun tố hố học
bao
gồm
những
ngun tử có cùng số
đơn vị điện tích hạt
nhân.
- Số hiệu ngun tử
(Z) bằng số đơn vị
điện tích hạt nhân và
bằng số electron có
trong ngun tử.
- Kí hiệu ngun tử (
A
Z X ) là kí hiệu hố
học của ngun tố, số
khối (A) là tổng số
hạt proton và số hạt
nơtron.
- Khái niệm đồng vị,
nguyên tử khối và
nguyên tử khối trung
bình của một nguyên
tố.
2. Kỹ năng

1. Kiến thức
- Ngun tố hố học

bao
gồm
những
ngun tử có cùng số
đơn vị điện tích hạt
nhân.
- Số hiệu nguyên tử
(Z) bằng số đơn vị
điện tích hạt nhân và
bằng số electron có
trong ngun tử.
- Kí hiệu ngun tử (
A
Z X ) là kí hiệu hố
học của ngun tố, số
khối (A) là tổng số
hạt proton và số hạt
nơtron.
- Khái niệm đồng vị,
nguyên tử khối và
nguyên tử khối trung
bình của một nguyên
tố.
2. Kỹ năng

Khuyến khích học
sinh tự đọc
II. Kích thước và
khối lượng của
nguyên tử

Tự học có hướng
dẫn
- Bài tập 5 Khơng
u cầu học sinh
làm
- Bảo vệ phóng
xạ: Tia phóng xạ
gây đột biến gen
nên gây bệnh
ung thư cho con
người,
ảnh
hưởng nghiêm
trọng đén sức
khoẻ con người
và động thực vật
- Để phòng hiểm
họa do rò rỉ các
nhà máy điện
nguyên tử


4, 5

6

Luyện tập:
Thành phần
nguyên tử


Cấu tạo vỏ
nguyên tử

Giải được bài tập: Giải được bài tập:
Tính được nguyên tử Tính được nguyên tử
khối trung bình của khối trung bình của
nguyên tố có nhiều ngun tố có nhiều
đồng vị, tính tỉ lệ % đồng vị, tính tỉ lệ %
khối lưọng của mỗi khối lưọng của mỗi
đồng vị (không giải đồng vị, một số bài
BT 6; 8/14).
tập khác có liên quan
1. Kiến thức: Củng 1. Kiến thức: Củng
cố kiến thức:
cố kiến thức:
- Thành phần cấu tạo - Thành phần cấu tạo
nguyên tử, kích thước nguyên tử, kích thước
và điện tích hạt nhân và điện tích hạt nhân
- Ngun tố hóa học, - Ngun tố hóa học,
ký hiệu nguyên tử
ký hiệu nguyên tử
2. Kỹ năng: Rèn kĩ 2. Kỹ năng: Rèn kĩ
năng:
năng:
- Xác định các loại - Xác định các loại
hạt trong nguyên tử.
hạt trong nguyên tử.
- Viết kí hiệu nguyên - Viết kí hiệu nguyên
tử
tử

- Tính nguyên tử khối - Tính nguyên tử khối
trung bình
trung bình
- Giải bài tập xác định - Giải bài tập xác định
số hạt trong nguyên số hạt trong nguyên
tử ở dạng đơn giản
tử.
1. Kiến thức
- Các electron chuyển động rất nhanh xung
quanh hạt nhân nguyên tử không theo những
quỹ đạo xác định, tạo nên vỏ nguyên tử.
- Trong nguyên tử, các electron có mức năng
lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp
(K, L, M, N).


- Một lớp electron bao gồm một hay nhiều
phân lớp. Các electron trong mỗi phân lớp có
mức năng lượng bằng nhau.
- Số electron tối đa trong một lớp, một phân
lớp.
2. Kỹ năng
Vận dụng lý thuyết giải bài tập về cấu tạo
nguyên tử có liên quan.
1. Kiến thức
1. Kiến thức
- Thứ tự các mức - Thứ tự các mức
năng lượng của các năng lượng của các
electron trong nguyên electron trong nguyên
tử.

tử.
- Sự phân bố electron - Sự phân bố electron
trên các phân lớp, lớp trên các phân lớp, lớp
và cấu hình electron và cấu hình electron
Cấu hình
nguyên tử của 20 nguyên tử của 30
7, 8
electron của
nguyên tố đầu tiên.
nguyên tố đầu tiên
nguyên tử
- Đặc điểm của lớp - Đặc điểm của lớp
electron ngoài cùng
electron ngoài cùng
2. Kỹ năng
2. Kỹ năng
Vận dụng lý thuyết - Vận dụng lý thuyết
giải bài tập có liên giải bài tập có liên
quan.
quan.
- Viết cấu hình e của - Viết cấu hình e của
ngun tố có Z ≤ 20
nguyên tố có Z > 20
9, Luyện tập: Cấu 1. Kiến thức: Củng 1. Kiến thức: Củng
10 tạo vỏ nguyên tử cố kiến thức
cố kiến thức
- Thứ tự các phân lớp - Thứ tự các phân lớp
e theo chiều tăng của e theo chiều tăng của
năng lượng trong năng lượng trong
nguyên tử

nguyên tử
- Số e tối đa trong - Số e tối đa trong


một phân lớp, một
lớp.
- Cấu hình e của
nguyên tử.
2. Kỹ năng: rèn kĩ
năng
- Xác định số e của
các lớp, số e lớp
ngồi cùng của các
ngun tố.
- Viết cấu hình e
ngun tử của các
nguyên tử có Z ≤ 20.
- Xác định tính chất
của các ngun tố

một phân lớp, một
lớp.
- Cấu hình e của
nguyên tử.
2. Kỹ năng: rèn kĩ
năng
- Xác định số e của
các lớp, số e lớp
ngoài cùng của các
nguyên tố.

- Viết cấu hình e
nguyên tử của các
nguyên tử.
- Xác định tính chất
của các ngun tố

Chương 2: BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HỒN

11

12,
13,
14

1. Kiến thức
- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong
bảng tuần hoàn.
Bảng tuần hoàn - Cấu tạo của bảng tuần hoàn: ơ, chu kì, nhóm
các ngun tố ngun tố (nhóm A, nhóm B).
hóa học
2. Kỹ năng
Từ vị trí trong bảng tuần hồn của ngun tố
(ơ, nhóm, chu kì) suy ra cấu hình electron và
ngược lại.
Chủ đề: Sự biến 1. Kiến thức
đổi tuần hồn
- Đặc điểm cấu hình electron lớp ngồi cùng
cấu hình
của ngun tử các ngun tố nhóm A.
electron ngun - Sự tương tự nhau về cấu hình electron lớp

tử, tính chất của ngoài cùng của nguyên tử (nguyên tố s, p) là
các nguyên tố nguyên nhân của sự tương tự nhau về tính chất

- Mục II. 1. Ơ
ngun tố
- Mục II. 2. Chu kì
Tự học có hướng
dẫn

Theo
cv
4040 của Bộ
GD&ĐT
ngày
16/9/2021

- Bài 8:
+ Mục II.2. một số
nhóm A tiêu biểu
HS tự đọc

Theo
cv
4040 của Bộ
GD&ĐT
ngày
16/9/2021

- Bài 10. Ý nghĩa



hóa học. Định
luật tuần hồn.

15

Kiểm tra giữa
kỳ 1

hố học các nguyên tố trong cùng một nhóm
A.
- Sự biến đổi tuần hồn cấu hình electron lớp
ngồi cùng của ngun tử các nguyên tố khi số
điện tích hạt nhân tăng dần chính là ngun
nhân của sự biến đổi tuần hồn tính chất của
các nguyên tố.
- Biết và giải thích được sự biến đổi độ âm
điện của một số nguyên tố trong một chu kì,
trong nhóm A.
- Hiểu được quy luật biến đổi tính kim loại,
tính phi kim của các nguyên tố trong một chu
kì, trong nhóm A (dựa vào bán kính ngun
tử).
- Hiểu được sự biến đổi hoá trị cao nhất với
oxi và hoá trị với hiđro của các nguyên tố
trong một chu kì.
- Biết được sự biến đổi tính axit, bazơ của các
oxit và hiđroxit trong một chu kì, trong một
nhóm A.
- Hiểu được nội dung định luật tuần hoàn.

2. Kỹ năng
- Dựa vào cấu hình electron của ngun tử
nhóm A, suy ra cấu tạo nguyên tử, đặc điểm
cấu hình electron lớp ngoài cùng.
- Vận dụng kiến thức để giải các bài tập có
liên quan.
1. Kiến thức
- Cấu tạo nguyên tử, hạt nhân nguyên tử
- Mối quan hệ giữa các hạt
- Cấu tạo bảng tuần hồn, sự biến đổi cấu hình
và tính chất của các nguyên tố
2. Kỹ năng
- Giải bài tập liên quan về cấu tạo nguyên tử

của bảng tuần hồn
các ngun tố hóa
học
Tự học có hướng
dẫn


16,
17

Luyện tập
chương 2

- Giải bài tập về mối quan hệ vị trí cấu tạo
nguyên tử và tính chất của nguyên tố.
1. Kiến thức

Cấu tạo bảng tuần hoàn, sự biến đổi cấu hình
và tính chất của các ngun tố
2. Kỹ năng
Giải bài tập về mối quan hệ vị trí cấu tạo
nguyên tử và tính chất của nguyên tố.
Chương 3: LIÊN KẾT HĨA HỌC

18

19,
20

Liên kết ion.Tinh thể ion

Liên kết cộng
hóa trị

1. Kiến thức
- Nguyên nhân các nguyên tử lại liên kết với
nhau.
- Sự tạo thành ion, ion đơn nguyên tử, ion đa
nguyên tử.
- Định nghĩa liên kết ion.
2. Kỹ năng
Vận dụng kiến thức giải các BT có liên quan
1. Kiến thức
- Định nghĩa liên kết cộng hoá trị, liên kết
cộng hoá trị khơng cực (H2, O2), liên kết cộng
hố trị có cực hay phân cực (HCl, CO2).
- Mối liên hệ giữa hiệu độ âm điện của 2

nguyên tố và bản chất liên kết hố học giữa 2
ngun tố đó trong hợp chất.
- Tính chất chung của các chất có liên kết
cộng hố trị.
- Quan hệ giữa liên kết cộng hố trị khơng
cực, liên kết cộng hố trị có cực và liên kết
ion.
2. Kỹ năng
Vận dụng kiến thức giải các BT có liên quan.

- Mục III. Tinh thể
ion
Học sinh tự đọc
- Bài tập 2
Không yêu cầu học
sinh làm

Theo
cv
4040 của Bộ
GD&ĐT
ngày
16/9/2021

- Mục II. Độ âm
điện và liên kết hóa
học.
Tự học có hướng
dẫn


Theo
cv
4040 của Bộ
GD&ĐT
ngày
16/9/2021


21

22,
23

24,
25,
26,
27,
28,
29

1. Kiến thức
- Mục I. Hóa trị
Biết được:
Tự học có hướng
- Điện hố trị, cộng hóa trị của ngun tố
dẫn
trong hợp chất.
- Số oxi hoá của nguyên tố trong các phân tử
Hóa trị và số oxi
đơn chất và hợp chất. Những quy tắc xác định

hóa
số oxi hố của ngun tố.
2. Kĩ năng
Xác định được điện hố trị, cộng hóa trị, số
oxi hoá của nguyên tố trong một số
phân tử đơn chất và hợp chất cụ thể.
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức:
- Bài 14.
- Sự hình thành liên kết của một số phân tử.
Học sinh tự đọc
- Nhận diện loại liên kết với từng hợp chất cụ
- Bảng 10. So sánh
thể.
tinh thể Không yêu
Luyện tập: Liên
- Các loại liên kết đã học.
cầu học sinh so
kết hóa học, hóa
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng:
sánh
trị và số oxi hóa
- Xác định loại liên kết trong 1 số hợp chất,
- Bài tập 6:
ion cụ thể
Khơng u cầu học
- Xác định hóa trị và số oxi hóa của các
sinh làm
nguyên tố
Chương 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Chủ đề: Phản 1. Kiến thức

1. Kiến thức
- Phản ứng oxi - Bài 18. Phân loại
ứng oxi hóa – - Các khái niệm: Chất - Các khái niệm: Chất hóa khử xảy ra phản ứng trong hóa
Khử
khử, chất oxi hóa, quá khử, chất oxi hóa, quá trong q trình học vơ cơ
trình oxi hóa, q trình oxi hóa, q đốt cháy nhiên Tự học có hướng
trình khử
trình khử
liệu, sản suất dẫn
- Các bước lập - Các bước lập hóa học gây sự ơ - Bài 19. Luyện tập
phương trình phản phương trình phản nhiễm
mơi - Bài 20. Bài thực
ứng oxi hoá - khử,
ứng oxi hoá - khử,
trường
không hành số 1
- ý nghĩa của phản - ý nghĩa của phản khí, mơi trường Tích hợp trong chủ
ứng oxi hoá - khử ứng oxi hoá - khử đất, môi trường đề
trong thực tiễn.
trong thực tiễn.
nước

Theo
cv
4040 của Bộ
GD&ĐT
ngày
16/9/2021

Theo

cv
4040 của Bộ
GD&ĐT
ngày
16/9/2021

Theo
cv
4040 của Bộ
GD&ĐT
ngày
16/9/2021


2. Kĩ năng
- Phân biệt được chất
oxi hóa và chất khử,
sự oxi hoá và sự khử
trong phản ứng oxi
hoá - khử cụ thể.
- Lập được phương
trình hố học của
phản ứng oxi hoá khử dựa vào số oxi
hoá (cân bằng theo
phương pháp thăng
bằng electron).
- Sử dụng dụng cụ và
hoá chất để tiến hành
an tồn, thành cơng
các thí nghiệm trên.

- Quan sát hiện tượng,
viết các PTHH.
- Viết tường trình thí
nghiệm.

30,
31,
32,
33

CHỦ ĐỀ
STEM: Thiết kế
đèn ngủ dùng
nguồn điện từ củ
quả

2. Kĩ năng
- Phân biệt được chất
oxi hóa và chất khử,
sự oxi hố và sự khử
trong phản ứng oxi
hoá - khử cụ thể.
- Lập được phương
trình hố học của
phản ứng oxi hố khử dựa vào số oxi
hoá (cân bằng theo
phương pháp thăng
bằng electron).
- Cân bằng một số
phản ứng oxi hóa –

khử dạng phức tạp
- Giải một số bài tập
theo phương pháp
thăng bằng electron.
- Sử dụng dụng cụ và
hố chất để tiến hành
an tồn, thành cơng
các thí nghiệm trên.
- Quan sát hiện tượng,
viết các PTHH.
- Viết tường trình thí
nghiệm.

1. Kiến thức
- Mơ tả được cấu tạo và nguyên tắc hoạt động
của pin điện hóa, nguyên nhân gây ơ nhiễm
mơi trường của rác thải pin điện hóa;
- Nêu được biểu thức tính và tính được cơng
thức của định luật ơm với tồn mạch, hiệu suất
và cơng suất của pin điện hóa, suất điện động

- Nhận biết được
nguồn gây ô
nhiễm, chất thải
gây ô nhiễm
- Đề xuất biện
pháp xử lý trên
cơ sở tính chất
vật lý và tính
chất hóa học của

chúng.
- Thực hiện an
tồn các thí
nghiệm. Xử lí
hóa chất trước
khi đổ ra môi
trường


34,
35

36

Ôn tập học kỳ I

Kiểm tra cuối
kỳ I

của bộ nguồn trong các cách gép nguồn điện
thành bộ;
- Áp dụng kiến thức toán thống kê, ghi chép
xác định hiệu điện thế trong q trình làm thí
nghiệm nghiên cứu;
- Vận dụng được các kiến thức trong chủ đề và
kiến thức đã biết, thiết kế và chế tạo được đèn
pin ngủ tự động tắt sử dụng (hệ) pin điện hóa
từ các vật liệu thân thiện với môi trường như
các loại củ quả…
b, Kĩ năng:

- Tiến hành được thí ngiệm nghiên cứu và tìm
ra điều kiện phù hợp để thiết kế đèn ngủ (đèn
led) có hiệu điện thế định mức 3v;
- Đo suất điện động để kiểm tra hoạt động của
pin đã chế tạo
- Vẽ được bản thiết kế đèn ngủ sử dụng pin
điện hóa thân thiện với mơi trường.
- Chế tạo được đèn ngủ tự động tắt theo bản
thiết kế;
- Trình bày, bảo vệ được ý kiến của mình và
phản biện ý kiến của người khác;
- Hợp tác trong nhóm để cùng thực hiện nhiệm
vụ học tập.
1. Kiến thức
- Cấu tạo nguyên tử.
- Cấu tạo bảng tuần hồn.
- Liên kết hóa học
- Phản ứng oxi hóa khử.
2. Kỹ năng
Giải một số dạng BT có liên quan.
1. Kiến thức
- Cấu tạo nguyên tử.


- Cấu tạo bảng tuần hồn.
- Liên kết hóa học
- Phản ứng oxi hóa khử.
2. Kỹ năng
Làm số dạng BT có liên quan.
HỌC KỲ II ( 17 TUẦN; 34 TIẾT)


37 46

Chủ đề: Nhóm
Halogen

1. Kiến thức: HS biết
- Nhóm halogen gồm
những nguyên tố nào
và chúng ở vị trí nào
trong bảng tuần hoàn
- Lớp e ngoài cùng
của các nguyên tử các
nguyên tố nhóm
halogen có đặc điểm
gì giống nhau? Phân
tử halogen có cấu tạo
như thế nào.
- Tính chất hóa học cơ
bản
của
nhóm
halogen, ngun nhân
biến đổi về tính chất
hóa học.
- Tính chất vật lí,
trạng thái tự nhiên,
ứng dụng của flo, clo,
brom, iot phương
pháp điều chế clo

trong
phịng
thí
nghiệm, trong cơng
nghiệp.

Chương 5: NHĨM HALOGEN
1. Kiến thức: HS biết - Nhận biết được
- Nhóm halogen gồm chất
gây
ơ
những ngun tố nào nhiễm
và chúng ở vị trí nào - Khử chất thải
trong bảng tuần hồn độc hại là khí
- Lớp e ngoài cùng clo và hợp chất
của các nguyên tử các của clo bằng
ngun tố nhóm nước vơi
halogen có đặc điểm
gì giống nhau? Phân
tử halogen có cấu tạo
như thế nào.
- Tính chất hóa học cơ
bản
của
nhóm
halogen, ngun nhân
biến đổi về tính chất
hóa học.
- Tính chất vật lí,
trạng thái tự nhiên,

ứng dụng của flo, clo,
brom, iot phương
pháp điều chế clo
trong
phịng
thí
nghiệm, trong cơng
nghiệp.

- Mục IV. Ứng
dụng của clo (Bài
22)
Tự học có hướng
dẫn
- Mục ứng dụng
của flo, brom, iot
(Bài 25)
Học sinh tự đọc
- Mục sản xuất flo,
brom, iot trong
cơng nghiệp (Bài
25)
Tích hợp với phần
luyện tập nhóm
halogen.
- Bài 24:
Tự học có hướng
dẫn;
Khơng u cầu viết
các

PTHH:
NaClO,

Theo
cv
4040 của Bộ
GD&ĐT
ngày
16/9/2021


- Tính chất hố học
cơ bản của flo, clo,
brom, iot.
- Cấu tạo phân tử,
tính chất của hiđro
clorua
- Tính chất vật lí, điều
chế axit clohiđric
trong
phịng
thí
nghiệm và trong cơng
nghiệp.
- Tính chất, ứng dụng
của một số muối
clorua, phản ứng đặc
trưng của ion clorua.
- Dung dịch HCl là
một axit mạnh, có

tính khử.

- Tính chất hoá học
cơ bản của flo, clo,
brom, iot.
- Cấu tạo phân tử,
tính chất của hiđro
clorua
- Tính chất vật lí, điều
chế axit clohiđric
trong
phịng
thí
nghiệm và trong cơng
nghiệp.
- Tính chất, ứng dụng
của một số muối
clorua, phản ứng đặc
trưng của ion clorua.
- Dung dịch HCl là
một axit mạnh, có
tính khử.

CaOCl2 tác dụng
với CO2
Thí nghiệm 1, 2, 3
(bài
27);
Thí
nghiệm 1, 2, 3 (bài

28)
Tích hợp khi dạy
chủ đề

2. Kỹ năng
2. Kỹ năng
Giải các bài tập có - Giải các bài tập có
liên quan
liên quan.
- Viết được phương
trình phản ứng của clo
với phi kim
- Vận dụng kiến thức
gải các bài tập có liên
quan
Chương 6: OXI – LƯU HUỲNH
Oxi - ozon

1. Kiến thức
1. Kiến thức
- Xác định tác
- Oxi: Vị trí, cấu hình - Oxi: Vị trí, cấu hình nhân phá hủy
lớp electron ngoài lớp electron ngoài tầng ozon

Tự học có hướng
dẫn

Theo
cv
4040 của Bộ

GD&ĐT


47

Lưu huỳnh

48,
49,
50

Hidrosunfua –
Lưu huỳnh
đioxit – Lưu

cùng; tính chất vật lí,
phương pháp điều chế
oxi trong phịng thí
nghiệm, trong cơng
nghiệp.
- Ozon là dạng thù
hình của oxi, điều
kiện tạo thành ozon,
ozon trong tự nhiên
và ứng dụng của
ozon; ozon có tính oxi
hố mạnh hơn oxi.
2. Kỹ năng
Vận dụng kiến thức
giải các bài tập có liên

quan.

cùng; tính chất vật lí,
phương pháp điều chế
oxi trong phịng thí
nghiệm, trong cơng
nghiệp.
- Ozon là dạng thù
hình của oxi, điều
kiện tạo thành ozon,
ozon trong tự nhiên
và ứng dụng của
ozon; ozon có tính oxi
hố mạnh hơn oxi.
2. Kỹ năng
Vận dụng kiến thức
giải bài tập có liên
quan.

1. Kiến thức
- Vị trí, cấu hình
electron lớp e ngồi
cùng của ngun tử
lưu huỳnh.
- Tính chất hóa học
của lưu huỳnh
2. Kỹ năng
Vận dụng kiến thức
giải các bài tập có liên
quan


1. Kiến thức
- Vị trí, cấu hình
electron lớp e ngồi
cùng của ngun tử
lưu huỳnh.
- Tính chất hóa học
của lưu huỳnh
2. Kỹ năng
Vận dụng kiến thức
giải bài tập có liên
quan

- Xác định giải
pháp giữ gìn
tầng ozon
- Hiểu được vai
trị của oxi, ozon
với mơi trường
sống.
-Vai trị của tầng
ozon là ngăn tia
cực tím chiếu
xuống trái đất
gây hại cho
người và động
vật
- Sự phá vỡ tầng
ozon và hậu quả
đối với con

người
- Khử chất thải
độc hại sau thí
nghiệm
để
chống ơ nhiễm
mơi trường
Xác
định
ngun
nhân
gây ơ nhiễm môi
trường và đề ra
biện pháp xử lý.

- Mục II.2. Ảnh
hưởng của …
- Mục II.1. Hai
dạng thù hình
- Mục V. Trạng thái
tự nhiên và …
Học sinh tự đọc
- Mục IV. Ứng
dụng
của
lưu
huỳnh
Tự học có hướng
dẫn
1. Kiến thức

1. Kiến thức
- H2S, SO2, SO3 - Bài 31. Bài thực
- Tính chất vật lí, - Tính chất vật lí, gây độc hại cho hành số 4
trạng thái tự nhiên, trạng thái tự nhiên, con người là Không yêu cầu học

ngày
16/9/2021

Theo
cv
4040 của Bộ
GD&ĐT
ngày
16/9/2021


huỳnh trioxit

tính axit yếu, ứng
dụng của H2S.
- Tính chất vật lí,
trạng thái tự nhiên,
tính chất oxit axit,
ứng dụng, phương
pháp điều chế SO2,
SO3.
Hiểu được tính chất
hố học của
H 2S
(tính khử mạnh) và

SO2 (vừa có tính oxi
hố vừa có tính khử).
2. Kỹ năng
- Dự đốn, kiểm tra,
kết luận được về tính
chất hố học của H2S,
SO2, SO3.
- Viết phương trình
hố học minh hoạ tính
chất của H2S, SO2,
SO3.
- Vận dụng kiến thức
giải các bài tập có liên
quan

tính axit yếu, ứng
dụng của H2S.
- Tính chất vật lí,
trạng thái tự nhiên,
tính chất oxit axit,
ứng dụng, phương
pháp điều chế SO2,
SO3.
Hiểu được tính chất
hố học của
H 2S
(tính khử mạnh) và
SO2 (vừa có tính oxi
hố vừa có tính khử).
2. Kỹ năng

- Dự đốn, kiểm tra,
kết luận được về tính
chất hố học của H2S,
SO2, SO3.
- Viết phương trình
hố học minh hoạ tính
chất của H2S, SO2,
SO3.
- Vận dụng kiến thức
giải các bài tập có liên
quan
- Phân biệt H2S, SO2
với khí khác đã biết.
- Tính thành phần
phần trăm về thể tích
khí H2S, SO2 trong
hỗn hợp.
- Vận dụng kiến thức
giải các bài tập tổng
hợp có liên quan.

một trong những
nguyên
nhân
gây mưa axit
- Cách xử lý
chất thải H2S,
SO2, SO3 bằng
nước vơi trong.


sinh thực hiện thí
nghiệm
Bài
32.
Hidrosunfua ...
+ Mục điều chế
SO2 và SO3
Tích hợp vào mục
sản xuất H2SO4.
+ Bài tập 9
Không yêu cầu học
sinh làm
- Bài 35. Bài thực
hành số 4
+ Thí nghiệm 2
Thực hiện khi dạy
bài hidrosunfua...


1. Kiến thức
- Vị trí, cấu tạo nguyên tử halogen
- Tính chất vật lí, hóa học của đơn chất và hợp
Kiểm tra giữa
51
chất halogen.
kỳ II
- Một số ứng dụng quan trọng
2. Kỹ năng
Làm số dạng BT có liên quan.
52 Chủ đề: Axit

1. Kiến thức
1. Kiến thức
59 sunfuric và muối - Cơng thức cấu tạo, - Cơng thức cấu tạo,
sunfat
tính chất vật lí của tính chất vật lí của
H2SO4, ứng dụng và H2SO4, ứng dụng và
sản xuất H2SO4.
sản xuất H2SO4.
- Tính chất của muối - Tính chất của muối
sunfat, nhận biết ion sunfat, nhận biết ion
sunfat.
sunfat.
- H2SO4 có tính axit - H2SO4 có tính axit
mạnh (tác dụng với mạnh (tác dụng với
kim loại, bazơ, oxit kim loại, bazơ, oxit
bazơ và muối của axit bazơ và muối của axit
yếu...).
yếu...).
- H2SO4 đặc, nóng có - H2SO4 đặc, nóng có
tính oxi hố mạnh tính oxi hoá mạnh
(oxi hoá hầu hết kim (oxi hoá hầu hết kim
loại, nhiều phi kim và loại, nhiều phi kim và
hợp chất) và tính háo hợp chất) và tính háo
nước.
nước.
2. Kỹ năng
2. Kỹ năng
- Quan sát thí
- Quan sát thí
nghiệm, hình ảnh và nghiệm, hình ảnh và

rút ra được nhận xét rút ra được nhận xét
về tính chất, điều chế về tính chất, điều chế
axit sunfuric.
axit sunfuric.
- Viết phương trình - Viết phương trình
hố học minh hoạ tính hố học minh hoạ tính

- Khử chất thải
độc hại sau thí
nghiệm
để
chống ơ nhiễm
môi trường
Xác
định
nguyên
nhân
gây ô nhiễm môi
trường và đề ra
biện pháp xử lý.
- H2SO4 đặc biệt
là H2SO4 đặc
gây bỏng nặng
làm hỏng các
giác quan khi
tiếp xúc với nó.
- Chất thải gây ơ
nhiễm do sản
xuất H2SO4 và
phân

supephotphat
- Nhận biết axit
H2SO4 và ion
sunfat
trong
dung dịch và
trong chất thải
- Có ý thức giữ

- Bài 35. Bài thực Theo
cv
hành số 5
4040 của Bộ
+ Thí nghiệm 1, 3, GD&ĐT
4
ngày
Khơng yêu cầu 16/9/2021
thực
hiện
thí
nghiệm
- Bài 33: Axit ...
+ Mục I.1. Tính
chất vật lí
+ Mục I.2.a. Tính
chất của dung dịch
axit sunfuric lỗng
Tự học có hướng
dẫn
- Bài 34. Luyện tập

+ Nội dung về Oxi
Hướng dẫn học
sinh tự đọc
+ Nội dung về S
Tích hợp khi dạy
chủ đề


chất và điều chế.
- Vận dụng kiến thức
giải các bài tập có liên
quan

chất và điều chế.
gìn an tồn khi
- Vận dụng kiến thức tiếp xúc với
giải các bài tập có liên H2SO4 đặc.
quan
- Nhận biết ion sunfat.
- Tính nồng độ hoặc
khối lượng dung
dịch H2SO4 tham gia
hoặc tạo thành trong
phản ứng.
- Vận dụng kiến thức
giải các bài tập tổng
hợp có liên quan.

Chương 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC


60

61,
62

1. Kiến thức
- Định nghĩa tốc độ phản ứng và nêu thí dụ cụ
thể.
- Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
nồng độ, áp suất, nhiệt độ, diện tích tiếp xúc,
chất xúc tác.
- Ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản
Tốc độ phản ứng ứng.
hóa học
- Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản
ứng.
- Ảnh hưởng của diện tích tiếp xúc đến tốc độ
phản ứng.
2. Kỹ năng
Vận dụng kiến thức có liên quan rèn kỹ năng
quan sát, so sánh các hiện tượng thí nghiệm và
rút ra kết luận.
Cân bằng hóa 1. Kiến thức
học
- Định nghĩa phản ứng thuận nghịch và nêu thí

- Bài 37. Bài thực
hành sơ 6
Tích hợp khi dạy
bài 36: Tốc độ

phản ứng hóa học

Theo
cv
4040 của Bộ
GD&ĐT
ngày
16/9/2021


63

64,
65,
66,
67

dụ.
- Khái niệm về cân bằng hoá học và nêu thí
dụ.
- Khái niệm về sự chuyển dịch cân bằng hố
học và nêu thí dụ.
- Nội dung nguyên lí Lơ Sa- tơ- li - ê và cụ thể
hoá trong mỗi trường hợp cụ thể.
2. Kỹ năng
Vận dụng nguyên lí Lơ Sa- tơ- li – ê để xét
đoán chuyển dịch cân bằng hóa học.
1. Kiến thức
Luyện tập: Tốc Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và
độ phản ứng và cân bằng hóa học

cân bằng hóa
2. Kỹ năng
học
Vận dụng nguyên lí chuyển dịch cân bằng lơ
sa-tơ-li-ê cho các cân bằng hóa học.
Hoạt động trải 1. Kiến thức
nghiệm: Hóa Biết được:
học với mơi
- Vai trị của hố học đối với sự phát triển kinh
trường
tế.
- Vai trị của hố học đã góp phần thiết thực
giải quyết các vấn đề thiếu lương thực, thực
phẩm, thiếu tơ sợi, thuốc chữa bệnh, thuốc cai
nghiện ma tuý.
− Một số khái niệm về ô nhiễm môi trường, ô
nhiễm không khí, ô nhiễm đất, nước.
− Vấn đề về ơ nhiễm mơi trường có liên quan
đến hố học.
− Vấn đề bảo vệ môi trường trong đời sống,
sản xuất và học tập có liên quan đến hố học.
2. Kĩ năng
− Tìm thơng tin trong bài học, trên các phương
tiện thơng tin đại chúng, xử lí thơng tin và rút

Tổ chức cho HS
trải nghiệm tại
sân trường



68,
69

70

ra nhận xét về các vấn đề phát triển kinh tế, xã
hội vấn đề ơ nhiễm mơi trường. Xử lí các
thông tin, rút ra nhận xét về một số vấn đề ô
nhiễm và chống ô nhiễm môi trường.
− Giải quyết một số tình huống trong thực tế
về tiết kiệm năng lượng, nhiên liệu, vật liệu,
chất phế thải,...
− Giải quyết một số tình huống trong thực tiễn
về thuốc chữa bệnh, lương thực, thực phẩm :
bảo quản, sử dụng an toàn, hợp lí, hiệu quả.
− Vận dụng để giải quyết một số tình huống
về mơi trường trong thực tiễn.
1. Kiến thức
- Nhóm halogen, Oxi, Lưu Huỳnh.
Ôn tập học kỳ II - Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học.
2. Kỹ năng
Giải các bài tập liên quan đến nội dung ôn tập.
1. Kiến thức
- Nhóm halogen, Oxi, Lưu Huỳnh.
Kiểm tra cuối - Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học.
kỳ II
2. Kỹ năng
Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập
liên quan.


Họ tên, chữ ký của giáo viên xây dựng kế hoạch

PHÊ DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG

Tổ trưởng chuyên duyệt
(Họ tên, chữ ký)


TRƯỜNG ...

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Tổ: ...

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..., ngày 21 tháng 9 năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MƠN: HĨA HỌC 11
NĂM HỌC: 2021 - 2022
SỐ TUẦN 35
Thời gian học cả năm: 35 tuần x 2 tiết = 70 tiết
Học kỳ 1: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết. Học kỳ 2: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết

(Đính kèm Quyết định phê duyệt số

/QĐ

của trường THPT (THCS)...ngày

Bài/Chuyên đề


Yêu cầu tối thiểu đối với
học sinh

Thực hiện nội
dung giáo dục
Yêu cầu đối với học sinh địa phương,
khá giỏi
lồng ghép, trải
nghiệm, gắn
với mơ hình...
HỌC KỲ I: ( 18 TUẦN; 36 TIẾT)
CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI

1

Bài 1: Sự điện li 1. Kiến thức
- Nêu khái niệm về sự điện
li, chất điện li, chất điện li
mạnh, chất điện li yếu, cân
bằng điện li.
2. Kĩ năng

1. Kiến thức
- Nêu bản chất tính dẫn
điện của chất điện li.
2. Kĩ năng
- Viết phương trình điện
li của một số chất.

năm 2021)


Điều chỉnh nội dung dạy
học

Hướng dẫn dạy học theo đối tượng

Tiết

tháng

Giáo dục bảo
vệ môi trường:
Chất thải chứa
kim loại nặng
thải ra môi
trường nước và

Nội dung điều
chỉnh

Lý do
điều
chỉnh

Ghi chú
Điều chỉnh
thời gian
dạy; tích
hợp với
mơn nào;

các nội
dung khác
(nếu có)


- Viết phương trình điện li
của một số chất.

2

3

đất

1. Kiến thức
- Định nghĩa: axit, bazơ,
hiđroxit lưỡng tính và muối
theo thuyết A-rê-ni-ut.
2. Kĩ năng
- Nhận biết được một chất
cụ thể là axit, bazơ, muối,
muối trung hoà, muối axit
theo định nghĩa.
- Viết được phương trình
điện li của các axit, bazơ,
muối, cụ thể.

1. Kiến thức
- Axit một nấc, axit nhiều
nấc, muối trung hoà, muối

axit.
2. Kĩ năng
- Phân tích một số thí dụ
về axit, bazơ, muối cụ thể,
rút ra định nghĩa.
- Tính nồng độ mol ion
trong dung dịch chất điện
li mạnh.

1. Kiến thức
- Nêu tích số ion của nước.
- Khái niệm về pH, định
nghĩa mơi trường axit, mơi
trường trung tính và mơi
trường kiềm.
Bài 3: Sự điện li
2. Kĩ năng
của nước, pH,
chất chỉ thị axit - Xác định được môi
trường của dung dịch dựa
– bazơ.
vào độ pH.
- Quan sát hiện tượng thí
nghiệm để biết có phản ứng
hóa học xảy ra.
- Viết được phương trình
ion đầy đủ và rút gọn.

1. Kiến thức
Ý nghĩa tích số ion của

nước.
- Khái niệm về pH, định
nghĩa môi trường axit,
môi trường trung tính và
mơi trường kiềm.
2. Kĩ năng
- Viết được phương trình
ion đầy đủ và rút gọn.
- Tính pH của dung dịch
axit mạnh, bazơ mạnh.

Bài 2: Axit,
bazơ, muối

- Mục III.
Hidroxit lưỡng
tính (Sn(OH)2,
Pb(OH)2)
Không dạy

Theo cv
4040 của
Bộ
GD&ĐT
ngày
16/9/2021

- Bài tập 2d
Không yêu cầu
HS làm


Giáo dục bảo
vệ môi trường:
Sử dụng vôi để
khử chua của
đất

Mục II. 2. Chất
chỉ thị axit bazơ
Tự học có
hướng dẫn

Theo cv
4040 của
Bộ
GD&ĐT
ngày
16/9/2021


4, 5

6

1. Kiến thức
- Bản chất của phản ứng
xảy ra trong dung dịch các
chất điện li là phản ứng
giữa các ion.
- Để xảy ra phản ứng trao

đổi ion trong dung dịch các
chất điện li phải có ít nhất
một trong các điều kiện:
+ Tạo thành chất kết tủa.
Bài 4. Phản ứng
+ Tạo thành chất điện li
trao đổi ion
yếu.
trong dung dịch
+ Tạo thành chất khí.
các cất đện ly
2. Kĩ năng
- Quan sát hiện tượng thí
nghiệm để biết có phản ứng
hóa học xảy ra.
- Viết được phương trình
ion đầy đủ và rút gọn.

Bài 5. Luyện
tập: Axit, bazơ
và muối. Phản
ứng trao đổi ion
trong dung dịch
các chất điện li.

1. Kiến thức
- Bản chất của phản ứng
xảy ra trong dung dịch
các chất điện li là phản
ứng giữa các ion.

- Để xảy ra phản ứng trao
đổi ion trong dung dịch
các chất điện li phải có ít
nhất một trong các điều
kiện:
+ Tạo thành chất kết
tủa.
+ Tạo thành chất điện li
yếu.
+ Tạo thành chất khí.
2. Kĩ năng
- Quan sát hiện tượng thí
nghiệm để biết có phản
ứng hóa học xảy ra.
- Viết phương trình ion rút
gọn của các phản ứng
phức tạp.

1. Kiến thức
- Củng cố các kiến thức về axit, bazơ, muối theo
Areniut và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong
dung dịch các chất điện li.
2. Kĩ năng
- Viết phương trình đện ly, phương trình ion rút gọn của
các phản ứng. Xác định pH của ác dung dịch axit mạnh.


7

Bài 6. Bài thực

hành 1. Tính
axit bazơ, phản
ứng trao đổi ion
trong dung dịch
các chất điện li.

1. Kiến thức
- Mục đích, cách tiến hành và kĩ thuật thực hiện các thí
nghiệm .
2. Kĩ năng
- Sử dụng dụng cụ, hoá chất để tiến hành được thành
cơng, an tồn các thí nghiệm trên.
- Quan sát hiện tượng thí nghiệm, giải thích và rút ra
nhận xét.

Giáo dục bảo
vệ mơi trường:
Sử dụng hóa
chất đúng liều
lượng giảm
thiểu ô nhiễm
môi trường

Chương 2: NITO – PHOT PHO

8

Bài 7. Nito

9,

10,
11,
12,
13

Chủ đề: Hợp
chất của nito

1. Kiến thức
- Nêu vị trí trong bảng tuần
hồn, cấu hình electron
ngun tử của ngun tố
nitơ.
- Tính chất vật lí của nitơ
- Nêu tính chất hố học đặc
trưng của nitơ: tính oxi hố
(tác dụng với kim loại
mạnh, với hiđro), ngồi ra
nitơ cịn có tính khử (tác
dụng với oxi).
2. Kĩ năng
- Viết các PTHH minh hoạ
tính chất hoá học của nitơ.

1. Kiến thức
- Cấu tạo phân tử nito
- Dự đốn tính chất, kiểm
tra dự đốn và kết luận về
tính chất hố học của nitơ.
2. Kĩ năng

- Viết các PTHH minh
hoạ tính chất hố học của
nitơ.
- Tính thể tích khí nitơ ở
đktc trong phản ứng hố
học; tính % thể tích nitơ
trong hỗn hợp khí.

Giáo dục bảo
vệ mơi trường
trong điều chế
nito

- Mục II. Tính
chất vật lí
- Mục V. Trạng
thái tự nhiên
- Mục VI.1.
Trong cơng
nghiệp
Tự học có
hướng dẫn
- Mục VI.2.
Trong phịng
thí nghiệm
Học sinh tự
đọc

Theo cv
4040 của

Bộ
GD&ĐT
ngày
16/9/2021

1. Kiến thức
- Tính chất vật lí NH3
- Cách điều chế amoniac
trong phịng thí nghiệm và
trong cơng nghiệp.
- Tính chất hố học của

1. Kiến thức
- Tính chất vật lí NH3
- Cách điều chế amoniac
trong phịng thí nghiệm và
trong cơng nghiệp.
- Tính chất hố học của

Giáo dục bảo
vệ mơi trường:
sử dụng hóa
chất và hạn chế
lượng thải
trong q trình

- Bài 8:
Amoniac và
muối amoni
+ Hình 2.2.

Khơng u cầu
học sinh học

Theo cv
4040 của
Bộ
GD&ĐT
ngày
16/9/2021


amoniac.
- Tính chất hố học và ứng
dụng của muối amoni.
- Tính chất vật lí, ứng
dụng, cách điều chế HNO3
trong phịng thí nghiệm và
trong cơng nghiệp (từ
amoniac).
- HNO3 là một trong những
axit mạnh nhất.
- Tính chất HNO3, muối
NO3–.
2. Kĩ năng
- Phân biệt được amoniac
với một số khí đã biết bằng
phương pháp hoá học.
- Phân biệt được muối
amoni với một số muối
khác bằng phương pháp

hóa học.
- Dự đốn tính chất hóa
học, kiểm tra dự đốn bằng
thí nghiệm và rút ra kết
luận.
- Quan sát thí nghiệm, hình
ảnh, video..., rút ra được
nhận xét về tính chất của
HNO3.
- Viết các PTHH dạng phân
tử, ion rút gọn minh hoạ
tính chất hố học của

amoniac.
điều chế và
- Tính chất hố học và làm thí nghiệm
ứng dụng của muối chứng minh
amoni.
- Cấu tạo phân tử HNO3
- HNO3 là chất oxi hoá rất
mạnh: oxi hoá hầu hết
kim loại, một số phi kim,
nhiều hợp chất vô cơ và
hữu cơ.
2. Kĩ năng
- Tính thể tích khí
amoniac sản xuất được ở
đktc theo hiệu suất.phản
ứng
- Tính % về khối lượng

của muối amoni trong hỗn
hợp.
- Tính thành phần % khối
lượng của hỗn hợp kim
loại tác dụng với HNO3.
- Tính thành phần % khối
lượng muối nitrat trong
hỗn hợp; nồng độ hoặc
thể tích dung dịch muối
nitrat tham gia hoặc tạo
thành trong phản ứng.

sơ đồ cấu tạo
của phân tử
NH3
+ Mục III.2.b.
Tác dụng với
clo:
Thay bằng
PTHH: 4NH3
+ 5O2 →
(dòng 1 trang
41)
- Bài 9: Axit
nitri và muối
nitrat
+ Mục B.1.3.
Nhận biết:
+ Mục C. Chu
trình của nito

trong tự nhiên
Học sinh tự
đọc


HNO3 đặc và lỗng.

14,
15

1. Kiến thức
- Củng cố tính chất của
nitơ, amoniac và muối
Bài 13. Luyện amoni, axit nitric và muối
tập: Tính chất nitrat.
nitơ và hợp chất 2. Kĩ năng
của chúng
- Rèn luyện kĩ năng giải bài
tập hóa học.

1. Kiến thức
- Củng cố tính chất của
nitơ, amoniac và muối
amoni, axit nitric và muối
nitrat.
2. Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng giải
bài tập hóa học nâng cao
có sử dụng phương pháp
giải nhanh


1. Kiến thức
- Vị trí trong bảng tuần
hồn, cấu hình electron
ngun tử của nguyên tố
photpho.
- Ứng dụng, trạng thái tự
nhiên và điều chế photpho
trong cơng nghiệp
Bài 10. Photpho - Tính chất hố học cơ bản
của photpho.
2. Kĩ năng
- Kết luận về tính chất của
photpho.
- Quan sát thí nghiệm, hình
ảnh .., rút ra được nhận xét
về tính chất của photpho.
- Viết được PTHH.

1. Kiến thức
- Vị trí trong bảng tuần
hồn, cấu hình electron
ngun tử của nguyên tố
photpho.
- Ứng dụng, trạng thái tự
nhiên và điều chế photpho
trong cơng nghiệp
- Tính chất hố học cơ
bản của photpho.
2. Kĩ năng

- Dự đốn, kiểm tra bằng
thí nghiệm và kết luận về
tính chất của photpho.
- Giải các bài tập liên
quan.

Bài 11. Axit
photphoric và

1. Kiến thức
1. Kiến thức
- Tính chất vật lí, ứng - Cấu tạo phân tử H3PO4

- Phần muối
nitrat
Không
dạy
phản ứng nhận
biết ion nitrat
- Bài tập 3.
Không yêu cầu
học sinh viết
PTHH (1) và
(2)

Theo cv
4040 của
Bộ
GD&ĐT
ngày

16/9/2021

Giáo dục bảo
vệ môi trường:
Sử dụng được
photpho hiệu
quả và an tồn
trong phịng thí
nghiệm và thực
tế

Tự học có
hướng dẫn
-Khơng y/c HS
học cấu trúc
(H210; 211)

Theo cv
4040 của
Bộ
GD&ĐT
ngày
16/9/2021

Giáo dục bảo
vệ mơi trường

- Tự học có
hưỡng dẫn;


Theo cv
4040 của


muối photphat

Kiểm tra giữa
học kì I

16

17

dụng, cách điều chế H3PO4
trong phịng thí nghiệm và
trong cơng nghiệp.
- Tính chất của muối
photphat ứng dụng.
2. Kĩ năng
- Viết các PTHH dạng phân
tử hoặc ion rút gọn minh
hoạ tính chất của axit
H3PO4 và muối photphat..

2. Kĩ năng
- Tính khối lượng H3PO4
sản xuất được, % muối
photphat trong hỗn hợp.

1. Kiến thức

- Kiểm tra kiến thức về sự
điện li, axit, bazơ, muối và
hiđroxit lưỡng tính phản
ứng trao đổi ion trong dung
dịch chất điện li. Nito,
ammoniac và muối amoni
- pH của dung dịch, phản
ứng trao đổi ion trong dung
dịch các chất điện li.
2. Kĩ năng
- Làm bài tập trắc nghiệm,
bài tập tự luận về viết pthh
và giải các bài tập liên
quan..

1. Kiến thức
- Kiểm tra kiến thức về sự
điện li, axit, bazơ, muối
và hiđroxit lưỡng tính
phản ứng trao đổi ion
trong dung dịch chất điện
li. Nito, ammoniac và
muối amoni
- pH của dung dịch, phản
ứng trao đổi ion trong
dung dịch các chất điện li.
2. Kĩ năng
- Làm bài tập trắc nghiệm,
bài tập tự luận về viết
pthh và giải các bài tập

nâng cao

Bài 14. Bài thực Kiến thức:
hành 2: Tính
Mục đích, cách tiến hành và kĩ thuật thực hiện các thí

trong q trình
làm thí nghiệm
chứng minh và
điều chế

khơng u cầu
học sinh học
phản ứng điều
chế axit
photphoric
trong PTN.
- Lưu ý axit
photphoric là
axit 3 nấc, độ
mạnh trung
bình; cách
nhận biết ion
photphat.

Bộ
GD&ĐT
ngày
16/9/2021


Giáo dục bảo
vệ mơi trường:

- Thí nghiệm
3.b.

Theo cv
4040 của
Bộ


×