Trung tâm đánh giá h hỏng vật liệu Viện khoa học Vật liệu
GII THIU MT S DCH V K THUT PHN TCH
H HNG vật liệu TRONG CễNG NGHIP CA COMFA
Trung tõm Phõn tớch h hng vt liu cụng nghip (COMFA),
Vin Khoa hc Vt liu (IMS), 18 Hong Quc Vit, H Ni,
Nhng s c, h hng xy ra bt ng vi cỏc chi tit thit b khụng ch lm
nh hng n s vn hnh ca ton b dõy chuyn sn xut, m ụi khi cũn dn
n nhng tai nn nghiờm trng, gõy thit hi v ngi v ca. Vỡ vy, vic phõn
tớch, d bỏo h hng cỏc chi tit thit b cụng nghip cú tm quan trng c bit. Nú
khụng ch giỳp ngn ng
a cỏc h hng v tai nn ỏng tic m cũn l mt trong
nhng c s cho vic thit k hp lý, la chn vt liu thớch hp v ti u quy trỡnh
vn hnh, dn n gim giỏ thnh sn xut.
I. Mc ớch ca cụng tỏc phõn tớch h hng
- Tỡm nguyờn nhõn gõy h hng chi tit thit b, t vn gii phỏp khc phc, loi
b hoc gim thiu t
i a h hng lp li trong cỏc chu k vn hnh tip theo.
- Mc tiờu v nhim v tớch cc hn ca cụng tỏc ny l kim tra, theo dừi nh k
bn v cỏc tớnh nng hot ng ca cỏc chi tit thit b, d bỏo (phỏt hin
sm) cỏc nguy c h hng v thi gian phc v (life time) ca chi tit thit b.
- m bo an ton sn xut, gim thiu tai nn, nõng cao hi
u qu kinh t.
II. Quy trỡnh phõn tớch h hng
Phõn tớch h hng l mt quỏ trỡnh tng hp trong ú cn phi kt hp cỏc
lnh vc khoa hc nh c hc, hoỏ hc, võt lý v phi ỏp dng nhiu k thut khỏc
nhau. Cú th hỡnh dung quỏ trỡnh phõn tớch h hng theo s (h.1).
Mt s k thut c ỏp dng trong phõn tớch h hng:
- ỏnh giỏ cỏc tớnh nng c hc, phõn tớch ng sut v dung sai khuyt t
t.
- Nghiờn cu vi cu trỳc vt liu (kim tng hc)
- Nghiờn cu mt gy, phõn tớch nguyờn nhõn gy
- Phõn tớch thnh phn hoỏ hc vt liu, mụi trng lm vic, sn phm n mũn
- Phõn tớch khụng phỏ hu.
- 1 -
Trung tâm đánh giá h hỏng vật liệu Viện khoa học Vật liệu
Cỏc c trng ca
vt liu v chi tit
thit b
Quỏ trỡnh ch to
Cỏc tớnh nng c hc
&cụng ngh
T
ỡnh trng h hng
Nt
Thay i cu trỳc
Hn khụng ngu
Tp cht
iu kin ti trng
Ti chu k
Nhiờt
ng sut d
n mũn
Tỏc ng ca
mụi trng
To thnh vt nt &
lan truyn vt nt
Gi hoỏ, suy
gim vt liu
Gim cht lng,
thay i quy trỡnh
vn hnh
ỏnh giỏ an ton v
mc sn sng
vn hnh
Hỡnh 1: S ỏnh giỏ h hng vt liu
III. Gii thiu mt s dch v k thut ca COMFA/IMS
ỏp ng cỏc mc tiờu trờn, COMFA vi s h tr ca D ỏn Hp tỏc k
thut do Cng ho Liờn bang c ti tr nhm gii quyt cỏc dch v sau:
1. Phõn tớch h hng chi tit thit b cụng nghip,
2. D bỏo, phũng nga h
hng, v
3. ỏnh giỏ tui th cỏc thit b cụng nghip.
õy l mt loi hỡnh dch v khỏ mi m Vit Nam v COMFA gn nh l
n v u tiờn c u t tp trung cho dch v ny. Cỏc dch v trờn s do cỏc
chuyờn gia hng u ca Tp on dch v cụng nghip TUEV - Munchen chuyn
giao cho i ng cỏn b k thut ca COMFA.
Ti COMFA/IMS cú cỏc thit b hi
n i nhm thc hin s ỏnh giỏ tng hp
cỏc tớnh nng ca vt liu, tỡm nguyờn nhõn h hng chi tit thit b, ng thi
COMFA cng c u t cỏc thit b i hin trng nhm gii quyt cỏc trng
hp khụng th ct mu, cỏc thit b quỏ ln khụng th mang v phũng thớ nghim,
cỏc chi tit thit b ang vn hnh v.v
- 2 -
Trung t©m ®¸nh gi¸ h− háng vËt liÖu ViÖn khoa häc VËt liÖu
Tiềm năng và thiết bị chủ yếu của COMFA/IMS bao gồm:
1. Đánh giá các tính năng cơ học của vật liệu:
- Đo độ
cứng.
- Thử độ bền kéo
- Thử dai va đập
- Thử mỏi
Hình 2: Thiết bị thử
nghiệm dai va đập
(Impact Test)
Hình 3: Thiết bị đo độ cứng
2. Phân tích cấu trúc vật liệu (kim tương học):
- Các thiết bị hiển vi quang học hiện đại, độ phân giải cao với nhiều chương
trình phân tích phù hợp, đáp ứng các kỹ thuật:
- Phân tích cấu trúc pha,
- Phát hiện vết nứt vật liệu…
- Phát hiện khuyết tật mối hàn, phân tích thành phần vật liệu hàn.
- 3 -
Trung t©m ®¸nh gi¸ h− háng vËt liÖu ViÖn khoa häc VËt liÖu
- Kỹ thuật phân tích cấu trúc tại hiện trường (Replica): nhanh, không cần cắt
mẫu, đặc biệt có hiệu quả trong việc đánh giá và dự báo hư hỏng do dão
với các thiết bị làm việc ở nhiệt độ cao.
Hình 4: Kiểm tra kim tương mối hàn
- 4 -
Trung t©m ®¸nh gi¸ h− háng vËt liÖu ViÖn khoa häc VËt liÖu
Pt 2
Hình 5: Điểm lấy mẫu phân tích cấu trúc mối hàn tại hiện trường (Replica)
Hình 6: Ảnh hiển vi kim tương tại các điểm lấy mẫu
- 5 -