Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.55 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 31 Tiết: 66. Ngày Soạn: 03 / 04 / 2016 Ngày dạy: 08 / 04 / 2016. ÔN TẬP HỌC KÌ II (tt) I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại hệ thống kiến thức đại số lớp7. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải các dạng bài tập của chương trình đại số 7. 3. Thái độ: - Học tập nghiêm túc, tích cực. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, đề trắc nghiệm. - HS: Ôn tập chu đáo. III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A2:………………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc làm bài tập 3. Bài mới: Hoạt động 1: (25’) GV cho HS làm 10 câu trắc nghiệm này. Câu 1: Giá trị của biểu thức A = 2x + y khi x = 1 và y = 1 là: a) 2 b) 3 c) 1 d) 0 Câu 2: Biểu thức đại số nào sau đây là đơn thức? a) 3 – x b) x + y c) 2xy d) 2x2 – 1 Câu 3: Bậc của đơn thức 4x2y3 là bao nhiêu? a) 2 b) 3 c) 4 d) 5 2 Câu 4: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2xy z ? a) 2x2y2z b) 2xyz c) 3xy2z d) 2xyz2 Câu 5: Thực hiện phép nhân hai đơn thức: (3x2y).(-2xy4) ta được đơn thức nào? a) -6x2y4 b) -6x3y5 c) 6x3y5 d) -6x3y4 Câu 6: Đơn thức 3x2y3z4 có phần biến là: a) x2y3z4 b) xy3z4 c) x2y3z d) xyz 7 5 Câu 7: Đa thức 3x + x + 1 có bậc là bao nhiêu? a) 1 b) 3 c) 7 d) 5 Câu 8: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức một biến? a) 3x2y + 1 b) 2xy + 3x c) 3y + z d) 3x2+ 2x + 1 4 2 Câu 9: Hệ số bậc ba của đa thức 3x + 2x – 1 là: a) 0 b) 3 c) 2 d) 1 Câu 10: Giá trị nào sau đây là nghiệm của đa thức A(x) = 3x – 6 ? a) -2 b) 2 c) 3 d) 0.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 2: (5’) GV cho HS thảo luận Hoạt động 3: (10’) GV cho 2 HS lên bảng. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS thảo luận. GHI BẢNG Bài 57: a) 3x2y b) 4x3 – 3x + 1 Bài 61:. 2 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và a) nhận xét bài làm của các bạn.. b). 1 3 2 2 xy . 2x yz 4 . 1 2 3 2 .( 2) . x xy yz = 4 1 x 3y 4 z 2 = 2 (-2x2yz).(-3xy3z) = 6x3y4z2. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc ôn tập. 5. Hướng dẫn về nhà: (4’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm tiếp các bài tập 62, 63. 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span>