TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 – 2011
Tuần: 11 Ngày soạn: 10 – 10 – 2010
Tiết :22 Ngày dạy : 21 – 10 – 2010
Kiểm tra 45 phút
I. Xác định mục tiêu:
Thu thập thơng tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương
trình hay khơng, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo.
II. Lựa chọn chuẩn cần đánh giá:
1. Kiến thức:
- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b là các số ngun và b khác 0.
- Nhận biết sự tương ứng 1 – 1 giữa tập hợp R các số thực và tập hợp các điểm trên trục số, thứ tự
của các số thực trên trục số.
- Biết khái niệm căn bậc hai của một số khơng âm. Sử dụng đúng kí hiệu của căn bậc hai.
2. Kĩ năng:
- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
- Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q.
- Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tìm giá tri gần đúng của căn bậc hai của một số thực
khơng âm.
III. Thiết lập ma trận hai chiều:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chương I lớp 7: Số hữu tỉ. Số thực.
Mức độ
Chuẩn
Biết Hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Tổng
Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ T
L
1. Tập
hợp Q
các số
hữu tỉ.
KT:
Biết được số hữu tỉ là số
viết được dưới dạng với a,
b là các số ngun và b
khác 0.
7
KN:
- Biết biểu diễn một số hữu
tỉ trên trục số, biểu diễn
một số hữu tỉ bằng nhiều
phân số bằng nhau;
- Biết so sánh hai số hữu tỉ;
- Thực hiện thành thạo các
phép tính về số hữu tỉ;
- Giải được các bài tập vận
dụng quy tắc các phép tính
3 3 1
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 GV: NGUYỄN THỊ VÂN
1
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 – 2011
trong Q. 1,5 4 2
2. Số
thập
phân
hữu
hạn,
số
thập
phân
vơ hạn
tuần
hồn.
KT:
- Nhận biết sự tương ứng 1
– 1 giữa tập hợp R các số
thực và tập hợp các điểm
trên trục số, thứ tự của các
số thực trên trục số.
- Biết khái niệm căn bậc
hai của một số khơng âm.
Sử dụng đúng kí hiệu của
căn bậc hai.
1
1
4
KN:
- Biết cách viết một số hữu
tỉ dưới dạng số thập phân
hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn.
- Biết sử dụng bảng số,
máy tính bỏ túi để tìm giá
tri gần đúng của căn bậc
hai của một số thực khơng
âm.
3
1,5
Tổng 1
1
6
3
3
4
1
2
11
10
IV. Thiết kế câu hỏi theo ma trận:
Đề kiểm tra chương I lớp 7
Thời gian: 1 tiết.
A. Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1: Nếu x = 15 thì
x
là :
A) -15 B) 15 C) câu a và b D) 0
Câu 2: Tính : 2
3
.2
4
=
A) 2
12
B) 2
7
C) 4
7
D) 4
12
Câu 3: Tính : 3
6
: 3
2
=
A) 3
4
B) 3
12
C) 1
3
D) 3
3
Câu 4: Số 9,5326 được làm tròn tới số thập phân thứ nhất là:
A) 9,533 B) 9,6 C) 9,5 D) 10
Câu 5: x
2
= 5 thì x có kết quả là:
A)
5x =
B)
5x = −
C)
25x =
D) Câu a và b đều đúng.
Câu 6: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 GV: NGUYỄN THỊ VÂN
2
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 – 2011
A) N
⊂
Q B) R
⊂
Q C) Z
⊂
N D) R
⊂
Z
B. Tự luận. (7đ)
Câu 1: (1đ) Tìm x biết
a)
2 1
3 3
x+ =
b) 13 - 4x = 21
Câu 2: (1đ) Tìm hai số x và y, biết:
a)
2 3
x y
=
và x + y = 15 b) x : 2 = y : (-5) và x – y = 14
Câu 3: (1đ) Nêu khái niệm và kí hiệu của số vơ tỉ, số thực?
Câu 4: (2đ) Tính:
a)
1 3
4 4
+
b)
2 1
5 2
−
c)
3 5
.
7 6
d)
3 9
:
5 10
Câu 5: (1đ) So sánh các số hữu tỉ:
a) x = -0,5 và y =
1
3−
b) x =
2
9−
và y =
3
10
−
V. Xây dựng đáp án – biểu điểm:
A. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B B D C D A
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
B. Tự luận(7đ)
Câu 1(1đ)
Câu 2(1đ) Tìm hai số x và y,
biết:
a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
15
3
2 3 2 3 5
x y x y+
= = = =
+
(vì x + y = 15)
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 GV: NGUYỄN THỊ VÂN
3
a)
2 1
3 3
x+ =
1 2
3 3
x = −
1 2
3
x
−
=
1
3
x
−
=
b) 13 - 4x = 21
4x = 13 – 21
4x = -8
x = -8: 4
x = -2
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 – 2011
⇒
x = 3 . 2 = 6
y = 3 . 3 = 9
b) Ta có: x : 2 = y : (-5)
14
2
2 ( 5) 2 ( 5) 7
x y x y−
= = = =
− − −
(Vì x – y = 14)
⇒ x = 2 . 2 = 4
⇒ y = (-5) . 2 = -10
Câu 3 (1đ)
Số vơ tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn. Kí hiệu: I
Số hữu tỉ và số vơ tỉ được gọi chung là số thực. Kí hiệu: R
Câu 4 (2đ)
a)
1 3 1 3 4
1
4 4 4 4
+
+ = = =
b)
2 1 4 5 4 5 1
5 2 10 10 10 10
− −
− = − = =
c)
3 5 3.5 15 5
.
7 6 7.6 42 14
= = =
d)
3 9 3 10 30 2
: .
5 10 5 9 45 3
= = =
Câu 5 (1đ)
a) x = -0,5 và y =
1
3−
Ta có: -0,5 = -
1
2
=
3
6
−
1 1 2
3 3 6
− −
= =
−
Vì -3 < -2 và 6 > 0 nên
3 2
6 6
− −
<
hay -0,5 <
1
3−
b) x =
2
9−
và y =
3
10
−
Ta có:
2 2 20
9 9 90
− −
= =
−
3 27
10 90
− −
=
Vì -20 > -27 và 90 > 0 nên
20 27
90 90
− −
>
hay
2 3
9 10
−
>
−
VI. Phân tích, xử lý kết quả:
Loại
Lớp
Giỏi Khá TB Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 GV: NGUYỄN THỊ VÂN
4
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 – 2011
7A1
7A2
Tổng
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 GV: NGUYỄN THỊ VÂN
5