Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

TOÁN 3 - TUẦN 3 - XEM ĐỒNG HỒ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.9 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ÔN BÀI CŨ 11. 12. 1. 10. 2. 9. 3 8. 4 7. 6. 5. Mét ngµy cã bao 24 giê. nhiªu giê ? Mét Métngµy ngµyb¾t b¾t®Çu ®Çutõ tõ12 lócgiê nµo đêm ? §Õn h«mlóc tríc nàođến ? 12 giờ đêm hôm sau.. 1 1giê §ång §ång chiÒu §ång hå hå cßn hå chØ chØ chØ gäi mÊy 12 8lµgiê mÊy giê? giê chiÒu cßn gäi lµgiê 13.??giê..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> XEM ĐỒNG HỒ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 11. 12. 1. 10. 11 2. 9. 3 8. 4 7. 6. 5. 8 giê 5 phót. 12. 1. 10. 11 2. 9. 3 8. 4 7. 6. 5. 8 giê 15 phót. 12. 1 2. 10 9. 3 8. 4 7. 6. 5. 8 giê 30 phót hoÆc 8 giê rưỡi. 8 giê 30 §ång 15 håphót chØ 8th× ng giê êikim 5taphót 30 chØ cßn phótgiê th× gäi th×kim ëlµ chØ kim vÞ8qu¸ chØ trÝ giê chØ nµo? giê sè rgiê ưỡ 8ëchØ ëivÞ chØ . vÞqu¸ trÝ gi÷a trÝnµo? sè nµo? sè8 8 vµ sè 9 Kim ngắn Kim chØ phót chØ ëchỉ vÞvµo trÝgiờ, nµo? sè 6. 1. 3.kim dài chỉ phút, khi xem giờ. cần quan sát kỹ vị trí của các kim đồng hồ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. §ång hå chØ mÊy giê ? 11. 12. 1. 10. 11 2. 9. a. 6. 12. 11 2. 9. d. 6. 5. 6 giê 15 phót. 11. 5. 7 giê 30 phót. 5. 12. 1 2. 10. 3. 9. 4 6. 6. 4 giê 25 phót. 3. 7. 4 7. c. 2. 8. e. 3. 1. 9. 4 7. 5. 10. 3 8. 12. 2. 8. 4 giê 10 phót. 1. 10. 6. 1. 9. 4 7. 12. 10. 3. b. 4 giê 5 phót 11. 2. 8. 5. 11. 9. 4 7. 1. 10. 3 8. 12. 4. 8. g. 7. 6. 5. 12 giê 35 phót.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. §ång hå chØ mÊy giê ? 11. 12. 1. 10. 11 2. 9. b. 6. 5. 4 giê 10 phót. 2. 9. 4 7. 1. 10. 3 8. 12. 3 8. c. 4 7. 6. 5. 4 giê 25 phót. Đồng hồ B và đồng hồ C hơn kém nhau bao nhiêu phút?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. §ång hå chØ mÊy giê ? 11. 12. 1. 10. 11 2. 9. 6. 5. a 4 giê 5 phót. 11 2. 9. 4 7. 1. 10. 3 8. 12. b. 6. 5. 4 giê 10 phót. 2. 9. 4 7. 1. 10. 3 8. 12. 3 8. c. 4 7. 6. 5. 4 giê 25 phót. V× kim giêV×chØ saoqua biÕtv¹ch đồngsốhồ 4;chØ kim4phót giê 10 chØphót vµo?v¹ch sè 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Dùng đồng hồ trong bộ đồ dùng học toán và quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:. 2. 11. 12. 1. 11 2. 10. 3. 9. 4. 8 7. 6. 5. a) 7 giê 5 phót. 12. 1. 11 2. 10. 3. 9. 4. 8 7. 6. 5. b) 6 giê rưỡi. 12. 1 2. 10. 3. 9. 4. 8 7. 6. 5. c) 11 giê 50 phót. 6 giờ rưỡi còn gọi Để đồng Quay kimhå giêchØ gÇn 11 đến giê 50 sèlàphót, 12; quay em kim đã quay phótkim vàođồng mấy giờ? hå nhsè v¹ch ư thÕ 10. nµo?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. §ång hå chØ mÊy giê ?. 5:20. a. 5 giê 20 phót. 9:15. b. 14:05. d. 14 giê 5 phót. 9 giê 15 phót. 12:35. c. 12 giê 35 phót. 17:30. e. 17 giê 30 phót. 21:55. g. 21 giê 55 phót.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 14:05. 14 giê 5 phót cßn gäi lµ mÊy giê ? 14 giê 5 phót cßn gäi lµ 2 giê 5 phót chiÒu.. d 14 giê 5 phót. 21:55. 21 giê 55 phót cßn gäi lµ mÊy giê ? 21 giờ 55 phút còn gọi là 9 giờ 55 phút đêm.. g. 21 giê 55 phót.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4. Vào buổi chiều, hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian ? 11. 12. 1. 10. 16:00. 2. 9 8. a. b 11. 12. 9. 6. 5. 13:25. 3 8. d. 7. c 11. 2. 4 6. 4. 1. 10. 7. 16:30. 3. 5. 12. 1 2. 10 9. 3 8. e. §ång hå A vµ B chØ cïng thêi gian lµ 4 giê chiÒu.. 4 7. 6. g. §ång hå C vµ G chØ cïng thêi gian lµ 4 giê 30 phót chiÒu. §ång hå D vµ E chØ cïng thêi gian lµ 1 giê 25 phót chiÒu.. 5.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Lan đến trường lúc 7giờ 30 phút, Hà đến trường lúc 7giờ rưỡi. Hỏi hai bạn có đến trường cùng một lúc không? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> DẶN DÒ - Làm bài tập 1 trang 13 vào vở. - Chuẩn bị bài tiếp theo: Xem đồng hồ (tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×