Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

10 DE ON TAP CHUONG II DAI SO 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.02 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÁC ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG II Đề số 1 Câu 1( 4 điểm): Thực hiện các phép tính sau: 4x 1 2x  3  3 x 6x a) x2  y2 x  y : 2 2 6 x y 3xy b) Câu 2(2 điểm): Q=. Rút gọn biểu thức Q với x. 5; và x. –5. 1 x ( x 1+5 + x −5 ): x 2−25 2. Câu 3 (4 điểm): Cho phân thức. 3 x +3 x 2 −1. a, Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định. b, Rút gọn phân thức trên. c, Tìm x để phân thức có giá trị bằng -2. Đề số 2 ĐỀ RA : Bài 1 : ( 3 đ ) : Rút gọn các phân thức sau. 16 x 2  1 2 a/ 16 x  8 x  1. 4 x 2  4 xy  y 2 y2  4x2 b/. Bài 2 : ( 3 đ) : Thực hiện phép tính 2. 3a  a  3 1 a 2   a3  1 a 2  a 1 1  a a/. b/. xy x3 x  2 x  y x  y2. Bài 3 ( 3đ) : Thực hiện phép tính. y x 3  xy 2  x y   2 .    x  y x  y 2  x 2  2 xy  y 2 x 2  y 2  Bài 4( 1đ ) : Cho biểu thức. 8 x  1  x2  1  2 x 1  2   .  x  1 x  1 x 1  5. B= a/ Tìm điều kiện xác định của biểu thức B.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b/ Rút gọn biểu thức B, và chứng tỏ B > 0 với mọi x. 1. Đề số 3: I/TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ). Câu nào đúng câu nào sai ? ( Đánh đấu x vào ô vuông của câu lựa chọn). Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hoặc dùng tính chất cơ bản của phân thức để kiểm tra. Đúng Sai 2x 4x = 9 13 x −x = y −x x−y x +1 1 = 2 x +2 2 3 4y 12 xy = 5x 2 2 15 x y. a/ b/ c/ d/ II/. Đúng Sai. f/. e/. x x +1. 2x x +1. =. g/ h/. 3x 5y. = x −1 2x. x2 − x x 2 −1. 2. x +3 x = x x +3 5 x2 y2 = 3 xy3. TỰ LUẬN (6 điểm ). Câu 1Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau::(2 điểm) 3 3 2 4x y. a/. và. 2 3 3 xy. b/. 5 x −6 x+ 9 2. và. 3 x −3 x 2. Câu 2Rút gọn các phân thức sau::(2 điểm ) 21 x 2 y 3 24 x 3 y 2. a/. b/. 15 xy 3 ( x2 − y 2 ) 2 20 x2 y ( x + y ). Câu 3Thực hiện phép tính::(2 điểm ) 2 2x x + x +2 x +2 5 x+ 4 x −2 3 x +15 x+5. a/ b/. Đề số 4: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp Câu Nội dung 1 2. x x  2x  5 là một phân thức đại số 7x  4  7x  4 Phân thức đối của phân thức 2 xy là 2xy 2. Đúng. Sai.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 4. 8x Phân thức x  25 được xác định khi x 5 3x 2 y  3x 2 3x 2 xy  2 x = 2 2. Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 5 x  10 4  2 x . 1) Thực hiện phép tính: 4 x  8 x  2 ta được kết quả là: 5 5 5 5   A. 4 B. 4 C. 2 D. 2 32 x  8 x 2  2 x 3 x 3  64 2) Rút gọn phân thức ta được kết quả là:  2x 2x  2x 2x A. x  4 B. x  4 C. x  4 D. x  4 ... x  2 3) Cho đẳng thức: x  64 x  8 . Đa thức phải điền vào chỗ trống là:. A. x2 + 8. B. x2 – 8. C. x2 + 8x. D. x2 – 8x. 4x  3 2 4) Biến đổi phân thức x  5 thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu. thức là: A. 3x3 + 15 B. 3x3 – 15 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính: x  1 x 1 4   2 a/ x  1 x  1 x  1. C. 3x3 + 15x x 3 y  xy 3 : x2  y2 4 b/ x y. . D. 3x3 – 15x. . 4x  4 2 Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức 2 x  2. a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng –2 . c/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên. Đề số 5: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp Câu Nội dung 1. x 1 x  1 là một phân thức đại số. 2. ( x  1) 2 1  x  1 x 1. 3. x x 2 Phân thức nghịch đảo của phân thức x  2 là x. 5. Đúng. Sai.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. x Điều kiện xác định của phân thức x  x là x 0; x 1; x -1 3. Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 4x  3 2 1) Biến đổi phân thức x  5 thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu. thức là: A. 3x3 + 15. B. 3x3 – 15. C. 3x3 + 15x. D. 3x3 – 15x. 4 x 2  3x  7 4 x  7  A 2 x  3 là: 2) Đa thức A trong đẳng thức. A. 2x2 – 5x – 3. B. 2x2 – 5x + 3. C. 2x2 + 5x – 3. D. 2x2 + 5x + 3. 32 x  8 x 2  2 x 3 x 3  64 3) Rút gọn phân thức ta được kết quả là:  2x 2x  2x 2x A. x  4 B. x  4 C. x  4 D. x  4 5 x  10 4  2 x . 4) Thực hiện phép tính: 4 x  8 x  2 ta được kết quả là: 5 5 5 5   A. 4 B. 4 C. 2 D. 2. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính: 1 x x 1  2 a/ x  2 x  1 x  1. 2 x  4 y 2 z   15 y 3  .   .  3 y 4 z  5 x   8 xz  b/. 3x  3 2 Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức x  1. a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng –2 . c/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên. Đề số 6: I. TRẮC NGHIỆM: (1 điểm) Phần 1: Trắc nghiệm khách quan Câu 1: (1 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp Câu Nội dung 1 2 3. x2 x 2  1 là một phân thức đại số 7x  4 7x  4 Phân thức đối của phân thức 2 xy là 2 xy 8x Phân thức x  25 được xác định khi x 5 và x -5 2. Đúng. Sai.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4. 3x 6  3 x 2 2 x. Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 4x  3 2 1) Biến đổi phân thức x  5 thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu. thức là: A. 3x3 + 15. B. 3x3 – 15. C. 3x3 + 15x. D. 3x3 – 15x. ... x  2) Cho đẳng thức: x  64 x  8 . Đa thức phải điền vào chỗ trống là: 2. A. x2 + 8. B. x2 – 8. C. x2 + 8x. 32 x  8 x 2  2 x 3 x 3  64 3) Rút gọn phân thức ta được kết quả là:  2x 2x  2x A. x  4 B. x  4 C. x  4. D. x2 – 8x. 2x D. x  4. 4 x 2  3x  7 4 x  7  A 2 x  3 là: 4) Đa thức A trong đẳng thức. A. 2x2 + 5x + 32 B. 2x2 – 5x + 3. C. 2x2 + 5x – 3. D. x2 – 5x – 3. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính: x 9  6x  2 a) x  3 x  3x. x  2 x  5 x 8   5x 4x b/ 3x 3 2 3x  6 x 3 2 Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức x  2 x  x  2. a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b/ Chứng tỏ rằng giá trị của phân thức luôn không âm khi nó được xác định. Đề số 7: Câu 1: (2 điểm) 1) Điền vào chổ trống để có đẳng thức đúng: x 1 ( x  1)....  a/ x  1 ( x  1)( x  1) ;. x ( x  2) ...  b/ 2( x  2) ... 2x 2 x( x  1)  2) Giải thích vì sao có thể viết: x  1 ( x  1)( x  1). Câu 2: (1 điểm) x2  4 Rút gọn phân thức: 2 x  4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính. 4x  6 5x  6  9 1) 9. 4x  5 5  9x  2) 2 x  1 2 x  1. Câu 4: (3 điểm) Thực hiện phép tính 2x  4 x  5 . 1) x  5 x  2. x 5 x 5 : 3( x  4) x4 2). x3  8 x( x  4) . 2 3) 5 x  20 x  2 x  4. Câu 5: (2 điểm) x 1 2 Cho phân thức: A= x  x. 1) Tìm điều kiện xác định của A 2) Rút gọn A.. Đề số 8: 1) Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số: 1 A. x. x 1 B. x. 2 C. x  5. x 1 D. 0 6x 2 y 2 5 2) Kết quả rút gọn phân thức 8xy là: 3x 6 3 A. 8 B. 4y. 2 C. 2xy. 2 2. x y xy 5. 1 5 7 ; ; 2 3) Mẫu thức chung của các phân thức x  1 x  1 x  1 là: 2 A. x  1 B. x 1 C. x  1. D. 35 1 x 4) Phân thức nào sau đây không phải là phân thức đối của phân thức x :  1 x x 1 1 x  x x A. x B. C. x 1 D. x. D..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> x-1 1- y + xy x- y ta được kết quả là: 5) Thực hiện phép tính x- y+ 2 x+ y A. 0 B. x- y C. x- y 4. D. 1. 2. 3x 6x : 4 5 6) Thương của phép chia 25 y 5 y x2 2 x2 A. 10 y B. 5 y. là: 3 x2 D. 5 y. y2 C. 10 x. II. Trắc nghiệm Tự luận: (7 điểm) Câu 1 (1,5đ). Thực hiện các phép tính: x  12 6  2 a) 6x  36 x  6 x. 1 1  b) x x  1. Câu 2 (1,5đ). Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức: a,. 2. 2 x. 2. b,. 2 2. 2 x. x3  2 x 2  x 3 Câu 3 (3đ). Cho biểu thức : A = x  x. a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định . b . Rút gọn biểu thức A . c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 . 1 1 1   x  y   y  z  y  z  z  x   z  x   x  y  Câu 4 (1đ). Tính:  Đề số 9: I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Đánh dấu X vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 2 Câu 1: Điều kiện để cho biểu thức ( x  1) là một phân thức là: A. x 1; B. x = 1; C. x  0 1 x Câu 2: Phân thức bằng với phân thức y  x là: x 1 A. y  x. 1 x B. x  y 3x Câu 3: Phân thức đối của phân thức x  y là: 3x x y x  y A. B. 3 x. x 1 C. x  y.  C.. 3x x y. D. x = 0. y x D. 1  x.  3x D. x  y.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức 2x2 3 y2  3y A. 2 x B.. 3y2 2 x là:. . 2x 2 C. 3 y.  D.. 5 6 ∧ 3 x −6 x 2 −4 B. 3( x -2 ) C. 3( x + 2 ). 2x 3y2. Câu 5 : Mẫu thức chung của 2 phân thức A. x2 – 4 Câu 6 : Phân thức. 3 x −6 x −2. A. 6. D. 3( x + 2 )(x-2). được rút gọn là : B. 3. C. 3( x- 2 ). II. TỰ LUẬN (7đ): Bài 1: (2 điểm). Rút gọn phân thức: 6 x2 y2 x 2  xy a) b ) 8 xy 5 5 xy  5 y 2 Bài 2: (3 điểm). Thực hiện các phép tính: y 2y  a) 3 x 3 x 6 x 3 (2 y  1) 15  3 5y 2 x (2 y  1) b) 4x - 1 7x - 1 2 3x 2 y c) 3x y Bài 3: (2 điểm). Cho biểu thức:. 4  3x  6. x. x. 2. 4. A = a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. b) Tính A c) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 1. Đề số 10: 1. Giải thích vì sao hai phân thức sau bằng nhau(1,5điểm). a.. 1−x x −1 = 3 x − y y−3x. 5 x ( x  3) ( x  3)( x  3). b.. 5x = x 3. 2. Rút gọn các phân thức sau:(2,0 điểm) 2. 4. 16 x y a. 3 2 24 x y. 3. Thực hiện các phép tính sau ( 3,0 điểm) x 2  2x 1 2 7−x  − 2 2 x −1 3 x−3 x  1 x  1    a.  b.. 2. b.. x − xy 2 5 xy −5 y. D. 3x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> c.. x 2 −16 2 x 2 +10 x . x +5 x−4. x +1 2 x−4. d.. :. 1 x −4 2. 4. Cho biểu thức: (3,5 điểm) x 2  2x  1 x 2  2x  1 A  3 x 1 x 1 a. Tìm điều kiện để giá trị của biểu thức M được xác định b. Rút gọn biểu thức A c. Tính giá trị của A khi x = 3 d. Tìm x khi A = -2. ĐỀ SỐ 11 Câu 1( 4 điểm): Thực hiện các phép tính sau: 4x 1 2x  3  3 x 6x a) x2  y2 x  y : 2 2 6 x y 3xy b) Câu 2(2 điểm): Q=. Rút gọn biểu thức Q với x. 5; và x. –5. 1 x ( x 1+5 + x −5 ): x 2−25 2. Câu 3 (4 điểm): Cho phân thức. 3 x +3 x 2 −1. a, Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định. b, Rút gọn phân thức trên. c, Tìm x để phân thức có giá trị bằng -2..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×